FORGOT YOUR DETAILS?

CREATE ACCOUNT

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 2905/QĐ-BNN-TCLN

Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC LOẠI GỖ ĐÃ NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam;

Căn cứ Quyết định số 4141/QĐ/BNN-TCLN ngày 21/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành Kế hoạch của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Phụ lục Danh mục các loại gỗ đã nhập khẩu vào Việt Nam tính đến ngày 30 tháng 6 năm 2021.

Phụ lục Danh mục các loại gỗ đã nhập khẩu vào Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định này thay thế Phụ lục I Danh mục các loại gỗ đã nhập khẩu vào Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 4832/QĐ-BNN-TCLN ngày 27/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Bộ trưởng (để báo cáo);
– Bộ Tài Chính;
– UBND các tỉnh, thành phố;
– Tổng cục Hải quan;
– Sở NNPTNT các tỉnh, TP;
– Cổng thông tin điện tử: Bộ NN&PTNT, Tổng cục Lâm nghiệp; Cục Kiểm lâm;
– Lưu: VT, TCLN (80 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Lê Quốc Doanh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC LOẠI GỖ ĐÃ NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-BNN-TCLN ngày   tháng   năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Tên khoa học

Tên Việt Nam thường gọi

Ghi chú

1

Abies alba (Abies abies, Abies alpestris, Abies cinerea, Picea remontii) Gỗ Linh sam  

2

Abies sachalinensis(Abies akatodo, Pinus sachalinensis) Gỗ Thông  

3

Abies spp. Gỗ Lãnh sam  

4

Acacia auriculiformis (Acacia moniliformis, Racosperma auriculiforme, Fagus procera) Gỗ Keo lá tràm  

5

Acacia harpophylla (Acacia harpopylla, Racosperma harpophyllum) Gỗ Tràm  

6

Acacia mangium (Acacia glaucescens, Acacia holosericea, Mangium montanum, Racosperma mangium) Gỗ Keo tai tượng  

7

Acacia melanoxylon (Acacia arcuata, Acacia melanoxylum, Mimosa melanoxylon, Racosperma melanoxylon) Gỗ Keo đen  

8

Acacia sp. Gỗ Tràm Bông vàng  

9

Acacia spp. Gỗ Tràm (Keo)  

10

Acer macrophyllum (Acer auritum, Acer dactylophyllum, Acer flabellatum, Acer hemionitis) Gỗ Phong (Thích)  

11

Acer platanoides (Acer dieckii, Acer fallax, Acer laciniatum, Acer lactescens) Gỗ Thích  

12

Acer pseudoplatanus (Acer abchasicum, Acer atropurpureum, Acer bohemicum, Acer dittrichii) Gỗ Sycamore Không có tên Việt Nam thường gọi

13

Acer rubrum Gỗ Thích  

14

Acer saccharinum (Acer coccineum, Acer dasycarpum, Acer eriocarpum) Gỗ Thích  

15

Acer saccharum (Acer hispidum, Acer palmifolium, Acer saccharophorum) Gỗ Thích  

16

Acer sp. Gỗ Phong  

17

Acer spp. Gỗ Dẻ gai  

18

Adina polycephala Gỗ Gáo  

19

Adina sessilifolia (Adina thanhoaensis, Nauclea dongnaiensis, Nauclea ovalifolia, Nauclea sericea, Neonauclea sessilifolia) Gỗ Gáo Vàng  

20

Afzelia africana (Pahudia africana) Gỗ Gõ  

21

Afzelia bella Gỗ Gõ  

22

Afzelia bipindensis (Afzelia bella sensu, Afzelia caudata, Pahudia bequaertii) Gỗ Gõ  

23

Afzelia pachyloba(Afzelia brieyi, Afzelia zenkeri, Pahudia brieyi) Gỗ Gõ  

24

Afzelia quanzensis (Afzelia cuanzensis) Gỗ Gõ  

25

Afzelia sp. Gỗ Gõ  

26

Afzelia spp. Gỗ Gõ  

27

Afzelia xylocarpa (Afzelia cochinchinensis, Afzelia siamica, Pahudia cochinchinensis, Pahudia xylocarpa) Gỗ Cà te (Gõ đỏ)  

28

Agathis alba (Dammara alba) Gỗ Agathis Không có tên Việt Nam thường gọi

29

Agathis australis (Dammara australis, Dammara purpurascens, Salisburyodendron australis) Gỗ Thông  

30

Agathis spp. Gỗ Agathis Không có tên Việt Nam thường gọi

31

Aglaia cucullata (Aglaia tripetala, Amoora aherniana, Andersonia cucullata, Aphanamixis cucullata, Buchanania paniculata) Gỗ Ngâu tàu (Gội)  

32

Aglaia leptantha (Aglaia annamensis, Aglaia gamopetala, Aglaia glabriflora, Aglaia laevigata) Gỗ Gội  

33

Aglaia sp. Gỗ Gội (Gội tẻ)  

34

Aglaia spectabilis (Aglaia gigantea, Aglaia hiernii , Aglaia ridleyi, Amoora gigantea, Aphanamixis wallichii ) Gỗ Gội nếp  

35

Aglaia spp. Gỗ Aglala Không có tên Việt Nam thường gọi

36

Alangium ridleyi (Marlea costata) Gỗ Nang (Quăng)  

37

Albizia ferruginea (Inga ferruginea, Inga malacophylla) Gỗ Iatangza Không có tên Việt Nam thường gọi

38

Albizia multiflora (Acacia multiflora, Albizia paucipinnata, Arthrosamanea multiflora, Cathormion multiflorum, Pithecellobium multiflorum) Gỗ Bản xe (Bồ kết)  

39

Albizia saman Gỗ Me tây Nam Mỹ  

40

Alchorneopsis floribunda (Alchorneopsis trimera) Gỗ Berg man bebe Không có tên Việt Nam thường gọi

41

Allocasuarina fraseriana (Casuarina fraseriana, Casuarina nana) Gỗ Sheoak Không có tên Việt Nam thường gọi

42

Allophylus cobbe (Pometia pinnata, Picrodendron arboreum) Gỗ Sâng  

43

Allospondias lakonensis Gỗ Dâu  

44

Allospondias sp. Gỗ Kusu Không có tên Việt Nam thường gọi

45

Alnus glutinosa (Alnus aurea, Alnus februaria, Alnus imperialis, Alnus nitens, Alnus suaveolens) Gỗ Tổng quán sủi  

46

Alnus incana (Alnus alisoviana, Alnus alnus, Alnus argentata) Gỗ Trăn  

47

Alnus rubra (Alnus incana var. rubra, Alnus oregana, Alnus rubra var. pinnatisecta) Gỗ Trăn  

48

Alnus sp. Gỗ Trăn  

49

Alnus spp. Gỗ Trăn  

50

Alstonia scholaris (Echites scholaris) Gỗ Mò cua  

51

Alstonia spp. Gỗ Alstoni Không có tên Việt Nam thường gọi

52

Amphimas pterocarpoides Gỗ Lati Không có tên Việt Nam thường gọi

53

Anacardium excelsum Gỗ Điều  

54

Anacardium occidentale (Anacardium rhinocarpus, Rhinocarpus excelsa) Gỗ Điều  

55

Anadenanthera colubrina (Acacia colubrina, Mimosa colubrina, Piptadenia colubrina) Gỗ Curupau Không có tên Việt Nam thường gọi

56

Andira coriacea (Andira wachenheimi) Gỗ Red Cabbage Bark Tree Không có tên Việt Nam thường gọi

57

Andira inermis (Andira grandiflora, Andira jamaicensis, Geoffroea inermis, Vouacapoua inermis) Gỗ Vân Dừa Nam Mỹ  

58

Andira spp. Gỗ Kleinbl rode kabbe Không có tên Việt Nam thường gọi

59

Anisoptera costata (Anisoptera robusta, Anisoptera marginatoides, Anisoptera mindanensis) Gỗ Vền vền  

60

Anisoptera scaphula (Anisoptera glabra) Gỗ Sao Cát  

61

Anisoptera spp. Gỗ Mersawa Không có tên Việt Nam thường gọi

62

Anisoptera thurifera (Anisoptera brunnea, Anisoptera calophylla, Anisoptera lanceolata) Gỗ Mersawa Không có tên Việt Nam thường gọi

63

Anogeissus acuminata (Anogeissus fischeri, Anogeissus harmandii, Anogeissus hirta) Gỗ Chò nha  

64

Anopyxis klaineana (Anopyxis ealaensis, Anopyxis occidentalis, Macarisia klaineana) Gỗ Kokoti Không có tên Việt Nam thường gọi

65

Anthonotha fragrans (Macrolobium chrysophylloides, Macrolobium fragrans) Gỗ Anthonotha Không có tên Việt Nam thường gọi

66

Antiaris toxicaria var. africana (Antiaris kerstingii, Antiaris africana, Treculia affona) Gỗ Ako Không có tên Việt Nam thường gọi

67

Antrocaryon klaineanum (Antrocaryon soyauxii, Spondias soyauxii) Gô Onzabili Không có tên Việt Nam thường gọi

68

Aphanamixis polystachya (Aglaia aphanamixis, Aglaia beddomei, Aglaia cochinchinensis) Gỗ Taun Không có tên Việt Nam thường gọi

69

Apuleia leiocarpa(Apoleya leiocarpa, Apuleia praecox, Leptolobium leiocarpum) Gỗ Almendrillo Không có tên Việt Nam thường gọi

70

Aquilaria filaria (Aquilaria acuminata, Aquilaria tomentosa, Gyrinopsis acuminata, Pittosporum filarium) Gỗ Dó bầu  

71

Aquilaria malaccensis (Agallochum malaccense, Aloexylum agallochum, Aquilaria agallochum, Aquilaria moluccensis) Gỗ Gió bầu  

72

Araliopsis tabouensis (Vepris tabouensis) Gỗ Araliopsis Không có tên Việt Nam thường gọi

73

Araucaria angustifolia (Araucaria brasiliana, Araucaria brasiliensis, Araucaria dioica, Araucaria saviana) Gỗ Sến Manilkara Không có tên Việt Nam thường gọi

74

Araucaria cunninghamii (Araucaria glauca, Eutacta cunninghamii, Eutassa cunninghamii) Gỗ Araucaria Không có tên Việt Nam thường gọi

75

Artocarpus aspenula (Araucaria brasiliana, Araucaria brasiliensis, Araucaria dioica) Gỗ Mít  

76

Artocarpus heterophyllus (Artocarpus brasiliensis, Artocarpus maximus, Artocarpus nanca, Artocarpus philippensis) Gỗ Mít  

77

Artocarpus integer (Artocarpus integrifolius, Radermachia integra, Saccus integer) Gỗ Mít  

78

Artocarpus spp. Gỗ Kapiak Không có tên Việt Nam thường gọi

79

Artocarpus tonkinensis Gỗ Chay  

80

Aspidosperma desmanthum (Aspidosperma chiapense, Aspidosperma cruentum, Aspidosperma matudae, Macaglia desmantha) Gõ Kkp Không có tên Việt Nam thường gọi

81

Aspidosperma polyneuron (Aspidosperma dugandii, Aspidosperma peroba, Aspidosperma venosum) Gỗ Peroba Không có tên Việt Nam thường gọi

82

Aspidosperma sp. Gỗ Peroba Không có tên Việt Nam thường gọi

83

Aspidosperma spp. Gỗ Shibadan Không có tên Việt Nam thường gọi

84

Astronium graveolens (Astronium gracile, Astronium planchonianum, Astronium zongolicum) Gỗ Zorro Không có tên Việt Nam thường gọi

85

Astronium lecointei (Astronium lecointei f. tomentosum, Astronium lecointei var. tomentosum) Gỗ Cẩm lai  

86

Aucoumea klaineana Gỗ Trám hồng  

87

Autranella congolensis (Autranella boonei, Autranella le-testui, Mimusops boonei) Gỗ Mukulungu Không có tên Việt Nam thường gọi

88

Baccaurea ramiflora (Baccaurea cauliflora, Baccaurea pierardi, Baccaurea sapida, Gatnaia annamica, Pierardia sapida) Gỗ Dâu vàng  

89

Bagassa guianensis (Bagassa sagotiana, Bagassa tiliifolia, Laurea tiliifolia, Piper tiliifolium) Gỗ Dổi Không có tên Việt Nam thường gọi

90

Baillonella toxisperma (Baillonella djave, Baillonella obovata, Baillonella pierriana, Mimusops djave, Mimusops obovata, Mimusops pierreana, Mimusops toxisperma) Gỗ Dầu  

91

Beilschmiedia mannii (Afrodaphne mannii, Oreodaphne mannii, Tylostemon kamerunensis, Tylostemon mannii) Gỗ Kanda Không có tên Việt Nam thường gọi

92

Berchemia discolor (Adolia discolor, Araliorhamnus punctulata, Araliorhamnus vaginata, Phyllogeiton discolor) Gỗ Metacha Không có tên Việt Nam thường gọi

93

Berlinia auriculata Gỗ Dầu  

94

Berlinia bracteosa (Berlinia bracteosa, Berlinia platycarpa, Macroberlinia bracteosa) Gỗ Ebiara Không có tên Việt Nam thường gọi

95

Berlinia confusa(Berlinia acuminata) Gỗ Pocouli Không có tên Việt Nam thường gọi

96

Berlinia congolensis (Berlinia heudelotiana) Gỗ Ebiarra Châu Phi Không có tên Việt Nam thường gọi

97

Berlinia grandiflora (Berlinia heudelotiana, Berlinia laurentii, Westia grandiflora ) Gỗ Ebiara Không có tên Việt Nam thường gọi

98

Berlinia spp. Gỗ Ebiara Không có tên Việt Nam thường gọi

99

Betula alleghaniensis (Betula excelsa, Betula lutea, Betula persicifolia ) Gỗ Phong vàng  

100

Betula costata (Betula costata, Betula ermanii, Betula ulmifolia) Gỗ Phong  

101

Betula dahurica (Betula dioica, Betula maackii, Betula maximowiczii, Betula wutaica) Gỗ Bạch dương  

102

Betula nigra (Betula americana, Betula lanulosa, Betula rubra) Gỗ Bulô Không có tên Việt Nam thường gọi

103

Betula pendula (Betula verrucosa, Betula virgultosa, Betula aetnensis, Betula brachylepis, Betula cajanderi) Gỗ Bạch dương  

104

Betula platyphylla (Betula ajanensis, Betula tauschii, Betula latifolia) Gỗ Bạch dương  

105

Betula pubescens (Betula alba, Betula ambigua, Betula andreji, Betula asplenifolia) Gỗ Bạch dương  

106

Betula sp. Gỗ Bạch dương  

107

Betula spp. Gỗ Bạch dương  

108

Bikinia le-testui (Monopetalanthus le-testui, Bikinia le-testui subsp. le-testui) Gỗ Ekop mayo Không có tên Việt Nam thường gọi

109

Bobgunnia fistuloides (Swartzia fistuloides) Gỗ Trắc  

110

Bobgunnia madagascariensis (Swartzia madagascariensis, Swartzia marginata, Swartzia sapini , Tounatea madagascariensis) Gỗ Đậu con rắn  

111

Bocoa prouacensis (Swartzia prouacensis, Swartzia minutiflora) Gỗ Cẩm lai Nam Mỹ  

112

Bocoa viridiflora (Swartzia viridiflora) Gỗ Bocoa Không có tên Việt Nam thường gọi

113

Brachystegia cynometroides Gỗ Ekop Không có tên Việt Nam thường gọi

114

Brachystegia eurycoma Gỗ Hương  

115

Brachystegia kennedyi Gỗ Akolodo Không có tên Việt Nam thường gọi

116

Brachystegia laurentii (Macrolobium laurentii) Gỗ Bomanga Không có tên Việt Nam thường gọi

117

Brachystegia leonensis Gỗ Naga Không có tên Việt Nam thường gọi

118

Brachystegia mildbraedii (Brachystegia nzang, Cynometra pachycarpa) Gỗ Naga parallele Không có tên Việt Nam thường gọi

119

Brachystegia spp. Gỗ Eku Không có tên Việt Nam thường gọi

120

Bridelia micrantha (Bridelia abyssinica, Bridelia mildbraedii, Bridelia stenocarpa, Bridelia zanzibarensis) Gỗ Metacha Không có tên Việt Nam thường gọi

121

Brosimum alicastrum (Alicastrum brownei, Brosimum conzattii, Brosimum gentlei, Brosimum terrabanum) Gỗ Berba Không có tên Việt Nam thường gọi

122

Brosimum rubescens (Alicastrum brownei, Brosimum conzattii, Brosimum gentlei, Brosimum terrabanum) Gỗ Palisangre Không có tên Việt Nam thường gọi

123

Buchenavia capitata (Brownlowia denysiana) Gỗ Bàng bốn lá Không có tên Việt Nam thường gọi

124

Buchenavia sp. Gỗ Sao đen Nam Mỹ  

125

Buchenavia tetraphylla (Buchenavia capitata, Buchenavia ptariensis, Buchenavia vaupesana, Bucida angustifolia, Lithocardium tetraphyllum, Terminalia hilariana) Gỗ Bàng bốn lá  

126

Bulnesia arborea (Guaiacum arboreum, Zygophyllum arboreum) Gỗ Đàng Xanh  

127

Bulnesia sarmientoi Gỗ Bách xanh  

128

Burckella obovata (Bassia bawun, Bassia cocco, Bassia erskineana, Bassia hollrungii, Bassia kajewskii) Gỗ Burkelia Không có tên Việt Nam thường gọi

129

Burckella sp. Gỗ Burkelia Không có tên Việt Nam thường gọi

130

Burckella spp. Gỗ Burkella Không có tên Việt Nam thường gọi

131

Burretiodendron hsienmu (Burretiodendron tonkinense, Excentrodendron hsienmu, Parapentace tonkinensis, Pentace tonkinensis, Excentrodendron tonkinense) Gỗ Nghiến  

132

Caesalpinia paraguariensis (Acacia paraguariensis, Acacia paraguariensis, Caesalpinia melanocarpa) Gỗ Xanh  

133

Callophyllum inophyllum Gỗ Mù u  

134

Callophyllum saigonensis Gỗ Cồng tía  

135

Callophyllum sp. Gỗ Cồng chim  

136

Calocedrus formosana Gỗ Opc Không có tên Việt Nam thường gọi

137

Calophyllum brasiliense Gỗ Jacareuba Không có tên Việt Nam thường gọi

138

Calophyllum dryobalanoides Gỗ Cồng trắng  

139

Calophyllum inophyllum Gỗ Beach Không có tên Việt Nam thường gọi

140

Calophyllum sp. Gỗ Cal Không có tên Việt Nam thường gọi

141

Calophyllum spp. Gỗ Mù u  

142

Calpocalyx aubrevillei Gỗ Badio Không có tên Việt Nam thường gọi

143

Canarium album (Canarium album, Canarium album, Canarium tonkinense, Hearnia balansae, Pimela alba) Gỗ Trám Trắng  

144

Canarium indicum (Canarium amboinense, Canarium commune, Canarium grandistipulatum, Canarium mehenbethene, Canarium moluccanum) Gỗ Car Không có tên Việt Nam thường gọi

145

Canarium schweinfurtii (Canarium occidentale, Canarium thollonianum) Gô Aiele Không có tên Việt Nam thường gọi

146

Canarium sp. Gỗ Cà na  

147

Canarium spp. Gỗ Kedondong Không có tên Việt Nam thường gọi

148

Carallia sp. Gỗ Săng vì  

149

Careya sphaerica (Careya arborea, Barringtonia arborea, Careya orbiculata, Careya venenata, Cumbia coneanae) Gỗ Vừng  

150

Cariniana domestica (Couratari domestica) Gỗ Misa Không có tên Việt Nam thường gọi

151

Cariniana spp. Gỗ Cruzeta Không có tên Việt Nam thường gọi

152

Carpinus betulus (Carpinus carpinizza, Carpinus caucasica, Carpinus compressus, Carpinus intermedia, Carpinus nervata) Gỗ Trăn  

153

Carya illinoinensis (Carya angustifolia, Carya diguetii, Carya oliviformis, Carya pecan, Carya pecan, Carya tetraptera) Gỗ Hồ đào  

154

Carya ovata Gỗ Mại châu  

155

Carya sp. Gỗ Hồ đào  

156

Carya spp. Gỗ Hồ đào  

157

Carya tomentosa Gỗ Mại châu  

158

Caryocar gracile (Caryocar krukovii) Gỗ Pequia Không có tên Việt Nam thường gọi

159

Cassia siamea (Cassia siamea Lamk) Gỗ Muồng đen  

160

Cassia sp. Gỗ Muồng  

161

Castanea crenata (Castanea chinensis, Castanea kusakuri, Castanea pubinervis, Castanea stricta) Gỗ Dẻ  

162

Castanea sativa (Castanea castanea, Castanea prolifera, Castanea vesca, Castanea vulgaris, Fagus castanea) Gỗ Dẻ gai  

163

Castanea spp. Gỗ Dẻ  

164

Castanopsis argentea (Castanea argentea, Castanea argyrophylla, Castanea divaricata, Castanea martabanica, Fagus argentea, Quercus argyrophylla) Gỗ Beranga Không có tên Việt Nam thường gọi

165

Castanopsis indica (Castanea indica, Castanea indica, Castanopsis macrostachya, Castanopsis subacuminata) Gỗ Cà ổi  

166

Cedrelinga cateniformis (Cedrelinga catenaeformis, Piptadenia catenaeformis, Pithecellobium catenaeformis) Gỗ Gõ  

167

Cedrus sp. Gỗ Tuyết tùng  

168

Ceiba pentandra (Bombax cumanense, Bombax guineense, Bombax guineensis, Bombax inerme, Bombax mompoxense, Bombax occidentale) Gỗ Ceiba Không có tên Việt Nam thường gọi

169

Celtis occidentalis (Celtis audibertiana, Celtis cordata, Celtis cordifolia, Celtis crassifolia, Celtis floridana, Celtis heterophyla Raf., Celtis longifolia) Gỗ Sếu  

170

Celtis sp. Gỗ Sếu  

171

Centrolobium yavizanum Gỗ Amarillo Guayaquil Không có tên Việt Nam thường gọi

172

Cerasus avium Gỗ Anh đào  

173

Chaenomeles sinensis (Chaenomeles chinensis, Cydonia chinensis, Cydonia sinensis, Malus sinensis, Pseudocydonia sinensis, Pyrus sinensis) Gỗ Cẩm  

174

Chamaecyparis nootkatensis Gỗ Dâu Nhật  

175

Chamaecyparis obtusa (Chamaecyparis acuta, Chamaecyparis andelyensis, Chamaecyparis breviramea, Chamaecyparis keteleri, Chamaecyparis lycopodioides) Gỗ Bách (Pơ mu)  

176

Chamaecyparis sp. Gỗ Bách  

177

Chamaecyparis spp. Gỗ Cerda Không có tên Việt Nam thường gọi

178

Chloroleucon mangense (Acacia micrantha, Acacia parvifolia, Albizia marthae, Albizzia marthae, Cathormion mangensis, Cathormium mangense, Enterolobium mangense, Feuilleea mangensis, Inga marthae, Mimosa antillarum, Mimosa mangensis, Mimosa parvifolia, Pithecellobium mangense) Gỗ Pino Amargo Không có tên Việt Nam thường gọi

179

Chrysophyllum africanum (Gambeya africana, Chrysophyllum delevoyi, Chrysophyllum edule, Chrysophyllum macrophyllum, Chrysophyllum omumu, Gambeya africana, Gambeya kali, Planchonella africana) Gỗ Longhi Châu Phi Không có tên Việt Nam thường gọi

180

Chrysophyllum lacourtianum (Gambeya lacourtiana, Chrysophyllum autranianum) Gô Akatio Không có tên Việt Nam thường gọi

181

Chrysophyllum spp. Gỗ Akatio Không có tên Việt Nam thường gọi

182

Chukrasia sp. Gỗ Lát da đồng  

183

Chukrasia tabularis (Cedrela villosa, Chukrasia chickrassa, Chukrasia nimmonii, Chukrasia trilocularis, Dysoxylum esquirolii ) Gỗ Lát hoa  

184

Cinnamomum balansae Gỗ Vù hương (Dạ hương)  

185

Cinnamomum camphora (Camphora camphora, Camphora hippocratei, Camphora hahnemannii, Cinnamomum camphoriferum, Camphora vera ) Gỗ Long lão  

186

Cinnamomum culilawan Gỗ Camphorwood Không có tên Việt Nam thường gọi

187

Cinnamomum porrectum (Camphora chinensis, Cinnamomum inodorum, Cinnamomum malaccense, Laurus parthenoxylon, Phoebe latifolia) Gỗ Re hương  

188

Cinnamomum tamala (Cinnamomum albiflorum, Cinnamomum reinwardtii, Cinnamomum zwartzii, Laurus tamala ) Gỗ Re  

189

Cinnamomum tetragonum Gỗ Re đỏ  

190

Cinnamomum tonkinense (Cinnamomum albiflorum, Cinnamomum reinwardtii, Cinnamomum zwartzii, Laurus tamala ) Gỗ Sến bobo  

191

Clarisia racemosa (Cinnamomum albiflorum, Cinnamomum reinwardtii, Cinnamomum zwartzii, Laurus tamala) Gỗ Guariuba (Tulpay) Không có tên Việt Nam thường gọi

192

Coelostegia spp. Gỗ Duran Không có tên Việt Nam thường gọi

193

Colophospermum mopane (Copaifera mopane) Gỗ Mòng Bò Châu Phi (Cẩm)  

194

Combretum imberbe (Argyrodendron petersii, Combretum imberbe var. dielsii, Combretum imberbe var. petersii, Combretum primigenum, Combretum truncatum) Gỗ Nho Châu Phi (Trâm bầu)  

195

Copaifera mildbraedii (Copaifera salikounda) Gỗ Etimoe Không có tên Việt Nam thường gọi

196

Copaifera religiosa (Copaifera salikounda) Gô Ntene (Etimore) Không có tên Việt Nam thường gọi

197

Cordia alliodora (Cerdana alliodora, Cerdana cujabensis, Cordia andina, Cordia cerdana) Gỗ Bocote Không có tên Việt Nam thường gọi

198

Cordia dodecandra (Cordia angiocarpa, Lithocardium angiocarpum, Lithocardium dodecandrum, Plethostephia angiocarpa) Gỗ Ciricote Không có tên Việt Nam thường gọi

199

Cordia elaeagnoides (Cordia exsucca, Gerascanthus elaeagnoides) Gỗ Bocote Không có tên Việt Nam thường gọi

200

Cordia gerascanthus (Cerdana gerascanthus, Cordia bracteata, Cordia geraschanthoides, Cordia langlassei, Cordia rothschuhii, Gerascanthus gerascanthoides, Gerascanthus lanceolatus, Gerascanthus vulgaris) Gỗ Bocote Không có tên Việt Nam thường gọi

201

Cordia spp. Gỗ Bocote Không có tên Việt Nam thường gọi

202

Corymbia calophylla (Eucalyptus calophylla, Eucalyptus glaucophylla, Eucalyptus splachnicarpa) Gỗ Bạch đàn  

203

Corymbia maculata (Eucalyptus maculata) Gỗ Spotted Gum Không có tên Việt Nam thường gọi

204

Couratari spp. Gỗ Ingi Pipa Không có tên Việt Nam thường gọi

205

Cratoxylum cochinchinense (Cratoxylum ligustrinum) Gỗ Lành ngạnh  

206

Cratoxylum formosum Gỗ Thành ngạnh  

207

Cryptocarya obtusifolia (Nesodaphne obtusifolia) Gỗ Cryptocarya Không có tên Việt Nam thường gọi

208

Cryptomeria japonica (Cryptomeria araucarioides, Cryptomeria compacta, Cryptomeria elegans, Cryptomeria fortunei, Cryptomeria generalis) Gỗ Thông Nhật (Tuyết tùng Nhật)  

209

Cunninghamia konishii (Cunninghamia kawakamii, Cunninghamia lanceolata var. konishii) Gỗ Sa mu  

210

Cunninghamia lanceolata (Abies batavorum, Abies lanceolata, Belis jaculifolia, Belis lanceolata, Cunninghamia jaculifolia) Gỗ Sa mộc  

211

Cupressus funebris (Chamaecyparis funebris, Cupressus pendula , Juniperus quaternata, Platycyparis funebris) Gỗ Hoàng đàn rủ  

212

Cupressus nootkatensis (Chamaecyparis funebris, Cupressus pendula , Juniperus quaternata, Platycyparis funebris) Gỗ Bách  

213

Cupressus sp. Gỗ Thông  

214

Cupressus spp. Gỗ Bách  

215

Cupressus vietnamensis (Callitropsis vietnamensis, Xanthocyparis vietnamensis) Gỗ Bách vàng  

216

Cylicodiscus gabunensis (Cyrtoxiphus staudtii, Erythrophleum gabunense) Gỗ Lim  

217

Cynometra ananta Gỗ Apome Không có tên Việt Nam thường gọi

218

Cynometra ramiflora (Cymorium sylvestre, Cynometra bijuga, Cynometra bijuga, Cynometra carolinensis, Maniltoa carolinensis, Trachylobium verrucosum) Gỗ Kekatong Không có tên Việt Nam thường gọi

219

Dacrycarpus imbricatus (Bracteocarpus imbricatus, Bracteocarpus kawaii, Dacrycarpus kawaii) Gỗ Bạch tùng  

220

Dacrydium elatum (Dacrydium pierrei, Corneria elata, Juniperus elata) Gỗ Hồng Tùng  

221

Dacryodes buettneri (Canarium buettneri, Dacryodes buettneri, Dacryodes fraxinifolia) Gô Ozigo Không có tên Việt Nam thường gọi

222

Dacryodes macrophylla (Canarium buettneri, Dacryodes buettneri, Dacryodes fraxinifolia) Gô Atom Không có tên Việt Nam thường gọi

223

Dalbergia cochinchinensis Gỗ Trắc  

224

Dalbergia frutescens (Dalbergia variabilis, Pterocarpus frutescens, Triptolemea glabra, Triptolemea latifolia, Triptolemea montana, Triptolemea ovata, Triptolemea pauciflora, Triptolemea platycarpa) Gỗ Trắc  

225

Dalbergia lanceolaria subsp. paniculata (Dalbergia nigrescens, Dalbergia paniculata, Amerimnon paniculatum, Dalbergia maymensis) Gỗ Trắc đen  

226

Dalbergia latifolia (Amerimnon latifolium, Dalbergia emarginata) Gỗ Sonokeling Không có tên Việt Nam thường gọi

227

Dalbergia melanoxylon (Amerimnon melanoxylon, Amerimnon stocksii, Dalbergia stocksii) Gỗ Mun  

228

Dalbergia oliveri (Dalbergia laccifera, Dalbergia prazeri) Gỗ Cẩm lai  

229

Dalbergia retusa (Amerimnon lineatum, Dalbergia hypoleuca, Dalbergia lineata, Amerimnon retusum) Gỗ Cocobolo Không có tên Việt Nam thường gọi

230

Dalbergia sp. Gỗ Vảy ốc  

231

Dalbergia tonkinensis Gỗ Baswood Không có tên Việt Nam thường gọi

232

Daniellia oliveri (Paradaniellia oliveri) Gỗ Senya Không có tên Việt Nam thường gọi

233

Daniellia spp. Gỗ Senya Không có tên Việt Nam thường gọi

234

Desbordesia insignis (Desbordesia glaucescens) Gỗ Omang Không có tên Việt Nam thường gọi

235

Detarium macrocarpum Gỗ Amouk (Mambode) Không có tên Việt Nam thường gọi

236

Detarium microcarpum (Desbordesia glaucescens) Gỗ Amouk (Mambode) Không có tên Việt Nam thường gọi

237

Dialium aubrevillei Gỗ Kropio Không có tên Việt Nam thường gọi

238

Dialium bipindense (Dialium connaroides, Dialium fleuryi, Dialium connaroides) Gỗ Eyoum Không có tên Việt Nam thường gọi

239

Dialium cochinchinensis Gỗ Xoay  

240

Dialium guianense (Arouna divaricata, Arouna guianensis, Dialium acuminatum, Dialium divaricatum) Gỗ Hương huyết  

241

Dialium indum (Dialium javanicum, Dialium laurinum, Dialium marginatum, Dialium turbinatum) Gỗ Kenranji Không có tên Việt Nam thường gọi

242

Dialium platysepalum (Dialium ambiguum, Dialium havilandii, Dialium kingii, Dialium maingayi, Dialium wallichii ) Gỗ Keranji (Eyoum) Không có tên Việt Nam thường gọi

243

Dialium spp. Gỗ Keranji (Eyoum) Không có tên Việt Nam thường gọi

244

Dicorynia guianensis (Dicorynia spruceana, Dicorynia paraensis) Gỗ Basaralocus Không có tên Việt Nam thường gọi

245

Didelotia africana Gỗ Hương  

246

Didelotia letouzeyi Gỗ Ekop zing Không có tên Việt Nam thường gọi

247

Didelotia sp. Gỗ Hương  

248

Dillenia indica (Dillenia elongata, Dillenia speciosa, Dillenia indica f. elongata) Gỗ Dil Không có tên Việt Nam thường gọi

249

Dillenia papuana (Dillenia calothyrsa) Gỗ Dillenia Không có tên Việt Nam thường gọi

250

Dillenia spp. Gỗ Còng Không có tên Việt Nam thường gọi

251

Dinizia excelsa Gỗ Lim  

252

Diospyros borneensis (Diospyros fecunda, Diospyros tawaensis) Gỗ Mun  

253

Diospyros celebica Gỗ Mun  

254

Diospyros crassiflora (Diospyros ampullacea, Diospyros evila, Diospyros incarnata ) Gô Ebene Không có tên Việt Nam thường gọi

255

Diospyros ebenum (Diospyros assimilis, Diospyros ebenaster, Diospyros glaberrima, Diospyros laurifolia, Diospyros melanoxylon, Diospyros membranacea, Diospyros timoriana) Gỗ Mun  

256

Diospyros kaki (Diospyros amara, Diospyros argyi, Diospyros bertii , Diospyros chinensis, Diospyros costata, Diospyros kaempferi) Gỗ Hồng tùng  

257

Diospyros malabarica (Diospyros siamensis) Gỗ Câm  

258

Diospyros melanoxylon (Diospyros dubia, Diospyros exsculpta, Diospyros roylei, Diospyros wightiana) Gỗ Mun  

259

Diospyros mun Gỗ Mun  

260

Diospyros pilosanthera (Diospyros carthei, Diospyros cubica, Diospyros elmeri, Diospyros helferi, Diospyros hiernii , Diospyros moonii, Diospyros nidus) Gỗ Mun  

261

Diospyros sp. Gỗ Mun sọc  

262

Diospyros spp. Gỗ Mun  

263

Diplotropis purpurea (Bowdichia guianensis, Dibrachion guianense, Diplotropis guianensis, Tachigalia purpurea) Gỗ Kabebes Không có tên Việt Nam thường gọi

264

Dipterix oleifera Gỗ Cumaru Không có tên Việt Nam thường gọi

265

Dipterocarpus baudii (Dipterocarpus duperreana, Dipterocarpus scortechinii) Gỗ Dầu đỏ  

266

Dipterocarpus costatus (Dipterocarpus artocarpifolius) Gỗ Dầu  

267

Dipterocarpus gracilis (Dipterocarpus pilosus) Gỗ Chò lông  

268

Dipterocarpus grandiflorus (Dipterocarpus blancoi, Dipterocarpus griffithii, Dipterocarpus mottleyanus, Dipterocarpus pterygocalyx) Gỗ Keruing Không có tên Việt Nam thường gọi

269

Dipterocarpus retusus (Dipterocarpus tonkinensis, Dipterocarpus spanoghei, Dipterocarpus austroyunnanicus, Dipterocarpus luchunensis) Gỗ Chò Nâu  

270

Dipterocarpus sp. Gỗ Dầu  

271

Dipterocarpus spp. Gỗ Dầu  

272

Dipterocarpus turbinatus (Dipterocarpus jourdainii) Gỗ Dầu nước  

273

Dipteryx odorata (Coumarouna odorata, Coumarouna tetraphylla, Dipteryx tetraphylla) Gỗ Lim vàng Nam Mỹ  

274

Dipteryx oleifera (Dipteryx panamensis) Gỗ Cumaru Không có tên Việt Nam thường gọi

275

Dipteryx polyphylla (Coumarouna polyphylla ) Gỗ Lim  

276

Distemonanthus benthamianus (Distemonanthus laxus) Gỗ Mouvingui Không có tên Việt Nam thường gọi

277

Dolichandrone spathacea (Dolichandrone rheedei, Bignonia longissima, Bignonia spathacea, Dolichandrone longissima, Dolichandrone rheedei, Pongelia longiflora, Spathodea diepenhorstii, Spathodea grandiflora, Spathodea longiflora, Spathodea loureiroana, Spathodea luzonica, Spathodea rheedei, Spathodea rostrata) Gỗ Tui  

278

Dracontomelon dao (Comeurya cumingiana, Dracontomelon brachyphyllum, Dracontomelon celebicum, Dracontomelon cumingianum, Dracontomelon edule, Dracontomelon edule) Gỗ Óc chó  

279

Dracontomelon duperreanum (Dracontomelon sinense) Gỗ Sấu  

280

Dryobalanops spp. Gỗ Kapur Không có tên Việt Nam thường gọi

281

Duabanga grandiflora (Duabanga sonneratioides, Lagerstroemia grandiflora, Leptospartion grandiflorum) Gỗ Phay  

282

Duboscia macrocarpa (Duboscia polyantha) Gỗ Eyoum Không có tên Việt Nam thường gọi

283

Durio spp. Gỗ Sầu riêng  

284

Dyera costulata (Alstonia costulata, Alstonia eximia, Alstonia grandifolia, Dyera laxiflora) Gỗ Jelutong Không có tên Việt Nam thường gọi

285

Dysoxylum acutangulum (Alliaria acutangula) Gỗ Dysox Không có tên Việt Nam thường gọi

286

Dysoxylum spp. Gỗ Dysox Không có tên Việt Nam thường gọi

287

Dysoxylum translucidum Gỗ Chua khế  

288

Ehretia acuminata (Cordia thyrsiflora, Cordia thyrsiflora, Ehretia argyi, Ehretia kantonensis, Ehretia onava, Ehretia ovalifolia, Ehretia pilosula, Ehretia polyantha, Ehretia pyrifolia) Gỗ Cườm rụng (Lá giáp)  

289

Elateriospermum tapos (Elateriospermum rhizophorum) Gỗ Perah Không có tên Việt Nam thường gọi

290

Elmerrillia papuana (Elmerrillia celebica, Elmerrillia sericea, Michelia arfakiana, Michelia celebica, Talauma papuana,Magnolia tsiampacca) Gỗ Bew Không có tên Việt Nam thường gọi

291

Endiandra spp. Gỗ Endiandra Không có tên Việt Nam thường gọi

292

Endopleura uchi (Sacoglottis uchi) Gỗ Uchi Không có tên Việt Nam thường gọi

293

Engelhardtia roxburghiana (Engelhardtia chrysolepis) Gỗ Chẹo  

294

Entandrophragma angolense (Entandrophragma candolleana, Entandrophragma casimirianum, Entandrophragma gregoireianum, Entandrophragma macrophyllum, Swietenia angolensis) Gỗ Dái ngựa  

295

Entandrophragma candollei (Entandrophragma choriandrum, Entandrophragma ferrugineum) Gỗ Xoan đào  

296

Entandrophragma cylindricum (Entandrophragma cedreloides, Entandrophragma lebrunii, Entandrophragma pseudocylindricum, Entandrophragma rufum, Pseudocedrela cylindrica) Gỗ Xoan đào  

297

Entandrophragma sp. Gỗ Sapelli Không có tên Việt Nam thường gọi

298

Entandrophragma utile (Entandrophragma macrocarpum, Entandrophragma roburoides, Entandrophragma thomasii, Pseudocedrela utilis) Gỗ Xoan đào sipo  

299

Enterolobium cyclocarpum (Albizia longipes, Enterolobium cyclocarpa, Feuilleea cyclocarpa, Inga cyclocarpa) Gỗ Guanacaste Không có tên Việt Nam thường gọi

300

Enterolobium schomburgkii (Feuilleea schomburgkii, Mimosa wilsonii, Pithecellobium schomburgkii) Gỗ Sucupira Không có tên Việt Nam thường gọi

301

Eperua falcata (Dimorpha falcata, Panzera falcata) Gỗ Walaba Không có tên Việt Nam thường gọi

302

Erisma uncinatum (Erisma pulverulentum) Gỗ Mawsi kwari Không có tên Việt Nam thường gọi

303

Erythrophleum africanum (Caesalpiniodes africanum, Gleditsia africana) Gỗ Lim  

304

Erythrophleum fordii Gỗ Lim xanh  

305

Erythrophleum ivorense (Erythrophleum micranthum, Erythrophleum micranthum) Gỗ Lim  

306

Erythrophleum sp. Gỗ Lim  

307

Erythrophleum suaveolens (Erythrophleum guineense, Fillaea suaveolens) Gỗ Lim  

308

Eschweilera spp. Gỗ Burada Không có tên Việt Nam thường gọi

309

Eucalyptopsis papuana Gỗ Mah-Malaha Không có tên Việt Nam thường gọi

310

Eucalyptus camaldulensis (Eucalyptus acuminata, Eucalyptus longirostris, Eucalyptus mcintyrensis) Gỗ Bạch đàn  

311

Eucalyptus cladocalyx (Eucalyptus corynocalyx, Eucalyptus langii) Gỗ Bạch đàn  

312

Eucalyptus deglupta (Eucalyptus binacag, Eucalyptus multiflora, Eucalyptus naudiniana) Gỗ Bạch đàn  

313

Eucalyptus diversicolor (Eucalyptus colossea) Gỗ Bạch đàn  

314

Eucalyptus dunnii Gỗ Bạch đàn  

315

Eucalyptus globulus (Eucalyptus glauca, Eucalyptus gigantea, Eucalyptus globulosus, Eucalyptus maidenii) Gỗ Bạch đàn  

316

Eucalyptus grandis Gỗ Bạch đàn  

317

Eucalyptus marginata (Eucalyptus floribunda, Eucalyptus hypoleuca, Eucalyptus mahoganii) Gỗ Bạch đàn Úc  

318

Eucalyptus nitens (Eucalyptus goniocalyx var. nitens) Gỗ Bạch đàn  

319

Eucalyptus obliqua (Eucalyptus procera, Eucalyptus pallens, Eucalyptus obliqua, Eucalyptus nervosa, Eucalyptus heterophylla,) Gỗ Bạch đàn  

320

Eucalyptus paniculata (Eucalyptus nanglei) Gỗ Bạch đàn  

321

Eucalyptus pilularis (Eucalyptus discolor, Eucalyptus incrassata, Eucalyptus persicifolia, Eucalyptus semicorticata) Gỗ Black butt Không có tên Việt Nam thường gọi

322

Eucalyptus regnans (Eucalyptus amygdalina var. regnans, Eucalyptus regnans var. fastigata) Gỗ Bạch Đàn úc  

323

Eucalyptus robusta (Eucalyptus multiflora, Eucalyptus rostrata) Gỗ Bạch đàn  

324

Eucalyptus saligna (Eucalyptus saligna var. pallidivalvis, Eucalyptus saligna var. protrusa) Gỗ Bạch đàn  

325

Eucalyptus sideroxylon (Eucalyptus leucoxylon var. minor, Eucalyptus sideroxylon var. minor, Eucalyptus sideroxylon var. rosea) Gỗ Bạch đàn  

326

Eucalyptus sp. Gỗ Bạch đàn  

327

Eucalyptus spp. Gỗ Bạch đàn  

328

Eucalyptus tereticornis (Eucalyptus coronata, Eucalyptus insignis, Eucalyptus populifolia, Eucalyptus subulata, Eucalyptus umbellata, Leptospermum umbellatum) Gỗ Bạch đàn  

329

Eugenia spp. Gỗ Eugenia (Kelat) Không có tên Việt Nam thường gọi

330

Eusideroxylon zwageri (Eusideroxylon borneense, Salgada lauriflora) Gỗ Chò Indonesia  

331

Fagraea fragrans (Willughbeia fragrans, Cyrtophyllum fragrans, Cyrtophyllum giganteum, Cyrtophyllum lanceolatum, Cyrtophyllum peregrinum, Fagraea peregrina, Fagraea ridleyi) Gỗ Trai  

332

Fagus grandifolia (Fagus alba, Fagus americana, Fagus atropunicea, Fagus ferruginea, Fagus heterophylla, Fagus latifolia, Fagus nigra, Fagus purpurea, Fagus rotundifolia) Gỗ Dẻ gai  

333

Fagus sp. Gỗ Dẻ gai  

334

Fagus spp. Gỗ Bạch đàn  

335

Fagus sylvatica (Fagus aenea, Fagus asplenifolia, Fagus cochleata, Fagus comptoniifolia , Fagus crispa, Fagus cristata, Fagus cucullata ) Gỗ Dẻ gai  

336

Falcataria moluccana (Albizia falcata, Adenanthera falcata, Adenanthera falcataria, Albizia fulva) Gỗ Albazia Không có tên Việt Nam thường gọi

337

Fernandoa brilletii (Hexaneurocarpon brilletii) Gỗ Đinh thối  

338

Ficus auriculata (Covellia macrophylla, Ficus hainanensis, Ficus hamiltoniana, Ficus rotundifolia, Ficus scleroptera) Gỗ Hillarau Không có tên Việt Nam thường gọi

339

Ficus religiosa (Ficus caudata, Ficus peepul, Ficus rhynchophylla, Ficus superstitiosa, Urostigma religiosum) Gỗ Bồ đề  

340

Flacourtia jangomas (Flacourtia cataphracta, Stigmarota jangomas) Gỗ Flacourtia Không có tên Việt Nam thường gọi

341

Fleroya ledermannii (Adina ledermannii, Hallea ciliata, Hallea ledermannii, Mitragyna ciliata, Mitragyna ledermannii) Gỗ Hallea Không có tên Việt Nam thường gọi

342

Fokienia hodginsii (Chamaecyparis hodginsii, Cupressus hodginsii, Fokienia kawaii, Fokienia maclurei) Gỗ Pơ mu  

343

Fokienia sp. Gỗ Pơ mu  

344

Fraxinus americana (Aplilia macrophyla, Calycomelia acuminata, Fraxinoides alba, Fraxinus acuminata, Fraxinus albicans, Fraxinus biltmoreana) Gỗ Tần bì  

345

Fraxinus angustifolia (Fraxinus calabrica, Fraxinus dentata, Fraxinus elongatifolia, Fraxinus humilior, Fraxinus lentiscifolia, Fraxinus mixta, Fraxinus obtusa, Fraxinus orientalis) Gỗ Tần bì  

346

Fraxinus excelsior (Aplilia laciniata, Fraxinus acutifolia, Fraxinus amarissima, Fraxinus exoniensis, Fraxinus grandifolia) Gỗ Tần bì  

347

Fraxinus griffithii (Fraxinus bracteata, Fraxinus eedenii, Fraxinus formosana, Fraxinus guilinensis, Fraxinus minutepunctata, Fraxinus philippinensis, Fraxinus sasakii, Ligustrum vaniotii ) Gỗ Tần bì  

348

Fraxinus sieboldiana (Fraxinus angustata, Fraxinus mariesii, Fraxinus quadrijuga, Fraxinus tobana) Gỗ Tamo Không có tên Việt Nam thường gọi

349

Fraxinus sp. Gỗ Tần bì  

350

Fraxinus spp. Gỗ Tần bì  

351

Garcinia fagraeoides Gỗ Trai lý  

352

Garcinia latissima Gỗ Kandis (Ramin) Không có tên Việt Nam thường gọi

353

Garcinia spp. Gỗ Kandis Không có tên Việt Nam thường gọi

354

Gilbertiodendron preussii (Gilbertiodendron taiense, Macrolobium preussii) Gỗ Lim Bali  

355

Gleditsia sinensis (Gleditsia horrida, Gleditsia officinalis, Caesalpiniodes macracanthum, Caesalpiniodes sinense, Gleditsia indica, Gleditsia japonica) Gỗ Bồ kết  

356

Gluta renghas Gỗ Rengas Không có tên Việt Nam thường gọi

357

Gluta spp. Gỗ Hekakoro Không có tên Việt Nam thường gọi

358

Gmelina arborea (Gmelina rheedei, Gmelina sinuata) Gỗ White Teak Không có tên Việt Nam thường gọi

359

Gmelina moluccana (Gmelina glandulosa, Gmelina salomonensis, Vitex moluccana) Gỗ Gmelina Không có tên Việt Nam thường gọi

360

Gonystylus bancanus (Gonystylus hackenbergii, Aquilaria bancana) Gỗ Ramin Không có tên Việt Nam thường gọi

361

Gordonia amboinensis (Gordonia papuana, Gordonia brassii, Gordonia rumphii) Gỗ Gordonia Không có tên Việt Nam thường gọi

362

Goupia glabra (Glossopetalum glabrum, Glossopetalum tomentosum, Goupia paraensis, Goupia tomentosa) Gỗ Kabukalli Không có tên Việt Nam thường gọi

363

Grevillea robusta (Grevillea umbratica, Grevillea venusta, Grevillea robusta var. compacta, Grevillea robusta var. forsteri) Gỗ Khác  

364

Guaiacum sanctum (Guaiacum guatemalense, Guaiacum multijugum, Guaiacum parvifolium, Guaiacum sloanei, Guaiacum verticale) Gỗ Lignum Không có tên Việt Nam thường gọi

365

Guarea cedrata (Guarea alatipetiolata, Khaya cunahailata, Trichilia cedrata) Gỗ Bose Không có tên Việt Nam thường gọi

366

Guarea thompsonii (Guarea le-testui) Gỗ Bosse Không có tên Việt Nam thường gọi

367

Guibourtia arnoldiana (Copaifera arnoldiana, Copaiba arnoldiana, Copaifera arnoldiana) Gỗ Mutenye Không có tên Việt Nam thường gọi

368

Guibourtia chodatiana (Copaifera chodatiana) Gỗ Sirari Không có tên Việt Nam thường gọi

369

Guibourtia coleosperma (Copaifera coleosperma) Gỗ Hương đá  

370

Guibourtia conjugata (Copaifera gorskiana) Gỗ Cẩm  

371

Guibourtia demeusei (Copaifera demeusei, Copaifera laurentii) Gỗ Hương  

372

Guibourtia ehie (Copaifera ehie) Gỗ Ovengkol Không có tên Việt Nam thường gọi

373

Guibourtia sp. Gỗ Bubinga Không có tên Việt Nam thường gọi

374

Guibourtia spp. Gỗ Cẩm  

375

Guibourtia tessmannii (Copaifera tessmannii) Gỗ Cẩm  

376

Gymnacranthera spp. Gỗ Penarahan Không có tên Việt Nam thường gọi

377

Handroanthus capitatus (Tabebuia capitata, Tabebuia glomerata, Tabebuia hypolepra, Tecoma capitata) Gỗ Ipe Không có tên Việt Nam thường gọi

378

Handroanthus chrysanthus (Bignonia chrysantha, Tabebuia rufescens, Tabebuia chrysantha, Tecoma evenia) Gỗ Cẩm  

379

Handroanthus heptaphyllus (Bignonia heptaphylla, Handroanthus eximius, Tabebuia eximia, Tabebuia ipe) Gỗ Cẩm  

380

Haplormosia monophylla (Crudia monophylla) Gỗ Idewa Không có tên Việt Nam thường gọi

381

Helicia cochinchinensis (Helicia annularis, Helicia tonkinensis) Gỗ Mạ sưa Nam Bộ  

382

Heriteria spp. Gỗ Canarium Không có tên Việt Nam thường gọi

383

Heritiera fomes (Amygdalus minor, Balanopteris minor, Fometica punctata, Heritiera minor) Gỗ Cui  

384

Heritiera littoralis (Amygdalus litoralis, Balanopteris tothila, Heritiera littoralis) Gỗ Heritiera Không có tên Việt Nam thường gọi

385

Hevea brasiliensis (Hevea camargoana, Hevea granthamii, Hevea janeirensis, Hevea randiana, Siphonia brasiliensis) Gỗ Cao su  

386

Hibiscus papuodendron Gỗ Hibiscus Không có tên Việt Nam thường gọi

387

Hieronyma alchorneoides (Hieronyma caribaea, Hieronyma chocoensis, Hieronyma ferruginea, Hieronyma heterotricha) Gỗ Nanciton Không có tên Việt Nam thường gọi

388

Holoptelea integrifolia Gỗ Du  

389

Homalium caryophyllaceum (Blackwellia caryophyllacea) Gỗ Sao xanh  

390

Homalium ceylanicum (Homalium balansae, Homalium hainanense, Homalium laoticum) Gỗ Sao xanh  

391

Homalium foetidum (Astranthus foetida, Blackwellia foetida) Gỗ Mal Không có tên Việt Nam thường gọi

392

Hopea forbesii Gỗ Amo Không có tên Việt Nam thường gọi

393

Hopea hainanensis Gỗ Sao Cát  

394

Hopea iriana Gỗ Kiền kiền  

395

Hopea odorata (Hopea vasta, Hopea wightiana) Gỗ Sao đen  

396

Hopea pierrei Gỗ Kiền kiền  

397

Hopea spp. Gỗ Kiền kiền  

398

Hydrochorea corymbosa (Albizia corymbosa, Arthrosamanea corymbosa, Mimosa corymbosa, Pithecellobium corymbosa, Pithecellobium subcorymbosa, Samanea corymbosa) Gỗ Bostamarinde Không có tên Việt Nam thường gọi

399

Hydrochorea marginata var. panurensis (Arthrosamanea panurensis) Gỗ Gõ  

400

Hydrochorea parviflorum Gỗ Bostamarinde Không có tên Việt Nam thường gọi

401

Hymenaea courbaril (Inga megacarpa) Gỗ Jatoba Không có tên Việt Nam thường gọi

402

Hymenaea oblongifolia (Cynometra zamorana) Gỗ Jatoba Không có tên Việt Nam thường gọi

403

Hymenaea spp. Gỗ Gõ Nam Mỹ  

404

Hymenolobium elatum Gỗ Gõ  

405

Hymenolobium excelsum Gỗ Maka Kabbes Không có tên Việt Nam thường gọi

406

Hymenolobium flavum Gỗ Maka kabbes Không có tên Việt Nam thường gọi

407

Hymenolobium heterocarpum Gỗ Angelim pedra Không có tên Việt Nam thường gọi

408

Hymenolobium petraeum Gỗ Gõ  

409

Hymenolobium sp. Gỗ Angelim Không có tên Việt Nam thường gọi

410

Hymenolobium spp. Gỗ Darina Không có tên Việt Nam thường gọi

411

Intsia bijuga (Afzelia bijuga, Afzelia cambodiensis, Afzelia retusa, Eperua decandra, Intsia amboinensis ) Gỗ Merbau (Makhar) Không có tên Việt Nam thường gọi

412

Intsia palembanica (Afzelia bakeri, Afzelia palembanica, Intsia bakeri, Intsia plurijuga) Gỗ Merbau Không có tên Việt Nam thường gọi

413

Intsia spp. Gỗ Merbrau Không có tên Việt Nam thường gọi

414

Irvingia gabonensis (Irvingia barteri, Irvingia barteri var. tenuifolia, Irvingia caerulea, Irvingia duparquetii, Irvingia erecta, Irvingia fusca) Gỗ Irvingia Không có tên Việt Nam thường gọi

415

Irvingia malayana (Irvingella harmandiana, Irvingella malayana, Irvingella oliveri, Irvingia harmandiana, Irvingia longipedicellata, Irvingia oliveri) Gỗ Cầy  

416

Iryanthera paraensis (Iryanthera elongata, Iryanthera sessilis) Gỗ Máu chó  

417

Juglans neotropica (Juglans columbiensis, Juglans equatoriensis, Juglans granatensis) Gỗ Nogal Không có tên Việt Nam thường gọi

418

Juglans nigra (Juglans nigra, Wallia nigra) Gỗ Óc chó  

419

Juglans regia (Juglans duclouxiana, Juglans fallax, Juglans kamaonia, Juglans orientis, Juglans sinensis) Gỗ Óc chó  

420

Juglans sp. Gỗ Óc chó  

421

Juglans spp. Gỗ Óc chó  

422

Julbernardia pellegriniana (Paraberlinia bifoliolata) Gỗ Beli Không có tên Việt Nam thường gọi

423

Julbernardia seretii (Berlinia ledermannii, Julbernardia ogoouensis, Seretoberlinia seretii, Berlinia seretii, Seretoberlinia seretii ) Gỗ Lim Alumbi  

424

Juniperus virginiana (Juniperus alba, Juniperus bedfordiana, Juniperus caroliana, Juniperus dioica, Sabina fragrans, Sabina virginiana) Gỗ Tuyết tùng  

425

Keteleeria evelyniana (Keteleeria dopiana, Keteleeria hainanensis, Keteleeria roulletii, Tsuga roulletii) Gỗ Du sam  

426

Khaya anthotheca (Garretia anthoteca) Gỗ Xà cừ  

427

Khaya ivorensis (Khaya caudata, Khaya klainei) Gỗ Acajou Không có tên Việt Nam thường gọi

428

Khaya senegalensis (Swietenia senegalensis) Gỗ Xà cừ  

429

Kokoona littoralis (Lophopetalum littorale) Gỗ Mata Ulat Không có tên Việt Nam thường gọi

430

Kokoona sp. Gỗ Song  

431

Kokoona spp. Gỗ Mata ulat Không có tên Việt Nam thường gọi

432

Koompassia excelsa (Abauria excelsa, Koompassia parviflora) Gỗ Mengaris (Tualang) Không có tên Việt Nam thường gọi

433

Koompassia grandiflora Gỗ Kem  

434

Koompassia malaccensis (Koompassia beccariana, Koompassia borneensis) Gỗ Kempas Không có tên Việt Nam thường gọi

435

Koompassia spp. Gỗ Kempas Không có tên Việt Nam thường gọi

436

Lafoensia punicifolia (Calyplectus punicifolius, Lafoensia mexicana) Gỗ Dragon Không có tên Việt Nam thường gọi

437

Lagerstroemia angustifolia Gỗ Bằng lăng  

438

Lagerstroemia calyculata (Murtughas calyculata) Gỗ Bằng lăng  

439

Lagerstroemia loudonii Gỗ Bằng lăng tía  

440

Lagerstroemia sp. Gỗ Bằng lăng  

441

Lagerstroemia speciosa (Lagerstroemia flos- reginae) Gỗ Bằng lăng  

442

Lagerstroemia tomentosa (Lagerstroemia tomentosa var. caudata, Murtughas tomentosa) Gỗ Săng lẻ  

443

Larix kaempferi (Abies kaempferi, Abies leptolepis, Laricopsis kaempferi, Larix japonica) Gỗ Thông  

444

Larix sibirica (Larix altaica, Larix archangelica, Larix europaea, Larix pseudolarix, Larix russica, Larix sukaczewii) Gỗ Larch Không có tên Việt Nam thường gọi

445

Larix sp. Gỗ Đường tùng  

446

Lecomtedoxa klaineana (Mimusops klaineana, Nogo klaineana) Gỗ Ogoumo Không có tên Việt Nam thường gọi

447

Lecythis sp. Gỗ Kwatapatoe Không có tên Việt Nam thường gọi

448

Lecythis spp. Gỗ Kwatapatoe Không có tên Việt Nam thường gọi

449

Lecythis zabucajo (Lecythis crassinoda, Lecythis davisii, Lecythis hians, Lecythis lecomtei, Lecythis tumefacta, Lecythis validissima) Gỗ Xoan đào Nam Mỹ  

450

Leucaena shannonii Gỗ Frijolillo Không có tên Việt Nam thường gọi

451

Leucochloron incuriale (Feuilleea incurialis, Mimosa incurialis, Pithecellobium incuriale, Pithecellobium martianum) Gỗ Angelim Rajado Không có tên Việt Nam thường gọi

452

Limonia acidissima (Schinus limonia) Gỗ Kawi Không có tên Việt Nam thường gọi

453

Liquidambar styraciflua (Liquidambar barbata, Liquidambar gummifera, Liquidambar macrophylla) Gỗ Bạch đàn  

454

Liriodendron sp. Gỗ Dương  

455

Liriodendron spp. Gỗ Dương  

456

Liriodendron tulipifera (Liriodendron fastigiatum, Liriodendron procerum, Liriodendron truncatifolium, Tulipifera liriodendrum) Gỗ Hoàng dương  

457

Lithocarpus corneus var. zonatus (Pasania hemisphaerica, Lithocarpus hemisphaericus, Quercus hemisphaerica, Synaedrys hemisphaerica) Gỗ sồi  

458

Lithocarpus ducampii (Pasania ducampii) Gỗ Dẻ  

459

Lithocarpus spp. Gỗ Empanic Không có tên Việt Nam thường gọi

460

Litsea aneityensis Gỗ Re hương  

461

Litsea lancilimba Gỗ Bời lời  

462

Lophira alata (Lophira africana, Lophira barteri, Lophira macrophylla, Lophira procera, Lophira simplex, Lophira tholloni ) Gỗ Azobe Không có tên Việt Nam thường gọi

463

Lophostemon suaveolens (Tristania suaveolens) Gỗ Gevlamde Không có tên Việt Nam thường gọi

464

Lovoa trichilioides (Lovoa klaineana) Gỗ Dibetou Không có tên Việt Nam thường gọi

465

Loxopterygium sagotii Gỗ Slangenhout Không có tên Việt Nam thường gọi

466

Lysiloma divaricatum (Acacia divaricata, Lysiloma australe, Lysiloma australis, Lysiloma calderonii, Lysiloma chiapense, Lysiloma chiapensis, Lysiloma divaricata, Lysiloma kellermanii, Lysiloma salvadorense) Gỗ Mẻ rìu  

467

Lythocarpus spp. Gỗ Empenit Không có tên Việt Nam thường gọi

468

Machaerium scleroxylon (Machaerium nyctitans var. scleroxylon) Gỗ Morado Không có tên Việt Nam thường gọi

469

Machilus bonii (Persea bonii) Gỗ Kháo vàng  

470

Maclura tinctoria (Broussonetia plumeri, Chlorophora mollis, Fusticus glabra, Ioxylon mora, Maclura affinis, Maclura sempervirens) Gỗ Mora Không có tên Việt Nam thường gọi

471

Madhuca pasquieri (Bassia pasquieri, Dasillipe pasquieri, Isonandra pasquieri, Madhuca subquincuncialis, Madhuca tsangii, Isonandra pasquieri, Madhuca subquincuncialis, Madhuca tsangii) Gỗ Sến mật  

472

Magnolia champaca (Michelia champaca, Champaca michelia, Magnolia membranacea, Michelia aurantiaca, Michelia blumei, Michelia champaca) Gỗ Hoàng ngọc lan  

473

Magnolia conifera (Manglietia conifera, Magnolia conifera var. conifera) Gỗ Vàng tâm  

474

Magnolia tsiampacca (Elmerrillia celebica, Elmerrillia sericea, Michelia arfakiana, Michelia celebica, Talauma papuana) Gỗ Bew Không có tên Việt Nam thường gọi

475

Mallotus apelta (Croton chinensis, Mallotus castanopsis, Mallotus paxii, Mallotus tenuifolius, Ricinus apelta, Rottlera cantoniensis, Rottlera chinensis) Gỗ Ba bét trắng  

476

Mangifera foetida Gỗ Xoài  

477

Mangifera indica (Mangifera austroyunnanensis) Gỗ Xoài  

478

Mangifera minor Gỗ Xoài  

479

Mangifera sp. Gỗ Xoài  

480

Manglietia fordiana (Magnolia fordiana) Gỗ Vàng tâm  

481

Manilkara bidentata (Kaukenia globosa, Manilkara balata, Manilkara darienensis, Manilkara williamsii, Mimusops bidentata, Sapota mulleri) Gỗ Bolletrie Không có tên Việt Nam thường gọi

482

Manilkara huberi (Manilkara huberi, Mimusops huberi) Gỗ Bulletwood Không có tên Việt Nam thường gọi

483

Manilkara kanosiensis (Manilkara multinervis) Gỗ Kan Không có tên Việt Nam thường gọi

484

Manilkara letouzei (Manilkara multinervis) Gỗ Dầu  

485

Manilkara obovata (Chrysophyllum holtzii, Kaukenia cuneifolia, Manilkara angolensis, Mimusops angolensis) Gỗ Mani Không có tên Việt Nam thường gọi

486

Manilkara spp. Gỗ Sa-pô Không có tên Việt Nam thường gọi

487

Manilkara zapota (Achradelpha mammosa, Achras breviloba, Achras calderonii, Achras conzattii, Achras coriacea, Achras dactylina) Gỗ Zapotillo Không có tên Việt Nam thường gọi

488

Maniltoa spp. Gỗ Maniltoa Không có tên Việt Nam thường gọi

489

Mansonia altissima (Achantia altissima, Mansonia altissima var. altissima) Gỗ Bete Không có tên Việt Nam thường gọi

490

Maranthes corymbosa (Exitelia corymbosa, Ferolia corymbosa, Grymania salicifolia, Maranthes speciosa, Parinari corymbosa, Petrocarya griffithiana) Gỗ Merbatu Không có tên Việt Nam thường gọi

491

Markhamia stipulata (Bignonia stipulata, Dolichandrone cauda-felina, Dolichandrone stipulata, Markhamia cauda-felina, Markhamia pierrei) Gỗ Đinh Hương  

492

Marmaroxylon racemosum (Abarema racemosa, Pithecellobium racemiflorum, Pithecellobium racemosum) Gỗ Gevlamde bostamarinde Không có tên Việt Nam thường gọi

493

Martiodendron parviflorum (Martiusia parviflora) Gỗ Căm xe  

494

Martiodendron sp. Gỗ Căm xe  

495

Mastixiodendron pachyclados (Fagraea pachyclados, Mastixiodendron pachyclados var. tomentosum) Gỗ Garo garo Không có tên Việt Nam thường gọi

496

Melanorrhoea laccifera (Gluta nitida, Penaea nitida) Gỗ Sơn huyết  

497

Melia azedarach (Azedara speciosa, Azedarach odoratum, Melia angustifolia , Melia sambucina) Gỗ Xoan ta  

498

Metopium brownei (Cotinus metopium, Metopium linnaei, Rhus metopia, Rhus metopium, Terebinthus brownei) Gỗ Chechen Không có tên Việt Nam thường gọi

499

Microberlinia bisulcata (Berlinia bifurcata, Berlinia bisulcata) Gỗ Hương  

500

Microberlinia brazzavillensis Gỗ Ngựa vằn (Vân sọc)  

501

Milicia excelsa (Chlorophora excelsa, Maclura excelsa, Milicia africana, Morus excelsa) Gỗ Dâu  

502

Milicia regia (Chlorophora regia) Gỗ Dâu  

503

Millettia laurentii Gỗ Muồng đen  

504

Millettia leucantha (Millettia pendula) Gỗ Sathon Không có tên Việt Nam thường gọi

505

Millettia sp. Gỗ Muồng wenge  

506

Millettia stuhlmannii Gỗ Muồng  

507

Misanteca aritu (Licaria aritu) Gỗ Louro Aritu Không có tên Việt Nam thường gọi

508

Monopetalanthus sp. Gỗ Andoung Không có tên Việt Nam thường gọi

509

Monopetalanthus spp. Gỗ Hương  

510

Morus alba (Morus atropurpurea, Morus chinensis, Morus intermedia, Morus multicaulis) Gỗ Dâu vàng  

511

Morus sp. Gỗ Dâu  

512

Morus spp. Gỗ Kuwa Không có tên Việt Nam thường gọi

513

Myroxylon balsamum (Myrospermum toluiferum , Myroxylon toluiferum, Toluifera balsamum) Gỗ Hương Trung Mỹ (Hương Nam Mỹ)  

514

Myroxylon peruiferum (Myrospermum pedicellatum) Gỗ Đàn hương  

515

Nageia wallichiana (Decussocarpus wallichianus, Nageia blumei, Podocarpus agathifolius, Podocarpus latifolius, Podocarpus wallichianus) Gỗ Kim Dao  

516

Nauclea diderrichii (Nauclea trillesii, Sarcocephalus badi, Sarcocephalus diderrichii, Sarcocephalus trillesii) Gỗ Giổi Nam Phi  

517

Nauclea purpurea (Anthocephalus chinensis, Bancalus purpureus, Nauclea elliptica, Neonauclea purpurea) Gỗ Vàng kiêng  

518

Nauclea spp. Gỗ Giổi  

519

Nectandra lineata (Nectandra caucana, Nectandra fuscobarbata, Nectandra petenensis, Ocotea lineata) Gỗ Sigua Không có tên Việt Nam thường gọi

520

Neolamarckia cadamba (Anthocephalus cadamba, Anthocephalus morindifolius, Nauclea megaphylla, Samama cadamba, Sarcocephalus cadamba) Gỗ Gáo  

521

Neonauclea sessilifolia (Adina sessilifolia, Adina thanhoaensis, Bancalus sericeus, Nauclea dongnaiensis, Nauclea ovalifolia, Nauclea ovalifolia, Nauclea sericea, Nauclea sessilifolia, Nauclea vestita ) Gỗ Gáo vàng  

522

Neonauclea sp. Gỗ Hardwood Yellow Không có tên Việt Nam thường gọi

523

Nephelium chryseum Gỗ Trường chua  

524

Newtonia aubrevillei (Piptadenia aubrevillei, Newtonia aubrevillei subsp. Aubrevillei) Gỗ Pellegrin Không có tên Việt Nam thường gọi

525

Nothofagus pumilio (Calusparassus pumilio, Fagus pumilio ) Gỗ Lenga Không có tên Việt Nam thường gọi

526

Nyssa sp. Gỗ Tupelo Không có tên Việt Nam thường gọi

527

Ochroma pyramidale (Ochroma bicolor, Bombax angulata , Bombax pyramidale, Ochroma obtusum, Ochroma lagopus) Gỗ Balsa Không có tên Việt Nam thường gọi

528

Ochroma spp. Gỗ Hương  

529

Ocotea neesiana (Gymnobalanus sprucei, Nectandra neesiana, Ocotea florulenta, Oreodaphne confusa) Gỗ Louro Preto Không có tên Việt Nam thường gọi

530

Octomeles sumatrana Gỗ Eri Không có tên Việt Nam thường gọi

531

Oldfieldia africana Gỗ Oldfieldia Không có tên Việt Nam thường gọi

532

Olea europaea (Olea alba, Olea amygdalina, Olea ferruginea) Gỗ Ô liu  

533

Ongokea gore (Aptandra gora, Aptandra gore) Gỗ Angueke Không có tên Việt Nam thường gọi

534

Ormosia balansae (Macroule balansae, Ormosia elliptilimba) Gỗ Ràng ràng mít  

535

Ormosia coarctata (Ormosia cuneata) Gỗ Ràng ràng  

536

Ormosia pinnata (Cynometra pinnata, Fedorovia pinnata, Ormosia hainanensis, Ormosia semicastrata auct. Non) Gỗ Ràng ràng  

537

Ormosia sp. Gỗ Ràng ràng  

538

Pachyelasma tessmannii Gỗ Kotali Không có tên Việt Nam thường gọi

539

Palaquium spp. Gỗ Nyatoh Không có tên Việt Nam thường gọi

540

Palaquium warburgianum Gỗ Cedar pencil Không có tên Việt Nam thường gọi

541

Papuacedrus arfakensis (Libocedrus arfakensis, Papuacedrus papuana var. arfakensis) Gỗ Thông  

542

Paraserianthes falcataria (Adenanthera falcata, Albizia eymae) Gỗ Sengon Không có tên Việt Nam thường gọi

543

Parashorea stellata (Shorea stellata) Gỗ Selanga batu Không có tên Việt Nam thường gọi

544

Parinari anamensis (Parinari albida) Gỗ Cám  

545

Parinari excelsa (Ferolia amazonica, Parinari amazonica, Petrocarya excelsa) Gỗ Parinari Không có tên Việt Nam thường gọi

546

Parinari spp. Gỗ Menbatu Không có tên Việt Nam thường gọi

547

Passiflora coccinea (Passiflora fulgens, Passiflora toxicaria, Passiflora velutina) Gỗ Sao đỏ  

548

Paulownia kawakamii (Paulownia rehderiana, Paulownia thyrsoidea, Paulownia viscosa) Gỗ Ngô đồng  

549

Paulownia sp. Gỗ Ngô đồng  

550

Paulownia spp. Gỗ Hông  

551

Paulownia tomentosa (Paulownia grandifolia, Paulownia imperialis, Bignonia tomentosa, Paulownia recurva) Gỗ Hông  

552

Pavieasia anamensis (Sapindus anamensis) Gỗ Trường mật  

553

Peltogyne altissima Gỗ Hương  

554

Peltogyne lecointei Gỗ Purpleheart Không có tên Việt Nam thường gọi

555

Peltogyne pubescens (Peltogyne amplissima, Peltogyne paniculata subsp. pubescens) Gỗ Hương tím Nam Mỹ  

556

Peltogyne venosa (Hymenaea venosa) Gỗ Zwk Không có tên Việt Nam thường gọi

557

Peltophorum dasyrrhachis (Peltophorum dasyrhachis, Baryxylum dasyrrhachis, Caesalpinia dasyrhachis ) Gỗ Hoàng linh  

558

Peltophorum tonkinense (Peltophorum dasyrrhachis var. tonkinense, Peltophorum pterocarpum auct. non, Baryxylum tonkinense) Gỗ Lim xẹt  

559

Pentace spp. Gỗ Melunal Không có tên Việt Nam thường gọi

560

Pentaclethra macrophylla Gô Moubala Không có tên Việt Nam thường gọi

561

Pentaspadon velutinus Gỗ Pelong Không có tên Việt Nam thường gọi

562

Pericopsis elata (Afrormosia elata) Gỗ Tếch (Giá tỵ)  

563

Petersianthus macrocarpus (Combretodendron africanum, Combretodendron macrocarpum, Combretodendron viridiflorum, Petersia africana, Petersianthus minor) Gỗ Essia Không có tên Việt Nam thường gọi

564

Phoebe cuneata Gỗ Sú (Sụ)  

565

Picea abies (Abies abies, Abies communis, Abies excelsa, Abies extrema) Gỗ Linh sam  

566

Picea glauca (Abies alba, Abies arctica, Abies canadensis) Gỗ Vân sam  

567

Picea jezoensis (Abies ajanensis, Abies jezoensis, Picea ajanensis, Picea austromandshurica) Gỗ Thông  

568

Picea sp. Gỗ Vân sam  

569

Picea spp. Gỗ Linh sam  

570

Picralima nitida (Picralima klaineana, Picralima macrocarpa, Tabernaemontana nitida) Gỗ Obero Không có tên Việt Nam thường gọi

571

Pinus abies (Picea torano, Abies polita, Abies torano, Picea polita, Pinus polita, Pinus torano) Gỗ Thông  

572

Pinus contorta (Pinus bolanderi, Pinus inops, Pinus macintoshiana) Gỗ Thông  

573

Pinus elliottii (Pinus heterophylla, Pinus densa var. austrokeysensis) Gỗ Thông  

574

Pinus kesiya (Pinus khasya, Pinus khasyana, Pinus khasia, Pinus kasya) Gỗ Thông  

575

Pinus massoniana (Pinea massoniana, Pinus argyi, Pinus canaliculata, Pinus cavaleriei, Pinus nepalensis) Gỗ Thông  

576

Pinus merkusii (Pinus finlaysoniana, Pinus sumatrana) Gỗ Thông  

577

Pinus nigra (Abies marylandica, Abies novae- angliae, Pinus austriaca, Pinus banatica) Gỗ thông  

578

Pinus palustris (Pinus australis, Pinus longifolia, Pinus palmieri) Gỗ Thông  

579

Pinus pinaster (Pinus corteana, Pinus detritis, Pinus glomerata, Pinus lemoniana, Pinus helenica) Gỗ Thông  

580

Pinus radiata (Pinus adunca, Pinus californica, Pinus insignis, Pinus montereyensis) Gỗ Thông vàng  

581

Pinus sibirica (Pinus arolla, Pinus coronans, Pinus hingganensis) Gỗ Tuyết tùng đỏ  

582

Pinus sp. Gỗ Thông  

583

Pinus spp. Gỗ Thông  

584

Pinus strobus (Leucopitys strobus, Pinus nivea, Pinus tenuifolia, Pinus umbraculifera, Strobus strobus, Strobus weymouthiana) Gỗ Thông  

585

Pinus sylvestris (Pinus binatofolio, Pinus borealis, Pinus tartarica, Pinus frieseana, Pinus hagenaviensis, Pinus resinosa) Gỗ Thông  

586

Pinus tabuliformis (Pinus leucosperma, Pinus sinensis, Pinus taihangshanensis, Pinus tokunagae, Pinus wilsonii) Gỗ Thông đỏ Trung Quốc  

587

Pinus taeda (Pinus lutea, Pinus mughoides) Gỗ Thông  

588

Piptadenia flava (Mimosa buceragenia, Piptadenia leptocarpa, Pityrocarpa flava, Piptadenia suaveolens) Gỗ Cẩm  

589

Piptadeniastrum africanum (Piptadenia africana) Gỗ Dabema Không có tên Việt Nam thường gọi

590

Planchonella kaernbachiana (Pouteria kaernbachiana, Sideroxylon kaernbachianum) Gỗ Plw Không có tên Việt Nam thường gọi

591

Planchonella torricellensis (Planchonella paludosa, Planchonella samoensis, Pouteria torricellensis, Rapanea torricellensis) Gỗ Plr Không có tên Việt Nam thường gọi

592

Planchonia papuana Gỗ Planchonia Không có tên Việt Nam thường gọi

593

Platanus occidentalis (Platanus densicoma, Platanus excelsa, Platanus integrifolia, Platanus lobata) Gỗ Sung dâu  

594

Platanus sp. Gỗ Sung dâu  

595

Platanus spp. Gỗ Sung  

596

Platonia insignis Gỗ Pakuli Không có tên Việt Nam thường gọi

597

Platymiscium pinnatum (Amerimnon pinnatum, Platymiscium polystachyum, Platymiscium dubium, Platymiscium polystachyum) Gỗ Cẩm Lai Châu Phi  

598

Platymiscium sp. Gỗ Macacauba Không có tên Việt Nam thường gọi

599

Platymiscium trifoliolatum Gỗ Cẩm Mê-hi-cô  

600

Platymiscium trinitatis (Platymiscium duckei, Platymiscium nigrum) Gỗ Kunatepie (Koenatepie) Không có tên Việt Nam thường gọi

601

Platymiscium yucatanum Gỗ Dưa gang tây  

602

Podocarpus macrophyllus (Margbensonia forrestii, Nageia macrophylla, Podocarpus canaliculatus, Podocarpus sweetii) Gỗ Thông  

603

Podocarpus neriifolius (Margbensonia neriifolia, Nageia discolor, Nageia endlicheriana, Podocarpus endlicherianus, Podocarpus polyanthus) Gỗ Thông  

604

Pometia sp. Gỗ Tau  

605

Pometia spp. Gỗ Săng lẻ  

606

Populus × canadensis (Populus × euramericana, Populus bachelieri, Populus euramericana, Populus × robusta) Gỗ Duơng  

607

Populus adenopoda (Populus silvestrii, Populus adenopoda var. adenopoda) Gỗ Dương  

608

Populus alba (Populus bolleana, Populus major, Populus nivea, Populus pseudonivea) Gỗ Dương  

609

Populus deltoides (Aigeiros deltoides, Populus angulata, Populus carolinensis) Gỗ Bạch dương  

610

Populus hybrida Gỗ Bạch dương  

611

Populus nigra (Aigiros nigra, Populus caudina, Populus neapolitana, Populus pyramidalis, Populus sosnowskyi, Populus thevestina) Gỗ Dương  

612

Populus sp. Gỗ Bạch Dương  

613

Populus spp. Gỗ Dương  

614

Populus tremula (Populus australis, Populus bonatii, Populus duclouxiana) Gỗ Bạch dương  

615

Populus tremuloides (Populus aurea, Populus tremuloides f. tremuloides, Populus tremuloides var. tremuloides) Gỗ Aspen Không có tên Việt Nam thường gọi

616

Pouteria altissima (Aningeria altissima, Hormogyne altissima, Hormogyne gabonensis, Pouteria giordani) Gỗ Aniegre Không có tên Việt Nam thường gọi

617

Pouteria pierrei (Aningeria robusta, Aningeria pierrei, Hormogyne pierrei, Malacantha robusta) Gỗ Aningre Không có tên Việt Nam thường gọi

618

Pradosia ptychandra (Pouteria ptychandra, Neopometia ptychandra, Voyara montana) Gỗ Kimboto Không có tên Việt Nam thường gọi

619

Prioria oxyphylla (Oxystigma oxyphyllum) Gỗ Tchitola Không có tên Việt Nam thường gọi

620

Prosopis glandulosa (Algarobia glandulosa, Neltuma constricta, Neltuma glandulosa, Prosopis juliflora, Prosopis chilensis sensu) Gỗ Anh đào  

621

Prunus arborea (Pygeum arboreum, Digaster sumatranus, Polydontia arborea, Pygeum diospyrophyllum) Gỗ Xoan đào  

622

Prunus avium (Cerasus avium, Druparia avium) Gỗ Anh đào  

623

Prunus serotina (Cerasus serotina, Cerasus serotina, Prunus capuli, Prunus serotina var. serotina) Gỗ Anh đào  

624

Prunus serrulata (Cerasus serrulata, runus puddum, Padus serrulata) Gỗ Safukala Châu Phi Không có tên Việt Nam thường gọi

625

Prunus sp. Gỗ Anh đào  

626

Prunus spp. Gỗ Anh đào  

627

Pseudotsuga menziesii (Abies californica, Abies douglasii, Abies drummondii, Abies obliquata, Abietia douglasii) Gỗ Thông Mỹ  

628

Pseudotsuga sp. Gỗ Linh sam  

629

Pseudotsuga spp. Gỗ Thông  

630

Pterocarpus angolensis (Pterocarpus bussei, Pterocarpus dekindtianus) Gỗ Hương Châu Phi  

631

Pterocarpus antunesii Gỗ Hương  

632

Pterocarpus brenanii Gỗ Cotali Không có tên Việt Nam thường gọi

633

Pterocarpus erinaceus (Lingoum erinaceum, Pterocarpus adansonii, Pterocarpus africanus) Gỗ Giáng hương Tây Phi  

634

Pterocarpus indicus (Lingoum echinatum, Pterocarpus blancoi, Pterocarpus zollingeri, Pterocarpus papuanus) Gỗ Hương mắt chim  

635

Pterocarpus macrocarpus (Lingoum cambodianum, Lingoum macrocarpum, Pterocarpus cambodianus, Pterocarpus parvifolius, Pterocarpus pedatus) Gỗ Giáng Hương  

636

Pterocarpus mildbraedii (Pterocarpus mildbraedii subsp. Mildbraedii) Gỗ Hương  

637

Pterocarpus soyauxii Gỗ Hương Padouk  

638

Pterocarpus sp. Gỗ Hương tía  

639

Pterocarpus spp. Gỗ Hương Kevazinga Không có tên Việt Nam thường gọi

640

Pterocarpus tinctorius (Pterocarpus chrysothrix, Pterocarpus holtzii, Pterocarpus megalocarpus, Pterocarpus stolzii) Gỗ Hương Châu Phi  

641

Pterospermum truncatolobatum Gỗ Mang kiêng  

642

Pterygota macrocarpa Gỗ Koto Không có tên Việt Nam thường gọi

643

Pterygota spp. Gỗ Kasah Không có tên Việt Nam thường gọi

644

Qualea albiflora (Qualea glaberrima, Ruizterania albiflora) Gỗ Hoogland gronfolo Không có tên Việt Nam thường gọi

645

Qualea coerulea Gỗ Berg gronfolo Không có tên Việt Nam thường gọi

646

Qualea paraensis Gỗ Berg gronfolo Không có tên Việt Nam thường gọi

647

Qualea rosea (Qualea melinonii, Qualea violacea) Gỗ Berg gronfolo Không có tên Việt Nam thường gọi

648

Qualea spp. Gỗ Sồi  

649

Quercus alba (Quercus candida, Quercus nigrescens, Quercus ramosa, Quercus retusa) Gỗ Sồi trắng  

650

Quercus petraea (Quercus brevipedunculata, Quercus columbaria, Quercus coronensis, Quercus sessiliflora, Quercus decipiens) Gỗ Sồi  

651

Quercus phellos (Quercus phellos f. intonsa, Quercus phellos var. viridis, Quercus phellos f. phellos) Gỗ Sồi liễu  

652

Quercus poilanei (Cyclobalanopsis poilanei, Quercus flavescens) Gỗ Giẻ trắng  

653

Quercus prinus (Quercus michauxii, Quercus houstoniana) Gỗ Sồi  

654

Quercus pubescens (Eriodrys lanata, Quercus aegilops, Quercus amplifolia, Quercus aspera) Gỗ Sồi Châu Âu  

655

Quercus robur (Quercus abbreviata, Quercus acutiloba, Quercus aesculus, Quercus altissima, Quercus bedoi, Quercus pedunculata) Gỗ Sồi  

656

Quercus rubra (Erythrobalanus rubra, Quercus acerifolia, Quercus ambigua, Quercus angulizana, Quercus borealis, Quercus cuneata, Quercus maxima, Quercus sada) Gỗ Sồi đỏ  

657

Quercus sp. Gỗ Sồi Châu Âu  

658

Quercus spp. Gỗ Sồi  

659

Ricinodendron heudelotii (Barrettia umbrosa, Jatropha heudelotii) Gỗ Essessang Không có tên Việt Nam thường gọi

660

Robinia pseudoacacia (Robinia pringlei, Robinia pseudacacia) Gỗ Bồ kết  

661

Roseodendron donnell-smithii (Cybistax donnell-smithii, Roseodendron millsii, Tecoma bernoullii, Tabebuia donnell-smithii) Gỗ Cẩm  

662

Roupala montana (Embothrium chaparro, Roupala arvensis, Roupala boissieriana) Gỗ Căm xe  

663

Sabicea spp. Gỗ Abobonkahyire Không có tên Việt Nam thường gọi

664

Sacoglottis gabonensis (Aubrya gabonensis, Humiria gabonensis) Gỗ Ozouga Không có tên Việt Nam thường gọi

665

Sandoricum koetjape (Azedarach edule, Melia koetjape, Sandoricum maingayi, Sandorium indicum) Gỗ Sấu Tía  

666

Santalum album (Sirium myrtifolium) Gỗ Đàn hương  

667

Santalum lanceolatum Gỗ Landal Không có tên Việt Nam thường gọi

668

Santalum spicatum (Eucarya spicata, Fusanus cignorum, Fusanus spicatus) Gỗ Đàn hương  

669

Sassafras albidum (Laurus sassafras, Sassafras officinalis, Sassafras variifolium) Gỗ Sassafras Không có tên Việt Nam thường gọi

670

Schima crenata Gỗ Chò xót  

671

Schima wallichii Gỗ Thộ lộ  

672

Schizomeria sp. Gỗ Bip Không có tên Việt Nam thường gọi

673

Schizomeria spp. Gỗ Schizomeria Không có tên Việt Nam thường gọi

674

Scleronema micranthum (Catostemma micranthum, Scleronema neblinense) Gỗ Cedrinho Không có tên Việt Nam thường gọi

675

Scytopetalum klaineanum Gô Odzikouna Không có tên Việt Nam thường gọi

676

Sequoia sempervirens (Condylocarpus sempervirens, Gigantabies taxifolia, Schubertia sempervirens, Sequoia pyramidata, Sequoia religiosa, Steinhauera semperviren, Taxodium nutkaense) Gỗ Đỏ  

677

Sextonia rubra (Ocotea rubra, Nectandra rubra) Gỗ Căm xe  

678

Shorea acuminata Gỗ Sếu đỏ  

679

Shorea glauca Gỗ Lauan Không có tên Việt Nam thường gọi

680

Shorea hypochra Gỗ Sến Bo bo  

681

Shorea obtusa Gỗ Cà Chít (Cà chắc)  

682

Shorea roxburghii (Anthoshorea harmandii , Hopea floribunda, Shorea cochinchinensis, Shorea attopoensis, Shorea floribunda, Shorea harmandii, Shorea saigonensis, Shorea talura) Gỗ Sến đỏ  

683

Shorea spp. Gỗ Sến mủ (Chai)  

684

Shorea thorelii Gỗ Chò chai  

685

Shorea vulgaris Gỗ Chai  

686

Simarouba amara (Quassia alatifolia, Quassia dioica, Quassia glauca, Simarouba opaca, Zwingera amara) Gỗ Xoan rừng  

687

Sindora maritima (Sindora siamensis var. maritima) Gỗ Gụ lau  

688

Sindora cochinchinensis (Sindora siamensis, Galedupa cochinchinensis, Galedupa siamensis) Gỗ Gõ mật  

689

Sindora siamensis (Galedupa cochinchinensis, Galedupa siamensis, Sindora cochinchinensis) Gỗ Gõ đỏ (Gụ mật)  

690

Sindora spp. Gỗ Gụ  

691

Sindora tonkinensis Gỗ Gụ lau  

692

Sindora wallichii (Galedupa intermediata, Galedupa wallichiana, Sindora intermedia) Gỗ Sepetir Không có tên Việt Nam thường gọi

693

Sindoropsis letestui (Copaifera letestui, Detarium le-testui, Dialium letestui) Gỗ Gheombi Không có tên Việt Nam thường gọi

694

Sloanea spp. Gỗ Sloanea Không có tên Việt Nam thường gọi

695

Sophora sp. Gỗ Dâu  

696

Spirostachys africana (Excoecaria africana , Excoecaria synandra , Sapium africanum, Spirostachys synandra) Gỗ Sandalo Không có tên Việt Nam thường gọi

697

Spondias pinnata (Mangifera pinnata, Poupartia pinnata, Tetrastigma megalocarpum, Spondias mangifera) Gỗ Xoan nhừ  

698

Staudtia kamerunensis Gỗ Niove Không có tên Việt Nam thường gọi

699

Staudtia kamerunensis var. gabonensis (Staudtia stipitata) Gô Niove Châu Phi Không có tên Việt Nam thường gọi

700

Sterculia apetala (Clompanus apetala, Helicteres apetala, Sterculia capitata) Gỗ Cẩm quỳ  

701

Strephonema sericeum Gô Andong Không có tên Việt Nam thường gọi

702

Styphnolobium japonicum (Sophora japonica, Sophora korolkowii, Sophora sinensis) Gỗ Enjyu Không có tên Việt Nam thường gọi

703

Swartzia benthamiana (Tounatea benthamiana, Tounatea rosea, Tunatea benthamiana, Tunatea rosea) Gỗ Cẩm  

704

Swartzia cubensis (Swartzia lundellii, Tounatea cubensis) Gỗ Corazon Azul Không có tên Việt Nam thường gọi

705

Swartzia leiocalycina Gỗ Cẩm  

706

Swietenia macrophylla (Swietenia belizensis, Swietenia candollei, Swietenia tessmannii) Gỗ Dái ngựa  

707

Swietenia mahagoni (Cedrela mahagoni, Swietenia acutifolia, Swietenia mahogani, Swietenia mahogoni) Gỗ Dái ngựa  

708

Swietenia mahogani Gỗ Dái ngựa  

709

Swintonia spp. Gỗ Merpauh Không có tên Việt Nam thường gọi

710

Symphonia globulifera (Actinostigma speciosum, Aneuriscus aubleti, Aneuriscus exserens, Moronobea globulifera) Gỗ Symphonia Không có tên Việt Nam thường gọi

711

Symplocos ferruginea (Symplocos cochinchinensis var. cochinchinensis, Symplocos ferruginea, Symplocos ferruginifolia, Symplocos javanica, Symplocos cochinchinensis) Gỗ Kháo  

712

Synsepalum brevipes (Pachystela brevipes, Bakeriella brevipes, Bakerisideroxylon cinereum, Chrysophyllum batangense) Gỗ Bokulolo Không có tên Việt Nam thường gọi

713

Syzygium buettnerianum (Eugenia buettneriana, Eugenia buettnerianum) Gỗ Trâm  

714

Syzygium chanlos (Eugenia chanlos) Gỗ Guw Không có tên Việt Nam thường gọi

715

Syzygium polyanthum (Eugenia holmanii, Myrtus cymosa, Syzygium micranthum, Syzygium microbotryum ) Gõ Kelat Không có tên Việt Nam thường gọi

716

Syzygium sp. Gỗ Trâm tía  

717

Syzygium spp. Gỗ Guw water Không có tên Việt Nam thường gọi

718

Syzygium zeylanicum (Acmena parviflora, Calyptranthes malabarica, Caryophyllus rugosus, Eugenia glandulifera, Jambosa bracteata, Syzygium lineare) Gỗ Trâm đỏ  

719

Tabebuia capitata (Handroanthus capitatus) Gỗ Cẩm  

720

Tabebuia serratifolia (Bignonia araliacea, Bignonia serratifolia , Handroanthus araliaceus, Handroanthus serratifolius) Gỗ Cẩm thạch Nam Mỹ  

721

Tabebuia sp. Gỗ Ipe Không có tên Việt Nam thường gọi

722

Talauma gioi (Magnolia gioi, Michelia gioi , Michelia hedyosperma, Michelia hypolampra, Talauma gioi, Magnolia hypolampra) Gỗ Giổi  

723

Tamarindus indica (Tamarindus occidentalis, Tamarindus officinalis, Tamarindus umbrosa) Gỗ Me tây  

724

Tarrietia cochinchinensis (Heritiera cochinchinensis) Gỗ Heritiera Không có tên Việt Nam thường gọi

725

Tarrietia javanica Gỗ Megulan Không có tên Việt Nam thường gọi

726

Tarrietia utilis (Heritiera utilis, Triplochiton utile) Gỗ Niangon Không có tên Việt Nam thường gọi

727

Taxodium distichum (Cupressepinnata disticha, Cupressus americana, Cupressus disticha) Gỗ Bách  

728

Taxodium sp. Gỗ Bách  

729

Tectona grandis (Jatus grandis, Tectona theca, Theka grandis) Gỗ Tếch  

730

Terminalia alata Gỗ Chiêu liêu  

731

Terminalia amazonia (Chuncoa amazonia, Gimbernatia amazonia , Myrobalanus obovatus, Terminalia ovata) Gỗ Amarillo Không có tên Việt Nam thường gọi

732

Terminalia brassii Gỗ Terminalia Không có tên Việt Nam thường gọi

733

Terminalia calamansanay Gỗ Chiêu liêu  

734

Terminalia chebula (Buceras chebula, Myrobalanus chebula, Myrobalanus gangetica, Terminalia acuta, Terminalia gangetica, Terminalia zeylanica ) Gỗ Chiêu liêu  

735

Terminalia dichotoma (Tanibouca guianensis) Gỗ Bos Không có tên Việt Nam thường gọi

736

Terminalia ivorensis Gỗ Chiêu liêu  

737

Terminalia myriocarpa (Myrobalanus myriocarpa, Terminalia myriocarpa var. myriocarpa) Gỗ Chò xanh  

738

Terminalia spp. Gỗ Teminalla Không có tên Việt Nam thường gọi

739

Terminalia superba Gỗ Chiêu liêu  

740

Terminalia tomentosa Gỗ Chiêu liêu  

741

Testulea gabonensis Gỗ Izombe Không có tên Việt Nam thường gọi

742

Tetraberlinia bifoliolata (Berlinia bifoliolata, Julbernardia bifoliolata, Westia bifoliolata ) Gỗ Hương xám  

743

Tetraberlinia tubmaniana (Hymenostegia gracilipes) Gỗ Ekaba Không có tên Việt Nam thường gọi

744

Tetrameles nudiflora (Tetrameles grahamiana, Tetrameles rufinervis) Gỗ Tetrameles Không có tên Việt Nam thường gọi

745

Tetrameles sp. Gỗ Tetrameles Không có tên Việt Nam thường gọi

746

Tetrameles spp. Gỗ Tetrameles Không có tên Việt Nam thường gọi

747

Thuja plicata (Libocedrus craigiana, Libocedrus gigantea,Thuja asplenifolia, Thuja californica,Thuja douglasii ) Gỗ Tuyết tùng  

748

Thuja sp. Gỗ Tuyết tùng  

749

Thuja spp. Gỗ Tuyết tùng đỏ  

750

Thujopsis dolabrata (Libocedrus dolabrata, Platycladus dolabrata, Thuja dolabrata, Thujopsis atrovirens, Thujopsis laetevirens) Gỗ Tuyết tùng  

751

Tieghemella africana (Baillonella africana, Dumoria africana, Lecomtedoxa vazii, Tieghemella jollyana) Gỗ Xoan đào  

752

Tieghemella heckelii (Baillonella heckelii, Dumoria heckelii, Mimusops heckelii) Gỗ Gõ  

753

Tilia americana (Tilia americana var. americana) Gỗ Đoạn  

754

Tilia cordata (Tilia parvifolia) Gỗ Đoạn thụ  

755

Tilia mandshurica (Tilia pekingensis) Gỗ Đoạn Mãn Châu  

756

Tilia sp. Gỗ Đoạn  

757

Tilia spp. Gỗ Basswood Không có tên Việt Nam thường gọi

758

Toona sureni (Toona febrifuga) Gỗ Xoan mộc  

759

Triplochiton scleroxylon (Samba scleroxylon) Gỗ Samba Không có tên Việt Nam thường gọi

760

Triplochiton sp. Gỗ Ayous Không có tên Việt Nam thường gọi

761

Tristania spp. Gỗ Selunsur Không có tên Việt Nam thường gọi

762

Tristaniopsis obovata (Tristania obovata, Tristania spathulata) Gỗ Selunsur Không có tên Việt Nam thường gọi

763

Tsuga canadensis (Abies americana, Abies canadensis, Abies curvifolia, Abies pectinata, Picea canadensis, Pinus americana , Pinus canadensis) Gỗ Thiết sam  

764

Tsuga heterophylla (Abies albertiana, Abies bridgesii, Abies heterophylla, Abies microphylla, Pinus pattoniana, Tsuga albertiana) Gỗ Độc cần  

765

Tsuga spp. Gỗ Độc cần  

766

Tulipa sp. Gỗ Hoàng dương  

767

Tupelo sp. Gỗ Tupelo Không có tên Việt Nam thường gọi

768

Ulmus glabra (Ulmus campestris, Ulmus cebennensis, Ulmus communis, Ulmus major) Gỗ Du  

769

Ulmus parvifolia (Microptelea parvifolia, Planera parvifolia, Ulmus chinensis, Ulmus shirasawana) Gỗ Du  

770

Ulmus rubra (Ulmus crispa, Ulmus fulva, Ulmus pendula, Ulmus pubescens) Gỗ Du đỏ  

771

Ulmus sp. Gỗ Du  

772

Ulmus spp. Gỗ Du  

773

Vatairea erythrocarpa (Tipuana erythrocarpa) Gỗ Amargo Amargo Không có tên Việt Nam thường gọi

774

Vatairea guianensis (Andira amazonum, Andira bracteosa, Ormosia pacimonensis, Vatairea surinamensi, Vuacapua amazonum) Gỗ Gele kabbes Không có tên Việt Nam thường gọi

775

Vatairea paraensis Gỗ Faveira amargosa Không có tên Việt Nam thường gọi

776

Vataireopsis speciosa Gỗ Gõ  

777

Vataireopsis spp. Gỗ Gõ đỏ  

778

Vatica fleuryana Gỗ Táu muối  

779

Vatica philastreana Gỗ Táu  

780

Vatica spp. Gỗ Láu táu  

781

Vatica thorelii Gỗ Táu  

782

Vatica tonkinensis Gỗ Táu mật  

783

Vernicia fordii (Aleurites fordii) Gỗ Ngô đồng  

784

Vitex cofassus (Vitex monophylla) Gỗ Bình linh nhót  

785

Vitex pubescens (Vitex arborea, Vitex puberula, Wallrothia articulata, Vitex pinnata) Gỗ Bình linh  

786

Vochysia guianensis (Vochysia excelsa, Vochysia melinonii, Vochysia paraensis) Gỗ Mawsi kwari Không có tên Việt Nam thường gọi

787

Vochysia tomentosa (Cucullaria tomentosa) Gỗ Wana kwari Không có tên Việt Nam thường gọi

788

Xanthostemon sp. Gỗ Kasi kasi Không có tên Việt Nam thường gọi

789

Xanthostemon spp. Gỗ Kasi kasi Không có tên Việt Nam thường gọi

790

Xylia xylocarpa (Acacia xylocarpa, Inga xylocarpa, Mimosa xylocarpa, Xylia dolabriformis) Gỗ Căm xe  

791

Zanthoxylum gilletii (Fagara macrophylla, Fagara amaniensis, Fagara discolor, Fagara gilletii, Fagara inaequalis) Gỗ Olongdu Không có tên Việt Nam thường gọi

792

Zelkova serrata (Planera acuminata, Ulmus keaki, Zelkova acuminata, Zelkova hirta) Gỗ Du Nhật Bản  

793

Zenia insignis Gỗ Muồng  

Ghi chú:

– Danh mục các loại gỗ đã nhập khẩu vào Việt Nam được thống kê từ nguồn dữ liệu do Tổng cục Hải quan, Hiệp hội Gỗ và Lâm sản Việt Nam cung cấp.

– Danh mục này đã bao gồm tên 322 loại gỗ đã nhập khẩu vào Việt Nam công bố tại Quyết định số 4832/QĐ-BNN-TCLN ngày 27/11/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

– Trong danh mục này, tên gọi chính thức của các loại gỗ là tên khoa học; tên Việt Nam thường gọi chỉ có giá trị tham khảo.

30/06/2016

THÔNG TƯ 25/2016/TT-BNNPTNT NGÀY 30/06/2016 QUY ĐỊNH VỀ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN DO BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

Hiệu lực 15/08/2016

10/05/2021

TỔNG CỤC HẢI QUAN - V/v nộp bảng kê khai nguồn gốc gỗ nhập khẩu

Hiệu lực 10/05/2021

28/01/2021

Tổng cục Lâm Nghiệp - Về việc Thực hiện Nghị định số 102/2020/NĐ-CP

Hiệu lực 28/01/2021

TOP
error: Content is protected !!