CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 127/2022/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ ĐỊNH
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI GIỮA CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO TỪ NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2022 ĐẾN NGÀY 04 THÁNG 10 NĂM 2023
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Điều ước quốc tế ngày 09 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Hiệp định thương mại giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào ký ngày 03 tháng 3 năm 2015 tại Viên Chăn;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ về việc gia hạn thực hiện Hiệp định Thương mại giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào với thời hạn 03 năm kể từ ngày 04 tháng 10 năm 2020 đến ngày 04 tháng 10 năm 2023;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Chính phủ ban hành Nghị định Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thương mại giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào từ ngày 30 tháng 12 năm 2022 đến ngày 04 tháng 10 năm 2023.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị định này quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt và điều kiện hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định thương mại giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa (CHXHCN) Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân (CHDCND) Lào (sau đây viết tắt là Hiệp định thương mại Việt Nam – Lào) từ ngày 30 tháng 12 năm 2022 đến ngày 04 tháng 10 năm 2023.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Người nộp thuế theo quy định của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
2. Cơ quan hải quan, công chức hải quan.
3. Tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan đến hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
Điều 3. Danh mục hàng hóa có xuất xứ từ CHDCND Lào theo Hiệp định thương mại Việt Nam – Lào
Ban hành kèm theo Nghị định này:
1. Phụ lục I – Danh mục hàng hóa được hưởng ưu đãi giảm 50% thuế suất ATIGA của Việt Nam theo Hiệp định thương mại Việt Nam – Lào.
2. Phụ lục II – Danh mục hàng hóa không được hưởng ưu đãi thuế quan theo Hiệp định thương mại Việt Nam – Lào.
3. Phụ lục III – Danh mục hàng hóa được hưởng chế độ hạn ngạch thuế quan hằng năm theo Hiệp định thương mại Việt Nam – Lào.
Điều 4. Hàng hóa nhập khẩu được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt 0%
Hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ CHDCND Lào, trừ hàng hóa nhập khẩu thuộc Danh mục hàng hóa quy định tại Phụ lục I, Phụ lục II và Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này, được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt 0% (không phần trăm) nếu đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 8 Nghị định này.
Điều 5. Hàng hóa nhập khẩu được hưởng ưu đãi giảm 50% thuế suất ATIGA
1. Hàng hóa nhập khẩu từ CHDCND Lào, thuộc danh mục hàng hóa quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt bằng 50% thuế suất ATIGA quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ban hành kèm theo Nghị định Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN số 126/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN giai đoạn 2022 – 2027 nếu đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 8 Nghị định này.
2. Trong trường hợp thuế suất ATIGA cao hơn thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi quy định tại Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan của Chính phủ tại thời điểm nhập khẩu và các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có) (sau đây gọi là Biểu thuế MFN) thì áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt bằng 50% thuế suất quy định tại Biểu thuế MFN.
Điều 6. Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng ưu đãi thuế quan khi nhập khẩu vào Việt Nam
Hàng hóa thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này sẽ không được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định thương mại Việt Nam – Lào khi nhập khẩu vào Việt Nam.
Điều 7. Hàng hóa nhập khẩu áp dụng chế độ hạn ngạch thuế quan
1. Đối với mặt hàng lúa gạo – mã HS10.06 (03 dòng hàng HS 8 số chi tiết tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này):
a) Mặt hàng lúa gạo có xuất xứ từ CHDCND Lào nhập khẩu trong hạn ngạch quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này khi nhập khẩu vào Việt Nam nếu đáp ứng điều kiện quy định tại Điều 8 Nghị định này và quy định của Bộ Công Thương về việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan thì được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt 0% (không phần trăm).
b) Mặt hàng lúa gạo có xuất xứ từ CHDCND Lào nhập khẩu vượt số lượng hạn ngạch quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này khi nhập khẩu vào Việt Nam nếu đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 8 Nghị định này thì số lượng nhập khẩu vượt hạn ngạch thuế quan áp dụng mức thuế suất quy định tại Điều 5 của Nghị định này.
2. Đối với mặt hàng lá thuốc lá chưa chế biến và phế liệu lá thuốc lá – mã HS24.01 (13 dòng hàng 8 số chi tiết tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này):
a) Mặt hàng lá thuốc lá chưa chế biến và phế liệu lá thuốc lá có xuất xứ từ CHDCND Lào thuộc danh mục hàng hóa nhập khẩu áp dụng chế độ hạn ngạch thuế quan quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này khi nhập khẩu vào Việt Nam nếu đáp ứng điều kiện quy định tại Điều 8 của Nghị định này và quy định của Bộ Công Thương về việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan thì được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt 0% (không phần trăm).
b) Mặt hàng lá thuốc lá chưa chế biến và phế liệu lá thuốc lá có xuất xứ từ CHDCND Lào nhập khẩu vào Việt Nam vượt số lượng hạn ngạch quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này thì không được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định thương mại Việt Nam – Lào.
Điều 8. Điều kiện được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định thương mại Việt Nam – Lào
Hàng hóa nhập khẩu quy định tại Điều 4, Điều 5 và Điều 7 của Nghị định này được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định thương mại Việt Nam – Lào phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:
1. Được nhập khẩu từ CHDCND Lào vào Việt Nam.
2. Đáp ứng các quy định về xuất xứ hàng hóa (bao gồm cả quy định về vận chuyển trực tiếp) và có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu S (C/O form S) do cơ quan có thẩm quyền của CHDCND Lào cấp, theo quy định của Hiệp định thương mại Việt Nam – Lào và quy định hiện hành của pháp luật.
Điều 9. Tổ chức thực hiện
1. Nghị định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành.
2. Nghị định số 90/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2021 của Chính phủ ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thương mại giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào từ ngày 04 tháng 10 năm 2020 đến ngày 04 tháng 10 năm 2023 hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành.
3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này
Nơi nhận: – Ban Bí thư Trung ương Đảng; – Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; – Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; – HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; – Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; – Văn phòng Tổng Bí thư; – Văn phòng Chủ tịch nước; – Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; – Văn phòng Quốc hội; – Tòa án nhân dân tối cao; – Viện kiểm sát nhân dân tối cao; – Kiểm toán nhà nước; – Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; – Ngân hàng Chính sách xã hội; – Ngân hàng Phát triển Việt Nam; – Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; – Cơ quan trung ương của các đoàn thể; – VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; – Lưu: VT, KTTH (2). |
TM. CHÍNH PHỦ Lê Minh Khái |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC HÀNG HÓA ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI GIẢM 50% THUẾ SUẤT ATIGA CỦA VIỆT NAM THEO HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI VIỆT NAM – LÀO
(Kèm theo Nghị định số 127/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ)
STT |
Mã số |
Mô tả hàng hóa |
04.07 | Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín. | |
– Trứng sống khác: | ||
1 |
0407.21.00 | – – Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
0407.29 | – – Loại khác: | |
2 |
0407.29.10 | – – – Của vịt, ngan |
3 |
0407.29.90 | – – – Loại khác |
0407.90 | – Loại khác: | |
4 |
0407.90.10 | – – Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
5 |
0407.90.20 | – – Của vịt, ngan |
6 |
0407.90.90 | – – Loại khác |
10.06 | Lúa gạo. | |
1006.10 | – Thóc: | |
7 |
1006.10.90 | – – Loại khác |
1006.20 | – Gạo lứt: | |
8 |
1006.20.10 | – – Gạo Hom Mali |
9 |
1006.20.90 | – – Loại khác |
17.01 | Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn. | |
– Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu: | ||
10 |
1701.13.00 | – – Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này |
11 |
1701.14.00 | – – Các loại đường mía khác |
– Loại khác: | ||
12 |
1701.91.00 | – – Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
1701.99 | – – Loại khác: | |
13 |
1701.99.10 | – – – Đường đã tinh luyện |
14 |
1701.99.90 | – – – Loại khác |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC HÀNG HÓA KHÔNG ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI THUẾ QUAN THEO HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI VIỆT NAM – LÀO
(Kèm theo Nghị định số 127/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ)
STT |
Mã số |
Mô tả hàng hóa |
Chương 12 |
||
Hạt dầu và quả có dầu Hạt dầu và quả có dầu; các loại hạt, hạt giống và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô |
||
12.07 | Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh. | |
– Loại khác: | ||
1 |
1207.91.00 | – – Hạt thuốc phiện |
Chương 13 |
||
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác |
||
13.02 | Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật. | |
– Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật: | ||
1302.11 | – – Thuốc phiện: | |
2 |
1302.11.10 | – – – Bột thuốc phiện (Pulvis opii) |
3 |
1302.11.90 | – – – Loại khác |
Chương 24 |
||
Thuốc lá và nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến; các sản phẩm, chứa hoặc không chứa nicotin, dùng để hút mà không cần đốt cháy; các sản phẩm chứa nicotin khác dùng để nạp nicotin vào cơ thể con người |
||
24.01 | Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. | |
2401.10 | – Lá thuốc lá chưa tước cọng: | |
4 |
2401.10.10 | – – Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
5 |
2401.10.20 | – – Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
6 |
2401.10.40 | – – Loại Burley |
7 |
2401.10.50 | – – Loại khác, được sấy bằng không khí nóng |
8 |
2401.10.90 | – – Loại khác |
2401.20 | – Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: | |
9 |
2401.20.10 | – – Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
10 |
2401.20.20 | – – Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
11 |
2401.20.30 | – – Loại Oriental |
12 |
2401.20.40 | – – Loại Burley |
13 |
2401.20.50 | – – Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
14 |
2401.20.90 | – – Loại khác |
2401.30 | – Phế liệu lá thuốc lá: | |
15 |
2401.30.10 | – – Cọng thuốc lá |
16 |
2401.30.90 | – – Loại khác |
24.02 | Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá. | |
17 |
2402.10.00 | – Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, có chứa lá thuốc lá |
2402.20 | – Thuốc lá điếu có chứa lá thuốc lá: | |
18 |
2402.20.10 | – – Thuốc lá Bi-đi (Beedies) |
19 |
2402.20.20 | – – Thuốc lá điếu, có chứa thành phần từ đinh hương |
20 |
2402.20.90 | – – Loại khác |
2402.90 | – Loại khác: | |
21 |
2402.90.10 | – – Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá |
22 |
2402.90.20 | – – Thuốc lá điếu làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá |
24.03 | Lá thuốc lá đã chế biến khác và các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá. | |
– Lá thuốc lá để hút (smoking), có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ: | ||
2403.11 | – – Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 Chương này: | |
23 |
2403.11.10 | – – – Đã được đóng gói để bán lẻ |
24 |
2403.11.90 | – – – Loại khác |
2403.19 | – – Loại khác: | |
– – – Đã được đóng gói để bán lẻ: | ||
25 |
2403.19.11 | – – – – Ang Hoon |
26 |
2403.19.19 | – – – – Loại khác |
27 |
2403.19.20 | – – – Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu |
– – – Loại khác: | ||
28 |
2403.19.91 | – – – – Ang Hoon |
29 |
2403.19.99 | – – – – Loại khác |
– Loại khác: | ||
2403.91 | – – Thuốc lá “thuần nhất” hoặc “hoàn nguyên”: | |
30 |
2403.91.10 | – – – Đã được đóng gói để bán lẻ |
31 |
2403.91.90 | – – – Loại khác |
2403.99 | – – Loại khác: | |
32 |
2403.99.10 | – – – Chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá |
33 |
2403.99.30 | – – – Các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến |
34 |
2403.99.40 | – – – Thuốc lá bột để hít, ngậm, khô hoặc không khô |
35 |
2403.99.50 | – – – Thuốc lá dạng nhai và dạng ngậm (sucking) |
36 |
2403.99.90 | – – – Loại khác |
24.04 | Sản phẩm chứa lá thuốc lá, thuốc lá hoàn nguyên, nicotin, hoặc các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá hoặc các nguyên liệu thay thế nicotin, dùng để hút mà không cần đốt cháy; các sản phẩm chứa nicotin khác dùng để nạp nicotin vào cơ thể con người. | |
– Các sản phẩm dùng để hút mà không cần đốt cháy: | ||
37 |
2404.11.00 | – – Chứa lá thuốc lá hoặc thuốc lá hoàn nguyên |
2404.12 | – – Loại khác, chứa nicotin: | |
38 |
2404.12.10 | – – – Dạng lỏng hoặc dạng gel dùng cho thuốc lá điện tử |
39 |
2404.12.90 | – – – Loại khác |
2404.19 | – – Loại khác: | |
40 |
2404.19.10 | – – – Chứa các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá |
41 |
2404.19.20 | – – – Chứa các nguyên liệu thay thế nicotin |
– Loại khác: | ||
2404.91 | – – Loại dùng qua đường miệng: | |
42 |
2404.91.10 | – – – Kẹo cao su có nicotin |
43 |
2404.91.90 | – – – Loại khác |
2404.92 | – – Loại thẩm thấu qua da: | |
44 |
2404.92.10 | – – – Miếng dán nicotin |
45 |
2404.92.90 | – – – Loại khác |
46 |
2404.99.00 | – – Loại khác |
Chương 27 |
||
Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi-tum; các loại sáp khoáng chất |
||
27.09 | Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô. | |
47 |
2709.00.20 | – Condensate |
27.10 | Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. | |
– Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ loại chứa dầu diesel sinh học và trừ dầu thải: | ||
2710.12 | – – Dầu nhẹ và các chế phẩm: | |
– – – Xăng động cơ, có pha chì: | ||
48 |
2710.12.11 | – – – – RON 97 và cao hơn |
49 |
2710.12.12 | – – – – RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97 |
50 |
2710.12.13 | – – – – RON khác |
– – – Xăng động cơ, không pha chì: | ||
– – – – RON 97 và cao hơn: | ||
51 |
2710.12.21 | – – – – – Chưa pha chế |
52 |
2710.12.22 | – – – – – Pha chế với ethanol |
53 |
2710.12.23 | – – – – – Loại khác |
– – – – RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97: | ||
54 |
2710.12.24 | – – – – – Chưa pha chế |
55 |
2710.12.25 | – – – – – Pha chế với ethanol |
56 |
2710.12.26 | – – – – – Loại khác |
– – – – RON khác: | ||
57 |
2710.12.27 | – – – – – Chưa pha chế |
58 |
2710.12.28 | – – – – – Pha chế với ethanol |
59 |
2710.12.29 | – – – – – Loại khác |
– – – Xăng máy bay, loại sử dụng cho động cơ máy bay kiểu piston: | ||
60 |
2710.12.31 | – – – – Octane 100 và cao hơn |
61 |
2710.12.39 | – – – – Loại khác |
62 |
2710.12.40 | – – – Tetrapropylene |
63 |
2710.12.50 | – – – Dung môi trắng (white spirit) |
64 |
2710.12.60 | – – – Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng |
65 |
2710.12.70 | – – – Dung môi nhẹ khác |
66 |
2710.12.80 | – – – Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ |
– – – Loại khác: | ||
67 |
2710.12.91 | – – – – Alpha olefins |
68 |
2710.12.92 | – – – – Loại khác, spirit dầu mỏ, có độ chớp cháy dưới 23°C |
69 |
2710.12.99 | – – – – Loại khác |
2710.19 | – – Loại khác: | |
70 |
2710.19.20 | – – – Dầu thô đã tách phần nhẹ |
71 |
2710.19.30 | – – – Nguyên liệu để sản xuất than đen |
– – – Dầu và mỡ bôi trơn: | ||
72 |
2710.19.41 | – – – – Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn |
73 |
2710.19.42 | – – – – Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay |
74 |
2710.19.44 | – – – – Mỡ bôi trơn |
75 |
2710.19.45 | – – – – Dầu bôi trơn cho vật liệu dệt |
76 |
2710.19.46 | – – – – Dầu bôi trơn khác |
77 |
2710.19.50 | – – – Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh) |
78 |
2710.19.60 | – – – Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
– – – Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu: | ||
79 |
2710.19.71 | – – – – Nhiên liệu diesel cho ô tô |
80 |
2710.19.72 | – – – – Nhiên liệu diesel khác |
81 |
2710.19.79 | – – – – Dầu nhiên liệu |
82 |
2710.19.81 | – – – Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23°C trở lên |
83 |
2710.19.82 | – – – Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23°C |
84 |
2710.19.83 | – – – Các kerosine khác |
85 |
2710.19.89 | – – – Dầu trung khác và các chế phẩm |
86 |
2710.19.90 | – – – Loại khác |
87 |
2710.20.00 | – Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải |
– Dầu thải: | ||
88 |
2710.91.00 | – – Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) |
89 |
2710.99.00 | – – Loại khác |
Chương 30 |
||
Dược phẩm |
||
30.06 | Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này. | |
– Loại khác: | ||
3006.92 | – – Phế thải dược phẩm: | |
90 |
3006.92.10 | – – – Của thuốc điều trị ung thư, HIV/AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác |
91 |
3006.92.90 | – – – Loại khác |
Chương 36 |
||
Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy; các chế phẩm dễ cháy khác |
||
36.04 | Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác. | |
92 |
3604.10.00 | – Pháo hoa |
3604.90 | – Loại khác: | |
93 |
3604.90.20 | – – Pháo hoa nhỏ và kíp nổ dùng làm đồ chơi |
94 |
3604.90.40 | – – Pháo hiệu |
95 |
3604.90.50 | – – Pháo thăng thiên |
96 |
3604.90.90 | – – Loại khác |
Chương 38 |
||
Các sản phẩm hóa chất khác |
||
38.25 | Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được nêu ở Chú giải 6 của Chương này. | |
97 |
3825.10.00 | – Rác thải đô thị |
98 |
3825.20.00 | – Bùn cặn của nước thải |
3825.30 | – Rác thải bệnh viện: | |
99 |
3825.30.10 | – – Bơm tiêm, kim tiêm, ống dẫn lưu và các loại tương tự |
100 |
3825.30.90 | – – Loại khác |
– Dung môi hữu cơ thải: | ||
101 |
3825.41.00 | – – Đã halogen hoá |
102 |
3825.49.00 | – – Loại khác |
103 |
3825.50.00 | – Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thủy lực, chất lỏng dùng cho phanh và chất lỏng chống đông |
– Chất thải khác từ ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan: | ||
104 |
3825.61.00 | – – Chủ yếu chứa các hợp chất hữu cơ |
105 |
3825.69.00 | – – Loại khác |
106 |
3825.90.00 | – Loại khác |
Chương 40 |
||
Cao su và các sản phẩm bằng cao su |
||
40.12 | Lốp bằng cao su loại bơm hơi đã qua sử dụng hoặc đắp lại; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su. | |
– Lốp đắp lại: | ||
4012.19 | – – Loại khác: | |
107 |
4012.19.20 | – – – Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.27 |
108 |
4012.19.30 | – – – Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 |
– – – Loại dùng cho xe thuộc Chương 87: | ||
109 |
4012.19.41 | – – – – Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp hoặc lâm nghiệp |
110 |
4012.19.49 | – – – – Loại khác |
111 |
4012.19.90 | – – – Loại khác |
4012.20 | – Lốp loại bơm hơi đã qua sử dụng: | |
112 |
4012.20.10 | – – Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua) |
– – Loại dùng cho ô tô khách (buses) hoặc ô tô chở hàng (lorries): | ||
113 |
4012.20.21 | – – – Chiều rộng không quá 450 mm |
114 |
4012.20.29 | – – – Loại khác |
115 |
4012.20.30 | – – Loại sử dụng cho phương tiện bay |
116 |
4012.20.40 | – – Loại dùng cho xe môtô |
117 |
4012.20.50 | – – Loại dùng cho xe đạp |
118 |
4012.20.60 | – – Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 |
– – Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87: | ||
119 |
4012.20.71 | – – – Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp hoặc lâm nghiệp |
120 |
4012.20.79 | – – – Loại khác |
121 |
4012.20.80 | – – Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.27 |
– – Loại khác: | ||
122 |
4012.20.91 | – – – Lốp trơn |
123 |
4012.20.99 | – – – Loại khác |
4012.90 | – Loại khác: | |
– – Lốp đặc: | ||
124 |
4012.90.14 | – – – Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm |
125 |
4012.90.17 | – – – Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm |
126 |
4012.90.19 | – – – Loại khác |
– – Lốp nửa đặc: | ||
127 |
4012.90.21 | – – – Chiều rộng không quá 450 mm |
128 |
4012.90.22 | – – – Có chiều rộng trên 450 mm |
– – Hoa lốp để thay thế: | ||
129 |
4012.90.71 | – – – Chiều rộng không quá 450 mm |
130 |
4012.90.72 | – – – Có chiều rộng trên 450 mm |
131 |
4012.90.80 | – – Lót vành |
132 |
4012.90.90 | – – Loại khác |
Chương 87 |
||
Xe trừ phương tiện chạy trên đường sắt hoặc đường tàu điện, và các bộ phận và phụ kiện của chúng. |
||
87.02 | Xe có động cơ chở 10 người trở lên, kể cả lái xe. | |
8702.10 | – Loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel): | |
– – Loại khác: | ||
– – – Ô tô khách (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác: | ||
133 |
8702.10.81 | – – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn |
134 |
8702.10.82 | – – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn |
135 |
8702.10.89 | – – – – Loại khác |
– – – Loại khác: | ||
136 |
8702.10.91 | – – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn |
137 |
8702.10.99 | – – – – Loại khác |
8702.20 | – Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực: | |
– – Loại khác: | ||
– – – Ô tô khách (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác: | ||
138 |
8702.20.71 | – – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn |
139 |
8702.20.72 | – – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn |
140 |
8702.20.79 | – – – – Loại khác |
– – – Loại khác: | ||
141 |
8702.20.91 | – – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn |
142 |
8702.20.99 | – – – – Loại khác |
8702.30 | – Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực: | |
– – Loại khác: | ||
143 |
8702.30.50 | – – – Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van) |
144 |
8702.30.71 | – – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn |
145 |
8702.30.79 | – – – – Loại khác |
146 |
8702.30.91 | – – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn |
147 |
8702.30.99 | – – – – Loại khác |
8702.40 | – Loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực: | |
– – Loại khác: | ||
148 |
8702.40.50 | – – – Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van) |
– – – Ô tô khách (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác: | ||
149 |
8702.40.71 | – – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn |
150 |
8702.40.79 | – – – – Loại khác |
– – – Loại khác: | ||
151 |
8702.40.91 | – – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn |
152 |
8702.40.99 | – – – – Loại khác |
8702.90 | – Loại khác: | |
– – Loại khác: | ||
153 |
8702.90.40 | – – – Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van) |
– – – Ô tô khách (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác, chở từ 30 người trở lên: | ||
154 |
8702.90.61 | – – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn |
155 |
8702.90.69 | – – – – Loại khác |
– – – Ô tô khách (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác: | ||
156 |
8702.90.71 | – – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 24 tấn |
157 |
8702.90.79 | – – – – Loại khác |
158 |
8702.90.80 | – – – Loại khác, có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn |
159 |
8702.90.90 | – – – Loại khác |
87.03 | Ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả ô tô chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua. | |
8703.21 | – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc: | |
– – – Loại khác: | ||
160 |
8703.21.42 | – – – – Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles) |
161 |
8703.21.43 | – – – – Ô tô cứu thương |
162 |
8703.21.44 | – – – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes) |
163 |
8703.21.45 | – – – – Ô tô kiểu Sedan |
– – – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van): | ||
164 |
8703.21.51 | – – – – – Loại bốn bánh chủ động |
165 |
8703.21.59 | – – – – – Loại khác |
– – – – Loại khác: | ||
166 |
8703.21.91 | – – – – – Xe 3 bánh |
167 |
8703.21.99 | – – – – – Loại khác |
8703.22 | – – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc: | |
– – – Loại khác: | ||
168 |
8703.22.43 | – – – – Ô tô cứu thương |
169 |
8703.22.47 | – – – – Ô tô kiểu Sedan |
– – – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van): | ||
170 |
8703.22.51 | – – – – – Loại bốn bánh chủ động |
171 |
8703.22.59 | – – – – – Loại khác |
8703.23 | – – Dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc: | |
– – – Dạng CKD: | ||
172 |
8703.23.14 | – – – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes) |
– – – Loại khác: | ||
173 |
8703.23.54 | – – – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes) |
174 |
8703.23.55 | – – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
175 |
8703.23.56 | – – – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
176 |
8703.23.57 | – – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
177 |
8703.23.58 | – – – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc |
– – – – Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động: | ||
178 |
8703.23.61 | – – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
179 |
8703.23.62 | – – – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
180 |
8703.23.63 | – – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
181 |
8703.23.64 | – – – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc |
– – – – Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động: | ||
182 |
8703.23.65 | – – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
183 |
8703.23.66 | – – – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
184 |
8703.23.67 | – – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
185 |
8703.23.68 | – – – – – Dungtích xi lanh trên 2.500 cc |
– – – – Loại khác: | ||
186 |
8703.23.71 | – – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
187 |
8703.23.72 | – – – – – Dungtích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
188 |
8703.23.73 | – – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
189 |
8703.23.74 | – – – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc |
– Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel): | ||
8703.31 | – – Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc: | |
– – – Dạng CKD: | ||
190 |
8703.31.16 | – – – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes) |
191 |
8703.31.17 | – – – – Ô tô kiểu Sedan |
– – – – Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van): | ||
192 |
8703.31.29 | – – – – – Loại khác |
– – – Loại khác: | ||
193 |
8703.31.41 | – – – – Xe đua cỡ nhỏ |
194 |
8703.31.42 | – – – – Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles) |
195 |
8703.31.44 | – – – – Ô tô tang lễ |
196 |
8703.31.45 | – – – – Ô tô chở phạm nhân |
197 |
8703.31.46 | – – – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes) |
– – – – Loại khác: | ||
198 |
8703.31.91 | – – – – – Xe ba bánh |
199 |
8703.31.99 | – – – – – Loại khác |
8703.32 | – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc: | |
– – – Dạng CKD: | ||
200 |
8703.32.14 | – – – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes) |
– – – Loại khác: | ||
201 |
8703.32.54 | – – – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes) |
– – – – Ô tô kiểu Sedan: | ||
202 |
8703.32.61 | – – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
203 |
8703.32.62 | – – – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
204 |
8703.32.63 | – – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc |
– – – – Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động: | ||
205 |
8703.32.71 | – – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
206 |
8703.32.72 | – – – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
207 |
8703.32.73 | – – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc |
– – – – Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động: | ||
208 |
8703.32.74 | – – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
209 |
8703.32.75 | – – – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
210 |
8703.32.76 | – – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc |
– – – – Loại khác: | ||
211 |
8703.32.81 | – – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
212 |
8703.32.82 | – – – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
213 |
8703.32.83 | – – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc |
8703.40 | – Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài: | |
– – Dạng CKD: | ||
– – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes): | ||
214 |
8703.40.16 | – – – – Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
215 |
8703.40.17 | – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc |
– – – Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles): | ||
216 |
8703.40.32 | – – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
– – – Ô tô cứu thương: | ||
217 |
8703.40.34 | – – – – Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
218 |
8703.40.36 | – – – – Loại khác |
– – – Ô tô tang lễ: | ||
219 |
8703.40.41 | – – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
– – – Ô tô chở phạm nhân: | ||
220 |
8703.40.51 | – – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
– – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes): | ||
221 |
8703.40.56 | – – – – Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc |
222 |
8703.40.57 | – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc |
223 |
8703.40.58 | – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc |
– – – Ô tô kiểu Sedan: | ||
224 |
8703.40.61 | – – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
225 |
8703.40.62 | – – – – Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
226 |
8703.40.63 | – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
227 |
8703.40.64 | – – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
228 |
8703.40.65 | – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
229 |
8703.40.66 | – – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc |
– – – Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động: | ||
230 |
8703.40.71 | – – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
231 |
8703.40.72 | – – – – Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
232 |
8703.40.73 | – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
233 |
8703.40.74 | – – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
234 |
8703.40.75 | – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
235 |
8703.40.76 | – – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc |
– – – Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động: | ||
236 |
8703.40.81 | – – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
237 |
8703.40.82 | – – – – Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
238 |
8703.40.83 | – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
239 |
8703.40.84 | – – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
240 |
8703.40.85 | – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
241 |
8703.40.86 | – – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc |
– – – Loại khác: | ||
242 |
8703.40.91 | – – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
243 |
8703.40.93 | – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
244 |
8703.40.94 | – – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
245 |
8703.40.95 | – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
246 |
8703.40.96 | – – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc |
8703.50 | – Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài: | |
– – Dạng CKD: | ||
– – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes): | ||
247 |
8703.50.16 | – – – – Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
248 |
8703.50.17 | – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc |
– – – Ô tô kiểu Sedan: | ||
249 |
8703.50.18 | – – – – Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc |
– – – Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động: | ||
250 |
8703.50.25 | – – – – Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
– – Loại khác: | ||
251 |
8703.50.31 | – – – Xe đua cỡ nhỏ |
– – – Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles): | ||
252 |
8703.50.32 | – – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
253 |
8703.50.33 | – – – – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc |
– – – Ô tô tang lễ: | ||
254 |
8703.50.41 | – – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
255 |
8703.50.42 | – – – – Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
– – – Ô tô chở phạm nhân: | ||
256 |
8703.50.51 | – – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
257 |
8703.50.52 | – – – – Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
– – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes): | ||
258 |
8703.50.56 | – – – – Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc |
259 |
8703.50.57 | – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc |
260 |
8703.50.58 | – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc |
– – – Ô tô kiểu Sedan: | ||
261 |
8703.50.63 | – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
262 |
8703.50.64 | – – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
263 |
8703.50.65 | – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
– – – Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động: | ||
264 |
8703.50.73 | – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
265 |
8703.50.74 | – – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
266 |
8703.50.75 | – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
– – – Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động: | ||
267 |
8703.50.83 | – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
268 |
8703.50.84 | – – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
269 |
8703.50.85 | – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
– – – Loại khác: | ||
270 |
8703.50.91 | – – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
271 |
8703.50.92 | – – – – Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
272 |
8703.50.93 | – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
273 |
8703.50.94 | – – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
274 |
8703.50.95 | – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
8703.60 | – Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài: | |
– – Dạng CKD: | ||
– – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes): | ||
275 |
8703.60.16 | – – – – Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
276 |
8703.60.17 | – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc |
– – – Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles): | ||
277 |
8703.60.32 | – – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
– – – Ô tô cứu thương: | ||
278 |
8703.60.34 | – – – – Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
279 |
8703.60.36 | – – – – Loại khác |
– – – Ô tô tang lễ: | ||
280 |
8703.60.41 | – – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
– – – Ô tô chở phạm nhân: | ||
281 |
8703.60.51 | – – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
282 |
8703.60.56 | – – – – Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc |
283 |
8703.60.57 | – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc |
284 |
8703.60.58 | – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc |
– – – Ô tô kiểu Sedan: | ||
285 |
8703.60.61 | – – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
286 |
8703.60.62 | – – – – Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
287 |
8703.60.63 | – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
288 |
8703.60.64 | – – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
289 |
8703.60.65 | – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
290 |
8703.60.66 | – – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc |
– – – Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động: | ||
291 |
8703.60.71 | – – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
292 |
8703.60.72 | – – – – Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
293 |
8703.60.73 | – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
294 |
8703.60.74 | – – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
295 |
8703.60.75 | – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
296 |
8703.60.76 | – – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc |
– – – Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động: | ||
297 |
8703.60.81 | – – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
298 |
8703.60.82 | – – – – Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
299 |
8703.60.83 | – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
300 |
8703.60.84 | – – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
301 |
8703.60.85 | – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
302 |
8703.60.86 | – – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc |
– – – Loại khác: | ||
303 |
8703.60.91 | – – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
304 |
8703.60.93 | – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
305 |
8703.60.94 | – – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
306 |
8703.60.95 | – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
307 |
8703.60.96 | – – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc |
8703.70 | – Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài: | |
– – Dạng CKD: | ||
– – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes): | ||
308 |
8703.70.16 | – – – – Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
309 |
8703.70.17 | – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc |
– – – Ô tô kiểu Sedan: | ||
310 |
8703.70.18 | – – – – Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc |
– – – Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động: | ||
311 |
8703.70.25 | – – – – Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
– – Loại khác: | ||
312 |
8703.70.31 | – – – Xe đua cỡ nhỏ |
– – – Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles): | ||
313 |
8703.70.32 | – – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
314 |
8703.70.33 | – – – – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc |
– – – Ô tô tang lễ: | ||
315 |
8703.70.41 | – – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
316 |
8703.70.42 | – – – – Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
– – – Ô tô chở phạm nhân: | ||
317 |
8703.70.51 | – – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
318 |
8703.70.52 | – – – – Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
– – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes): | ||
319 |
8703.70.56 | – – – – Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc |
320 |
8703.70.57 | – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc |
321 |
8703.70.58 | – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc |
– – – Ô tô kiểu Sedan: | ||
322 |
8703.70.63 | – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
323 |
8703.70.64 | – – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
324 |
8703.70.65 | – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
– – – Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động: | ||
325 |
8703.70.73 | – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
326 |
8703.70.74 | – – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
327 |
8703.70.75 | – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
– – – Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động: | ||
328 |
8703.70.83 | – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
329 |
8703.70.84 | – – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
330 |
8703.70.85 | – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
– – – Loại khác: | ||
331 |
8703.70.91 | – – – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
332 |
8703.70.92 | – – – – Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
333 |
8703.70.93 | – – – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc |
334 |
8703.70.94 | – – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
335 |
8703.70.95 | – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
8703.90 | – Loại khác: | |
– – Loại khác: | ||
336 |
8703.90.91 | – – – Xe đua cỡ nhỏ |
337 |
8703.90.92 | – – – Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles) |
338 |
8703.90.93 | – – – Ô tô cứu thương |
339 |
8703.90.94 | – – – Ô tô tang lễ |
340 |
8703.90.95 | – – – Ô tô chở phạm nhân |
341 |
8703.90.96 | – – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes) |
342 |
8703.90.97 | – – – Ô tô kiểu Sedan |
343 |
8703.90.98 | – – – Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van) |
344 |
8703.90.99 | – – – Loại khác |
345 |
8710.00.00 | Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí, và bộ phận của các loại xe này. |
87.11 | Mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; thùng xe có bánh (side-cars). | |
8711.10 | – Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston dung tích xi lanh không quá 50 cc: | |
– – Dạng CKD: | ||
346 |
8711.10.12 | – – – Xe gắn máy có bàn đạp (moped) hoặc xe đạp có động cơ |
347 |
8711.10.14 | – – – Xe “powered kick scooter”; xe “pocket motorcycle” |
348 |
8711.10.15 | – – – Xe mô tô và xe scooter khác |
349 |
8711.10.19 | – – – Loại khác |
– – Loại khác: | ||
350 |
8711.10.92 | – – – Xe gắn máy có bàn đạp (moped) hoặc xe đạp có động cơ |
351 |
8711.10.94 | – – – Xe “powered kick scooter”; xe “pocket motorcycle” |
352 |
8711.10.95 | – – – Xe mô tô và xe scooter khác |
353 |
8711.10.99 | – – – Loại khác |
8711.20 | – Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc: | |
– – Dạng CKD: | ||
354 |
8711.20.11 | – – – Xe mô tô địa hình |
355 |
8711.20.12 | – – – Xe gắn máy có bàn đạp (moped) hoặc xe đạp có động cơ |
356 |
8711.20.13 | – – – Xe “pocket motorcycle” |
– – – Xe mô tô khác (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), kể cả xe scooter: | ||
357 |
8711.20.16 | – – – – Loại khác |
– – Loại khác: | ||
358 |
8711.20.91 | – – – Xe mô tô địa hình |
359 |
8711.20.92 | – – – Xe gắn máy có bàn đạp (moped) hoặc xe đạp có động cơ |
360 |
8711.20.93 | – – – Xe “pocket motorcycle” |
– – – Xe mô tô khác (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), kể cả xe scooter: | ||
361 |
8711.20.94 | – – – – Loại dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc |
362 |
8711.20.95 | – – – – Loại dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc |
363 |
8711.20.96 | – – – – Loại khác |
364 |
8711.20.99 | – – – Loại khác |
8711.60 | – Loại dùng động cơ điện để tạo động lực: | |
– – Dạng CKD: | ||
365 |
8711.60.11 | – – – Xe đạp |
366 |
8711.60.12 | – – – Xe “kick scooter”; xe tự cân bằng “self-balancing cycle”; xe “pocket motorcycle” |
367 |
8711.60.13 | – – – Xe mô tô loại khác |
368 |
8711.60.19 | – – – Loại khác |
– – Loại khác: | ||
369 |
8711.60.92 | – – – Xe “kick scooter”; xe tự cân bằng “self-balancing cycle”; xe “pocket motorcycle” |
370 |
8711.60.93 | – – – Xe mô tô loại khác |
371 |
8711.60.94 | – – – Xe đạp, có động cơ điện phụ trợ không quá 250 W và tốc độ tối đa không quá 25 km/h |
372 |
8711.60.95 | – – – Xe đạp khác |
373 |
8711.60.99 | – – – Loại khác |
8711.90 | – Loại khác: | |
374 |
8711.90.60 | – – Loại khác, dạng CKD |
375 |
8711.90.90 | – – Loại khác |
Chương 93 |
||
Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ kiện của chúng |
||
93.01 | Vũ khí quân sự, trừ súng lục ổ quay, súng lục và các loại vũ khí thuộc nhóm 93.07. | |
376 |
9301.10.00 | – Vũ khí pháo binh (ví dụ, súng, súng cối và súng moóc trê) |
377 |
9301.20.00 | – Bệ phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; ống phóng ngư lôi và các loại súng phóng tương tự |
378 |
9301.90.00 | – Loại khác |
379 |
9302.00.00 | Súng lục ổ quay và súng lục, trừ các loại thuộc nhóm 93.03 hoặc 93.04. |
93.03 | Súng cầm tay (firearm) khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ, súng shotgun thể thao và súng trường thể thao, súng cầm tay nạp đạn phía nòng, súng lục và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết mổ, súng phóng dây). | |
380 |
9303.10.00 | – Súng cầm tay nạp đạn phía nòng |
9303.20 | – Súng shotgun thể thao, súng shotgun săn hoặc súng shotgun bắn bia khác, kể cả súng trường – shotgun kết hợp (combination shotgun-rifles): | |
381 |
9303.20.10 | – – Súng shotgun săn |
382 |
9303.20.90 | – – Loại khác |
9303.30 | – Súng trường thể thao, súng trường săn hoặc súng trường bắn bia khác: | |
383 |
9303.30.10 | – – Súng trường săn |
384 |
9303.30.90 | – – Loại khác |
385 |
9303.90.10 | – – Súng lục và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu có cỡ nòng từ 20 mm trở lên nhưng trừ cỡ 23 mm và 26,5 mm |
386 |
9303.90.90 | – – Loại khác |
93.04 | Vũ khí khác (ví dụ, súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07. | |
387 |
9304.00.10 | – Súng hơi, hoạt động với áp suất dưới 7 kgf/cm2 |
388 |
9304.00.90 | – Loại khác |
93.05 | Bộ phận và phụ kiện của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04. | |
389 |
9305.10.00 | – Của súng lục ổ quay hoặc súng lục |
390 |
9305.20.00 | – Của súng shotgun hoặc súng trường thuộc nhóm 93.03 |
– Loại khác: | ||
9305.91 | – – Của vũ khí quân sự thuộc nhóm 93.01: | |
391 |
9305.91.10 | – – – Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt |
392 |
9305.91.90 | – – – Loại khác |
9305.99 | – – Loại khác: | |
– – – Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9304.00.90: | ||
393 |
9305.99.11 | – – – – Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt |
394 |
9305.99.19 | – – – – Loại khác |
– – – Loại khác: | ||
395 |
9305.99.91 | – – – – Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt |
396 |
9305.99.99 | – – – – Loại khác |
93.06 | Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của chúng; đạn cát tút (cartridge) và các loại đạn khác và đầu đạn và các bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn gém và nùi đạn cát tút (cartridge). | |
– Đạn cát tút (cartridge) cho súng shotgun và các bộ phận của chúng; đạn viên cho súng hơi: | ||
397 |
9306.21.00 | – – Đạn cát tút (cartridge) |
398 |
9306.29.00 | – – Loại khác |
9306.30 | – Đạn cát tút (cartridge) khác và các bộ phận của chúng: | |
– – Dùng cho súng lục ổ quay và súng lục của nhóm 93.02: | ||
399 |
9306.30.11 | – – – Đạn cỡ .22 |
400 |
9306.30.19 | – – – Loại khác |
401 |
9306.30.20 | – – Đạn dùng cho súng bắn đinh hoặc dụng cụ tương tự hoặc cho súng bắn gia súc giết mổ và các bộ phận của chúng |
402 |
9306.30.30 | – – Dùng cho súng thể thao, súng săn hoặc súng bắn bia, súng trường và súng cacbin, trừ súng shotgun |
– – Loại khác: | ||
403 |
9306.30.91 | – – – Đạn cỡ .22 |
404 |
9306.30.99 | – – – Loại khác |
9306.90 | – Loại khác: | |
405 |
9306.90.10 | – – Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của chúng |
406 |
9306.90.90 | – – Loại khác |
407 |
9307.00.00 | Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, vỏ và bao cho chúng. |
Ghi chú:
1. Các mặt hàng thuộc chương 8702, 8703 và 8711 sẽ không được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định thương mại Việt Nam – Lào.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC HÀNG HÓA ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ HẠN NGẠCH THUẾ QUAN HẰNG NĂM THEO HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI VIỆT NAM – LÀO
(Kèm theo Nghị định số 127/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ)
1. Hạn ngạch nhập khẩu lá thuốc lá chưa chế biến và phế liệu thuốc lá là 3.000 tấn, bao gồm:
STT |
Mã số |
Mô tả hàng hóa |
24.01 | Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. | |
2401.10 | – Lá thuốc lá chưa tước cọng: | |
1 |
2401.10.10 | – – Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
2 |
2401.10.20 | – – Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
3 |
2401.10.40 | – – Loại Burley |
4 |
2401.10.50 | – – Loại khác, được sấy bằng không khí nóng |
5 |
2401.10.90 | – – Loại khác |
2401.20 | – Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: | |
6 |
2401.20.10 | – – Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
7 |
2401.20.20 | – – Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
8 |
2401.20.30 | – – Loại Oriental |
9 |
2401.20.40 | – – Loại Burley |
10 |
2401.20.50 | – – Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
11 |
2401.20.90 | – – Loại khác |
2401.30 | – Phế liệu lá thuốc lá: | |
12 |
2401.30.10 | – – Cọng thuốc lá |
13 |
2401.30.90 | – – Loại khác |
2. Hạn ngạch nhập khẩu gạo là 70.000 tấn, bao gồm:
STT |
Mã số |
Mô tả hàng hóa |
10.06 | Lúa gạo. | |
1006.10 | – Thóc: | |
1 |
1006.10.90 | – – Loại khác |
1006.20 | – Gạo lứt: | |
2 |
1006.20.10 | – – Gạo Hom Mali |
3 |
1006.20.90 | – – Loại khác |
Ghi chú:
1. Tất cả các mặt hàng nêu trên đều được phân loại theo hệ thống AHTN 2022.
2. Chứng nhận xuất xứ của các mặt hàng trên được cấp theo Form S.