FORGOT YOUR DETAILS?

CREATE ACCOUNT

BỘ CÔNG THƯƠNG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 928/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 13 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐÍNH CHÍNH MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 2302/QĐ-BCT NGÀY 13 THÁNG 10 NĂM 2021 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 10/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương về các biện pháp phòng vệ thương mại;

Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Thông tư số 37/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về các biện pháp phòng vệ thương mại;

Căn cứ Quyết định số 3752/QĐ-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Phòng vệ thương mại;

Căn cứ Quyết định số 2302/QĐ-BCT ngày 13 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức đối với một số sản phẩm sợi dài làm từ polyester có xuất xứ từ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Cộng hòa n Độ, Cộng hòa In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phòng vệ thương mại,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đính chính một số nội dung của Thông báo ban hành kèm Quyết định số 2302/QĐ-BCT ngày 13 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức đối với một số sản phẩm sợi dài làm từ polyester có xuất xứ từ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Cộng hòa Ấn Độ, Cộng hòa In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a, cụ thể như sau:

Mục 1 Thông báo ban hành kèm Quyết định số 2302/QĐ-BCT ghi là:

“Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá (CBPG) chính thức được phân loại theo mã HS sau: 5402.33.00, 5402.46.00, 5402.47.00. Mức thuế nhập khẩu hiện hành đối với hàng hóa bị áp dụng thuế CBPG chính thức như sau:

Mã số

Mô tả hàng hóa

Thuế thông thường

Thuế ưu đãi (MFN)

Thuế theo ACFTA

Thuế theo AIFTA

Thuế theo ATIGA

Thuế theo CPTPP

Phần XI

NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT

Chương 54

Si filament nhân tạo; dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo

5402

Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex.
  – Sợi có độ bền cao làm từ ni lông hoặc các polyamit khác, đã hoặc chưa làm dún:

5402.33.00

– – Từ các polyester

4,5%

3%

0%1

*2

 

0%

5402.46.00

– – Loại khác, từ các polyester, được định hướng một phần

4,5%

3%

0%3

*

 

0%

5402.47.00

– – Loại khác, từ các polyester

4,5%

3%

0%4

*

 

0%

_______________________

1 Không áp dụng với hàng hóa có xuất xứ Trung Quốc

2 *: Mặt hàng không cam kết về thuế trong Hiệp định

3 Không áp dụng với hàng hóa có xuất xứ Trung Quốc

4 Không áp dụng với hàng hóa có xuất xứ Trung Quốc

 

Đính chính là:

“Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá (CBPG) chính thức được phân loại theo mã HS sau: 5402.33.00, 5402.46.00, 5402.47.00. Mức thuế nhập khẩu hiện hành đối với hàng hóa bị áp dụng thuế CBPG chính thức như sau:

Mã số

Mô tả hàng hóa

Thuế thông thường

Thuế ưu đãi (MFN)

Thuế theo ACFTA

Thuế theo AIFTA

Thuế theo ATIGA

Thuế theo CPTPP

Phần XI NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT
Chương 54 Sợi filament nhân tạo; dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo
5402 Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex.

 

– Sợi dún:

5402.33.00

– – Từ các polyeste

4,5%

3%

0%1

*2

 

0%

 

– Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét:

5402.46.00

– – Loại khác, từ các polyeste, được định hướng một phần

4,5%

3%

0%3

*

 

0%

5402.47.00

– – Loại khác, từ các polyeste

4,5%

3%

0%4

*

 

0%

_______________________

1 Không áp dụng với hàng hóa có xuất xứ Trung Quốc

2 *: Mặt hàng không cam kết về thuế trong Hiệp định

3 Không áp dụng với hàng hóa có xuất xứ Trung Quốc

4 Không áp dụng với hàng hóa có xuất xứ Trung Quốc

 

Điều 2. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 2302/QĐ-BCT ngày 13 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Phòng vệ thương mại và Thủ trưởng các đơn vị, các bên liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Bộ: TC, NG, TTTT;
– Tổng cục H
i quan;
– Bộ trưởng;
– Các Thứ trư
ng;
– Các Cục: CN, XNK;
– Các Vụ: AP, ĐB, DKT, PC;
– Văn phòng BCĐLNHNQT về kinh tế;

– Lưu: VTPVTM (3).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

 

 

Trần Quốc Khánh

18/01/2023

Quyết định 84/QĐ-BCT năm 2023 về kết quả rà soát nhà xuất khẩu mới trong vụ việc áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với sản phẩm thép hợp kim hoặc không hợp kim được cán phẳng, được sơn từ Đại Hàn Dân Quốc và Trung Hoa (mã vụ việc: NR02.AD04) do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành

Hiệu lực 03/03/2023

12/07/2022

Quyết định 1377/QĐ-BCT năm 2022 về gia hạn thời hạn rà soát cuối kỳ việc áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với một số mặt hàng thép hình chữ H có xuất xứ từ Trung Hoa (Vụ việc ER01.AD03) do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành

Hiệu lực 12/07/2022

23/11/2021

QUYẾT ĐỊNH 2644/QĐ-BCT NĂM 2021 VỀ ÁP DỤNG THUẾ CHỐNG BÁN PHÁ GIÁ CHÍNH THỨC ĐỐI VỚI MỘT SỐ SẢN PHẨM SORBITOL CÓ XUẤT XỨ TỪ ẤN ĐỘ, IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ TRUNG HOA DO BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG BAN HÀNH

Hiệu lực 23/11/2021

TOP
error: Content is protected !!