BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2314/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH PHƯƠNG ÁN CẮT GIẢM THỦ TỤC, DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG (KÈM THEO MÃ HS) THỰC HIỆN KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG GIAI ĐOẠN NĂM 2019 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2021
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan, được sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về việc thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2019 và định hướng đến năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 1254/QĐ-TTg ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch hành động thúc đẩy Cơ chế một cửa quốc gia, Cơ chế một cửa ASEAN, cải cách công tác kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và tạo thuận lợi thương mại giai đoạn 2018-2020;
Căn cứ Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam, được sửa đổi bổ sung một số nội dung tại Thông tư số 09/2019/TT-BTC ngày 15 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành phương án cắt giảm thủ tục, danh mục các mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tiêu chí cắt giảm thủ tục, danh mục các mặt hàng thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương:
1. Hàng hóa là nguyên liệu đầu vào hoặc sản phẩm trung gian, bán thành phẩm nhập khẩu cho các cơ sở sản xuất thực phẩm căn cứ trên việc đánh giá, phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm.
2. Hàng hóa là sản phẩm, thiết bị, máy móc mà có biện pháp quản lý khác đảm bảo mục đích quản lý nhà nước và có thể thay thế việc thực hiện kiểm tra chuyên ngành trong thủ tục thông quan.
3. Hàng hóa là sản phẩm, thiết bị, máy móc mà không có tiêu chuẩn kỹ thuật, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia khi thực hiện kiểm tra chuyên ngành trong thủ tục thông quan.
Điều 3. Nguyên tắc cắt giảm thủ tục, danh mục các mặt hàng thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương:
1. Tuân thủ sự thống nhất, đồng bộ về cơ sở pháp lý.
2. Đảm bảo hiệu quả, mục tiêu quản lý nhà nước trên cơ sở đánh giá vai trò của hoạt động kiểm tra chuyên ngành trong tổng thể các biện pháp quản lý của nhà nước đối với hoạt động sản xuất, lưu thông, kinh doanh và sử dụng hàng hóa của doanh nghiệp và người tiêu dùng.
3. Áp dụng những nguyên tắc quản lý rủi ro để thường xuyên rà soát, đánh giá và kịp thời điều chỉnh danh mục các mặt hàng thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Vụ Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp cùng các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện phương án cắt giảm thủ tục, danh mục các mặt hàng (kèm theo mã HS) kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 và Phụ lục 3 của Quyết định này, kịp thời hướng dẫn và giải đáp những vướng mắc, phát sinh (nếu có).
2. Giao Vụ Tiết kiệm năng lượng và Phát triển bền vững chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện phương án cắt giảm thủ tục, danh mục các mặt hàng (kèm theo mã HS) kiểm tra chuyên ngành về hiệu suất năng lượng tối thiểu tại Phụ lục 4 của Quyết định này, kịp thời hướng dẫn và giải đáp những vướng mắc, phát sinh (nếu có).
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Khoa học và Công nghệ, Tiết kiệm năng lượng và Phát triển bền vững, Cục trưởng Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG Trần Tuấn Anh |
PHỤ LỤC 1:
DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2 CẮT GIẢM THỦ TỤC KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2314/QĐ-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mã số HS |
Tên hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC |
Mô tả sản phẩm, hàng hóa |
Phương án cắt giảm |
3603.00.10 |
Dây cháy chậm bán thành phẩm; kíp nổ cơ bản; |
Các loại kíp nổ điện dùng trong công nghiệp |
Cắt giảm thủ tục doanh nghiệp phải nộp bản đăng ký kiểm tra có xác nhận của cơ quan kiểm tra hàng hóa để thông quan hàng hóa, thực hiện đồng bộ với nhiệm vụ sửa đổi Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ được giao tại Quyết định số 1254/QĐ-TTg ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ. |
Kíp nổ đốt số 8 dùng trong công nghiệp |
|||
3603.00.20 |
Dây cháy chậm |
Dây cháy chậm công nghiệp |
|
3603.00.90 |
Loại khác |
Dây nổ chịu nước dùng trong công nghiệp |
|
Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp |
|||
7304.39.20 |
Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi |
Đường ống dẫn hơi và nước nóng cấp I, II có đường kính ngoài từ 51 mm trở lên; các đường ống dẫn cấp III, IV có đường kính ngoài từ 76 mm trở lên sử dụng trong công nghiệp |
|
7308.40.10 |
Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò |
Cột chống thủy lực đơn, Giá khung di động và dàn chống tự hành cấu tạo từ các cột chống thủy lực đơn sử dụng trong việc chống giữ lò trong khai thác hầm lò |
|
7308.40.90 |
|||
7309.00.11 |
Các loại bình chứa dùng để chứa mọi loại vật liệu |
Bình chịu áp lực có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thủy tĩnh) dùng trong công nghiệp |
|
7309.00.19 |
|||
7309.00.91 |
|||
7309.00.99 |
|||
7311.00.91 |
Loại khác, có dung tích không quá 7,3 lít |
Chai chứa LPG |
|
7311.00.92 |
Loại khác, có dung tích trên 7,3 lít nhưng dưới 30 lít |
||
7311.00.94 |
Loại khác, có dung tích từ 30 lít trở lên nhưng dưới 110 lít |
||
7311.00.99 |
Loại khác |
Bồn chứa LPG có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải |
|
8402.11.10 |
Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/ giờ |
Nồi hơi có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar dùng trong công nghiệp |
|
8402.11.20 |
|||
8402.12.11 |
Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước không quá 45 tấn/ giờ |
||
8402.12.19 |
|||
8402.12.21 |
|||
8402.12.29 |
|||
8402.19.11 |
Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép |
||
8402.19.19 |
|||
8402.19.21 |
|||
8402.19.29 |
|||
8402.20.10 |
Nồi hơi nước quá nhiệt |
Nồi hơi nhà máy điện |
|
8402.20.20 |
|||
8403.10.00 |
Nồi hơi nước sưởi trung tâm trừ các loại thuộc nhóm 84.02 |
Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115oC dùng trong công nghiệp |
|
8425.31.00 |
Tời ngang; tời dọc loại chạy bằng động cơ điện |
Tời, trục tải có tải trọng từ 10.000 N trở lên và góc nâng từ 25o đến 90o dùng trong công nghiệp |
|
8479.89.39 |
Máy và thiết bị cơ khí khác |
Trạm nạp LPG cho chai, xe bồn, xe ô tô |
|
8479.89.40 |
|||
8479.89.39 |
Trạm cấp LPG |
||
8479.89.40 |
|||
8501.10.29 |
Động cơ điện |
Động cơ điện phòng nổ |
|
8501.10.49 |
|||
8501.10.59 |
|||
8501.10.99 |
|||
8501.20.19 |
|||
8501.20.29 |
|||
8501.31.40 |
|||
8501.32.22 |
|||
8501.32.32 |
|||
8501.33.00 |
|||
8501.34.00 |
|||
8501.40.19 |
|||
8501.40.29 |
|||
8501.51.19 |
|||
8501.52.19 |
|||
8501.52.29 |
|||
8501.52.39 |
|||
8501.53.00 |
|||
8502.11.00 |
Máy phát điện |
Máy phát điện phòng nổ |
|
8502.12.10 |
|||
8502.12.20 |
|||
8502.13.20 |
|||
8502.13.90 |
|||
8502.20.10 |
|||
8502.20.20 |
|||
8502.20.30 |
|||
8502.20.42 |
|||
8502.20.49 |
|||
8502.39.10 |
|||
8502.39.20 |
|||
8502.39.32 |
|||
8502.39.39 |
|||
8504.33.11 |
Máy biến áp phòng nổ |
Máy biến áp phòng nổ |
|
8504.34.11 |
|||
8504.34.14 |
|||
8504.34.22 |
|||
8504.34.25 |
|||
8504.33.19 |
|||
8504.34.12 |
|||
8504.34.13 |
|||
8504.34.15 |
|||
8504.34.16 |
|||
8504.34.23 |
|||
8504.34.24 |
|||
8504.34.26 |
|||
8504.34.29 |
|||
8517.11.00 |
Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác |
Thiết bị thông tin phòng nổ(Điện thoại, Máy đàm thoại, Còi điện, chuông điện) |
|
8517.12.00 |
|||
8517.18.00 |
|||
8517.61.00 |
Thiết bị trạm gốc |
||
8517.62.51 |
Thiết bị mạng nội bộ không dây |
||
8531.10.20 |
Thiết bị báo hiệu bằng âm thanh hoặc hình ảnh |
||
8531.10.30 |
|||
8531.10.90 |
|||
8531.80.10 |
|||
8535.21.10 |
Bộ ngắt mạch tự động, dùng cho điện áp trên 1.000V |
Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng nổ (Khởi động từ, Khởi động mềm, Atomat, Máy cắt điện tự động, Rơ le dòng điện dò) |
|
8535.21.20 |
|||
8535.21.90 |
|||
8535.29.10 |
|||
8535.29.90 |
|||
8535.30.20 |
Cầu dao cách ly và thiết bị đóng – ngắt điện, dùng cho điện áp từ 66kV trở lên |
||
8536.20.11 |
Bộ ngắt mạch tự động, dùng cho điện áp không quá 1.000V |
||
8536.20.12 |
|||
8536.20.19 |
|||
8536.30.90 |
Thiết bị bảo vệ mạch điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000V |
||
8536.41.10 |
Rơ le dùng cho điện áp không quá 60V |
||
8536.41.20 |
|||
8536.41.30 |
|||
8536.41.40 |
|||
8536.41.90 |
|||
8536.49.10 |
Rơ le loại khác |
||
8536.49.90 |
|||
8536.50.99 |
Thiết bị đóng ngắt mạch điện khác |
Thiết bị điều khiển phòng nổ (Bảng điều khiển, Hộp nút nhấn) |
|
8537.10.11 |
Bảng điều khiển dùng cho điện áp không quá 1.000 V |
||
8537.10.19 |
|||
8537.10.92 |
|||
8537.10.99 |
|||
8537.20.21 |
|||
8537.20.29 |
|||
8543.70.90 |
Máy và thiết bị điện có chức năng riêng |
Máy nổ mìn điện |
|
8544.20.11 |
Dây điện, cáp điện |
Cáp điện phòng nổ |
|
8544.20.19 |
|||
8544.20.21 |
|||
8544.20.29 |
|||
8544.20.31 |
|||
8544.20.39 |
|||
8544.42.94 |
|||
8544.42.95 |
|||
8544.42.96 |
|||
8544.42.97 |
|||
8544.42.98 |
|||
8544.42.99 |
|||
8544.49.22 |
|||
8544.49.23 |
|||
8544.49.29 |
|||
8544.49.41 |
|||
8544.49.49 |
|||
8544.60.11 |
|||
8544.60.19 |
|||
8544.60.21 |
|||
8544.60.29 |
|||
9405.10.91 |
Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác |
Đèn chiếu sáng phòng nổ |
|
9405.10.92 |
|||
9405.10.99 |
|||
9405.40.20 |
|||
9405.40.40 |
|||
9405.40.60 |
|||
9405.40.99 |
|||
9405.60.90 |
PHỤ LỤC 2:
DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM KHĂN GIẤY VÀ GIẤY VỆ SINH CẮT GIẢM KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2314/QĐ-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mã số HS |
Tên hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC |
Mô tả sản phẩm, hàng hóa |
Phương án cắt giảm |
3307.90.30 |
Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm, chế phẩm làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi phòng đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế. |
– Giấy tissue là loại giấy đã được làm nhăn, gồm một hoặc nhiều lớp giấy có định lượng thấp. Giấy tissue và giấy tissue dạng cuộn lớn dùng cho gia công khăn giấy, giấy vệ sinh sau đây sẽ được gọi tắt là giấy tissue. – Khăn giấy là sản phẩm được làm từ giấy tissue với các kích thước khác nhau được sử dụng cho mục đích làm sạch và thấm hút. Khăn giấy có thể được dập nổi, có màu trắng hoặc các màu khác hoặc có các hình in trang trí. – Giấy vệ sinh là các sản phẩm được làm từ giấy tissue ở dạng cuộn hoặc dạng tờ, có thể có màu trắng hoặc các màu khác hoặc có các hình in trang trí. Giấy vệ sinh có tính thấm hút và được sử dụng cho mục đích vệ sinh. |
Xây dựng Thông tư sửa đổi, bãi bỏ thủ tục doanh nghiệp phải nộp bản đăng ký/ kết quả kiểm tra có xác nhận của cơ quan kiểm tra hàng hóa để thông quan hàng hóa |
– Loại khác: |
|||
– – Khăn và giấy, đã được thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm |
|||
|
Giấy để làm giấy vệ sinh hoặc lau mặt, khăn giấy, khăn ăn và các loại giấy tương tự dùng trong gia đình hoặc vệ sinh, tấm xenluylô và màng xơ sợi xenluylô, đã hoặc chưa làm chun, làm nhăn, rập nổi, đục lỗ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ. |
||
4803.00.30 |
– Tấm xenluylô hoặc màng xơ sợi xenluylô |
||
4803.00.90 |
– Loại khác |
||
|
Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm xenluylô hoặc màng xơ sợi xenluylô, dùng trong gia đình hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 36 cm, hoặc cắt theo hình dạng hoặc kích thước; khăn tay, giấy lụa lau, khăn lau, khăn trải bàn, khăn ăn, khăn trải giường và các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí và đồ phụ kiện may mặc, bằng bột giấy, giấy, tấm xenluylô hoặc màng xơ sợi xenluylô. |
||
4818.10.00 |
– Giấy vệ sinh |
||
4818.20.00 |
– Khăn tay, giấy lụa lau chùi hoặc lau mặt và khăn lau |
||
|
– Khăn trải bàn và khăn ăn: |
||
4818.30.20 |
– – Khăn ăn |
||
4818.90.00 |
– Loại khác |
PHỤ LỤC 3:
DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG CẮT GIẢM KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2314/QĐ-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Phụ lục 3.1: Danh mục sản phẩm sữa chế biến
Mã số HS |
Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC |
Phương án cắt giảm |
1806.90.40 |
Các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04 có chưa từ 5% trở lên nhưng không quá 10% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, được chế biến đặc biệt cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, chưa đóng gói để bán lẻ |
Cắt giảm khỏi danh mục kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm của Bộ Công Thương sau khi thống nhất với Bộ Y tế |
1901.10 |
Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, đã đóng gói để bán lẻ |
|
1901.10.20 |
Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04 |
Phụ lục 3.2: Danh mục sản phẩm nước giải khát, rượu, bia, cồn và đồ uống có cồn
Mã số HS |
Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC |
Phương án cắt giảm |
2009.81 |
– Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea): |
Cắt giảm khỏi danh mục kiểm tra an toàn thực phẩm được công bố tại Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
2009.81.10 |
– Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
|
2009.81.90 |
– Loại khác |
|
2009.89 |
– – Loại khác: |
|
2009.89.10 |
– Nước ép từ quả lý chua đen |
|
|
– Loại khác |
|
2009.89.91 |
– Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
|
2009.89.99 |
– Loại khác |
|
2009.90 |
– Nước ép hỗn hợp: |
|
2009.90.10 |
– Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
|
|
– Loại khác: |
|
2009.90.91 |
– Dùng ngay được |
|
2009.90.99 |
– Loại khác |
|
2207 |
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích; cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ. |
Cắt giảm khỏi danh mục kiểm tra an toàn thực phẩm được công bố tại Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
2207.10.00 |
– Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích |
|
2207.20 |
– Cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ: |
|
|
– Cồn ê-ti-lích đã biến tính, kể cả rượu mạnh đã methyl hóa: |
|
2207.20.11 |
– Cồn ê-ti lích có nồng độ trên 99% tính theo thể tích |
|
2207.20.19 |
Loại khác |
|
3302 |
Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch có cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống |
Cắt giảm khỏi danh mục kiểm tra an toàn thực phẩm được công bố tại Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
3302.10 |
– Loại dùng trong công nghiệp thực phẩm hoặc đồ uống: |
|
3302.10.10 |
– Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng |
|
3302.10.20 |
– Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác |
|
3302.10.90 |
Loại khác |
|
3302.90.00 |
Loại khác |
|
2307.00.00 |
Bã rượu vang; cặn rượu |
|
2101 |
Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng. |
Cắt giảm khỏi danh mục kiểm tra an toàn thực phẩm được công bố tại Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
|
– Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ cà phê, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê: |
|
|
– Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc: |
|
|
– Cà phê tan |
|
|
Loại khác |
|
2101.11 |
– Các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê: |
|
2101.11.10 |
– Hỗn hợp dạng bột nhão có thành phần cơ bản là cà phê rang xay, có chứa chất béo thực vật |
|
2101.11.90 |
– Loại khác: |
|
2101.12. |
– Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là các chiết xuất, tinh chất hoặc chất cô đặc có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem |
|
2101.12.10 |
– Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là cà phê rang xay có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem |
|
|
– Loại khác |
|
2101.12.91 |
– Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay: |
|
2101.12.92 |
– Chiết xuất từ chè để sản xuất các chế phẩm chè, dạng bột |
|
2101.12.99 |
– Các chế phẩm chè gồm hỗn hợp của chè, sữa bột và đường |
|
2101.20 |
Loại khác |
|
2905 |
Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng. |
Cắt giảm khỏi danh mục kiểm tra an toàn thực phẩm được công bố tại Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
|
– Rượu no đơn chức: |
|
2905.11.00 |
– Metanol (rượu metylic) |
|
2905.12.00 |
– Propan-1-ol (rượu propylic) và propan-2-ol (rượu isopropylic) |
|
2905.13.00 |
– Butan-1-ol (rượu n -butylic) |
|
2905.14.00 |
– Butanol khác |
|
2905.16.00 |
– Octanol (rượu octylic) và đồng phân của nó |
|
2905.17.00 |
– Dodecan-1-ol (lauryl alcohol), hexadecan-1-ol (cetyl alcohol) và octadecan-1-ol (stearyl alcohol) |
|
2905.19.00 |
– Loại khác |
|
|
– Rượu đơn chức chưa no: |
|
2905.22.00 |
– Rượu tecpen mạch hở |
|
2905.29.00 |
– Loại khác |
|
|
– Rượu hai chức: |
|
2905.31.00 |
– Etylen glycol (ethanediol) |
|
2905.32.00 |
– Propylen glycol (propan-1,2-diol) |
|
2905.39.00 |
– Loại khác |
|
|
– Rượu đa chức khác: |
|
2905.41.00 |
– 2-Ethyl-2-(hydroxymethyl) propane-1,3-diol (trimethylolpropane) |
|
2905.42.00 |
– Pentaerythritol |
|
2905.43.00 |
– Mannitol |
|
2905.44.00 |
– D-glucitol (sorbitol) |
|
2905.45.00 |
– Glyxerin |
|
2905.49.00 |
– Loại khác |
|
2906 |
Rượu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng. |
Cắt giảm khỏi danh mục kiểm tra an toàn thực phẩm được công bố tại Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
|
– Cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic: |
|
2906.11.00 |
– Menthol |
|
2906.12.00 |
– Cyclohexanol, methylcyclohexanols và dimethylcyclohexanols |
|
2906.13.00 |
– Sterols và inositols |
|
2906.19.00 |
– Loại khác |
|
|
– Loại thơm: |
|
2906.21.00 |
– Rượu benzyl |
|
2906.29.00 |
– Loại khác |
|
2907 |
Phenols; rượu-phenol |
Cắt giảm khỏi danh mục kiểm tra an toàn thực phẩm được công bố tại Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
|
– Monophenols: |
|
2907.11.00 |
– Phenol (hydroxybenzene) và muối của nó |
|
2907.12.00 |
– Cresols và muối của chúng |
|
2907.13.00 |
– Octylphenol, nonylphenol và các đồng phân của chúng; muối của chúng |
|
2907.15.00 |
– Naphthols và các muối của chúng |
|
2907.19.00 |
– Loại khác |
|
|
– Polyphenols; rượu-phenol: |
|
2907.21.00 |
– Resorcinol và muối của nó |
|
2907.22.00 |
– Hydroquinone (quinol) và các muối của nó |
|
2907.23.00 |
– 4,4’-Isopropylidenediphenol (bisphenol A, diphenylolpropane) và muối của nó |
|
2907.29 |
– Loại khác: |
|
2907.29.10 |
– Rượu-phenol |
|
2907.29.90 |
– Loại khác |
|
2908 |
Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenols hoặc của rượu- phenol. |
Cắt giảm khỏi danh mục kiểm tra an toàn thực phẩm được công bố tại Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
|
– Các dẫn xuất chỉ chứa các nguyên tử halogen thay thế và muối của chúng: |
|
2908.11.00 |
– – Pentachlorophenol (ISO) |
|
2908.19.00 |
– – Loại khác |
|
|
– Loại khác: |
|
2908.91.00 |
– – Dinoseb (ISO) và các muối của nó |
|
2908.92.00 |
– – 4,6-Dinitro-o -cresol (DNOC (ISO)) và các muối của nó |
|
2908.99.00 |
– – Loại khác |
|
2909 |
Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên. |
Cắt giảm khỏi danh mục kiểm tra an toàn thực phẩm được công bố tại Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
|
– Ete mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng: |
|
2909.11.00 |
– – Dietyl ete |
|
2909.19.00 |
– – Loại khác |
|
2909.20.00 |
– Ete cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng |
|
2909.30.00 |
– Ete thơm và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng |
|
|
– Rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng: |
|
2909.41.00 |
– – 2,2’-Oxydietanol (dietylen glycol, digol) |
|
2909.43.00 |
– – Ete monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol |
|
2909.44.00 |
– – Ete monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol |
|
2909.49.00 |
– – Loại khác |
|
2909.50.00 |
– Phenol-ete, phenol-rượu-ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng |
|
2909.60.00 |
– Peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng |
|
2910 |
Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy và ete epoxy, có một vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng. |
Cắt giảm khỏi danh mục kiểm tra an toàn thực phẩm được công bố tại Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
2910.10.00 |
– Oxiran (etylen oxit) |
|
2910.20.00 |
– Metyloxiran (propylen oxit) |
|
2910.30.00 |
– 1-Chloro-2,3-epoxypropane (epichlorohydrin) |
|
2910.40.00 |
– Dieldrin (ISO, INN) |
|
2910.50.00 |
– Endrin (ISO) |
|
2910.90.00 |
– Loại khác |
|
2911.00.00 |
Các axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng. |
|
2936 |
Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào. |
Cắt giảm khỏi danh mục kiểm tra an toàn thực phẩm được công bố tại Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
|
– Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn: |
|
2936.21.00 |
– – Vitamin A và các dẫn xuất của chúng |
|
2936.22.00 |
– – Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó |
|
2936.23.00 |
– – Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó |
|
2936.24.00 |
– – Axit D- hoặc DL-Pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó |
|
|
|
|
2936.25.00 |
– – Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó |
|
2936.26.00 |
– – Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó |
|
2936.27.00 |
– – Vitamin C và các dẫn xuất của nó |
|
2936.28.00 |
– – Vitamin E và các dẫn xuất của nó |
|
2936.29.00 |
– – Vitamin khác và các dẫn xuất của chúng |
|
2936.90.00 |
– Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên |
|
0902 |
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu |
Cắt giảm khỏi danh mục kiểm tra an toàn thực phẩm được công bố tại Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
902.10 |
– Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg: |
|
0902.10.10 |
– – Lá chè |
|
902.20 |
– Chè xanh khác (chưa ủ men): |
|
0902.20.10 |
– – Lá chè |
|
902.30 |
– Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg: |
|
0902.30.10 |
– – Lá chè |
|
902.40 |
– Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần: |
|
0902.40.10 |
– – Lá chè |
|
2102.10.00 |
– Men sống |
|
2102.20 |
– Men ỳ; các vi sinh đơn bào khác, đã chết: |
|
2102.20.90 |
– – Loại khác |
|
2106 |
Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
Cắt giảm khỏi danh mục kiểm tra an toàn thực phẩm được công bố tại Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
2106.10.00 |
– Protein cô đặc và chất protein được làm rắn |
|
2106.90 |
– Loại khác: |
|
|
– – Đậu phụ: |
|
2106.90.11 |
– – – Váng đậu khô và váng đậu khô dạng thanh |
|
2106.90.12 |
– – – Đậu phụ tươi (tofu) |
|
2106.90.19 |
– – – Loại khác |
|
2106.90.20 |
– – Cồn dạng bột |
|
2106.90.30 |
– – Kem không sữa |
|
|
– – Chất chiết nấm men tự phân: |
|
2106.90.41 |
– – – Dạng bột |
|
2106.90.49 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Loại khác, các chế phẩm không chứa cồn được sử dụng để chế biến hoặc sản xuất đồ uống: |
|
2106.90.53 |
– – – Sản phẩm từ sâm |
|
2106.90.54 |
– – – Các chế phẩm khác được sử dụng làm nguyên liệu thô để sản xuất chất cô đặc tổng hợp |
|
2106.90.55 |
– – – Loại khác, chất cô đặc tổng hợp để pha đơn giản với nước làm đồ uống |
|
2106.90.59 |
– – – Loại khác |
|
|
– – Loại khác, các chế phẩm chứa cồn được sử dụng để chế biến hoặc sản xuất đồ uống: |
Cắt giảm khỏi danh mục kiểm tra an toàn thực phẩm được công bố tại Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
|
– – – Chế phẩm được sử dụng làm nguyên liệu thô để sản xuất chất cô đặc tổng hợp: |
|
2106.90.61 |
– – – – Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng lỏng |
|
2106.90.62 |
– – – – Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng khác |
|
|
– – – Chất cô đặc tổng hợp dùng để pha đơn giản với nước làm đồ uống: |
|
2106.90.64 |
– – – – Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng lỏng |
|
2106.90.65 |
– – – – Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng khác |
|
2106.90.66 |
– – – Loại khác, sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng lỏng |
|
2106.90.67 |
– – – Loại khác, sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng khác |
|
1002 |
Lúa mach đen |
Cắt giảm khỏi danh mục kiểm tra an toàn thực phẩm được công bố tại Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
1002.90.00 |
– Loại khác |
|
1003 |
Lúa đại mạch |
|
1003.90.00 |
– Loại khác |
|
1004 |
Yên mạch |
|
1004.90.00 |
– Loại khác |
|
1210 |
Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia |
|
1210.10.00 |
– Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên |
|
1210.20.00 |
– Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia |
|
15.20 |
Glyxerin, thô; nước glyxerin và dung dịch kiêm glyxerin |
Cắt giảm khỏi danh mục kiểm tra an toàn thực phẩm được công bố tại Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
1520.00.10 |
– Glyxerin thô |
|
1520.00.10 |
– Loại khác |
|
1521 |
Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu |
|
1521.90 |
– Loại khác: |
|
1521.90.10 |
– – Sáp ong và sáp côn trùng khác |
|
1701 |
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn |
Cắt giảm khỏi danh mục kiểm tra an toàn thực phẩm được công bố tại Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
|
– Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chât màu: |
|
1701.12.00 |
– – Đường củ cải |
|
|
– Loại khác: |
|
1701.91.00 |
– – Đã pha thêm hương liệu hoặc chât màu |
|
1702 |
Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen. |
Cắt giảm khỏi danh mục kiểm tra an toàn thực phẩm được công bố tại Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
1702.11.00 |
– – Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô |
|
1702.30 |
– Glucoza và xirô glucoza, không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza dưới 20% tính theo trọng lượng ở thể khô: |
|
1702.30.10 |
– – Glucoza |
|
1702.30.20 |
– – Xirô glucoza |
|
1702.40.00 |
– Glucoza và xirô glucoza, chứa hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển |
|
1702.50.00 |
– Fructoza tinh khiết về mặt hóa học |
|
1702.60 |
– Fructoza và xirô fructoza khác, chứa hàm lượng fructoza trên 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển: |
|
1702.60.10 |
– – Fructoza |
|
1702.60.20 |
– – Xirô fructoza |
|
1702.90 |
– Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển và đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa hàm lượng fructoza là 50% tính theo trọng lượng ở thể khô: |
|
|
– – Mantoza và xirô mantoza: |
|
1702.90.11 |
– – – Mantoza tinh khiết về mặt hóa học |
|
1702.90.20 |
– – Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên |
|
1702.90.30 |
– – Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza) |
|
1702.90.40 |
– – Đường caramen |
|
1702.90.91 |
– – – Xi rô đường |
|
1801.00.00 |
Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang. |
Cắt giảm khỏi danh mục kiểm tra an toàn thực phẩm được công bố tại Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
1802.00.00 |
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác. |
|
1803 |
Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo. |
|
1803.10.00 |
– Chưa khử chất béo |
|
1803.20.00 |
– Đã khử một phần hoặc toàn bộ chất béo |
|
1804.00.00 |
Bơ ca cao, chất béo và dầu ca cao. |
|
1805.00.00 |
Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
Phụ lục 3.3: Danh mục sản phẩm dầu thực vật và các sản phẩm chế biến từ dầu thực vật
Mã HS |
Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC |
Phương án cắt giảm |
1507 |
Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
Cắt giảm khỏi danh mục kiểm tra an toàn thực phẩm được công bố tại Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
1507.10.00 |
Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa |
|
1507.90 |
Loại khác: |
|
1507.90.10 |
Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế |
|
1508 |
Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học |
Cắt giảm khỏi danh mục kiểm tra an toàn thực phẩm được công bố tại Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
1508.10.00 |
Dầu thô |
|
1509.90 |
Loại khác: |
|
|
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: |
|
1509.90.11 |
Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
|
1509.90.19 |
Loại khác |
|
|
Loại khác: |
|
1509.90.91 |
Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
|
1509.90.99 |
Loại khác |
|
1510 |
Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng, thu được duy nhất từ ôliu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hoá học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc các phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09. |
Cắt giảm khỏi danh mục kiểm tra an toàn thực phẩm được công bố tại Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
1510.00.10 |
Dầu thô |
|
1510.00.20 |
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
|
1511 |
Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
Cắt giảm khỏi danh mục kiểm tra an toàn thực phẩm được công bố tại Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
1511.10.00 |
Dầu thô |
|
1511.90 |
Loại khác: |
|
|
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: |
|
1511.90.41 |
Các phần phân đoạn thể rắn |
|
1511.90.42 |
Loại khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 25kg |
|
1511.90.49 |
Loại khác |
|
1512 |
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum hoặc dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
Cắt giảm khỏi danh mục kiểm tra an toàn thực phẩm được công bố tại Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
|
Dầu hạt hướng dương hoặc dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng: |
|
1512.11.00 |
Dầu thô |
|
1512.19 |
Loại khác |
|
1512.19.10 |
Các phần phân đoạn của dầu hướng dương hoặc dầu cây rum chưa tinh chế |
|
|
Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng: |
Cắt giảm khỏi danh mục kiểm tra an toàn thực phẩm được công bố tại Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
1512.21.00 |
Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol |
|
1512.29 |
Loại khác: |
|
1512.29.10 |
Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế |
|
1513 |
Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
|
Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa: |
|
1513.11.00 |
Dầu thô |
|
1513.19 |
Loại khác: |
|
1513.19.10 |
Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế |
|
|
Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng: |
Cắt giảm khỏi danh mục kiểm tra an toàn thực phẩm được công bố tại Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
1513.21 |
Dầu thô |
|
1513.21.10 |
Dầu hạt cọ |
|
1513.29 |
Loại khác |
|
|
Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế: |
|
1513.29.11 |
Các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ chưa tinh chế |
|
1513.29.12 |
Các phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế |
|
1513.29.13 |
Loại khác, của dầu hạt cọ chưa tinh chế (olein hạt cọ) |
|
1513.29.14 |
Loại khác, của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế |
|
|
Loại khác: |
|
1513.29.91 |
Các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ(SEN) |
|
1513.29.92 |
Các phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ ba-ba-su |
|
1513.29.96 |
Loại khác: Loại khác, của dầu hạt cọ |
|
1513.29.97 |
Loại khác: Loại khác, của dầu cọ ba-ba-su |
|
1514 |
Dầu cây cải dầu (rape oil hoặc colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
Cắt giảm khỏi danh mục kiểm tra an toàn thực phẩm được công bố tại Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
|
Dầu cây cải dầu hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng: |
|
1514.11.00 |
Dầu thô |
|
1514.19 |
Loại khác |
|
1514.19.10 |
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
|
1514.19.90 |
Loại khác |
|
|
Loại khác: |
|
1514.91 |
Dầu thô |
|
1514.91.90 |
Loại khác |
|
1514.99 |
Loại khác: |
|
1514.99.10 |
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
|
1515 |
Dầu thực vật không bay hơi khác (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
Cắt giảm khỏi danh mục kiểm tra an toàn thực phẩm được công bố tại Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
|
Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh: |
|
1515.11.00 |
Dầu thô |
|
|
Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô: |
|
1515.21.00 |
Dầu thô |
|
1515.29 |
Loại khác: |
|
|
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: |
|
1515.29.11 |
Các phần phân đoạn thể rắn |
|
1515.29.19 |
Loại khác |
|
1515.30 |
Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu: |
Cắt giảm khỏi danh mục kiểm tra an toàn thực phẩm được công bố tại Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
1515.30.10 |
Dầu thô |
|
1515.50 |
Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng: |
|
1515.50.10 |
Dầu thô |
|
1515.50.20 |
Các phần phân đoạn của dầu hạt vừng chưa tinh chế |
|
1515.90 |
Loại khác: |
Cắt giảm khỏi danh mục kiểm tra an toàn thực phẩm được công bố tại Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
|
Dầu illipe: |
|
1515.90.11 |
Dầu thô |
|
1515.90.12 |
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
|
|
Dầu tung: |
|
1515.90.21 |
Dầu thô |
|
1515.90.22 |
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
|
|
Dầu Jojoba: |
|
1515.90.31 |
Dầu thô |
|
1515.90.32 |
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
|
|
Loại khác: |
|
1515.90.91 |
Dầu thô |
|
1515.90.92 |
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
|
15.16 |
Chất béo và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hoá, este hoá liên hợp, tái este hoá hoặc eledin hoá toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm |
Cắt giảm khỏi danh mục kiểm tra an toàn thực phẩm được công bố tại Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
1516.20 |
Chất béo và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng: |
|
|
Đã tái este hoá: |
|
1516.20.11 |
Của đậu nành |
|
1516.20.12 |
Của quả cọ dầu, dạng thô |
|
1516.20.13 |
Của quả cọ dầu, trừ dạng thô |
|
1516.20.14 |
Của dừa |
|
1516.20.15 |
Của hạt cọ, dạng thô |
|
1516.20.17 |
Của lạc |
|
1516.20.18 |
Của hạt lanh |
|
1516.20.19 |
Loại khác |
|
|
Đã qua hydro hóa, dạng vảy, mảnh: |
|
1516.20.31 |
Của lạc; của dừa; của đậu nành |
|
1516.20.32 |
Của hạt lanh |
|
1516.20.33 |
Của ô liu |
|
1516.20.34 |
Của quả cọ dầu |
|
1516.20.35 |
Của hạt cọ |
|
1516.20.39 |
Loại khác |
|
|
Đã qua hydro hóa, dạng khác: |
|
1516.20.41 |
Của hạt thầu dầu (sáp opal) |
|
1516.20.42 |
Của dừa |
|
1516.20.43 |
Của lạc |
|
1516.20.44 |
Của hạt lanh |
|
1516.20.45 |
Của ô liu |
|
1516.20.46 |
Của quả cọ dầu |
|
1516.20.47 |
Của hạt cọ |
|
1516.20.48 |
Của đậu nành |
|
1516.20.49 |
Loại khác |
|
|
Đã este hóa liên hợp: |
|
1516.20.51 |
Của hạt lanh |
|
1516.20.52 |
Của ô liu |
|
1516.20.53 |
Của đậu nành |
|
1516.20.54 |
Của lạc, cọ dầu hoặc dừa |
|
1516.20.59 |
Loại khác |
|
|
Loại khác, stearin cọ, có chỉ số iốt không quá 48: |
|
1516.20.61 |
Dạng thô |
|
1516.20.62 |
Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) |
|
1516.20.69 |
Loại khác |
|
|
Loại khác: |
|
1516.20.91 |
Stearin cọ, có chỉ số iốt trên 48 |
|
1516.20.92 |
Của hạt lanh |
|
1516.20.93 |
Của ô liu |
|
1516.20.94 |
Của đậu nành |
|
1516.20.98 |
Của lạc, của cọ dầu hoặc của dừa |
|
1516.20.99 |
Loại khác |
|
1518 |
Chất béo và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử nước, sulphat hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
Cắt giảm khỏi danh mục kiểm tra an toàn thực phẩm được công bố tại Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
|
Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau: |
|
1518.00.31 |
Của quả cây cọ dầu hoặc hạt cọ |
|
1518.00.33 |
Của hạt lanh |
|
1518.00.34 |
Của ô liu |
|
1518.00.35 |
Của lạc |
|
1518.00.36 |
Của đậu nành hoặc dừa |
|
1518.00.37 |
Của hạt bônge |
|
1518.00.39 |
Loại khác |
|
1518.00.60 |
Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của chúng và các chất béo hoặc dầu thực vật hoặc các phần phân đoạn của chúng |
Phụ lục 3.4: Danh mục sản phẩm bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo
Mã HS |
Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC |
Phương án cắt giảm |
1105 |
Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây |
Cắt giảm khỏi danh mục kiểm tra an toàn thực phẩm được công bố tại Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
1105.20.00 |
– Dạng mảnh lát, hạt và viên |
|
1108.19.10 |
– – – Tinh bột cọ sago |
|
1806 |
Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao. |
Cắt giảm khỏi danh mục kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm của Bộ Công Thương sau khi thống nhất với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1806.10.00 |
Bột ca cao, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
1806.20 |
– Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2 kg hoặc ở dạng lỏng, dạng nhão, bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong bao bì hoặc gói sẵn, trọng lượng trên 2 kg: |
|
1806.20.10 |
– – Kẹo sô cô la ở dạng khối, miếng hoặc thanh |
|
1806.20.90 |
– – Loại khác |
|
|
– Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh: |
|
1806.31.00 |
– – Có nhân |
|
1806.32.00 |
– – Không có nhân |
|
1806.90 |
– Loại khác: |
|
1806.90.10 |
– – Kẹo sô cô la ở dạng viên (tablets) hoặc viên ngậm (pastilles) |
|
1901 |
Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
Cắt giảm khỏi danh mục kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm của Bộ Công Thương sau khi thống nhất với Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1901.10 |
Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, đã đóng gói để bán lẻ: |
|
1901.10.10 |
Từ chiết xuất malt |
|
1901.10.30 |
Từ bột đỗ tương |
|
|
Loại khác, |
|
1901.10.91 |
Sản phẩm dinh dưỡng y tế |
|
1901.10.92 |
Dùng cho trẻ trên một tuổi nhưng không quá ba tuổi |
|
1901.10.99 |
Loại khác |
|
1901.20 |
Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05 |
|
1901.20.10 |
Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, không chứa ca cao |
|
1901.20.20 |
Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, chứa ca cao |
|
1901.20.30 |
Loại khác, không chứa ca cao |
|
1901.20.40 |
Loại khác, chứa ca cao |
|
1901.90 |
Loại khác |
|
|
Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, chưa đóng gói để bán lẻ |
|
1901.90.11 |
Sản phẩm dinh dưỡng y tế |
|
1901.90.19 |
Loại khác |
|
1901.90.20 |
Chiết xuất malt |
|
|
Các chế phẩm khác từ đỗ tương |
|
1901.90.41 |
Dạng bột |
|
1901.90.49 |
Dạng khác |
|
1901.90.91 |
Sản phẩm dinh dưỡng y tế |
|
2008 |
Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
Cắt giảm khỏi danh mục kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm của Bộ Công Thương sau khi thống nhất với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
– Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau: |
|
2008.11 |
– – Lạc: |
|
2008.11.10 |
– – – Lạc rang |
|
2008.11.20 |
– – – Bơ lạc |
|
2008.11.90 |
– – – Loại khác |
|
2008.19 |
– – Loại khác, kể cả hỗn hợp: |
|
2008.19.10 |
– – – Hạt điều |
|
|
– – – Loại khác: |
|
2008.19.91 |
– – – – Đã rang |
|
2008.19.99 |
– – – – Loại khác |
|
2008.20 |
– Dứa: |
|
2008.20.10 |
– – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
2008.20.90 |
– – Loại khác |
|
2008.30 |
– Quả thuộc chi cam quýt: |
|
2008.30.10 |
– – Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
|
2008.30.90 |
– – Loại khác |
|
2008.40.0 |
– Quả lê |
|
2008.50.0 |
– Mơ |
|
2008.60 |
– Anh đào (Cherries): |
|
2008.60.10 |
– – Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
|
2008.60.90 |
– – Loại khác |
|
2008.70 |
– Đào, kể cả quả xuân đào: |
|
2008.70.10 |
– – Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
|
2008.70.90 |
– – Loại khác |
|
2008.80.00 |
– Dâu tây |
|
|
– Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19: |
|
2008.91.00 |
– – Lõi cây cọ |
|
2008.93 |
– – Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea): |
|
2008.93.10 |
– – – Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
|
2008.93.90 |
– – – Loại khác |
|
2008.97 |
– – Dạng hỗn hợp: |
|
2008.97.10 |
– – – Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
|
2008.97.20 |
– – – Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
|
2008.97.90 |
– – – Loại khác |
|
2008.99 |
– – Loại khác: |
|
2008.99.10 |
– – – Quả vải |
|
2008.99.20 |
– – – Quả nhãn |
|
2008.99.30 |
– – – Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
|
2008.99.40 |
– – – Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
|
2008.99.90 |
– – – Loại khác |
PHỤ LỤC 4:
DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG CẮT GIẢM THỦ TỤC KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH VỀ HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2314/QĐ-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mã HS |
Tên hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC |
Mô tả sản phẩm, hàng hóa |
Phương án cắt giảm |
8539.31 |
– – Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng |
Đèn Huỳnh quang Compact (CFL) |
Xây dựng, trình cấp có thẩm quyền ban hành quy định biện pháp quản lý kiểm tra về hiệu suất năng lượng tối thiểu sau khi Nghị định của Chính phủ quy định về thực thiện thủ tục hành chính theo Cơ chế Một cửa quốc gia, Một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành được ban hành. Vụ Tiết kiệm năng lượng và Phát triển bền vững chủ trì, phối hợp với các cơ quan đơn vị có liên quan xây dựng phương án cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục kiểm tra chuyên ngành về hiệu suất năng lượng theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng sản phẩm hàng hóa. |
Đèn huỳnh quang ống thẳng (FL) |
|||
8539.31.10 |
– – – Ống huỳnh quang dùng cho đèn huỳnh quang com-pắc |
|
|
8539.31.20 |
– – – Loại khác, dạng ống thẳng dùng cho đèn huỳnh quang khác |
|
|
8539.31.30 |
– – – Bóng đèn huỳnh quang com-pắc đã có chấn lưu lắp liền |
|
|
8539.31.90 |
– – – Loại khác |
|
|
8504.10.00 |
– Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng |
Chấn lưu điện từ cho đèn huỳnh quang |
|
8504.10.00 |
– Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng |
Chấn lưu điện tử cho đèn huỳnh quang |
|
8418.10 |
– Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt: |
Tủ lạnh, Tủ kết đông lạnh |
|
|
– – Loại sử dụng trong gia đình: |
||
8418.10.11 |
– – – Dung tích không quá 230 lít |
||
8418.10.19 |
– – – Loại khác |
||
8418.10.20 |
– – Loại khác, dung tích không quá 350 lít |
||
8418.10.90 |
– – Loại khác |
||
8418.30 |
– Tủ kết đông (1), loại cửa trên, dung tích không quá 800 lít: |
||
8418.30.10 |
– – Dung tích không quá 200 lít |
||
8418.30.90 |
– – Loại khác |
||
8418.40 |
– Tủ kết đông, loại cửa trước, dung tích không quá 900 lít: |
||
8418.40.10 |
– – Dung tích không quá 200 lít |
||
8418.40.90 |
– – Loại khác |
||
8516.60.10 |
– – Nồi Nấu cơm |
Nồi cơm điện |
|
8516.60.90 |
– – Loại khác |
||
8414.51 |
– – Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W |
Quạt điện |
|
8414.51.10 |
– – – Quạt bàn và quạt dạng hộp |
||
|
– – – Loại khác: |
||
8414.51.91 |
– – – – Có lưới bảo vệ |
||
8414.51.99 |
– – – – Loại khác |
||
8528.72.92 |
– – – – Loại màn hình tinh thể lỏng (LCD), đi-ốt phát quang (LED) và màn hình dẹt khác |
Máy thu hình |
|
8528.72.99 |
— Loại khác |
||
|
– Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng |
Bình đun nước nóng có dự trữ |
|
8516.10 |
– – Loại đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ: |
||
8516.10.19 |
– – – Loại khác |
||
8516.10.30 |
– – Loại đun nước nóng kiểu nhúng |
||
84.15.10.10 |
– – Công suất làm mát ko quá 26,38kW |
Máy Điều hòa không khí |
|
8450.20.00 |
– Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt |
Máy giặt gia dụng |
|
8450.19.91 |
– – – – Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt |
||
8450.11.10 |
– – – Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt |
||
|
Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô. |
||
|
– Máy giặt, có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt: |
||
8450.19 |
– – Loại khác: |
||
8450.19.11 |
– – – – Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt |
||
8450.19.19 |
– – – – Loại khác |
||
|
– – – Loại khác: |
||
8450.19.91 |
– – – – Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt |
||
8450.19.99 |
– – – – Loại khác |
||
8539.50.00 |
– Đèn đi-ốt phát quang (LED) |
Đèn LED |
|
8443.39.10 |
– Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp) |
Máy photocopy |
|
8443.39.30 |
– Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học |
||
8443.31 |
– – Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: |
Máy in |
|
|
– – – Máy in-copy, in bằng công nghệ in phun: |
||
8443.31.11 |
– – – – Loại màu |
||
8443.31.19 |
– – – – Loại khác |
||
|
– – – Máy in-copy, in bằng công nghệ laser: |
||
8443.31.21 |
– – – – Loại màu |
||
8443.31.29 |
– – – – Loại khác |
||
|
– – – Máy in-copy-fax kết hợp: |
||
8443.31.31 |
– – – – Loại màu |
||
8443.31.39 |
– – – – Loại khác |
||
|
– – – Loại khác: |
||
8443.31.91 |
– – – – Máy in-copy-scan-fax kết hợp |
||
8443.31.99 |
– – – – Loại khác |
||
8528.72.92 |
– Loại màn hình tinh thể lỏng (LCD), đi-ốt phát quang (LED) và màn hình dẹt khác |
Màn hình máy tính |
|
8471.30.20 |
– – Máy tính xách tay kể cả notebook và subnotebook |
Máy tính xách tay |
|
8501.52 |
– – Công suất trên 750W nhỏ hơn 75kW |
Động cơ điện |
|
|
– – – Công suất không quá 1 kW: |
||
8501.52.11 |
– – – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 |
||
8501.52.19 |
– – – – Loại khác |
||
|
– – – Công suất trên 1 kW nhưng không quá 37,5 kW: |
||
8501.52.21 |
– – – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 |
||
8501.52.29 |
– – – – Loại khác |
||
|
– – – Công suất trên 37,5 kW nhưng không quá 75 kW: |
||
8501.52.31 |
– – – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 |
||
8501.52.39 |
– – – – Loại khác |
||
8501.53.00 |
– – Công suất trên 75 kW |
||
8402.11.20 |
– – – Không hoạt động bằng điện |
Nồi hơi |
|
8402.12.21 |
– – – – Nồi hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ |
||
8402.12.29 |
– – – – Loại khác |
||
8402.19.21 |
– – – – Nồi hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ |
||
8402.19.29 |
– – – – Loại khác |
||
8402.20.20 |
– – Không hoạt động bằng điện |
||
8504.21 |
– – Có Công suất không quá 650kVA |
Máy biến áp |
|
8504.21.19 |
– – – – Loại khác |
||
8504.21.92 |
– – – – Có công suất danh định trên 10 kVA và đầu điện áp cao từ 110kV trở lên |
||
8504.21.93 |
– – – – Có công suất danh định trên 10 kVA và đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên, nhưng dưới 110 kV |
||
8504.21.99 |
– – – – Loại khác |
||
8504.22 |
– – Công suất trên 650kVA nhỏ hơn 10.000kVA |
||
|
– – – Máy ổn áp từng nấc (biến áp tự ngẫu): |
||
8504.22.11 |
– – – – Đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên |
||
8504.22.19 |
– – – – Loại khác |
||
|
– – – Loại khác: |
||
8504.22.92 |
– – – – Đầu điện áp cao từ 110kV trở lên |
||
8504.22.93 |
– – – – Đầu điện áp cao từ 66kV trở lên, nhưng dưới 110kV |
||
8504.22.99 |
– – – – Loại khác |