BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2250/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 24 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ DANH SÁCH “DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU UY TÍN” NĂM 2019
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 08 năm 2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 911/QĐ-BCT ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành Quy chế xét chọn Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín;
Căn cứ Công văn số 1776/BCT-XNK ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Bộ Công Thương về việc xét chọn Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín năm 2019;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố danh sách “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2019 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu, Giám đốc các Sở Công Thương, Chủ tịch Hiệp hội ngành hàng, Giám đốc doanh nghiệp có tên trong danh sách ban hành kèm theo Quyết định và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG Trần Quốc Khánh |
DANH SÁCH “DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU UY TÍN” NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2250/QĐ-BCT ngày 24 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Gồm 268 doanh nghiệp (tương đương 277 lượt doanh nghiệp) đáp ứng tiêu chí xét chọn
Ghi chú: Danh sách doanh nghiệp xếp theo thứ tự kim ngạch xuất khẩu từ cao xuống thấp
TT |
Tên Doanh nghiệp |
Đơn vị xét chọn |
I |
CÀ PHÊ (11 doanh nghiệp) | |
1 |
Công ty CP Tập đoàn Intimex | Sở Công Thương TP. Hồ Chí Minh |
2 |
Công ty CP Mascopex | Hiệp hội Cà phê – Cacao Việt Nam |
3 |
Công ty TNHH MTV XNK 2-9 Đắk Lắk | Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk |
4 |
Công ty CP Tổng Công ty Tín Nghĩa | Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
5 |
Công ty CP Phúc Sinh | Hiệp hội Cà phê – Cacao Việt Nam |
6 |
Công ty TNHH Vĩnh Hiệp | Hiệp hội Cà phê – Cacao Việt Nam; Sở Công Thương tỉnh Gia Lai |
7 |
Công ty CP Intimex Đăk Nông | Sở Công Thương tỉnh Đăk Nông |
8 |
Công ty TNHH Dakman Việt Nam | Hiệp hội Cà phê – Cacao Việt Nam |
9 |
Công ty CP Agrexport | Hiệp hội Cà phê – Cacao Việt Nam |
10 |
Công ty TNHH XNK Hoa Trang | Sở Công Thương tỉnh Gia Lai |
11 |
Công ty TNHH XNK cà phê Minh Tiến | Hiệp hội Cà phê – Cacao Việt Nam |
II |
CAO SU (22 doanh nghiệp) | |
1 |
Công ty CP XNK Tổng hợp Bình Phước | Hiệp Hội Cao Su Việt Nam |
2 |
Công ty TNHH Sản Xuất Cao Su Liên Anh | Hiệp hội Cao Su Việt Nam |
3 |
Công ty TNHH Cao su Thuận Lợi | Hiệp Hội Cao Su Việt Nam |
4 |
Công ty CP Cao su Đà Nẵng | Sở Công Thương TP. Đà Nẵng |
5 |
Công ty CP Công nghiệp Cao Su Miền Nam | Hiệp Hội Cao Su Việt Nam |
6 |
Công ty TNHH Thương mại Hòa Thuận | Hiệp hội Cao Su Việt Nam |
7 |
Công ty TNHH SX&TM Hoa Sen Vàng | Hiệp hội Cao Su Việt Nam |
8 |
Công ty CP Cao Su Việt Phú Thịnh | Hiệp hội Cao Su Việt Nam |
9 |
Công ty TNHH SX TM DV Hiệp Thành | Hiệp hội Cao Su Việt Nam |
10 |
Công ty TNHH MTV Cao Su Dầu Tiếng | Hiệp Hội Cao Su Việt Nam |
11 |
Công ty TNHH SXTM Nhật Nam | Hiệp hội Cao Su Việt Nam |
12 |
Công ty TNHH MTV Long Thành Lợi | Hiệp hội Cao Su Việt Nam |
13 |
CôngtyTNHH Sx TM Thành Long | Hiệp hội Cao Su Việt Nam |
14 |
Công tý TNHH Sx TM DV Thiện Hưng | Hiệp hội Cao Su Việt Nam |
15 |
Công ty TNHH MTV TCT Cao Su Đồng Nai | Hiệp hội Cao Su Việt Nam |
16 |
Công ty TNHH Thương mại Sản xuất ORO | Hiệp hội Cao Su Việt Nam |
17 |
Công ty TNHH Phát triển PTN | Hiệp hội Cao Su Việt Nam |
18 |
Công ty CP Đầu tư Cao Su Đắk Lắk | Hiệp Hội Cao Su Việt Nam |
19 |
Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long | Hiệp Hội Cao Su Việt Nam;
Sở Công Thương tỉnh Bình Phước |
20 |
Công ty TNHH MTV SX TM Thúy Uyên | Hiệp hội Cao Su Việt Nam |
21 |
Công ty TNHH MTV Cao Su Phú Riềng | Hiệp hội Cao Su Việt Nam |
22 |
Công ty TNHH MTV Huy & Anh em | Hiệp hội Cao Su Việt Nam |
III |
CHÈ CÁC LOẠI (12 doanh nghiệp) | |
1 |
Công ty TNHH chè Á Châu | Hiệp hội Chè Việt Nam |
2 |
Công ty TNHH Thế hệ mới Vĩnh Phúc | Hiệp hội Chè Việt Nam |
3 |
Công ty TNHH Nam Sơn Phủ Thọ | Hiệp hội Chè Việt Nam |
4 |
Công ty TNHH Chè SSOE Phú Thọ | Hiệp hội Chè Việt Nam |
5 |
Công ty TNHH Phát triển CN và TM Tôn Vinh | Sở Công Thương TP. Hà Nội |
6 |
Công ty TNHH Nam Long | Hiệp hội Chè Việt Nam |
7 |
Công ty TNHH Kiên và Kiên | Sở Công Thương TP. Hà Nội |
8 |
Công ty TNHH Phước Nam Anh | Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng |
9 |
Công ty CP Đầu tư Phát triển chè Tam Đường | Sở Công Thương tỉnh Lai Châu |
10 |
Công ty TNHH Chế biến chè Hữu Hảo | Sở Công Thương tỉnh Yên Bái |
11 |
Công ty TNHH chè Biên Cương | Sở Công Thương tỉnh Hà Giang |
12 |
Công ty CP chè Tân Trào | Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang |
IV |
THỦY SẢN (38 doanh nghiệp) | |
1 |
Công ty CP Tập đoàn Thủy sản Minh Phú | Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam; Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
2 |
Công ty CP Vĩnh Hoàn | Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
3 |
Công ty CP Thủy sản Minh Phú Hậu Giang | Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
4 |
Công ty CP Thủy sản Sóc Trăng | Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
5 |
Công ty CP Chế biến và DV Thủy sản Cà Mau | Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
6 |
Công ty CP Thực phẩm Sao Ta | Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
7 |
Công ty CP Nam Việt | Sở Công Thương tỉnh An Giang |
8 |
Công ty CP Hải Việt | Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu |
9 |
Công ty CP Thủy sản Trường Giang | Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
10 |
Công ty CP Thủy sản và TM Thuận Phước | Sở Công Thương TP. Đà Nẵng |
11 |
Công ty CP Gò Đàng | Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
12 |
Công ty TNHH Thủy sản Hải Long Nha Trang | Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa |
13 |
Công ty TNHH Đại Thành | Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
14 |
Công ty TNHH Cá ngừ Việt Nam | Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa |
15 |
Công ty CP Thủy sản Bình Định | Sở Công Thương tình Bình Định |
16 |
Công ty TNHH Hải Vương | Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa |
17 |
Công ty TNHH Highland Dragon | Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
18 |
Công ty CP Tôm Miền Nam | Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu |
19 |
Công ty CP Nha Trang Seafoods – Fl7 | Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
20 |
Công ty CP Camimex | Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
21 |
Công ty CP Chế biến XNK Thủy sản tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu |
22 |
Công ty TNHH Huy Nam | Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang |
23 |
Công ty CP Thực phẩm Trung Sơn | Sở Công Thương TP. Hồ Chí Minh |
24 |
Công ty TNHH Hải Nam | Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
25 |
Công ty CP XNK Thủy sản Cửu Long An Giang | Sở Công Thương tỉnh An Giang |
26 |
Công ty CP CB Thủy sản XNK Minh Cường | Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
27 |
Công ty CP XNK thủy sản Năm Căn | Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
28 |
Công ty CP XNK Thủy sản Miền Trung | Sở Công Thương TP. Đà Nẵng |
29 |
Công ty CP Thủy sản Cà Mau | Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
30 |
Công ty TNHH Minh Đăng | Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng |
31 |
Công ty CP Đầu tư DL và Phát triển Thủy sản | Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp |
32 |
Công ty CP Chế biến Thủy Sản Trung Sơn | Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang |
33 |
Công ty TNHH Hải sản Việt Hải | Sở Công Thương tỉnh Hậu Giang |
34 |
Công ty CP CB Thủy sản XNK Kiên Cường | Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang |
35 |
Công ty TNHH Anh Khoa | Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
36 |
Công ty CP Kiên Hùng | Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang |
37 |
Công ty CP XNK Thủy sản Bến Tre | Sở Công Thương tỉnh Bến Tre |
38 |
Công ty CP XNK Thủy sản Nam Việt | Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
V |
GẠO (26 doanh nghiệp) | |
1 |
Công ty CP Tập đoàn Intimex | Sở Công Thương TP. Hồ Chí Minh |
2 |
Công ty CP Quốc tế gia | Sở Công Thương TP. Hồ Chí Minh |
3 |
Công ty CP Tân Đồng Tiến | Sở Công Thương tỉnh Long An |
4 |
Công ty CP XNK Kiên Giang | Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang |
5 |
Công ty Cổ phần Hiệp Lợi | Sở Công Thương TP. Cần Thơ |
6 |
Công ty CP Thương mại Kiên Giang | Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang |
7 |
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời | Sở Công Thương tỉnh An Giang |
8 |
Công ty CP XNK Thuận Minh | Sở Công Thương TP. Hồ Chí Minh |
9 |
Công ty TNHH Lương thực Phương Đông | Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp |
10 |
Công ty CP TM ĐT Tín Thương | Sở Công Thương TP. Hồ Chí Minh |
11 |
Công ty TNHH Lương thực Tấn Vương | Sở Công Thương tỉnh An Giang |
12 |
Công ty CP XNK và Hợp tác đầu tư Vilexim | Sở Công Thương TP. Hà Nội |
13 |
Công ty TNHH Việt Hưng | Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
14 |
Công ty TNHH LT – TP Long An | Sở Công Thương tỉnh Long An |
15 |
Công ty CP XNK An Giang | Sở Công Thương tỉnh An Giang |
16 |
Công ty TNHH SX-TM Phước Thành IV | Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long |
17 |
Công ty Lương thực Tiền Giang | Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
18 |
Công ty CP Mỹ Tường | Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
19 |
Công ty TNHH Angimex – Kitoku | Sở Công Thương tỉnh An Giang |
20 |
Công ty TNHH MTV kinh doanh và Xay xát lúa gạo Cẩm Nguyên | Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp |
21 |
Công ty Cổ phần Gentraco | Sở Công Thương TP. Cần Thơ |
22 |
Công ty TNHH Ricegrowers Việt Nam | Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp |
23 |
Công ty CP Nông nghiệp CNC Trung Thạnh | Sở Công Thương TP. Cần Thơ |
24 |
Tổng công ty Thương mại Hà Nội – CTCP | Sở Công Thương TP. Hà Nội |
25 |
Công ty Cổ phần Hoàng Minh Nhật | Sở Công Thương TP. Cần Thơ |
26 |
Công ty TNHH MTV XNK LT Ngọc Lợi | Sở Công Thương TP. Cần Thơ |
VI |
HẠT ĐIỀU (13 doanh nghiệp) | |
1 |
Công ty CP Long Sơn | Hiệp hội Điều Việt Nam |
2 |
Công ty CP Hoàng Sơn I | Sở Công Thương tỉnh Bình Phước |
3 |
Công ty TNHH Cao Phát | Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu |
4 |
Công ty TNHH Thảo Nguyên | Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu |
5 |
Tổng công ty Thương mại Hà Nội – CTCP | Sở Công Thương TP. Hà Nội |
6 |
Công ty TNHH SX và XK Nông sản Đakao | Hiệp hội Điều Việt Nam |
7 |
Công ty TNHH Long Sơn Inter food | Hiệp hội Điều Việt Nam |
8 |
Công ty CP Hanfimex Việt Nam | Hiệp hội Điều Việt Nam |
9 |
Công ty CP sản xuất dịch vụ XNK Hà Nội | Hiệp hội Điều Việt Nam |
10 |
Công ty CP Tập đoàn Intimex | Hiệp hội Điều Việt Nam |
11 |
Công tý TNHH BIMICO | Hiệp hội Điều Việt Nam |
12 |
Công ty CP Chế biến hàng Xuất khẩu Long An | Hiệp hội Điều Việt Nam;
Sở Công Thương tỉnh Long An |
13 |
Công ty TNHH Phú Thủy | Hiệp hội Điều Việt Nam |
VII |
HẠT TIÊU (15 doanh nghiệp) | |
1 |
Công ty CP TM Dịch vụ XNK Trân Châu | Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
2 |
Công ty CP Phúc Sinh | Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
3 |
Công ty CP SX-DV XNK Hà Nội | Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
4 |
Công ty CP Sinh Lộc Phát | Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
5 |
Công ty TNHH MTV Nông sản DK | Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
6 |
Công ty TNHH MTV XNK 2-9 Đắk Lắk | Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam; Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk |
7 |
Công ty CP Hanfimex Việt Nam | Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
8 |
Công ty CP Tập đoàn Intimex | Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
9 |
Công ty CP Prosi Thăng Long | Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
10 |
Công ty CP XNK Petrolimex | Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
11 |
Công ty CP đầu tư XNK Phúc Thịnh | Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
12 |
Công ty TNHH Gia vị Liên Hiệp | Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
13 |
Công ty TNHH MTV TM XNK Phúc Lợi | Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
14 |
Công ty TNHH Quốc tế Song Hỷ Gia Lai | Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
15 |
Tổng công ty Thương mại Hà Nội – CTCP | Sở Công Thương TP. Hà Nội |
VIII |
RAU, CỦ, QUẢ VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ RAU, CỦ, QUẢ (19 doanh nghiệp) | |
1 |
Công ty CP Nông sản Thực phẩm Quảng Ngãi | Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi |
2 |
Công ty CP Fococev Việt Nam | Hiệp hội Sắn Việt Nam |
3 |
Công ty TNHH MTV Thương mại An Nghiệp | Sở Công Thương tỉnh Lào Cai |
4 |
Công ty TNHH Chế biến Dừa Lương Quới | Hiệp hội Rau quả Việt Nam |
5 |
Công ty TNHH TM và Hỗ trợ Đầu tư An Phát | Hiệp hội Sắn Việt Nam |
6 |
Công ty TNHH TMDV XNK VINA T&T | Hiệp hội Rau quả Việt Nam |
7 |
Công ty CP Thương mại Bắc Hồng Lam | Sở Công Thương tỉnh Nghệ An |
8 |
Công ty CP Thực phẩm XK Đồng Giao | Hiệp hội Rau quả Việt Nam |
9 |
Công ty CP Rau quả thực phẩm An Giang | Sở Công Thương tỉnh An Giang |
10 |
Công ty CP Đầu tư sáng tạo Á Châu | Hiệp hội Sắn Việt Nam |
11 |
Công ty TNHH Sinh hóa Minh Dương Việt Nam | Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
12 |
Công ty TNHH TM DV Ánh Dương Sao | Hiệp hội Rau quả Việt Nam |
13 |
Công ty CP thực phẩm Tinh Túy | Hiệp hội Rau quả Việt Nam |
14 |
Công ty CP Viên Sơn | Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng |
15 |
Công ty TNHH SX TMDV Rồng Đỏ | Hiệp hội Rau quả Việt Nam |
16 |
Công ty CP Chế biến Nông sản BHL Sơn La | Hiệp hội Sắn Việt Nam |
17 |
Công ty CP Chế biến Thực phẩm XK Phú Thịnh | Sở Công Thương tỉnh Hậu Giang |
18 |
Công ty CP rau quả Tiền Giang | Hiệp hội Rau quả Việt Nam |
19 |
Công ty TNHH Sản xuất – Thương mại 579 | Hiệp hội Sắn Việt Nam |
IX |
SỮA VÀ SẢN PHÃM SỮA (4 doanh nghiệp) | |
1 |
Công ty CP Sữa Việt Nam | Hiệp hội Sữa Việt Nam |
2 |
Công ty TNHH Frieslandcampina Việt Nam | Hiệp hội Sữa Việt Nam |
3 |
Công ty CP sữa Quốc tế | Hiệp hội Sữa Việt Nam |
4 |
Công ty CP TP dinh dưỡng Nutifood Bình Dương | Hiệp hội Sữa Việt Nam |
X |
THỦ CÔNG MỸ NGHỆ (9 doanh nghiệp) | |
1 |
Công ty CP SX KD XNK Vĩnh Long | Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long |
2 |
Công ty TNHH MTV Gốm sứ mỹ nghệ Kim Phát | Sở Công Thương tỉnh Bình Dương |
3 |
Công ty CP SX hàng Gia dụng Haprosimex Saigon | Sở Công Thương TP. Hồ Chí Minh |
4 |
Công ty TNHH XK hàng TCMN Duy Thành | Sở Công Thương TP. Đà Nẵng |
5 |
Công ty TNHH Phương Hạnh | Sở Công Thương tỉnh Bình Dương |
6 |
Công ty TNHH Giang Mây Việt Nam | Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
7 |
Công ty TNHH Phước Dũ Long | Sở Công Thương tỉnh Bình Dương |
8 |
Công ty TNHH MTV Hòa Thành Long An | Sở Công Thương tỉnh Long An |
9 |
Công ty TNHH SX-XNK hàng TCMN Tiến Thành | Sở Công Thương tỉnh Thái Bình |
XI |
DÂY ĐIỆN VÀ CÁP ĐIỆN (1 doanh nghiệp) | |
1 |
Công ty CP Cáp điện và Hệ thống LS-VINA | Sở Công Thương TP. Hải Phòng |
XII |
DỆT MAY (28 doanh nghiệp) | |
1 |
Công ty TNHH may Tỉnh Lợi | Hiệp hội Dệt may Việt Nam |
2 |
Tổng công ty CP may Việt Tiến | Hiệp hội Dệt may Việt Nam |
3 |
Công ty CP May Sông Hồng | Hiệp hội Dệt may Việt Nam |
4 |
Công ty CP may xuất khẩu Hà Phong | Hiệp hội Dệt may Việt Nam |
5 |
Tổng công ty CP Dệt may Hòa Thọ | Sở Công Thương TP. Đà Nẵng |
6 |
Công ty TNHH Hanesbrands Việt Nam Huế | Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế |
7 |
Tổng công ty May 10 – CTCP | Hiệp hội Dệt may Việt Nam |
8 |
Công ty CP Dệt may ĐT TM-Thành Công | Hiệp hội Dệt may Việt Nam |
9 |
Công ty Scavi Huế | Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế |
10 |
Công ty CP TCT may Bắc Giang LGG | Hiệp hội Dệt may Việt Nam |
11 |
Công ty CP Dệt 10-10 | Sở Công Thương TP. Hà Nội |
12 |
Công ty TNHH MTV Tổng công ty 28 | Hiệp hội Dệt may Việt Nam |
13 |
Công ty Cổ phần may Sơn Hà | Sở Công Thương TP. Hà Nội |
14 |
Công ty CP Tổng công ty May Đáp Cầu | Hiệp hội Dệt may Việt Nam |
15 |
Công ty TNHH may Phú Long | Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận |
16 |
Công ty CP Dệt may 29/3 | Sở Công Thương TP. Đà Nẵng |
17 |
Công ty CP May Hai | Sở Công Thương TP.Hải Phòng |
18 |
Công ty TNHH MTV 76 | Bộ Quốc Phòng |
19 |
Công ty CP May Minh Anh Đô Lương | Sở Công Thương tỉnh Nghệ An |
20 |
Công ty TNHH MTV Wondo Vina | Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
21 |
Công ty TNHH Dệt may Nga Thành | Sở Công Thương tỉnh Hà Nam |
22 |
Công ty TNHH Dệt len Eco Way | Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
23 |
Công ty CP May Minh Anh Kim Liên | Sở Công Thương tỉnh Nghệ An |
24 |
Công ty CP Đầu tư An Phát | Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
25 |
Công ty CP may Bình Minh | Hiệp hội Dệt may Việt Nam |
26 |
Công ty TNHH May Phoenix | Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình |
27 |
Công ty TNHH quốc tế VINA KNF | Sở Công Thương tỉnh Yên Bái |
28 |
Công ty CP An Hưng | Hiệp hội Dệt may Việt Nam |
XIII |
DƯỢC VÀ THIẾT BỊ Y TẾ (6 doanh nghiệp) | |
1 |
Công ty TNHH Mani Hà Nội | Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên |
2 |
Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm | Cục Quản lý Dược (Bộ Y tế) |
3 |
Công ty TNHH United International pharma | Cục Quản lý Dược (Bộ Y tế) |
4 |
Công ty CP Dược Danapha | Sở Công Thương TP. Đà Nẵng |
5 |
Công ty CP Dược phẩm OTSUKA Việt Nam | Cục Quản lý Dược (Bộ Y tế) |
6 |
Công ty CP Presenius Kabi Việt Nam | Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
XIV |
ĐIỆN THOẠI CÁC LOẠI VÀ LINH KIỆN (3 doanh nghiệp) | |
1 |
Công ty TNHH Goertek Vina Co., Ltd | Sở Công Thương tỉnh Bắc Ninh |
2 |
Công ty CP HNT VINA | Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình |
3 |
Công ty TNHH Điện tử Foster (Đà Nẵng) | Sở Công Thương TP. Đà Nẵng |
XV |
GIÀY DÉP (4 doanh nghiệp) | |
1 |
Công ty Chang Shin Việt Nam TNHH | Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
2 |
Công ty TNHH Hwaseung Vina | Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
3 |
Công ty TNHH Sao Vàng | Sở Công Thương TP. Hải Phòng |
4 |
Công ty TNHH Đỉnh Vàng | Sở Công Thương TP. Hải Phòng |
XVI |
BÁNH KẸO VÀ SẢN PHẨM TỪ NGŨ CỐC (4 doanh nghiệp) | |
1 |
Công ty TNHH Sản xuất Chế biến Nông Thủy sản xuất khẩu Thuận Phong | Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
2 |
Công ty Cổ phần Thực phẩm Bích Chi | Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp |
3 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Sa Giang | Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp |
4 |
Công ty CP Đường Quảng Ngãi | Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi |
XVII |
MÁY VI TÍNH, SẢN PHẨM ĐIỆN TỬ VÀ LINH KIỆN (3 doanh nghiệp) | |
1 |
Công ty TNHH Canon Việt Nam – CN Quế Võ | Sở Công Thương tỉnh Bắc Ninh |
2 |
Công ty TNHH Mcnex Vina | Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình |
3 |
Công ty TNHH Canon Việt Nam – CN Tiên Sơn | Sở Công Thương tỉnh Bắc Ninh |
XVIII |
SẢN PHẨM CHẤT DẺO (10 doanh nghiệp) | |
1 |
Công ty TNHH Công nghiệp Bellinturf Việt Nam | Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
2 |
Công ty CP Nhựa An Phát Xanh | Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
3 |
Công ty CP Nhựa OPEC | Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
4 |
Công tý TNHH RKW Việt Nam | Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
5 |
Công ty CP Kaps Tex Vina | Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ |
6 |
Công ty CP Sản xuất nhựa Duy Tân | Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
7 |
Công ty CP Nhựa Mekong | Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
8 |
Công ty CP Trung Đông | Sở Công Thương tình Đồng Nai |
9 |
Công ty CP Tập đoàn Thiên Long | Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
10 |
Công ty CP An Tiến Industries | Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
XLX |
SẢN PHẨM CƠ KHÍ (7 doanh nghiệp) | |
1 |
Công ty TNHH Đóng tàu Huyndai Việt Nam | Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa |
2 |
Công ty TNHH Sản phẩm CN Toshiba Asia | Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
3 |
Công ty TNHH – Tổng công ty Sông Thu | Bộ Quốc Phòng;
Sở Công Thương TP. Đà Nẵng |
4 |
Công ty TNHH Vard Vũng Tàu | Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu |
5 |
Công ty CP đóng tàu Sông Cấm | Sở Công Thương TP. Hải Phòng |
6 |
Công ty TNHH MTV Cơ khí 17 | Bộ Quốc Phòng |
7 |
Công ty Cổ phần Meinfa | Sở công Thương tỉnh Thái Nguyên |
XX |
SẢN PHẨM GỖ (9 doanh nghiệp) | |
1 |
Công ty TNHH Great Veca Việt Nam | Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
2 |
Công ty CP Phú Tài | Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
3 |
Công ty CP Năng lượng Sinh học Phú Tài | Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
4 |
Công ty CP Kỹ nghệ gỗ Tiến Đạt | Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
5 |
Công ty TNHH MTV Rapexco-Đại Nam | Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa |
6 |
Công ty CP Chế biến Lâm sản XK Pisico Huế | Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế |
7 |
Công ty TNHH Hố Nai | Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
8 |
Công ty CP Công nghệ gỗ Đại Thành | Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
9 |
Công ty CP SX và XNK Long Đạt | Sở Công Thương TP. Hà Nội |
XXI |
TÚI XÁCH, VÍ, VALI, MŨ VÀ Ô DÙ (2 doanh nghiệp) | |
1 |
Công ty TNHH Túi xách Simone Việt Nam TG | Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
2 |
Công ty TNHH Komega-X | Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa |
XXII |
VẬT LIỆU XÂY DỰNG (10 doanh nghiệp) | |
1 |
Công ty CP Tập đoàn Hoa Sen | Hiệp hội Thép Việt Nam |
2 |
Công ty CP Tập đoàn Hòa Phát | Hiệp hội Thép Việt Nam |
3 |
Công ty CP thép Nam Kim | Hiệp hội Thép Việt Nam |
4 |
Công ty CP Xi măng Xuân Thành | Sở Công Thương tỉnh Hà Nam |
5 |
Công ty CP Sản xuất thép Vina One | Sở Công Thương tỉnh Long An |
6 |
Công ty TNHH Thép SeAH Việt Nam | Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
7 |
Công ty TNHH Thép Vina Kyoei | Hiệp hội Thép Việt Nam |
8 |
Công ty CP thép TVP | Sở Công Thương tỉnh Long An |
9 |
Công ty CP Phú Tài | Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
10 |
Công ty Tôn Phương Nam | Hiệp hội Thép Việt Nam |
XXIII |
XƠ, SỢI DỆT CÁC LOẠI (6 doanh nghiệp) | |
1 |
Công ty Cổ phần dệt Texhong Nhơn Trạch | Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
2 |
Công ty TNHH Mei Sheng Textiles Việt Nam | Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu |
3 |
Công ty TNHH Dệt Hà Nam | Sở Công Thương tỉnh Hà Nam |
4 |
Công tý TNHH TN Dệt KANGNA Việt Nam | Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
5 |
Công ty CP Damsan | Sở Công Thương tỉnh Thái Bình |
6 |
Nhà máy sợi Vinatex Phú Cường | Hiệp hội Dệt may Việt Nam |
XXIV |
GIẤY VÀ SẢN PHẨM TỪ GIẤY (2 doanh nghiệp) | |
1 |
Công ty CP Giấy An Hòa | Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang |
2 |
Công ty CP Lâm Nông sản Thực phẩm Yên Bái | Sở Công Thương tỉnh Yên Bái |
XXV |
MẶT HÀNG KHÁC (13 doanh nghiệp) | |
1 |
Công ty TNHH gia công đồng Hải Lượng (Mặt hàng: Ống đồng kim loại) | Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
2 |
Công ty TNHH Huyndai Kefico Việt Nam (mặt hàng: phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe có động cơ và động cơ xe) | Sở Công Thương tỉnh Hải Dương |
3 |
Công ty TNHH JNTC Vina (mặt hàng: kính cường lực) | Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ |
4 |
Công ty TNHH Le Long Việt Nam (mặt hàng: Bình điện ắc quy) | Sở Công Thương tỉnh Long An |
5 |
Công ty TNHH MTV Hóa chất Đức Giang Lào Cai (mặt hàng: Phân bón, hóa chất) | Sở Công Thương tỉnh Lào Cai |
6 |
Công ty TNHH Khoa Kỹ sinh vật Thăng Long (mặt hàng: thức ăn chăn nuôi) | Sở Công Thương tỉnh Long An |
7 |
Công ty TNHH Việt Nam Center Power Tech (mặt hàng: ắc quy) | Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
8 |
Công ty CP Phân bón Dầu khí Cà Mau (mặt hàng: phân bón) | Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
9 |
Tổng công ty Khánh Việt – Công ty TNHH MTV (mặt hàng: thuốc lá) | Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa |
10 |
Công ty TNHH Vico (mặt hàng: bột giặt, hóa mỹ phẩm và chất tẩy rửa) | Sở Công Thương TP.Hải Phòng |
11 |
Công ty TNHH MTV Thông tin M1 (mặt hàng: thiết bị viễn thông) | Sở Công Thương TP. Hà Nội |
12 |
Công ty TNHH Baconco (mặt hàng: phân bón) | Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu |
13 |
Công ty TNHH Công nghiệp SUMMIT Việt Nam (mặt hàng: văn phòng phẩm) | Sở Công Thương tỉnh Thái Bình |