FORGOT YOUR DETAILS?

CREATE ACCOUNT

BỘ CÔNG THƯƠNG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 03/2023/TT-BCT

Hà Nội, ngày 14 tháng 02 năm 2023

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 22/2016/TT-BCT NGÀY 3 THÁNG 10 NĂM 2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN QUY TẮC XUẤT XỨ HÀNG HÓA TRONG HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA ASEAN

Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Qun lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa;

Thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN ký ngày 26 tháng 02 năm 2009 tại Hội nghị cấp cao lần thứ 14, tại Thái Lan giữa các nước thành viên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á;

Thực hiện Nghị định thư thứ nhất sửa đổi Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN ký ngày 22 tháng 01 năm 2019 tại Việt Nam;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,

Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, b sung một số điều ca Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 3 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 3 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN (sau đây gọi tắt là Thông tư số 22/2016/TT-BCT), được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 10/2019/TT-BCT ngày 22 tháng 7 năm 2019 và Thông tư số 25/2019/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN (sau đây gọi tắt là Thông tư số 10/2019/TT-BCT và Thông tư số 25/2019/TT-BCT)

1. Thay thế Phụ lục II – Quy tắc cụ thể mặt hàng tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 22/2016/TT-BCT (đã được thay thế bằng Phụ lục I tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 10/2019/TT-BCT) bằng Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Thay thế Phụ lục III – Tiêu chí chuyển đổi cơ bản đối với sản phẩm dệt may tại khoản 3 Điều 2 Thông tư số 22/2016/TT-BCT (đã được thay thế bng Phụ lục II tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 10/2019/TT-BCT) bằng Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Thay thế Phụ lục IV – Danh mục các mặt hàng công nghệ thông tin (ITA) tại khoản 4 Điều 2 Thông tư số 22/2016/TT-BCT (đã được thay thế bng Phụ lục tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 25/2019/TT-BCT) bng Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng năm 2023.

2. Thông tư này bãi bỏ Thông tư số 10/2019/TT-BCT ngày 22 tháng 7 năm 2019 và Thông tư số 25/2019/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN./.


Nơi nhận:
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– V
ăn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Tổng bí thư, Văn phòng Quc hội, Văn phòng TƯ và các Ban của Đảng;
– Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– UBND các t
nh, TP trực thuộc TƯ;
– Viện KSND tối cao, T
òa án ND tối cao;
– Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật);
– Công báo;
– Kiểm toán Nhà nước;
– Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
– C
ng thông tin điện tử Bộ Công Thương;
– Sở Công Thương thành phố Hải Phòng;
– Các Ban Quản l
ý các KCN, KCX;
– Bộ Công Thương: Bộ trưởng, các Th
 trưng, các Tổng cục, Cục, Vụ thuộc Bộ, các Phòng QLXNKKV (19);
– Lưu: VT, XNK (5).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Sinh Nhật Tân

PHỤ LỤC I

QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG
(Ban hành kèm theo Thông tư s
 03/2023/TT-BCT Ngày 14 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

1. Trong phụ lục này một số từ ngữ được hiểu như sau:

a) RVC40 hoặc RVC35 nghĩa là hàm lượng giá trị khu vực của hàng hóa, tính theo công thức quy định tại khoản 1 Điều 5 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, không thấp hơn 40% (bn mươi phần trăm) hoặc 35% (ba mươi m phần trăm) tương ứng, và công đoạn sản xuất cuối cùng được thực hiện tại một nước thành viên;

b) “CC” là việc nguyên liệu không có xuất x chuyển đổi từ bất kỳ chương nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm của hàng hóa. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra hàng hóa phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 2 số (chuyển đổi Chương);

c) “CTH” là việc nguyên liệu không có xuất xứ chuyển đổi từ bất kỳ nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm của hàng hóa. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phi trải qua sự chuyển đi mã HS  cấp 4 số (chuyn đi Nhóm);

d) “CTSH” là việc nguyên liệu không có xuất xứ chuyển đi từ bất kỳ phân nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm của hàng hóa. Điều này có nghĩa tt cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải tri qua sự chuyển đi mã HS  cấp 6 s (chuyn đi Phân nhóm);

đ) “WO” nghĩa là hàng hóa có xuất x thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại lãnh thổ của một nước thành viên.

e) Quy tắc hàng dệt may là quy tc được liệt kê tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Phụ lục này được xây dựng dựa trên Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa phiên bản 2022.

Mã số
hàng hóa

Mô tả hàng hóa

Tiêu chí xuất x

0101.21 – – Loại thuần chng để nhân giống WO
0101.29 – – Loại khác WO
0101.30 – Lừa: WO
0101.90 – Loại khác WO
0102.21 – – Loại thuần chủng để nhân giống WO
0102.29 – – Loại khác: WO
0102.31 – – Loại thuần chủng để nhân giống WO
0102.39  – Loại khác WO
0102.90 – Loại khác: WO
0103.10 – Loại thuần chủng để nhân giống WO
0103.91 – – Khi lượng dưới 50 kg WO
0103.92 – – Khối lượng từ 50 kg trở lên WO
0104.10 – Cừu: WO
0104.20  Dê: WO
0105.11 – – Gà thuộc loài Gallus domesticus: WO
0105.12 – – Gà tây: WO
0105.13 – – Vịt, ngan: WO
0105.14 – – Ngỗng: WO
0105.15 – – Gà lôi: WO
0105.94 – – Gà thuộc loài Gallus domesticus: WO
0105.99 – – Loại khác: WO
0106.11 – – Bộ động vật linh trưng WO
0106.12 – – Cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): WO
0106.13 – – Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) WO
0106.14 – – Thỏ (Rabbits và hares) WO
0106.19 – – Loại khác WO
0106.20 – Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) WO
0106.31 – – Chim săn mồi WO
0106.32 – – Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào) WO
0106.33 – – Đà điu; đà điu châu Úc (Dromaius novaehollandiae) WO
0106.39 – – Loại khác WO
0106.41 – – Các loại ong WO
0106.49 – – Loại khác WO
0106.90 – Loại khác WO
0201.10 – Thịt cả con và nửa con RVC40 hoặc CC
0201.20 – Thịt pha có xương khác RVC40 hoặc CC
0201.30 – Thịt lọc không xương RVC40 hoặc CC
0202.10 – Thịt cả con và na con RVC40 hoặc CC
0202.20 – Thịt pha có xương khác RVC40 hoặc CC
0202.30 – Thịt lọc không xương RVC40 hoặc CC
0203.11 – – Thịt cả con và nửa con RVC40 hoặc CC
0203.12 – – Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương RVC40 hoặc CC
0203.19 – – Loại khác RVC40 hoặc CC
0203.21 – – Thịt cả con và nửa con RVC40 hoặc CC
0203.22 – – Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương RVC40 hoặc CC
0203.29 – – Loại khác RVC40 hoặc CC
0204.10 – Thịt cừu non c con và na con, tươi hoặc ướp lạnh RVC40 hoặc CC
0204.21 – – Thịt cả con và nửa con RVC40 hoặc CC
0204.22 – – Thịt pha có xương khác RVC40 hoặc CC
0204.23 – – Thịt lọc không xương RVC40 hoặc CC
0204.30 – Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh RVC40 hoặc CC
0204.41 – – Thịt cả con và nửa con RVC40 hoặc CC
0204.42 – – Thịt pha có xương khác RVC40 hoặc CC
0204.43 – – Thịt lọc không xương RVC40 hoặc CC
0204.50 – Thịt dê RVC40 hoặc CC
0205.00 Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh RVC40 hoặc CC
0206.10 – Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh RVC40 hoặc CC
0206.21 – – Lưỡi RVC40 hoặc CC
0206.22 –  Gan RVC40 hoặc CC
0206.29 – – Loại khác RVC40 hoặc CC
0206.30 – Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh RVC40 hoặc CC
0206.41 – – Gan RVC40 hoặc CC
0206.49 – – Loại khác RVC40 hoặc CC
0206.80 – Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh RVC40 hoặc CC
0206.90 – Loại khác, đông lạnh RVC40 hoặc CC
0207.11 – – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh RVC40 hoặc CC
0207.12 – – Chưa chặt mảnh, đông lạnh RVC40 hoặc CC
0207.13 – – Đã chặt mảnh và ph phẩm san giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh RVC40 hoặc CC
0207.14 – – Đã cht mảnh và phụ phm sau giết mổ, đông lạnh: RVC40 hoặc CC
0207.24 – – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh RVC40 hoặc CC
0207.25 – – Chưa chặt mảnh, đông lạnh RVC40 hoặc CC
0207.26 – – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh RVC40 hoặc CC
0207.27 – – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: RVC4Q hoặc CC
0207.41 –  Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh RVC40 hoặc CC
0207.42 – – Chưa chặt mảnh, đông lạnh RVC40 hoặc CC
0207.43 – – Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh RVC40 hoặc CC
0207.44 – – Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh RVC40 hoặc CC
0207.45 – – Loại khác, đông lạnh: RVC40 hoặc CC
0207.51 – – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh RVC40 hoặc CC
0207.52 – – Chưa chặt mnh, đông lạnh RVC40 hoặc CC
0207.53 – – Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh RVC40 hoặc CC
0207.54 – – Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh RVC40 hoặc CC
0207.55 – – Loại khác, đông lạnh: RVC40 hoặc CC
0207.60 – Của gà lôi: RVC40 hoặc CC
0208.10 – Của thỏ hoặc thỏ rừng RVC40 hoặc CC
0208.30 – Của bộ động vật linh trưng RVC40 hoặc CC
0208.40 – Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): RVC40 hoặc CC
0208.50 – Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) RVC40 hoặc CC
0208.60 – Ca lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) RVC40 hoặc CC
0208.90 – Loại khác: RVC40 hoặc CC
0209.10 – Của lợn RVC40 hoặc CC
0209.90 – Loại khác RVC40 hoặc CC
0210.11 – – Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương RVC40 hoặc CC
0210.12 – – Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng RVC40 hoặc CC
0210.19 – – Loại khác: RVC40 hoặc CC
0210.20 – Thịt động vật họ trâu bò RVC40 hoặc CC
0210.91 – – Của bộ động vật linh trưởng RVC40 hoặc CC
0210.92 – – Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn bin và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cu, sư tử bin và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): RVC40 hoặc CC
0210.93 – – Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) RVC40 hoặc CC
0210.99 – – Loại khác: RVC40 hoặc CC
0301.11 –  Cá nước ngọt: WO
0301.19 – – Loại khác: WO
0301.91 – – Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) WO
0301.92 – – Cá chình (Anguilla spp.) WO
0301.93 – – Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idelius, Hypophthalmichthys spp., Cirrhmus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.): WO
0301.94 – – Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) WO
0301.95 – – Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) WO
0301.99 – – Loại khác: WO
0306.15 – – Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) RVC40 hoặc CTSH
0306.19 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
0306.34 – – Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) RVC40 hoặc CTSH
0306.39 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
0306.94 – – Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus): RVC40 hoặc CTSH
0306.99 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
0307.22 – – Đông lạnh Đối với điệp thuộc các chi Pecten, Chlamys hoặc Placopecten; RVC40 hoặc CTH;

Đối với hàng hóa khác: RVC40 hoặc CTSH

0307.29 – – Loại khác: Đối với điệp thuộc các chi Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: RVC40 hoặc CTH;

Đối với hàng hóa khác: RVC40 hoặc CTSH

0307.43 – – Đông lạnh: RVC40 hoặc CTSH
0307.49 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
0307.72 – – Đông lạnh RVC40 hoặc CTSH
0307.79 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
0307.83 – – Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh RVC40 hoặc CTSH
0307.84 – – Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh RVC40 hoặc CTSH
0307.87 – – Bào ngư (Haliotis spp.) ở dạng khác: RVC40 hoặc CTSH
0307.88 – – c nhảy (Strombus spp.)  dạng khác: RVC40 hoặc CTSH
0307.92 – – Đông lạnh RVC40 hoặc CTSH
0307.99 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
0308.12 – – Đông lạnh RVC40 hoặc CTSH
0308.19 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
0308.22 – – Đông lạnh RVC40 hoặc CTSH
0308.29 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
0308.30 – Sa (Rhopilema spp.): RVC40 hoặc CTSH
0308.90 – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
0401.10 – Có hàm lượng chất béo không quá 1 % tính theo khối lượng: RVC40 hoặc CTSH
0401.20 – Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo khối lượng: RVC40 hoặc CTSH
0401.40 – Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo khối lượng: RVC40 hoặc CTSH
0401.50 – Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo khi lượng: RVC40 hoặc CTSH
0402.10 – Dạng bột, hạt hoặc các thể rn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo khối lượng: RVC40 hoặc CTSH
0402.21 – – Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngt khác: RVC40 hoặc CTSH
0402.29 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
0402.91 – – Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác RVC40 hoặc CTSH
0402.99 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
0403.20 – Sa chua: RVC40 hoặc CTSH
0403.90 – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
0404.10 – Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: RVC40 hoặc CTSH
0404.90 – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
0405.10   RVC40 hoặc CTSH
0405.20 – Chất phết từ bơ sữa RVC40 hoặc CTSH
0405.90 – Loại khác; RVC40 hoặc CTSH
0406.10 – Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd: RVC40 hoặc CTSH
0406.20 – Pho mát đã xát nh hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại: RVC40 hoặc CTSH
0406.30 – Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột RVC40 hoặc CTSH
0406.40 – Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti RVC40 hoặc CTSH
0406.90 – Pho mát loại khác RVC40 hoặc CTSH
0407.11 – – Của gà thuộc loài Gallus domesticus: WO
0407.19 – – Loại khác: WO
0407.21 – – Của gà thuộc loài Gallus domesticus WO
0407.29 – – Loại khác: WO
0407.90 – Loại khác: WO
0408.11 – – Đã làm khô RVC40 hoc CC
0408.19 – – Loại khác RVC40 hoặc CC
0408.91   Đã làm khô RVC40 hoặc CC
0408.99 – – Loại khác RVC40 hoặc CC
0409.00 Mật ong tự nhiên WO
0410.10 – Côn trùng RVC40 hoặc CC
0410.90 – Loại khác: RVC40 hoặc CC
0501.00 Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa ra sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc người WO
0502.10 – Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng RVC40 hoặc CC
0502.90 – Loại khác RVC40 hoặc CC
0504.00 Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói RVC40 hoặc CC
0505.10 – Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ: RVC40 hoặc CC
0505.90 – Loại khác: RVC40 hoặc CC
0506.10 – Ossein và xương đã xử lý bằng axit RVC40 hoặc CC
0506.90 – Loại khác RVC40 hoặc CC
0507.10 – Ngà; bột và phế liệu từ ngà RVC40 hoặc CC
0507.90 – Loại khác: RVC40 hoặc CC
0508.00 San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, v động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa ct thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên RVC40 hoặc CC
0510.00 Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác RVC40 hoặc CC
0511.10 – Tinh dịch động vật họ trâu, bò RVC40 hoặc CC
0511.91 – – Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mm hoặc động vật thủy sinh không xương sng khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: RVC40 hoặc CC
0511.99 – – Loại khác: RVC40 hoặc CC
0601.10 – Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ RVC40 hoặc CTSH
0601.20 – Củ, thân củ, rễ c, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và r rau diếp xoăn: RVC40 hoặc CTSH
0602.10 – Cành giâm và cành ghép không có rễ: RVC40 hoặc CTSH
0602.20 – Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc qu hạch (nuts) ăn được RVC40 hoặc CTSH
0602.30 – Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô – họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành RVC40 hoặc CTSH
0602.40 – Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành RVC40 hoặc CTSH
0602.90 – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
0701.10 – Để làm giống WO
0701.90 – Loại khác: WO
0702.00 Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh WO
0703.10 – Hành tây và hành, hẹ: WO
0703.20  Tỏi: WO
0703.90 – Ti tây và các loại rau họ hành, ti khác: WO
0704.10 – Súp lơ (1) và súp lơ xanh: WO
0704.20 – Cải Bruc-xen WO
0704.90 – Loại khác: WO
0705.11 – – Xà lách cuộn (head lettuce) WO
0705.19 – – Loại khác WO
0705.21 – – Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) WO
0705.29 – – Loi khác WO
0706.10 – Cà rốt và c cải: WO
0706.90 – Loại khác WO
0707.00 Dưa chuột và dưa chut ri, tươi hoc ướp lạnh WO
0708.10 – Đậu Hà Lan (Pisum sativum) WO
0708.20 – Đậu ht (Vigna spp., Phaseolus spp.): WO
0708.90 – Các loại rau đậu khác WO
0709.20 – Măng tây WO
0709.30 – Cà tím WO
0709.40 – Cần tây trừ loi cn củ (celeriac) WO
0709.51 – – Nấm thuộc chi Agaricus WO
0709.52 – – Nm thuộc chi Boletus WO
0709.53 – – Nấm thuộc chi Cantharellus WO
0709.54 – – Nấm hương (Lentinus edodes) WO
0709.55 – – Nấm Tùng Nhung (Tricholoma matsutake, Tricholoma magnivelare, Tricholoma anatolicum, Tricholoma dulciolens, Tricholoma caligatum) WO
0709.56 – – Nấm cục (Tuber spp.) WO
0709.59 – – Loại khác: WO
0709.60 – Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: WO
0709.70 – Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) WO
0709.91 – – Hoa a-ti-sô WO
0709.92 – – Ô liu WO
0709.93 – – Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.) WO
0709.99 – – Loại khác: WO
0710.10 – Khoai tây WO
0710.29 – – Loại khác WO
0710.30 – Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) WO
0710.40 – Ngô ngọt WO
0710.80 – Rau khác WO
0710.90 – Hn hợp các loại rau WO
0714.10  Sn: WO
0714.20 – Khoai lang: RVC40
0714.30 – Củ từ, khoai mỡ, khoai tím (Dioscorea spp.): RVC40
0714.40 – Khoai sọ, khoai môn (Colacasia spp.): RVC40
0714.50 – Khoai sáp, khoai mùng (Xanthosoma spp.): RVC40
0714.90 – Loại khác: RVC40
0801.11 – – Đã qua công đoạn làm khô RVC40 hoặc CC
0801.12 – – Dừa còn nguyên sọ RVC40 hoặc CC
0801.19 – – Loại khác: RVC40 hoặc CC
0801.21 – – Chưa bóc vỏ WO
0801.22 – – Đã bóc vỏ RVC40 hoặc CC
0801.31 – – Chưa bóc vỏ WO
0802.11 – – Chưa bóc v WO
0802.12 – – Đã bóc vỏ: RVC40 hoặc CC
0802.21 – – Chưa bóc vỏ WO
0802.22 – – Đã bóc vỏ RVC40 hoặc CC
0802.31 – – Chưa bóc vỏ WO
0802.32 – – Đã bóc vỏ RVC40 hoặc CC
0802.41 – – Chưa bóc v RVC40 hoặc CC
0802.42 – – Đã bóc vỏ RVC40 hoặc CC
0802.51 – – Chưa bóc vỏ RVC40 hoặc CC
0802.52 – – Đã bóc vỏ RVC40 hoặc CC
0802.61 – – Chưa bóc vỏ RVC40 hoặc CC
0802.62 – – Đã bóc v RVC40 hoặc CC
0802.70 – Hạt cây côla (Cola spp.) RVC40 hoặc CC
0802.80 – Quả cau RVC40 hoặc CC
0802.91 – – Hạt thông, chưa bóc vỏ RVC40 hoặc CC
0802.92 – – Hạt thông, đã bóc v RVC40 hoặc CC
0802.99 – – Loại khác RVC40 hoặc CC
0803.10 – Chui lá: RVC40 hoặc CC
0803.90 – Loại khác: RVC40 hoặc CC
0804.10 – Quả chà là WO
0804.20 – Quả sung, vả WO
0804.30 – Qu dứa WO
0804.40 – Quả bơ WO
0804.50 – Quả ổi, xoài và măng cụt: WO
0805.10 – Quả cam: WO
0805.21 – – Quả quýt các loại (kể c quất) WO
0805.22 – – Cam nhỏ (Clementines) WO
0805.29 – – Loại khác WO
0805.40 – Bưởi chùm (Grapefruit) và bưởi (pomelos) WO
0805.50 – Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia): WO
0805.90 – Loại khác WO
0806.10 – Tươi WO
0806.20  Khô WO
0807.11 – – Quả dưa hấu WO
0807.19 – – Loại khác WO
0807.20 – Quả đu đủ WO
0808.10 – Quả táo (apples) WO
0808.30 – Quả lê WO
0808.40 – Quả mộc qua WO
0809.10 – Quả mơ WO
0809.21 – – Quả anh đào chua (Prunus cerasus) WO
0809.29 – – Loại khác WO
0809 30 – Quả đào, kể cả xuân đào WO
0809.40 – Quả mận và quả mận gai: WO
0810.10 – Quả dâu tây WO
0810.20 – Quả mâm xôi (Raspberries, blackberries), dâu tằm và dâu đỏ (loganberries) WO
0810.30 – Qu lý gai và quả lý chua, đen, trng hoặc đỏ WO
0810.40 – Qu nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium WO
0810.50 – Quả kiwi WO
0810.60 – Quả sầu riêng WO
0810.70 – Quả hồng (Persimmons) WO
0810.90 – Loại khác: WO
0901.11 – – Chưa khử chất caffeine: RVC40 hoặc CC
0901.12 – – Đã khử chất caffeine: RVC40 hoặc CTSH
0901.21 – – Chưa khử chất caffeine: RVC40 hoặc CTSH
0901.22 – – Đã khử cht caffeine: RVC40 hoặc CTSH
0901.90 – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
0902.10 – Chè xanh (chưa  men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg: RVC40 hoặc CC
0902.20 – Chè xanh khác (chưa ủ men): RVC40 hoặc CC
0902.30 – Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sn trọng lượng không quá 3kg: RVC40 hoặc CTSH
0902.40 – Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần: RVC40 hoặc CTSH
0903.00 Chè Paragoay (Maté) RVC40 hoặc CC
0904.11 – – Chưa xay hoặc chưa nghiền: RVC40 hoặc CC
0904.12 – – Đã xay hoặc nghiền: RVC40 hoặc CTSH
0904.21 – – Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền: RVC40 hoặc CTSH
0904.22 – – Đã xay hoặc nghiền: RVC40 hoặc CTSH
0905.10 – Chưa xay hoặc chưa nghiền RVC40 hoặc CC
0905.20 – Đã xay hoặc nghiền RVC40 hoặc CC
0906.11 – – Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume) RVC40 hoặc CC
0906.19 – – Loại khác RVC40 hoặc CC
0906.20 – Đã xay hoặc nghiền RVC40 hoặc CTSH
0907.10 – Chưa xay hoặc chưa nghiền RVC40 hoặc CC
0907.20 – Đã xay hoặc nghiền RVC40 hoặc CC
0908.11 – – Chưa xay hoặc chưa nghiền RVC40 hoặc CC
0908.12 – – Đã xay hoặc nghiền RVC40 hoặc CC
0908.21 – – Chưa xay hoặc chưa nghiền RVC40 hoặc CC
0908.22 – – Đã xay hoặc nghiền RVC40 hoặc CC
0908.31 – – Chưa xay hoặc chưa nghiền RVC40 hoặc CC
0908.32 – – Đã xay hoặc nghiền RVC40 hoặc CC
0909.21 – – Chưa xay hoặc chưa nghiền RVC40 hoặc CC
0909.22 – – Đã xay hoặc nghiền RVC40 hoặc CC
0909.31 – – Chưa xay hoặc chưa nghiền RVC40 hoặc CC
0909.32 – – Đã xay hoặc nghiền RVC40 hoặc CC
0909.61 – – Chưa xay hoặc chưa nghiền: RVC40 hoặc CC
0909.62 – – Đã xay hoặc nghiền: RVC40 hoặc CC
0910.11 – – Chưa xay hoặc chưa nghiền RVC40 hoặc CC
0910.12 – – Đã xay hoặc nghiền RVC40 hoặc CC
0910.20 – Nghệ tây RVC40 hoặc CC
0910.30 – Nghệ (curcuma) RVC40 hoặc CC
0910.99 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
1001.11 – – Hạt giống WO
1001.19 – – Loại khác WO
1001.91 – – Hạt giống WO
1001.99 – – Loại khác: WO
1002.10 – Hạt giống WO
1002.90 – Loại khác WO
1003.10 – Hạt giống WO
1003.90 – Loại khác WO
1004.10 – Hạt giống WO
1004.90 – Loại khác WO
1005.10 – Hạt giống WO
1005.90 – Loại khác: WO
1006.10  Thóc: WO
1006.20 – Gạo lứt: WO
1006.30 – Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed): WO
1006.40  Tấm: WO
1007.10 – Hạt ging WO
1007.90 – Loại khác WO
1008.10 – Kiều mạch WO
1008.21 – – Hạt giống WO
1008.29 – – Loại khác WO
1008.30 – Hạt cây thóc chim (họ lúa) WO
1008.40 – Hạt kê Fonio (Digitaria spp.) WO
1008.50 – Hạt diêm mạch (Chenopodium quinoa) WO
1008.60 – Lúa mì lai lúa mạch đen (Triticale) WO
1008.90 – Ngũ cốc loại khác WO
1101.00 Bột mì hoặc bột meslin RVC40 hoặc CC
1102.20 – Bột ngô RVC40 hoặc CC
1102.90 – Loại khác: RVC40 hoặc CC
1103.11 – – Của lúa mì RVC40 hoặc CC
1103.13 – – Của ngô RVC40 hoặc CC
1103.19 – – Của ngũ cốc khác: RVC40 hoặc CC
1103.20 – Dạng viên RVC40 hoặc CTSH
1104.12 – – Của yến mạch RVC40 hoặc CC
1104.19 – – Của ngũ cốc khác: RVC40 hoặc CC
1104.22 – – Của yến mạch RVC40 hoặc CC
1104.23 – – Của ngô RVC40 hoặc CC
1104.29 – – Của ngũ cc khác: RVC40 hoặc CC
1104.30 – Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền RVC40 hoặc CC
1105.10 – Bột, bột thô và bột mịn RVC40 hoặc CC
1105.20 – Dạng mnh lát, hạt và viên RVC40 hoặc CTSH
1106.10 – Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 RVC40 hoặc CC
1106.20 – Từ cọ sago hoặc từ r hoặc thân c thuộc nhóm 07.14: RVC40 hoặc CC
1106.30 – Từ các sản phẩm thuộc Chương 8 RVC40 hoặc CC
1107.10 – Chưa rang RVC40 hoặc CC
1107.20 – Đã rang RVC40 hoặc CTSH
1108.11 – – Tinh bột mì RVC40 hoặc CC
1108.12 – – Tinh bột ngô RVC40 hoặc CC
1108.13 – – Tinh bột khoai tây RVC40 hoặc CC
1108.14 – – Tinh bột sn RVC40 hoặc CC
1108.19 – – Tinh bột khác: RVC40 hoặc CC
1108.20 – Inulin RVC40 hoặc CC
1109.00 Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô RVC40 hoặc CC
1201.10 – Hạt giống WO
1201.90 – Loại khác WO
1202.30 – Hạt giống WO
1202.41 – – Chưa bóc vỏ WO
1202.42 – – Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh RVC40 hoặc CC
1203.00 Cùi (cơm) dừa khô WO
1204.00 Hạt lanh, đã hoặc chưa v mnh RVC40 hoặc CC
1205.10 – Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp WO
1205.90 – Loại khác WO
1206.00 Hạt hướng dương, đã hoặc chưa v mảnh WO
1207.10 – Hạt cọ và nhân hạt cọ: WO
1207.21 – – Hạt giống WO
1207.29 – – Loại khác WO
1207.30 – Hạt thầu dầu WO
1207.40 – Hạt vừng: WO
1207.50 – Hạt mù tạt WO
1207.60 – Hạt rum (Carthamus tinctorius) WO
1207.70 – Hạt dưa (melon seeds) WO
1207.91 – – Hạt thuốc phiện WO
1207.99 – – Loại khác: WO
1209.10 – Hạt c cải đường (sugar beet) RVC40 hoặc CC
1209.21 – – Hạt cỏ linh lăng (alfalfa) RVC40 hoặc CC
1209.22 – – Hạt c ba lá (Trifolium spp.) RVC40 hoặc CC
1209.23 – – Hạt c đuôi trâu RVC40 hoặc CC
1209.24 – – Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) RVC40 hoặc CC
1209.25 – – Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) RVC40 hoặc CC
1209.29 – – Loại khác: RVC40 hoặc CC
1209.30 – Hạt của các loại cây thân c trồng chủ yếu để ly hoa RVC40 hoặc CC
1209.91 – – Hạt rau: RVC40 hoặc CC
1209.99 – – Loại khác: RVC40 hoặc CC
1210.10 – Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên WO
1210.20 – Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột hoặc ở dạng viên; phn hoa bia RVC40 hoặc CTSH
1211.20 – Rễ cây nhân sâm: WO
1211.30 – Lá coca WO
1211.40 – Thân cây anh túc WO
1211.50 – Cây ma hoàng WO
1211.60 – Vỏ cây anh đào Châu Phi (Prunus africana) WO
1211.90 – Loại khác: WO
1212.21 – – Thích hợp sử dụng cho người: WO
1212.29 – – Loại khác: WO
1212.91 – – Củ cải đưng WO
1212.92 – – Quả minh quyết (carob) (1) RVC40 hoặc CC
1212.93 – – Mía đường: RVC40 hoặc CC
1212.94 – – Rễ rau diếp xoăn RVC40 hoặc CC
1212.99 – – Loại khác: RVC40 hoặc CC
1213.00 Rơm, rạ và tru từ cây ngũ cốc, chưa x lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên WO
1214.10 – Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa) RVC40 hoc CC
1214.90 – Loại khác RVC40 hoặc CC
1301.20 – Gôm Ả rập WO
1301.90 – Loại khác: WO
1302.11 – – Thuốc phiện: RVC40 hoặc CC
1302.12 – – Từ cam thảo RVC40 hoặc CC
1302.13 – – Từ hoa bia (hublong) RVC40 hoặc CC
1302.14 – – Từ cây ma hoàng RVC40 hoặc CC
1302.19 – – Loại khác: RVC40 hoặc CC
1302.20 – Chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic RVC40 hoặc CC
1302.31 – – Thạch rau câu (agar-agar) RVC40
1302.32 – – Chất nhy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả minh quyết (1), hạt minh quyết (1) hoặc hạt guar RVC40 hoặc CC
1302.39 – – Loại khác: RVC40 hoặc CC
1401.10  Tre WO
1401.20 – Song, mây: WO
1401.90 – Loại khác WO
1404.20 – Xơ của cây bông RVC40 hoặc CC
1404.90 – Loại khác: RVC40 hoặc CC
1501.10 – M lợn từ mỡ lá và mỡ khổ RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1501.20 – Mỡ lợn khác RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bng phương pháp tinh chế
1501.90 – Loại khác RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bng phương pháp tinh chế
1502.10 – Mỡ tallow RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1502.90 – Loại khác: RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã s hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1503.00 Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu tallow, chưa nhũ hóa hoặc chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bng phương pháp tinh chế
1504.10 – Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1504.20 – Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá: RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bng phương pháp tinh chế
1504.30 – Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ động vật có vú sống ở biển RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1505.00 Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể c lanolin) RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bng phương pháp tinh chế
1506.00 Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bng phương pháp tinh chế
1507.10 – Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa RVC40 hoặc CC
1508.10 – Dầu thô RVC40 hoặc CC
1508.90 – Loại khác RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1509.20 – Dầu ô liu nguyên chất đặc bit (Extra virgin olive oil) (1): RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bng phương pháp tinh chế
1509.30 – Du ô liu nguyên chất (Virgin olive oil) (1) RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1509.40 – Dầu ô liu nguyên chất khác RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đi mã số hàng hóa vi điều kiện hàng hóa được sản xuất bng phương pháp tinh chế
1509.90 – Loại khác: RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã s hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1510.10 – Dầu bã ô liu (olive pomace oil) (1) thô RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bng phương pháp tinh chế
1510.90 – Loại khác: RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1511.10 – Dầu thô RVC40 hoặc CC
1511.90 – Loại khác: RVC40 hoặc CC
1512.11 – – Dầu thô RVC40 hoặc CC
1512.19 – – Loại khác: RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đi mã s hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bng phương pháp tinh chế
1512.21 – – Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol RVC40 hoặc CC
1512.29 – – Loại khác: RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xut bng phương pháp tinh chế
1513.11 – – Dầu thô: RVC40 hoặc CC
1513.19 – – Loại khác: RVC40 hoặc CC
1513.21 – – Dầu thô: RVC40 hoặc CC
1513.29 – – Loại khác: RVC40 hoặc CC
1514.11 – – Dầu thô RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1514.19 – – Loại khác: RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1514.91 – – Dầu thô RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bng phương pháp tinh chế
1514.99   Loại khác: RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1515.11 – – Dầu thô RVC40 hoặc CC
1515.19 – – Loại khác RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1515.21 – – Dầu thô RVC40 hoặc CC
1515.29 – – Loại khác: RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã s hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1515.30 – Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của du thầu dầu: RVC40; hoặc CC; hoc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1515.50 – Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng: RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã s hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bng phương pháp tinh chế
1515.60 – Cht béo và dầu vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã s hàng hóa với điều kiện hạng hóa được sản xuất bng phương pháp tinh chế
1515.90 – Loại khác: RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyn đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1516.10 – M và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng: RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1516.20 – Chất béo và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng: RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1516.30 – Chất béo và dầu vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1517.10 – Margarin, tr loại margarin lỏng: RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã s hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1517.90 – Loại khác: RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1518.00 Chất béo và du động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử nước, sulphua hóa, thổi khô, polyme hóa bng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi  nơi khác RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bng phương pháp tinh chế
1520.00 Glyxerin, thô; nước glyxerin và dung dịch kiềm glyxerin. RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sn xuất bằng phương pháp tinh chế
1521.10 – Sáp thực vật RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1521.90 – Loại khác: RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã s hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1522.00 Cht nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bng phương pháp tinh chế
1601.00 Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết hoặc côn trùng; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó RVC40 hoặc CC
1602.10 – Chế phẩm đồng nhất: RVC40 hoặc CC
1602.20 – Từ gan động vật RVC40 hoặc CC
1602.31  – Từ gà tây: RVC40 hoặc CC
1602.32 – – Từ gà thuộc loài Gallus domesticus: RVC40 hoặc CC
1602.39 – – Loại khác RVC40 hoặc CC
1602.41 – – Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng: RVC40 hoặc CC
1602.42 – – Thịt vai nguyên miếng và các mảnh của chúng: RVC40 hoặc CC
1602.49 – – Loại khác, kể cả các hỗn hợp: RVC40 hoặc CC
1602.50 – Từ động vật họ trâu bò: RVC40 hoặc CC
1602.90 – Loại khác, kể c sản phẩm chế biến từ tiết động vật: RVC40 hoặc CC
1604.11 – – Từ cá hồi: RVC40 hoặc CC
1604.12 – – Từ cá trích nước lạnh: RVC40 hoặc CC
1604.13 – – Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm: RVC40 hoặc CC
1604.14 – – Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vn và cá ngừ ba chấm (Sarda spp.): RVC40 hoặc CC
1604.15 – – Từ cá nục hoa: RVC40 hoặc CC
1604.16 – – Từ cá cơm (cá trỏng): RVC40 hoặc CC
1604.17 – – Cá chình; RVC40 hoặc CC
1604.18 – – Vây cá mập: RVC40 hoặc CC
1604.19 – – Loại khác: RVC40 hoặc CC
1604.20 – Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác: RVC40 hoặc CC
1604.31 – – Trng cá tầm muối RVC40 hoặc CC
1604.32 – – Sản phẩm thay thế trng cá tầm muối RVC40 hoặc CC
1605.10 – Cua, ghẹ: RVC40 hoặc CC
1605.21 – – Không đóng bao bì kín khí RVC40 hoặc CC
1605.29 – – Loại khác: RVC40 hoặc CC
1605.30 – Tôm hùm RVC40 hoặc CC
1605.40 – Động vật giáp xác khác RVC40 hoặc CC
1605.51   Hàu RVC40 hoặc CC
1605.52 – – Điệp, kể cả điệp nữ hoàng RVC40 hoặc CC
1605.53 – – Vẹm (Mussels) RVC40 hoặc CC
1605.54 – – Mực nang và mực ống: RVC40 hoặc CC
1605.55 – – Bạch tuộc RVC40 hoặc CC
1605.56 – – Nghêu (ngao), sò RVC40 hoặc CC
1605.57 – – Bào ngư: RVC40 hoặc CC
1605.58 – – c, tr c bin RVC40 hoặc CC
1605.59 – – Loại khác RVC40 hoặc CC
1605.61 – – Hải sâm RVC40 hoặc CC
1605.62 – – Cầu gai RVC40 hoặc CC
1605.63 – – Sứa RVC40 hoặc CC
1605.69 – – Loại khác RVC40 hoặc CC
1701.12 – – Đường củ cải RVC40 hoặc CC
1701.13 – – Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này RVC40 hoặc CC
1701.14 – – Các loại đường mía khác RVC40 hoặc CC
1701.91 – – Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu RVC40 hoặc CC
1701.99 – – Loại khác: RVC40 hoặc CC
1801.00 Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sng hoặc đã rang RVC40 hoặc CC
1802.00 Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác RVC40 hoặc CC
1806.31 – – Có nhân RVC40 hoặc CTSH
1806.90 – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
1902.11 – – Có cha trứng RVC40 hoặc CC
1902.19 – – Loại khác: RVC40 hoặc CC
1902.20 – Sản phẩm từ bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hoặc chế biến cách khác: RVC40 hoặc CC
1902.30 – Sản phẩm từ bột nhào khác: RVC40 hoặc CC
1902.40 – Couscous RVC40 hoặc CC
1903.00 Sản phẩm từ tinh bột sn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột,  dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hoặc các dạng tương tự RVC40 hoặc CC
1904.10 – Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sn phẩm ngũ cốc: RVC40 hoặc CC
1904.20 – Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ: RVC4Q hoặc CC
1904.30 – Lúa  bulgur (1) RVC40 hoặc CC
1904.90 – Loại khác: RVC40 hoặc CC
2001.10 – Dưa chuột và dưa chuột ri RVC40 hoặc CC
2001.90 – Loại khác: RVC40 hoặc CC
2003.10 – Nấm thuộc chi Agaricus RVC40 hoặc CC
2003.90 – Loại khác: RVC40 hoặc CC
2004.10 – Khoai tây RVC40 hoặc CC
2004.90 – Rau khác và hỗn hợp các loại rau: RVC40 hoặc CC
2005.10 – Rau đồng nhất: RVC40 hoặc CC
2005.20 – Khoai tây: RVC40 hoặc CC
2005.60 – Măng tây RVC40 hoặc CC
2005.70 – Ô liu RVC40 hoặc CC
2005.80 – Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata) RVC40 hoặc CC
2005.91 – – Măng tre RVC40 hoặc CC
2005.99 – – Loại khác: RVC40 hoặc CC
2006.00 Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường) RVC40 hoặc CC
2008.11 – – Lạc: RVC40 hoặc CC
2008.19 – – Loại khác, kể cả các hỗn hợp: RVC40 hoặc CC
2008.20 – Dứa: RVC40 hoặc CC
2008.30 – Quả thuộc chi cam quýt: RVC40 hoặc CC
2008.40   RVC40 hoặc CC
2008.50   RVC40 hoặc CC
2008.60 – Anh đào (Cherries): RVC40 hoặc CC
2008.70 – Đào, kể cả qu xuân đào: RVC40 hoặc CC
2008.80 – Dâu tây RVC40 hoặc CC
2008.91 – – Lõi cây cọ RVC40 hoặc CC
2008.93 – – Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos); quả lingonberries (Vaccinium Vitis-idaea); RVC40 hoặc CC
2008.97 – – Dạng hn hợp: RVC40 hoặc CC
2008.99 – – Loại khác: RVC40 hoặc CC
2009.11 – – Đông lạnh RVC40 hoặc CC
2009.12 – – Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20 RVC40 hoặc CC
2009.19 – – Loại khác RVC40 hoặc CC
2009.21 – – Với trị giá Brix không quá 20 RVC40 hoặc CC
2009.29 – – Loại khác RVC40 hoặc CC
2009.31 – – Với trị giá Brix không quá 20 RVC40 hoặc CC
2009.39 – – Loại khác RVC40 hoặc CC
2009.41 – – Với trị giá Brix không quá 20 RVC40 hoặc CC
2009.49 – – Loại khác RVC40 hoặc CC
2009.61 – – Vi trị giá Brix không quá 30 RVC40 hoặc CC
2009.69 – – Loại khác RVC40 hoặc CC
2009.71 – – Với trị giá Brix không quá 20 RVC40 hoặc CC
2009.79 – – Loại khác RVC40 hoặc CC
2009.81 – – Nước quả nam việt quất é(Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos); nước quả lingonberry ép (Vaccinium Vitis-idaea): RVC40 hoặc CC
2009.89 – – Loại khác: RVC40 hoặc CC
2009.90 – Nước ép hỗn hợp: RVC40 hoặc CC
2101.11 – – Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc: RVC40 hoặc CC
2101.12 – – Các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê: RVC40 hoặc CC
2101.20 – Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các cht chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay: RVC40 hoặc CC
2101.30 – Rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc của chúng RVC40 hoặc CC
2102.10 – Men sống RVC40 hoặc CC
2102.20 – Men ỳ; các vi sinh đơn bào khác, chết: RVC40 hoặc CC
2102.30 – Bột n đã pha chế RVC40 hoặc CC
2103.20 – Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác RVC40 hoặc CTSH
2103.90 – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
2106.10 – Protein cô đặc và chất protein được làm rắn (textured protein substances) RVC40 hoặc CTSH
2106.90 – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
2201.10 – Nước khoáng và nước có ga: RVC40 hoặc CC
2201.90 – Loại khác: RVC40 hoặc CC
2202.10 – Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu: RVC40 hoặc CC
2202.91  – Bia không cồn RVC40 hoặc CC
2202.99 – – Loại khác: RVC40 hoặc CC
2203.00 Bia sản xuất từ malt RVC40 hoặc CC
2204.10 – Rượu vang nổ (1) RVC40 hoặc CC
2204.21 – – Loại trong đồ đựng không quá 2 lít: RVC40 hoặc CC
2204.22 – – Loại trong đồ đựng trên 2 lít nhưng không quá 10 lít: RVC40 hoặc CC
2204.29 – – Loạt khác: RVC40 hoặc CC
2204.30 – Hèm nho khác: RVC40 hoặc CC
2206.00 Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong, rượu sa kê); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không cha cồn, chưa chi tiết hoặc ghi  nơi khác RVC40 hoặc CC
2301.10 – Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: tóp m RVC40 hoặc CC
2301.20 – Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác: RVC40 hoặc CC
2303.20 – Bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường RVC40 hoặc CC
2303.30 – Bã và phế liệu từ quá trình  hoặc chưng cất RVC40 hoặc CC
2401.10 – Lá thuốc lá chưa tước cọng: RVC40 hoặc CC
2401.20 – Lá thuc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: RVC40 hoặc CC
2401.30 – Phế liệu lá thuốc lá: RVC40 hoặc CC
2404.11 – – Cha lá thuốc lá hoặc thuốc lá hoàn nguyên RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 2403
2404.12 – – Loại khác, chứa nicotin: RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 3824.99
2404.19 – – Loại khác: Đối với nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 2403;

Đối với hàng hóa khác: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 3824

2404.91 – – Loại dùng qua đường miệng: RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2106.90
2404.92 – – Loại thẩm thấu qua da: RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 3824.99
2404.99 – – Loại khác RVC40; hoặCTSH ngoại trừ từ phân nhóm 3824.99
2523.21 – – Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2523.29 đến 2523.90
2523.29 – – Loại khác: RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2523.21 đến 2523.90
2525.20 – Bột mi ca RVC40 hoặc CTSH
2525.30 – Phế liệu mi ca WO
2613.10 – Đã nung RVC40 hoặc CTSH
2613.90 – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
2617.10 – Quặng antimon và tinh quặng antimon RVC40 hoặc CTSH
2617.90 – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
2619.00 Xỉ, x luyện kim (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện st hoặc thép WO
2620.11 – – Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm) WO
2620.19 – – Loại khác WO
2620.21 – – Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ WO
2620.29 – – Loại khác WO
2620.30 – Chứa chủ yếu là đồng WO
2620.60 – Chứa arsen, thủy ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hóa học của chúng WO
2620.91 – – Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng WO
2620.99 – – Loại khác: WO
2621.10 – Tro và cặn từ quá trình đt rác thải đô thị WO
2621.90 – Loại khác: WO
2921.21 – – Etylendiamin và muối của nó RVC40 hoặc CTSH
2921.29 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
2922.12 – – Dietanolamin và muối của nó RVC40 hoặc CTSH
2922.15 – – Triethanolamine RVC40 hoặc CTSH
2922.19 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
2922.41 – – Lysin và este của nó; mui ca chúng RVC40 hoặc CTSH
2923.30 – Tetraethylammonium perfluorooctane sulphonate RVC40 hoặc CTSH
2923.40 – Didecyldimethylammonium perfluorooctane sulphonate RVC40 hoặc CTSH
2923.90 – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
3005.90 – Loại khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
3006.10 – Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng; sản phẩm cm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
3006.93 – – Giả dược (placebo) và bộ dụng cụ thử nghiệm lâm sàng mù (hoặc mù đôi) để sử dụng trong các thử nghiệm lâm sàng được công nhận, được đóng gói theo liều lượng RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2106.90
3301.30 – Chất tựa nhựa RVC40 hoặc CTSH
3501.90 – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
3502.11 – – Đã làm khô RVC40 hoặc CTSH
3502.19 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
3502.20 – Albumin sa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein RVC40 hoặc CTSH
3502.90 – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
3506.10 – Các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc như các chất kết dính, đã đóng gói để bán l như keo hoặc như các chất kết dính, khối lượng tịnh không quá 1kg RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 3501.90 hoặc nhóm 3503
3506.91 – – Chất kết dính làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su: RVC40 hoặc CTSH
3506.99 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
3707.10 – Dạng nhũ tương nhạy RVC40 hoặc CTSH
3707.90 – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
3823.11 – – Axit stearic RVC40 hoặc CTSH
3823.12 – – Axit oleic RVC40 hoặc CTSH
3823.13 – – Axit béo dầu tall RVC40 hoặc CTSH
3823.19 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
3823.70 – Cồn béo công nghiệp: RVC40 hoặc CTSH
3824.84 – – Chứa aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p-chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO) hoặc mirex (ISO)) RVC40 hoặc CTSH
3824.85 – – Cha 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN) RVC40 hoặc CTSH
3824.86 – – Chứa pentachlorobenzene (ISO) hoặc hexachlorobenzene (ISO) RVC40 hoặc CTSH
3824.87 – – Cha perfluorooctane sulphonic axit, muối của nó, perfluorooctane sulphonamides, hoặc perfluorooctane sulphonyl fluoride RVC40 hoặc CTSH
3824.88 – – Chứa tetra-, penta-, hexa-, hepta- hoặc octabromodiphenyl ethers RVC40 hoặc CTSH
3824.89 – – Chứa các paraffin đã clo hóa mạch ngắn RVC40 hoặc CTSH
3824.91 – – Hỗn hợp và chế phẩm chủ yếu cha (5-ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2-dioxaphosphinan-5-yl)methyl methyl methylphosphonate và bis[(5-ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2- dioxaphosphinan-5-yl)methyl] methylphosphonate RVC40 hoặc CTSH
3824.92 – – Các este polyglycol của axit methylphosphonic RVC40 hoặc CTSH
3824.99 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
3826.00 Diesel sinh học và hn hợp của chúng, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc du thu được từ các khoáng bi-tum RVC40 hoặc CTSH
3921.12 – – Từ các polyme từ vinyl clorua RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
3921.13 – – Từ các polyurethan: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
3921.90 – Loại khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
4104.41 – – Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn) RVC40 hoặc CTSH
4105.30 –  dạng khô (mộc) RVC40 hoặc CTSH
4106.22 – – Ở dạng khô (mộc) RVC40 hoặc CTSH
4106.32 – – Ở dạng khô (mộc) RVC40 hoặc CTSH
4106.40 – Của loài bò sát RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện có chuyển đổi từ da ướt sang da khô
4106.92 – – Ở dạng khô (mộc) RVC40 hoc CTSH
4202.11 – – Mặt ngoài bng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp: RVC40 hoặc CC
4202.12 – – Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
4202.19 – – Loại khác: RVC40 hoặc CC
4202.21 –  Mặt ngoài bng da thuộc hoặc da thuộc tng hợp RVC40 hoặc CC
4202.22 – – Mặt ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tc hàng dệt may
4202.29 – – Loại khác RVC40 hoặc CC
4202.31 – – Mặt ngoài bng da thuộc hoặc da thuộc tổng hp RVC40 hoặc CC
4202.32 – – Mặt ngoài bng tấm plastic hoặc vật liệu dệt RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
4202.39 – – Loại khác RVC40 hoặc CC
4202.91 – – Mặt ngoài bng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp: RVC40 hoặc CC
4202.92 – – Mặt ngoài bng tấm plastic hoặc vật liệu dệt: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
4202.99 – – Loại khác: RVC40 hoặc CC
4401.11 – – Từ cây lá kim RVC40 hoặc CTSH
4401.12 – – Từ cây không thuộc loài lá kim RVC40 hoặc CTSH
4401.21 – – Từ cây lá kim RVC40 hoặc CTSH
4401.22 – – Từ cây không thuộc loài lá kim RVC40 hoặc CTSH
4401.31 – – Viên gỗ RVC40 hoặc CTSH
4401.32 – – Đóng thành bánh (briquettes) RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 4401.39
4401.39 – – Loại khác RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 4401.32
4401.41 – – Mùn cưa RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 4401.49
4401.49 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
4402.10 – Của tre RVC40 hoặc CTSH
4402.20 – Của v qu hoặc hạt: RVC40 hoặc CTSH
4402.90 – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
4403.11 – – T cây lá kim: RVC40 hoặc CTSH
4403.12 – – Từ cây không thuộc loài lá kim: RVC40 hoặc CTSH
4403.21 – – Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên: RVC40 hoặc CTSH
4403.22 – – Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác: RVC40 hoặc CTSH
4403.23 – – Từ cây linh sam (Abies spp.) và vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt ct ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên: RVC40 hoặc CTSH
4403.24 – – Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác: RVC40 hoặc CTSH
4403.25 – – Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nht từ 15 cm trở lên: RVC40 hoặc CTSH
4403.26 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
4403.41 – – G Meranti đỏ sẫm, g Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: RVC40 hoặc CTSH
4403.42 – – G Tếch (Teak): RVC40 hoặc CTSH
4403.49 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
4403.91 – – G sồi (Quercus spp.): RVC40 hoặc CTSH
4403.93 – – T cây d gai (Fagus spp.), có kích thước mt cắt ngang nh nhất từ 15 cm tr lên: RVC40 hoặc CTSH
4403.94 – – Từ cây d gai (Fagus spp.), loại khác: RVC40 hoặc CTSH
4403.95 – – Từ cây Bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt ct ngang nhỏ nht từ 15 cm trở lên: RVC40 hoặc CTSH
4403.96 – – Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác: RVC40 hoặc CTSH
4403.97 – – Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.): RVC40 hoặc CTSH
4403.98 – – Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.): RVC40 hoặc CTSH
4403.99 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
4404.10 – Từ cây lá kim RVC40 hoặc CTSH
4404.20  Từ cây không thuộc loài lá kim: RVC40 hoặc CTSH
4405.00 Sợi gỗ; bột gỗ RVC40 hoặc CTSH
4406.11 – – Từ cây  kim RVC40 hoặc CTSH
4406.12 – – Từ cây không thuộc loài lá kim RVC40 hoặc CTSH
4406.91 – – Từ cây lá kim RVC40 hoặc CTSH
4406.92 – – Từ cây không thuộc loài lá kim RVC40 hoặc CTSH
4407.11 – – T cây thông (Pinus spp,): RVC40 hoặc CTSH
4407.12 – – Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.) RVC40 hoặc CTSH
4407.13 – – Từ cây thuộc nhóm S-P-F (cây vân sam (Picea spp.), cây thông (Pinus spp.) và cây linh sam (Abies spp.)) RVC40 hoặc CTSH
4407.14 – – Từ cây Độc cần (Western hemlock (Tsuga heterophylla) và linh sam (Abies spp.)) RVC40 hoặc CTSH
4407.19 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
4407.21 – – G Mahogany (Swietenia spp.): RVC40 hoặc CTSH
4407.22 – – Gỗ Virola, Imbuia và Balsa: RVC40 hoặc CTSH
4407.23 – – G Tếch (Teak): RVC40 hoặc CTSH
4407.25 – – G Meranti đỏ sm, g Meranti đ nhạt và gỗ Meranti Bakau: RVC40 hoặc CTSH
4407.26 – – G Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, g Seraya trắng, g Meranti vàng và g Alan: RVC40 hoặc CTSH
4407.27 – – Gỗ Sapelli: RVC40 hoặc CTSH
4407.28 – – Gỗ Iroko: RVC40 hoặc CTSH
4407.29 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
4407.91 – – G sồi (Quercus spp.): RVC40 hoặc CTSH
4407.92 – – Gỗ d gai (Fagus spp.): RVC40 hoặc CTSH
4407.93 – – Gỗ thích (Acer spp.): RVC40 hoặc CTSH
4407.94 – – G anh đào (Prunus spp.): RVC40 hoặc CTSH
4407.95 – – Gỗ tần bì (Fraxinus spp.): RVC40 hoặc CTSH
4407.96 – – Gỗ bạch dương (Betula spp.): RVC40 hoặc CTSH
4407.97 – – Gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.): RVC40 hoặc CTSH
4407.99 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
4408.10 – Từ cây lá kim: RVC40 hoặc CTSH
4408.31 – – Gỗ Meranti đỏ sm, gỗ Meranti đ nhạt và g Meranti Bakau RVC40 hoặc CTSH
4408.39 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
4408.90 – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
4409.10 – Từ cây lá kim RVC40 hoặc CTSH
4409.21 – – Của tre RVC40 hoặc CTSH
4409.22 – – Từ g nhiệt đới RVC40 hoặc CTSH
4409.29 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
4410.11 – – Ván dăm RVC40 hoặc CTSH
4410.12 – – Ván dăm định hướng (OSB) RVC40 hoặc CTSH
4410.19 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
4410.90 – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
4411.12 – – Loại có chiều dày không quá 5 mm RVC40 hoặc CTSH
4411.13 – – Loại có chiều dày trên 5 mm nhưng không quá 9 mm RVC40 hoặc CTSH
4411.14 – – Loại có chiều dày trên 9 mm RVC40 hoặc CTSH
4411.92 – – Có tỷ trọng trên 0,8 g/cm3 RVC40 hoặc CTSH
4411.93 – – Có t trọng trên 0,5 g/cm3 nhưng không quá 0,8 g/cm3 RVC40 hoặc CTSH
4411.94 – – Có tỷ trọng không quá 0,5 g/cm3 RVC40 hoặc CTSH
4412.10 – Của tre RVC40 hoặc CTSH
4412.31 – – Với ít nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ nhiệt đới RVC40 hoặc CTSH
4412.33 – – Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loài cây lá kim thuộc các loài cây trăn (Alnus spp.), cây tần bì (Fraxinus spp.), cây d gai (Fagus spp.), cây bạch dương (Betula spp.), cây anh đào (Prunus spp.), cây hạt d (Castanea spp.), cây du (Ulmus spp.), cây bạch đàn (Eucalyptus spp.), cây mại châu (Carya spp.), cây hạt dẻ ngựa (Aesculus spp.), cây đoạn (Tilia spp.), cây thích (Acer spp.), cây sồi (Quercus spp.), cây tiêu huyền (Platanus spp.), cây dương (poplar và aspen) (Populus spp.), cây dương hòe (Robinia spp.), cây hoàng dương (Liriodendron spp.) hoặc cây óc chó (Juglans spp.) RVC40 hoặc CTSH
4412.34 – – Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ g không thuộc loài cây lá kim chưa được chi tiết tại phân nhóm 4412.33 RVC40 hoặc CTSH
4412.39 – – Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim RVC40 hoặc CTSH
4412.41 – – Với ít nhất một lớp ngoài(1) bng gỗ nhiệt đới: RVC40 hoặc CTSH
4412.42 – – Loại khác, với ít nht một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim RVC40 hoặc CTSH
4412.49 – – Loại khác, vi cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim RVC40 hoặc CTSH
4412.51 – – Với ít nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ nhiệt đi RVC40 hoặc CTSH
4412.52 – – Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim RVC40 hoặc CTSH
4412.59 – – Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim RVC40 hoặc CTSH
4412.91 – – Với ít nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ nhiệt đới: RVC40 hoặc CTSH
4412.92 – – Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim RVC40 hoặc CTSH
4412.99 – – Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim RVC40 hoặc CTSH
4413.00 G đã được làm tăng độ rắn,  dạng khối, tấm, thanh hoặc các dạng hình RVC40 hoặc CTSH
4414.10 – Từ gỗ nhiệt đới RVC40 hoặc CTSH
4414.90 – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
4415.10 – Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự: tang cuốn cáp RVC40 hoặc CTSH
4415.20 – Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars) RVC40 hoặc CTSH
4416.00 Thùng tô nô, thùng tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tm ván cong RVC40 hoặc CTSH
4417.00 Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chi hoặc bàn chải, bng g; ct và khuôn giày hoặc ủng, bng gỗ RVC40 hoặc CTSH
4418.11 – – Từ gỗ nhiệt đới RVC40 hoặc CTSH
4418.19 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
4418.21 – – Từ gỗ nhiệt đới RVC40 hoặc CTSH
4418.29 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
4418.30 – Trụ và dầm ngoài các sn phẩm thuộc phân nhóm 4418.81 đến 4418.89 RVC40 hoặc CTSH
4418.40 – Ván cốp pha xây dựng RVC40 hoặc CTSH
4418.50 – Ván lợp (shingles and shakes) RVC40 hoặc CTSH
4418.73 – – Từ tre hoặc có ít nhất lớp trên cùng (lớp phủ) từ tre: RVC40 hoặc CTSH
4418.74 – – Loại khác, cho sàn khảm (mosaic floors) RVC40 hoặc CTSH
4418.75 – – Loại khác, nhiều lớp RVC40 hoặc CTSH
4418.79 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
4418.81 – – Gỗ ghép nhiều lớp bng keo (glulam): RVC40 hoặc CTSH
4418.82 – – Gỗ ghép nhiều lớp xếp vuông góc (CLT hoặc X- lam) RVC40 hoặc CTSH
4418.83 – – Dầm ch I RVC40 hoặc CTSH
4418.89 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
4418.91 – – Của tre RVC40 hoặc CTSH
4418.92 – – Tm gỗ có lõi xp RVC40 hoặc CTSH
4418.99 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
4419.11 – – Thớt cắt bánh mì, thớt chặt và các loại thớt tương tự RVC40 hoặc CTSH
4419.12   Đũa RVC40 hoặc CTSH
4419.19 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
4419.20 – Từ g nhiệt đới RVC40 hoặc CTSH
4419.90 – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
4420.11 – – Từ g nhiệt đới RVC40 hoặc CTSH
4420.19 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
4420.90 – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
4421.10 – Mắc treo quần áo RVC40 hoặc CTSH
4421.20 – Quan tài RVC40 hoặc CTSH
4421.91 – – Từ tre: RVC40 hoặc CTSH
4421.99 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
4703.21 – – Từ gỗ cây lá kim RVC40 hoặc CTSH
4703.29 – – Từ gỗ cây không thuộc loài cây lá kim RVC40 hoặc CTSH
4704.21 – – Từ cây lá kim RVC40 hoặc CTSH
4704.29 – – Từ g cây không thuộc loài cây lá kim RVC40 hoặc CTSH
4823.90 – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
5001.00 Kén tm phù hợp dùng làm tơ RVC40 hoặc CC
5002.00 Tơ tằm thô (chưa xe) RVC40 hoặc CC
5003.00 Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế) RVC40 hoặc CC
5004.00 Sợi tơ tằm (trừ sợi kéo từ phế liệu tơ tằm) chưa đóng gói để bán lẻ RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5005.00 Sợi kéo từ phế liệu tơ tm, chưa đóng gói để bán lẻ RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5006.00 Sợi tơ tằm và sợi kéo từ phế liệu tơ tm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tằm RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5007.10 – Vải dệt thoi từ tơ vụn: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5007.20 – Các loại vải dệt thoi khác, có hàm lượng tơ hoặc phế liệu tơ tằm ngoại trừ tơ vụn chiếm 85% trở lên tính theo khối lượng: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5007.90 – Vải dệt khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5101.11 – – Lông cừu đã xén RVC40 hoặc CC
5101.19 – – Loại khác RVC40 hoặc CC
5101.21 – – Lông cu đã xén RVC40 hoặc CC
5101.29 – – Loại khác RVC40 hoặc CC
5101.30 – Đã được carbon hóa RVC40 hoặc CC
5102.11 – – Của dê Ca-sơ-mia (len ca-sơ-mia) RVC40 hoặc CC
5102.19 – – Loại khác RVC40 hoặc CC
5102.20 – Lông động vật loại thô RVC40 hoặc CC
5103.10 – Xơ vụn t lông cu hoặc từ lông động vật loại mịn RVC40 hoặc CC
5103.20 – Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn RVC40 hoặc CC
5103.30 – Phế liệu từ lông động vật loại thô RVC40 hoặc CC
5105.10 – Lông cừu chải thô RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5105.21 – – Lông cừu chải k dạng từng đoạn RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5105.29 – – Loại khác RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5105.31 – – Của dê Ca-sơ-mia (len ca-sơ-mia) RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tc hàng dệt may
5105.39 – – Loại khác RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tc hàng dệt may
5105.40 – Lông động vật loại thô, đã chi thô hoặc chải kỹ RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tc hàng dệt may
5106.10 – Có hàm lượng lông cừu chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5106.20 – Có hàm lượng lông cừu chiếm dưới 85% tính theo khối lượng RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5107.10 – Có hàm lượng lông cừu chiếm từ 85% trở lên tính theo khi lượng RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5107.20 – Có hàm lượng lông cừu chiếm dưới 85% tính theo khối lượng RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5108.10 – Chải thô RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5108.20 – Chải k RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5109.10 – Có hàm lượng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn chiếm từ 85% trở lên tính theo khi lượng RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may
5109.90 – Loại khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5110.00 Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán l RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5111.11 – – Định lượng không quá 300 g/m2 RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5111.19 – – Loại khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5111.20 – Loại khác, pha chủ yếu hoc pha duy nht với sợi filament nhân tạo RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5111.30 – Loại khác, pha ch yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5111.90 – Loại khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5112.11 – – Định lượng không quá 200 g/m2: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5112.19 – – Loại khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5112.20 – Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5112.30 – Loại khác, pha ch yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5112.90 – Loại khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5113.00 Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5201.00 Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ RVC40 hoặc CC
5202.10 – Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ) RVC40 hoặc CC
5202.91 – – Bông tái chế RVC40 hoặc CC
5202.99 – – Loại khác RVC40 hoặc CC
5203.00 Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ RVC40 hoặc CC
5204.11 – – Có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khi lượng: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5204.19 – – Loại khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5204.20 – Đã đóng gói để bán l RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5205.11 – – Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (ch số mét không quá 14) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5205.12 – – Sợcó độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (ch số mét trên 14 đến 43) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5205.13 – – Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (ch số mét trên 43 đến 52) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5205.14 – – Sợi có độ mnh từ 125 decitex đến dưới 192.31 decitex (ch số mét trên 52 đến 80) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5205.15 – – Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (ch số mét trên 80) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5205.21 – – Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (ch số mét không quá 14) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5205.22 – – Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (ch s mét trên 14 đến 43) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5205.23 – – Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (ch số mét trên 43 đến 52) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5205.24 – – Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (ch s mét trên 52 đến 80) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5205.26 – – Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (ch s mét trên 80 đến 94) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5205.27 – – Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (ch số mét trên 94 đến 120) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5205.28 – – Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (ch số mét trên 120) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5205.31 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714.29 decitex trở lên (ch số mét sợi đơn không quá 14) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5205.32 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (ch s mét sợi đơn trên 14 đến 43) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5205.33 – – T mỗi sợi đơn có độ mnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (ch số mét sợi đơn trên 43 đến 52) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5205.34 –  Từ mi sợi đơn có độ mnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (ch số mét sợi đơn trên 52 đến 80) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5205.35 – – Từ mi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (ch số mét sợi đơn trên 80) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5205.41 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (ch s mét sợi đơn không quá 14) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5205.42 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (ch số mét sợi đơn trên 14 đến 43) RVC40; hoặc CTH; hoc Quy tc hàng dệt may
5205.43 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (ch s mét sợi đơn trên 43 đến 52) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5205.44 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưi 192,31 decitex (chỉ s mét sợi đơn trên 52 đến 80) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5205.46 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (ch số mét sợi đơn trên 80 đến 94) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5205.47 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chi sổ mét sợi đơn trên 94 đến 120) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5205.48 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83.33 decitex (ch số mét sợi đơn trên 120) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5206.11 – – Sợi có độ mnh từ 714,29 decitex trở lên (ch s mét không quá 14) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5206.12 – – Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (ch số mét trên 14 đến 43) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5206.13 – – Sợi có độ mnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (ch s mét trên 43 đến 52) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5206.14 – – Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192.31 decitex (ch số mét trên 52 đế80) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5206.15 – – Sợi có đ mnh dưới 125 decitex (ch s mét trên 80) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5206.21 – – Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (ch s mét không quá 14) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5206.22 – – Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (ch số mét trên 14 đến 43) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5206.23 – – Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (ch số mét trên 43 đến 52) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5206.24 – – Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (ch số mét trên 52 đến 80) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5206.25 – – Sợi có đ mảnh dưới 125 decitex (ch số mét trên 80) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5206.31 – – Từ mi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (ch số mét sợi đơn không quá 14) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5206.32 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (ch số mét sợi đơn trên 14 đến 43) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5206.33 – – Từ mỗi sợđơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (ch số mét sợi đơn trên 43 đến 52) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5206.34 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (ch s mét sợi đơn trên 52 đến 80) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5206.35 – – Từ mi sợi đơn có độ mnh dưới 125 decitex (ch số mét sợi đơn trên 80) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5206.41 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mnh từ 714,29 decitex trở lên (ch s mét sợi đơn không quá 14) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5206.42 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (ch số mét sợi đơn trên 14 đến 43) RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may
5206.43 – – Từ mi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (ch số mét sợi đơn trên 43 đến 52) RVC40: hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5206.44 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (ch số mét sợi đơn trên 52 đến 80) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5206.45 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (ch số mét sợi đơn trên 80) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5207.10 – Có hàm lượng bông chiếm từ 85% tr lên tính theo khối lượng RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5207.90 – Loại khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5208.11 – – Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2 RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5208.12 – – Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2 RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5208.13 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể c vải vân chéo du nhân RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5208.19 – – Vải dệt khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5208.21 – – Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2 RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5208.22 – – Vi vân điểm, định lượng trên 100 g/m2 RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5208.23 – – Vi vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo du nhân RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5208.29 – – Vải dệt khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5208.31 – – Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5208.32 – – Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2 RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5208.33 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5208.39 – – Vải dệt khác RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may
5208.41 – – Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5208.42 – – Vi vân điểm, định lượng trên 100 g/m2: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5208.43 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5208.49 – – Vải dệt khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5208.51 – – Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5208.52 – Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5208.59 – – Vải dệt khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5209.11 – – Vi vân điểm: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5209.12 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vi vân chéo dấu nhân RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5209.19 – – Vi dệt khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5209.21 – – Vải vân điểm RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5209.22 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo du nhân RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5209.29 – – Vải dệt khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5209.31 – – Vải vân điểm RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5209.32 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5209.39 – – Vải dệt khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5209.41 – – Vải vân điểm RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5209.42 – – Vải denim RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5209.43 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi khác, kể cả vi vân chéo dấu nhân RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may
5209.49 – – Vi dệt khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5209.51 – – Vải vân điểm: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5209.52 – – Vi vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vi vân chéo du nhân: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5209.59 – – Vải dt khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5210.11 – – Vi vân điểm RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5210.19 – – Vi dệt khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5210.21 –  Vải vân điểm RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5210.29 – – Vải dệt khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5210.31 – – Vải vân điểm RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5210.32 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo du nhân RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5210.39 – – Vi dệt khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5210.41 – – Vải vân điểm: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5210.49 – – Vải dệt khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5210.51 – – Vải vân điểm: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5210.59 – – Vải dệt khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5211.11 – – Vải vân điểm RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5211.12 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể c vải vân chéo du nhân RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5211.19 – – Vải dệt khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5211.20 – Đã tẩy trng RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5211.31 – – Vải vân điểm RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5211.32 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5211.39 – – Vải dệt khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5211.41 – – Vải vân điểm: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5211.42 – – Vải denim RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5211.43 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi khác, kể cả vải vân chéo dấu nhân RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5211.49 – – Vải dệt khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5211.51 – – Vải vân điểm: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5211.52 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
5211.59 – – Vải dệt khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5212.11 – – Chưa tẩy trắng RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5212.12 – – Đã tẩy trắng RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5212.13 – – Đã nhuộm RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5212.14 – – Từ các sợi có các màu khác nhau RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5212.15 – – Đã in: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5212.21 – – Chưa tẩy trắng RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5212.22 – – Đã tẩy trắng RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5212.23 – – Đã nhuộm RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5212.24 – – Từ các sợi có các màu khác nhau RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5212.25 – – Đã in: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5301.10 – Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm RVC40 hoặc CC
5301.21 – – Đã tách lõi hoặc đã đập RVC40 hoặc CC
5301.29 – – Loại khác RVC40 hoặc CC
5301.30 – Tô (tow) lanh hoặc phế liệu lanh RVC40 hoặc CC
5302.10 – Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm RVC40 hoặc CC
5302.90 – Loại khác RVC40 hoặc CC
5303.10 – Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm RVC40 hoặc CC
5303.90 – Loại khác RVC40 hoặc CC
5305.00 Xơ dừa, xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác hoặc k c, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow), xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) RVC40 hoặc CC
5306.10 – Sợi đơn RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5306.20 – Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5307.10 – Sợi đơn RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5307.20 – Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may
5308.20 – Sợi gai du RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5308.90 – Loại khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5309.11 – – Chưa tẩy trng hoặc đã tẩy trắng RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5309.19 – – Loại khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5309.21 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5309.29 – – Loại khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5310.10 – Chưa tẩy trắng; RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5310.90 – Loại khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5311.00 Vi dệt thoi t các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vi dệt thoi từ sợi giấy RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5401.10 – Từ sợi filament tổng hợp: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5401.20 – Từ sợi filament tái tạo: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.11 – – Từ các aramit RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.19 – – Loại khác RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.20 – Sợi có độ bền cao làm từ polyeste, đã hoặc chưa làm dún RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.31 – – Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.32 – – Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.33 – – Từ các polyeste: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.34 – – Từ polypropylen RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.39 – – Loại khác RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.44 – – Từ nhựa đàn hồi: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.45 – – Loại khác, từ ni lông hoặc t các polyamit khác RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.46 – – Loại khác, từ các polyeste, được định hướng một phần: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.47 – – Loại khác, từ các polyeste : RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.48 – – Loại khác, từ polypropylen RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.49 – – Loại khác RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.51 – – Từ ni lông hoặc các polyamit khác RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.52 – – Từ các polyeste RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.53 – – Từ polypropylen RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.59 – – Loại khác RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.61 – – T ni lông hoặc các polyamit khác RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.62 – – Từ các polyeste RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.63 – – Từ polypropylen RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.69 – – Loại khác RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5403.10 – Sợi có độ bn cao từ viscose rayon RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5403.31 – – Từ viscose rayon, không xoắn hoặc xon không quá 120 vòng xon trên mét: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5403.32 – – Từ viscose rayon, xon trên 120 vòng xoắn trên mét: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5403.33 – – Từ xenlulo axetat: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5403.39 – – Loại khác: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5403.41 – – Từ viscose rayon: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5403.42 – – T xenlulo axetat RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5403.49 – – Loại khác RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5404.11 – – Từ nhựa đàn hồi RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5404.12 – – Loại khác, từ polypropylen RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5404.19 – – Loại khác RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5404.90 – Loại khác RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5405.00 Sợi monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi rơm nhân tạo) từ vật liệu dệt tái tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5406.00 Sợi filament nhân tạo (trừ chi khâu), đã đóng gói để bálẻ RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.10 – Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bng ni lông hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.20 – Vải dệt thoi t di hoặc dạng tương tự RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.30 – Vải dệt thoi đã được nêu ở Chú giải 9 Phần XI RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.41 – – Chưa tẩy trng hoặc đã tẩy trng: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.42 – – Đã nhuộm RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.43 – – Từ các sợi có các màu khác nhau R VC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.44 – – Đã in RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.51 – – Chưa tẩy trng hoặc đã tẩy trắng RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.52 –  Đã nhuộm RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.53 – – T các sợi có các màu khác nhau RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.54 – – Đã in RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.61 – – Có hàm lượng sợi filament polyeste không dún chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.69 – – Loại khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.71 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã ty trắng RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.72 – – Đã nhuộm RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.73 – – Từ các sợi có các màu khác nhau RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.74 – – Đã in RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.81 – – Chưa tẩy trng hoặc đã tẩy trắng RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.82 – – Đã nhuộm RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.83 – – Từ các sợi có các màu khác nhau RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.84 – – Đã in RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.91 – – Chưa tẩy trng hoặc đã tẩy trắng RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.92 – – Đã nhuộm RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.93 – – Từ các sợcó các màu khác nhau RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.94 – – Đã in RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5408.10 – Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao viscose rayon: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5408.21 – – Chưa tẩy trng hoặc đã tẩy trắng RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5408.22 – – Đã nhuộm RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5408.23 – – Từ các sợi có các màu khác nhau RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5408.24 – – Đã in RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5408.31 – – Chưa ty trng hoặc đã tẩy trắng RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5408.32 – – Đã nhuộm RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5408.33 – – Từ các sợi có các màu khác nhau RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5408.34 – – Đã in RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5501.11 – – Từ các aramit RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5501.19 – – Loại khác RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5501.20 – Từ các polyeste RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5501.30 – Từ acrylic hoặc modacrylic RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5501.40 – Từ polypropylen RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5501.90 – Loại khác RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5502.10  Từ xenlulo axetat RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5502.90 – Loại khác RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5503.11 – – Từ các aramit RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5503.19 – – Loại khác RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5503.20  Từ các polyeste: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5503.30 – Từ acrylic hoặc modacrylic RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5503.40 – Từ polypropylen RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5503.90 – Loại khác: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5504.10 – Từ viscose rayon RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5504.90 – Loại khác RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5505.10 – Từ các xơ tổng hợp RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5505.20 – Từ các xơ tái tạo RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5506.10 – Từ ni lông hoặc các polyamit khác RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5506.20 – Từ các polyeste RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5506.30 – Từ acrylic hoặc modacrylic RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5506.40 – Từ polypropylen RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5506.90 – Loại khác RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5507.00 Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5508.10 – Từ xơ staple tổng hợp: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5508.20 – Từ xơ staple tái tạo: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5509.11 – – Sợi đơn RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5509.12 – – Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp RVC40; hoặc CTH; hoc Quy tắc hàng dệt may
5509.21 – – Sợi đơn RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may
5509.22 – – Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5509.31 – – Sợi đơn RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5509.32 –  Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5509.41 – – Sợi đơn RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5509.42 – – Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp R VC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5509.51 – – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple tái tạo RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5509.52 – – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5509.53 – – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5509.59 – – Loại khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5509.61 – – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5509.62 – – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5509.69 – – Loại khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5509.91 – – Được pha ch yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5509.92 – – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5509.99 – – Loại khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5510.11 – – Sợi đơn RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5510.12 – – Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5510.20 – Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5510.30 – Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với bông RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5510.90 – Sợi khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5511.10 – Từ xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5511.20 – Từ xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm dưới 85% tính theo khối lượng: RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may
5511.30 – Từ xơ staple tái tạo RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5512.11 – – Chưa tẩy trng hoặc đã tẩy trắng RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5512.19 – – Loại khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5512.21 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5512.29 – – Loại khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5512.91 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5512.99 – – Loại khác RVC40; hoc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5513.11 – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5513.12 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo ch nhân, từ xơ staple polyestc RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5513.13 – – Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dt may
5513.19 – – Vải dệt thoi khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5513.21 – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5513.23 – – Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5513.29 – – Vải dt thoi khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5513.31 – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5513.39 – – Vải dệt thoi khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5513.41 – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5513.49   Vải dệt thoi khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5514.11 – – Tù xơ staple polyeste, dệt vân điểm RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5514.12 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, t xơ staple polyeste RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5514.19 – – Vải dệt thoi khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5514.21 – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5514.22 – – Vi vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vi vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5514.23 – – Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5514.29 – – Vải dệt thoi khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5514.30 – Từ các sợi có các màu khác nhau RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5514.41 – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5514.42 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste RVC40; hoặc CTH; hoc Quy tắc hàng dệt may
5514.43 – – Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5514.49 – – Vải dệt thoi khác RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may
5515.11 – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple viscose rayon RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5515.12 – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5515.13 – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5515.19 – – Loại khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5515.21 – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5515.22 – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5515.29 – – Loại khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5515.91 – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5515.99 – – Loại khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5516.11 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5516.12 – – Đã nhuộm RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5516.13 – – Từ các sợi có các màu khác nhau RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5516.14 – – Đã in RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5516.21 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5516.22 – – Đã nhuộm RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5516.23 – – Từ các sợi có các màu khác nhau RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5516.24 – – Đã in RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5516.31 – – Chưa tẩy trng hoặc đã tẩy trắng RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5516.32 – – Đã nhuộm RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5516.33 – – Từ các sợi có các màu khác nhau RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5516.34 – – Đã in RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5516.41 – – Chưa tẩy trng hoặc đã ty trng RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5516.42 – – Đã nhuộm RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5516.43 – – Từ các sợi có các màu khác nhau RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5516.44 – – Đã in RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5516.91 – – Chưa ty trắng hoặc đã tẩy trng RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5516.92 – – Đã nhuộm RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5516.93 – – Từ các sợi có các màu khác nhau RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5516.94 – – Đã in RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5601.21 – – Từ bông RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5601.22 – – Từ xơ nhân tạo: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5601.29 – – Loại khác RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5601.30 – Xơ vụn và bụi xơ và kết xơ: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5602.10 – Phớt, ni xuyên kim và vải khâu đính RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5602.21 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5602.29 – – Từ các vật liệu dệt khác RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5602.90 – Loại khác RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5603.11 – – Định lượng không quá 25 g/m2 RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5603.12 – – Định lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2 RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5603.13 – – Định lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2 RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5603.14 – – Định lượng trên 150 g/m2 RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5603.91 – – Định lượng không quá 25 g/m2 RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5603.92 – – Định lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2 RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5603.93 – – Định lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2 RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5603.94 – – Định lượng trên 150 g/m2 RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5604.10 – Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bng vật liệu dệt RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5604.90 – Loại khác: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5605.00 Sợi trộn kim loại, có hoc không quấn bc, là loại sợi dệt, hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp vợi kim loại ở dạng dây, dài hoặc bột hoặc ph bằng kim loại RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5606.00 Sợi cuốn bọc, và dài và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (tr các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi qun bọc lông đuôi hoặc bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5607.21 – – Dây xe đ buộc hoặc đóng kiện RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5607.29 – – Loại khác RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5607.41 – – Dây xe đ buộc hoặc đóng kiện RVC40; hoc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5607.49 –  Loại khác RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5607.50 – Từ xơ tổng hợp khác: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5607.90 – Loại khác: RVC40; hoc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5608.11 – – Lưới đánh cá thành phẩm RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5608.19 – – Loại khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5608.90 – Loại khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5609.00 Các sản phẩm làm từ sợi, dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5701.10 – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5701.90 – Từ các vật liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5702.10 – Thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thoi th công tương tự RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5702.20 – Hàng trải sàn từ xơ dừa (coir) RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5702.31 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5702.32 – – Từ các vật liệu dệt nhân tạo RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5702.39 – – Từ các vật liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5702.41 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5702.42 – – Từ vật liệu dệt nhân tạo: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5702.49 – – Từ các vật liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5702.50 – Loại khác, không có cấu tạo nổi vòng, chưa hoàn thiện: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5702.91 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5702.92 – – Từ vật liệu dệt nhân tạo: RVC4Q; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5702.99 – – Từ các vật liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5703.10 – Từ lông cừu hoặc lòng động vật loại mịn: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5703.21 – – Thảm cỏ (turf) RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5703.29 – – Loại khác: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5703.31 – – Thm cỏ (turf) RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5703.39 – – Loại khác: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5703.90 – Từ các vật liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5704.10 – Các tấm để ghép, có diện tích bề mặt tối đa là 0,3 m2 RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5704.20 – Các tấm để ghép, có diện tích bề mặt tối đa trên 0,3 m2 nhưng không quá 1 m2 RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5704.90 – Loại khác RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5705.00 Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5801.10 – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5801.21 – – Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5801.22 – – Nhung kẻ đã cắt: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5801.23 – – Vải có sợi ngang nổi vòng khác: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5801.26 – – Các loại vi sơnin (chenille): RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5801.27 – – Vải có sợi dọc ni vòng: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5801.31 – – Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5801.32 – – Nhung kẻ đã cắt: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5801.33 – – Vi có sợi ngang ni vòng khác: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5801.36 – – Các loại vải sơnin (chenille): RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5801.37 – – Vải có sợi dọc nổi vòng: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5801.90 – Từ các vật liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5802.10 – Vải khăn lông (terry) và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5802.20 – Vải khăn lông (terry) và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5802.30 – Các loại vải dệt tạo búi: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5803.00 Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58,06 RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5804.10 – Vải tuyn và vải dệt lưới khác: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5804.21 – – Từ xơ nhân tạo: RVC40; hoặc CC: hoặc Quy tắc hàng dệt may
5804.29 – – Từ các vật liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5804.30 – Ren làm bng tay RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5805.00 Thảm trang trí dệt thoi thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thm trang trí thêu tay (ví dụ, thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5806.10 – Vải dệt thoi nổi vòng (kể cả vải khăn lông (terry) và các loại vải dệt nổi vòng tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin (chenille): RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5806.20 – Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su chiếm từ 5% tr lên tính theo khối lượng: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5806.31 – – Từ bông: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5806.32 – – Từ xơ nhân tạo: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5806.39 – – Từ các vật liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5806.40 – Các loại vi dệt chỉ có sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs) RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5807.10 – Dệt thoi RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dt may
5807.90 – Loại khác: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5808.10 – Các dải bện dạng chiếc: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5808.90 – Loại khác: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5809.00 Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội tht hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi  nơi khác RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5810.10 – Hàng thêu không lộ nền RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5810.91 – – Từ bông RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5810.92 – – Từ xơ nhân tạo RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5810.99 – – Từ các vật liệu dệt khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5811.00 Các sản phẩm dt đã chn (quilted) dạng chiếc, bao gồm một hoặc nhiều lớp vật liệu dệt kết hp với lớp đệm bng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10 RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5901.10 – Vải dệt được tráng gôm hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5901.90 – Loại khác: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5902.10 – Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5902.20 – Từ các polyeste: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5902.90 – Loại khác RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5903.10 – Với poly(vinyl clorua): RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5903.20 – Với polyurethan RVC40; hoặc CC: hoặc Quy tắc hàng dệt may
5903.90 – Loại khác: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5904.10 – Vải sơn RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5904.90 – Loại khác RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5905.00 Các loại vi dệt phủ tường RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5906.10 – Băng dính có chiều rộng không quá 20 cm RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5906.91 – – Vải dệt kim hoặc vải móc RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5906.99 – – Loại khác: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5907.00 Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phù bằng cách khác; vải canvas được vẽ làm phông cảnh cho rạp hát, phông trường quay hoặc loại tương t RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5908.00 Các loại bc dệt thoi, kết, tết hoặc dệt kim, dùng cho đèn, bếp du, bật la, nến hoặc loại tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ong dùng làm mạng đèn măng xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm RVC4Q; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5909.00 Các loại ống dn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót, bọc vỏ cứng hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5910.00 Băng tải hoặc băng truyền hoặc băng đai, băng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bằng plastic, hoặc gia cố bng kim loại hoặc vật liệu khác RVC40; hoc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5911.10 – Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt đã dược tráng, phủ, hoặc ép bng cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, loại sử dụng cho băng kim máy chi, và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao su, để bọc các lõi, trục dệt RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5911.20 – Vải dùng để rây sàng (bolting cloth), đã hoặc chưa hoàn thiện RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5911.31 – – Định lượng dưới 650 g/m2 RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5911.32 – – Định lượng từ 650 g/m2 trở lên RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5911.40  Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người RVC40; hoặc CC: hoặc Quy tắc hàng dệt may
5911.90 – Loại khác: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6001.10 – Vải “vòng lông dài” (long pile) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6001.21   Từ bông RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6001.22 – – Từ xơ nhân tạo RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6001.29 – – Từ các vật liệu dệt khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6001.91 – – Từ bông RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6001.92 – – Từ xơ nhân tạo: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6001.99 – – Từ các vật liệu dệt khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6002.40 – Có hàm lượng sợi đàn hồi chiếm từ 5% trở lên tính theo khối lượng nhưng không có sợi cao su RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6002.90 – Loại khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6003.10 – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6003.20 – Từ bông RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6003.30 – Từ các xơ tổng hợp RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6003.40 – Từ các xơ tái tạo RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6003.90 – Loại khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6004.10 – Có hàm lượng sợi đàn hồi chiếm từ 5% trở lên tính theo khối lượng nhưng không bao gồm sợi cao su: R VC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6004.90 – Loại khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6005.21 – – Chưa ty trắng hoặc đã tẩy trắng RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may
6005.22 – – Đã nhuộm RVC40; hoặc CTH; hoc Quy tắc hàng dệt may
6005.23 – – Từ các sợi có các màu khác nhau RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6005.24 – – Đã in RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6005.35 – – Các loại vải được chi tiết trong Chú gii phân nhóm 1 Chương này RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6005.36 – – Loại khác, chưa tẩy trng hoặc đã tẩy trng: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6005.37 – – Loại khác, đã nhuộm: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6005.38 – – Loại khác, từ các sợi có màu khác nhau: RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may
6005.39 – – Loại khác, đã in: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6005.41 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trng RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6005.42 – – Đã nhuộm RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6005.43 – – Từ các sợi có các màu khác nhau RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6005.44 – – Đã in RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6005.90 – Loại khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6006.10  Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6006.21 – – Chưa tẩy trng hoặc đã tẩy trng RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6006.22 – – Đã nhuộm RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6006.23 – – Từ các sợi có các màu khác nhau RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6006.24 – – Đã in RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6006.31 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã ty trng: RVC40; hoặc CTH; hoc Quy tắc hàng dệt may
6006.32 – – Đã nhuộm: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6006.33 – – Từ các sợi có các màu khác nhau: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6006.34 – – Đã in: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6006.41 – – Chưa tẩy trng hoặc đã tẩy trng: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6006.42 – – Đã nhuộm: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6006.43 – – Từ các sợi có các màu khác nhau: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6006.44 – – Đã in: R.VC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6006.90 – Loại khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6101.20  T bông RVC40; hoặc CC và sn phẩm phải được cắt và may tại lãnh th ca bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tc hàng dệt may
6101.30 – Từ sợi nhân tạo RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được ct và may tại lãnh thổ của bt kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6101.90 – Từ các vật liệu dệt khác RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được ct và may tại lãnh thổ của bất k nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6102.10 – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RVC40; hoặc CC và sn phẩm phải được ct và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6102.20 – Từ bông RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh th của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6102.30 – Từ sợi nhân tạo RVC40; hoặc CC và sn phẩm phải được ct và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6102.90 – Từ các vật liệu dệt khác RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất k nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6103.10 – Bộ com-lê RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được ct và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6103.22 – – Từ bông RVC40; hoặc CC và sn phẩm phải được ct và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6103.23 – – Từ sợi tổng hợp RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6103.29 – – Từ các vật liệu dệt khác RVC40; hoặc CC và sản phẩm phi được ct và may tại nh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6103.31 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được ct và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6103.32 – – Từ bông RVC40; hoặc CC và sản phẩm phi được ct và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6103.33 – – T sợi tổng hp RVC4Q; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh th của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dt may
6103.39 – – Từ các vật liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh th của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6103.41 – – T lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh th của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6103.42 – – T bông RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được ct và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoc Quy tắc hàng dệt may
6103.43 – – Từ sợi tổng hợp RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh th của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6103.49 – – Từ các vật liệu dệt khác RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được ct và may tại lãnh thổ của bt kỳ nưc thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.13 – – Từ sợi tổng hợp RVC40; hoặc CC và sản phẩm phđược ct và may tại lãnh th của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.19 – – Từ các vật liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC và sn phẩm phải được ct và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.22 – – Từ bông RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được ct và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.23 – – Từ sợi tổng hợp RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.29 – – T các vật liệu dệt khác RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được ct và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào, hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.31 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RVC40; hoặc CC và sn phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.32 – – Từ bông RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.33 – – Từ sợi tổng hợp RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.39 – – Từ các vật liệu dệt khác RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.41 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.42 – – Từ bông RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.43 – – Từ sợi tổng hợp RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.44 – – Từ sợi tái tạo RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.49 – – Từ các vật liệu dệt khác RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.51 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.52 – – Từ bông RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.53 – – Từ sợi tổng hợp RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.59 – – Từ các vật liệu dệt khác RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.61 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.62 – – Từ bông RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.63 – – Từ sợi tổng hợp RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.69 – – Từ các vật liệu dệt khác RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6105.10  Từ bông RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6105.20 – Từ sợi nhân tạo: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6105.90 – Từ các vật liệu dệt khác RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6106.10  Từ bông RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6106.20 – Từ sợi nhân tạo RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6106.90 – Từ các vật liệu dệt khác RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6107.11 – – Từ bông RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6107.12 – – Từ sợi nhân tạo RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6107.19 – – Từ các vật liệu dệt khác RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6107.21 – – Từ bông RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6107.22 – – Từ sợi nhân tạo RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6107.29 – – Từ các vật liệu dệt khác RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6107.91 – – Từ bông RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6107.99 – – Từ các vật liệu dệt khác RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6108.11 – – Từ sợi nhân tạo RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6108.19 – – Từ các vật liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6108.21   Từ bông RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6108.22 – – Từ sợi nhân tạo RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6108.29 – – Từ các vật liệu dệt khác RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6108.31 – – Từ bông RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6108.32 – – Từ sợi nhân tạo RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6108.39 – – Từ các vật liệu dệt khác RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6108.91 – – Từ bông RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6108.92 – – Từ sợi nhân tạo RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6108.99 – – Từ các vật liệu dệt khác RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6109.10 – Từ bông: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6109.90 – Từ các vật liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6110.11 – – Từ lông cừu RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6110.12 – – Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia) RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6110.19 – – Loại khác RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6110.20  Từ bông RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6110.30 – Từ sợi nhân tạo RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6110.90 – Từ các vật liệu dệt khác RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6111.20 – Từ bông RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6111.30 – Từ sợi tổng hợp RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6111.90  Từ các vật liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6112.11 – – Từ bông RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6112.12 – – Từ sợi tổng hợp RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6112.19 – – Từ các vật liệu dệt khác RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6112.20 – Bộ quần áo trượt tuyết RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6112.31 – – Từ sợi tổng hợp RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6112.39 – – Từ các vật liệu dệt khác RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6112.41 – – Từ sợi tổng hợp: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6112.49 – – Từ các vật liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6113.00 Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07 RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6114.20 – Từ bông RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6114.30  Từ sợi nhân tạo: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6114.90 – Từ các vật liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6115.10 – Nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch): RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6115.21 – – Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn dưới 67 decitex RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6115.22 – – Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn từ 67 decitex trở lên RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6115.29 – – Từ các vật liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6115.30 – Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 decitex: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6115.94 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6115.95 – – Từ bông RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6115.96 – – Từ sợi tổng hợp RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6115.99 – – Từ các vật liệu dệt khác RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6116.10 – Được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ hoặc ép với plastic hoặc cao su: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6116.91 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6116.92 – – Từ bông RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6116.93 – – Từ sợi tổng hợp RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6116.99 – – Từ các vật liệu dệt khác RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6117.10 – Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6117.80 – Các phụ kiện may mặc khác: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6117.90 – Các chi tiết RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6201.20 – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6201.30 – Từ bông: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6201.40 – Từ sợi nhân tạo: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6201.90 – Từ các vật liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6202.20 – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6202.30  Từ bông: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6202.40 – Từ sợi nhân tạo: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6202.90 – Từ các vật liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6203.11 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6203.12 – – Từ sợi tổng hợp RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6203.19 – – Từ các vật liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6203.22 – – Từ bông: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6203.23 – – Từ sợi tổng hợp RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6203.29 – – Từ các vật liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6203.31 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6203.32 – – Từ bông: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6203.33 – – Từ sợi tổng hợp RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6203.39 – – Từ các vật liệu dệt khác RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6203.41 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6203.42 – – Từ bông: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6203.43 – – Từ sợi tổng hợp RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6203.49 – – Từ các vật liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.11 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.12 – – Từ bông: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.13 – – Từ sợi tổng hợp RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.19 – – Từ các vật liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.21 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.22 – – Từ bông: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.23 – – Từ sợi tổng hợp RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.29 – – Từ các vật liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.31 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.32 – – Từ bông: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.33 – – Từ sợi tổng hợp RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.39 – – Từ các vật liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.41 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.42 – – Từ bông: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.43 – – Từ sợi tổng hợp RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.44 – – Từ sợi tái tạo RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.49 – – Từ các vật liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.51 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.52 – – Từ bông: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.53 – – Từ sợi tổng hợp RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.59 – – Từ các vật Liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.61 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.62 – – Từ bông RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.63 – – Từ sợi tổng hợp RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.69 – – Từ các vật liệu dệt khác RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6205.20 – Từ bông: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6205.30 – Từ sợi nhân tạo: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6205.90 – Từ các vật liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6206.10 – Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6206.20 – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6206.30 – Từ bông: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6206.40 – Từ sợi nhân tạo RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6206.90 – Từ các vật liệu dệt khác RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6207.11 – – Từ bông RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6207.19 – – Từ các vật liệu dệt khác RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6207.21 – – Từ bông: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6207.22 – – Từ sợi nhân tạo RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6207.29 – – Từ các vật liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6207.91 – – Từ bông RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6207.99 – – Từ các vật liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6208.11 – – Từ sợi nhân tạo RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6208.19 – – Từ các vật liệu dệt khác RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6208.21 – – Từ bông: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6208.22 – – Từ sợi nhân tạo RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6208.29 – – Từ các vật liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6208.91 – – Từ bông: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6208.92 – – Từ sợi nhân tạo: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6208.99 – – Từ các vật liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6209.20 – Từ bông: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6209.30 – Từ sợi tổng hợp: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6209.90 – Từ các vật liệu dệt khác RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6210.10 – Từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6210.20 – Quần áo khác, loại được mô tả trong nhóm 62.01: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6210.30 – Quần áo khác, loại được mô tả trong nhóm 62.02: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6210.40 – Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6210.50 – Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6211.11 – – Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6211.12 – – Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6211.20 – Bộ quần áo trượt tuyết RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6211.32 – – Từ bông: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6211.33 – – Từ sợi nhân tạo: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6211.39 – – Từ các vật liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6211.42 – – Từ bông: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6211.43 – – Từ sợi nhân tạo: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6211.49 – – Từ các vật liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6212.10 – Xu chiêng: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6212.20 – Gen và quần gen: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6212.30 – Áo nịt toàn thân (corselette): RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6212.90 – Loại khác: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6213.20 – Từ bông: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6213.90 – Từ các vật liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6214.10 – Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6214.20 – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6214.30 – Từ sợi tổng hợp: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6214.40 – Từ sợi tái tạo: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6214.90 – Từ các vật liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6215.10 – Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6215.20  Từ sợi nhân tạo: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6215.90 – Từ các vật liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6216.00 Găng tay, găng tay hở ngón và găng bao tay RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6217.10 – Phụ kiện may mặc: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6217.90 – Các chi tiết RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6301.10 – Chăn điện RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6301.20 – Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6301.30 – Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6301.40 – Chăn (trừ chăn điện)  chăn du lịch, từ xơ sợi tổng hợp: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6301.90 – Chăn và chăn du lịch khác: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6302.10 – Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), dệt kim hoặc móc RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6302.21 – – Từ bông RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6302.22 –  Từ sợi nhân tạo: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6302.29 – – Từ các vật liệu dệt khác RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6302.31 – – Từ bông RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6302.32 – – Từ sợi nhân tạo: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6302.39 – – Từ các vật liệu dệt khác RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6302.40 – Khăn trải bàn, dệt kim hoặc móc RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6302.51 – – Từ bông: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6302.53 – – Từ sợi nhân tạo RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6302.59 – – Từ các vật liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6302.60 – Khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ bông RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6302.91 – – Từ bông RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6302.93 – – Từ sợi nhân tạo RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6302.99 – – Từ các vật liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6303.12 – – Từ sợi tổng hợp RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6303.19 – – Từ các vật liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6303.91 – – Từ bông RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6303.92 – – Từ sợi tổng hợp RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6303.99 – – Từ các vật liệu dệt khác RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6304.11 – – Dệt kim hoặc móc RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6304.19 – – Loại khác: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6304.20 – Màn ngủ được chi tiết tại Chú giải Phân nhóm 1 Chương này RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6304.91 – – Dệt kim hoặc móc: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6304.92 – – Không dệt kim hoặc móc, từ bông RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6304.93 – – Không dệt kim hoặc móc, từ sợi tổng hợp RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6304.99 – – Không dệt kim hoặc móc, từ các vật liệu dệt khác RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6305.10 – Từ đay hoặc các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6305.20 – Từ bông RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6305.32 – – Túi, bao đựng hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6305.33 – – Loại khác, từ dải polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6305.39 – – Loại khác: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6305.90 – Từ các vật liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6306.12 – – Từ sợi tổng hợp RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6306.19 – – Từ các vật liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6306.22 – – Từ sợi tổng hợp RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6306.29 – – Từ các vật liệu dệt khác: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6306.30 – Buồm cho tàu thuyền RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6306.40 – Đệm hơi: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6306.90 – Loại khác: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6307.10 – Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6307.20 – Áo cứu sinh và đai cứu sinh RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6307.90 – Loại khác: RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6308.00 Bộ vải bao gồm vải dệt thoi và chỉ, có hoặc không có phụ kiện, dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ RVC40; hoặc CTH và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6309.00 Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác WO hoặc Quy tắc hàng dệt may
6310.10 – Đã được phân loại: WO
6310.90 – Loại khác: WO
6405.20 – Có mũ giày bằng vật liệu dệt RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6406.10 – Mũ giày và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6406.90 – Loại khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6501.00 Các loại thân mũ hình nón, hình chuông bằng phớt (nỉ, dạ), chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng phớt (nỉ, dạ) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6502.00 Các loại thân mũ, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng vật liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành, chưa có lót, chưa có trang trí RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6504.00 Các loại mũ  các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6505.00 Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm từ ren, nỉ hoặc vải dệt khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6601.10 – Dù che trong vườn hoặc các loại ô, dù tương tự RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6601.91 – – Có cán kiểu ống lồng RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6601.99 – – Loại khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7019.13 – – Cúi sợi (sliver), sợi xe (yarn) khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7019.63 – – Vi dệt thoi khổ đóng, dệt vân điểm, từ sợi xe, không tráng hoặc ép lớp RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7019.64 – – Vải dệt thoi khổ đóng, dệt vân điểm, từ sợi xe, được tráng hoặc ép lớp RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7019.65 – – Vải dệt thoi khổ mở có chiều rộng không quá 30 cm RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7019.66 – – Vải dệt thoi khổ mở có chiều rộng trên 30 cm RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7019.69 – – Loại khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7101.10 – Ngọc trai tự nhiên WO
7101.21 – – Chưa được gia công WO
7101.22 – – Đã gia công RVC40 hoặc CTSH
7102.10 – Kim cương chưa được phân loại RVC40 hoặc CC
7102 21 – – Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hoặc mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua RVC40 hoặc CC
7102.29 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
7102.31 – – Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hoặc mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua RVC40 hoặc CC
7102.39 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
7103.10 – Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô: RVC40 hoặc CC
7103.91 – – Rubi, saphia và ngọc lục bảo: RVC40 hoặc CTSH
7103.99 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
7104.91 – – Kim cương RVC40 hoặc CTSH
7104.99 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
7108.13 – – Dạng bán thành phẩm khác RVC40 hoặc CTSH
7108.20 – Dạng tiền tệ RVC40 hoặc CTSH
7112.30 – Tro (xỉ) có chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý WO
7112.91 – – Từ vàng, kể cả kim loại dát phủ vàng trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác WO
7112.92 – – Từ bạch kim, kể cả kim loại dát phủ bạch kim trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác WO
7112.99 – – Loại khác: WO
7113.11 – – Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác: RVC40 hoặc CTSH
7113.19 – – Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: RVC40 hoặc CTSH
7113.20 – Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý: RVC40 hoặc CTSH
7114.11 – – Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác RVC40 hoặc CTSH
7117.11 – – Khuy măng sét và khuy rời: RVC40 hoặc CTSH
7117.19 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
7117.90 – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
7201.10  Gang thỏi không hợp kim  hàm lượng phospho chiếm từ 0,5% trở xuống tính theo khối lượng RVC40 hoặc CC
7201.20 – Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho chiếm trên 0,5% tính theo khối lượng RVC40 hoặc CC
7201.50  Gang thỏi hợp kim; gang kính RVC40 hoặc CC
7203.10  Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt RVC40 hoặc CC
7203.90 – Loại khác RVC40 hoặc CC
7207.11 – – Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày RVC40
7207.12 – – Loại khác, có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): RVC40
7207.19 – – Loại khác RVC40
7207.20 – Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo khối lượng: RVC40
7208.10 – Dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi RVC40
7208.25 – – Chiều dày từ 4,15 mm trở lên RVC40
7208.26 – – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm RVC40
7208.27 – – Chiều dày dưới 3mm: RVC40
7208.36 – – Chiều dày trên 10 mm RVC40
7208.37 – – Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm RVC40
7208.38 – – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm RVC40
7208.39 – – Chiều dày dưới 3mm: RVC40
7208.40 – Không ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên b mặt RVC40
7208.51 – – Chiều dày trên 10 tnm RVC40
7208.52 – – Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm RVC40
7208.53 – – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm RVC40
7208.54 – – Chiều dày dưới 3mm: RVC40
7208.90 – Loại khác: RVC40
7209.15 – – Có chiều dày từ 3 mm trở lên RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211
7209.16 – – Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211
7209.17 – – Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211
7209.18 – – Có chiều dày dưới 0,5 mm: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211
7209.25 – – Có chiều dày từ 3 mm trở lên RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211
7209.26 – – Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211
7209.27 – – Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211
7209.28 – – Có chiều dày dưới 0,5 mm: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211
7209.90 – Loại khác: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211
7210.11 – – Có chiu dày t 0,5 mm trở lên: Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại tr t nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
7210.12 – – Có chiều dày dưới 0,5 mm: Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
7210.20 – Được phủ, mạ hoặc tráng chì, kể cả hp kim chì thiếc: Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
7210.30 – Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: Đối với các sản phẩm thuc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đi với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
7210.41 – – Dạng lượn sóng: Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
7210.49 – – Loại khác: Đi với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
7210.50 – Được phủ, mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
7210.61 – – Được phủ, mạ hoặc tráng hợp kim nhôm – kẽm: Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
7210.69 – – Loại khác: Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sn phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ t nhóm 7209 và 7211
7210.70 – Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic: Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sn phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
7210.90 – Loại khác; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ t nhóm 7209 và 7211
7211.13 – – Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và chiều dày không dưới 4 mm không ở dạng cuộn và không có hình dập nổi: RVC40
7211.14 – – Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên: RVC40
7211.19 – – Loại khác: RVC40
7211.23 – – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng: RVC40
7211.29 – – Loại khác: RVC40
7211.90 – Loại khác: RVC40
7212.10 – Được ph, mạ hoặc tráng thiếc: Đối với các sản phẩm thuc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7210 và 7211;

Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209,7210 và 7211

7212.20 – Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7210 và 7211;

Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209,7210 và 7211

7212.30 – Được ph, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7210 và 7211;

Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209,7210 và 7211

7212.40 – Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic: Đối với các sản phm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211;

Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209,7210 và 7211

7212.50 – Được phủ, mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác: Đối với các sn phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211;

Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209,7210 và 7211

7212.60 – Được dát ph: Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại tr từ nhóm 7208,7210 và 7211;

Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209,7210 và 7211

7213.10 – Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán; RVC40
7213.20 – Loại khác, bằng thép d cắt gọt RVC40
7213.91 – – Có đường kính mặt ct ngang hình tròn dưới 14 mm: RVC40
7213.99 – – Loại khác: RVC40
7214.10 – Đã qua rèn: RVC40
7214.20 – Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán: RVC40
7214.30 – Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt: RVC40
7214.91 – – Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): RVC40
7214.99   Loại khác: RVC40
7215.10 – Bằng thép d cắt gọt, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: RVC40
7215.50 – Loại khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: RVC40
7215.90 – Loại khác: RVC40
7216.10 – Hình chữ U, I hoặc H, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm RVC40
7216.21 – – Hình chữ L: RVC40
7216.22 – – Hình chữ T RVC40
7216.31 – – Hình chữ U: RVC40
7216.32 – – Hình chữ I: RVC40
7216.33 – – Hình chữ H: RVC40
7216.40 – Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên: RVC40
7216.50 – Góc, khuôn và hình khác, chưa được gia công quá mức n nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn: RVC40
7216.61 – – Thu được từ các sản phẩm cán phẳng RVC40
7216.69 – – Loại khác RVC40
7216.91 – – Được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội từ các sản phẩm cán phẳng: RVC40
7216.99 – – Loại khác RVC40
7217.10 – Không được ph, mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215
7217.20 – Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215
7217.30  Được phủ, mạ hoặc tráng kim loại cơ bn khác: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215
7217.90 – Loại khác: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215
7219.31 – – Chiều dày từ 4,75 mm trở lên RVC40 hoặc CTSH
7219.32 – – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm RVC40 hoặc CTSH
7219.33 – – Chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm RVC40 hoặc CTSH
7219.34 – – Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm RVC40 hoặc CTSH
7219.35 – – Chiều dày dưới 0,5 mm RVC40 hoặc CTSH
7219.90 – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
7220.11 – – Chiều dày từ 4,75 mm trở lên: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ phân nhóm 7219.31 đến 7219.90
7220.12 – – Chiều dày dưới 4,75 mm; RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ phân nhóm 7219.31 đến 7219.90
7220.20 – Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ phân nhóm 7219.31 đến 7219.90
7220.90 – Loại khác: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ phân nhóm 7219.31 đến 7219.90
7301.10 – Cọc cừ RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7209 và nhóm 7211
7301.20 – Dạng góc, khuôn và hình RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7209 và nhóm 7211
7302.10 – Ray RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7209
7302.30 – Lưỡi ghi, ghi chéo, cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7209
7302.40 – Thanh nối ray và tấm đế RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7209
7302.90 – Loại khác: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7209
7303.00 Các loại ng, ng dẫn và thanh hình rỗng, bng gang đúc RVC40 hoặc CC
7304.11 – – Bằng thép không g RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
7304.19 – – Loại khác RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
7304.22 – – Ống khoan bằng thép không gỉ: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
7304.23 – – Ống khoan khác: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
7304.24 – – Loại khác, bằng thép không gỉ: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
7304.29 – – Loại khác: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
7304.31 – – Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội): RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
7304.39 – – Loại khác: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
7304.41 – – Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội) RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
7304.49 – – Loại khác RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
7304.51 – – Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội): RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
7304.59 – – Loại khác: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
7304.90 – Loại khác: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
7305.11 – – Hàn chìm theo chiều dọc bằng h quang RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211
7305.12 – – Loại khác, hàn theo chiều dọc: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211
7305.19 – – Loại khác: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211
7305.20 – Ống chống s dụng trong khoan dầu hoặc khí RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211
7305.31 – – Hàn theo chiều dọc: RVC40: hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211
7305.39   Loại khác: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211
7305.90 – Loại khác RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211
7306.11 – – Hàn, bằng thép không gỉ: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208,7209 và 7211
7306.19 – – Loại khác: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208,7209 và 7211
7306.21 – – Hàn, bằng thép không gỉ RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 và 7211
7306.29 – – Loại khác RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208,7209 và 7211
7306.30 – Loại khác, được hàn, có mt ct ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 và 7211
7306.40 – Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
7306.50 – Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 và 7211
7306.61 – – Mặt cắt ngang hình vuông hoặc hình chữ nhật: Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 và 7211; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
7306.69 – – Loại khác, có mặt cắt ngang không phải là hình tròn: Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 và 7211; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
7306.90 – Loại khác: Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208,7209 và 7211; Bng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
7307.11 –  Bằng gang đúc không dẻo: RVC40 hoặc CC
7307.19 – – Loại khác RVC40 hoặc CC
7307.21 – – Mặt bích: RVC40 hoặc CC
7307.22 – – ng khuỷu, khuỷu ni ống và măng sông, loại có ren để ghép ni: RVC40 hoặc CC
7307.23 – – Loại hàn giáp mối: RVC40 hoặc CC
7307.29 – – Loại khác: RVC40 hoặc CC
7307.91 – – Mặt bích: RVC40 hoặc CC
7307.92 – – Ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông, loại có ren để ghép nối: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7304, 7305 và 7306
7307.93 – – Loại hàn giáp mối: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7304,7305 và 7306
7307.99 – – Loại khác: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7304, 7305 và 7306
7308.10 – Cầu và nhịp cầu: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212 và 7216
7308.20 – Tháp và cột lưới (kết cấu giàn): RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212 và 7216
7303.30 – Cửa ra vào, cửa s và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212 và 7216
7308.40 – Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chng hoặc cột trụ chống hầm lò: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212 và 7216
7308.90 – Loại khác: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212 và 7216
7309.00 Các loại bể cha, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), bằng sát hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc được cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212, 7225 và 7226
7310.10 – Có dung tích từ 50 lít trở lên: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212, 7225 và 7226
7310.21 – – Lon, hộp được đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp (về mép): RVC40; hoặc CC ngoại tr t nhóm 7208 đến 7212
7310.29 – – Loại khác: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212
7311.00 Các loại thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng, bằng sắt hoặc thép RVC40 hoặc CC
7312.10 – Dây bện tao, thừng và cáp: RVC40
7312.90 – Loại khác RVC40
7313.00 Dây gai bằng sắt hoặc thép; dây đai xon hoặc dây đơn dẹt, có gai hoặc không có gai, và dây đôi xon, dùng làm hàng rào, bằng sắt hoặc thép RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215 và 7217
7314.12 – – Loại đai liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ RVC40 hoặc CC
7314.14 – – Tấm đan dệt thoi khác, bằng thép không gỉ RVC40 hoặc CC
7314.19 – – Loại khác: RVC40 hoặc CC
7314.20 – Phên, lưới và rào, được hàn ở mắt nối, bằng dây với kích thước mặt cắt ngang ti đa từ 3 mm trở lên và có cỡ mắt lưới từ 100 cm2 trở lên RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217
7314.31 – – Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217
7314.39 – – Loại khác RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217
7314.41 – – Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217
7314.42 – – Được phủ plastic RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217
7314.49 – – Loại khác RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217
7314.50 – Sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217
7315.11 – – Xích con lăn: RVC40; hoặc CC ngoi trừ từ nhóm 7213 đến 7217
7315.12 – – Xích khác: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217
7315.19 – – Các bộ phận: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217
7315.20 – Xích trượt RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217
7315.81 – – Nối bằng chốt có ren hai đu RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217
7315.82 – – Loại khác, ghép nối bằng mối hàn RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217
7315.89  – Loại khác: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217
7315.90 – Các bộ phận khác: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217
7316.00 Neo tàu (1), neo móc và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép RVC40 hoặc CC
7317.00 Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim dập (trừ các sn phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
7318.11 – – Vít đầu vuông Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
7318.12 – – Vít khác dùng cho gỗ: Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
7318.13 – – Đinh móc và đinh vòng Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
7318.14 – – Vít tự hãm: Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
7318.15 – – Đinh vít và bu lông khác, có hoặc không có đai c hoặc vòng đệm: Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
731846 – – Đai ốc: Bằng thép: RVC40: hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
7318.19 – – Loại khác: Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
7318.21 – – Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
7318.22 – – Vòng đệm khác Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
7318.23 – – Đinh tán: Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
7318.24 – – Chốt hãm và chốt định vị Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
7318.29 – – Loại khác: Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
7319.40 – Ghim bằng và các loại ghim khác: Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
7319.90 – Loại khác: Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
7320.10 – Lò xo là và các lá lò xo: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217
7320.20 – Lò xo cuộn: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217
7320.90 – Loại khác: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217
7323.10 – Bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ ni và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự RVC40 hoặc CC
7323.91 – – Bằng gang đúc, chưa tráng men: RVC40 hoặc CC
7323.92 – – Bằng gang đúc, đã tráng men RVC40 hoặc CC
7323.93 – – Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
7323.94 – – Bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép, đã tráng men RVC40 hoặc CC
7323.99 – – Loại khác: RVC40 hoặc CC
7324.10 – Chậu rửa và bồn rửa, bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
7324.21 – – Bằng gang đúc, đã hoặc chưa được tráng men: RVC40 hoặc CC
7324.29 – – Loại khác: RVC40 hoặc CC
7324.90 – Loại khác, kể cả các bộ phận: RVC40 hoặc CC
7325.10 – Bằng gang đúc không do: RVC40 hoặc CC
7325.91 – – Bi nghiền và các hàng hóa tương tự dùng cho máy nghiền RVC40 hoặc CC
7325.99 – – Loại khác: RVC40 hoặc CC
7326.11 – – Bi nghiền và các hàng hóa tương tự dùng cho máy nghiền RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207
7326.19 – – Loại khác RVC40; hoặc CC ngoại trừ t nhóm 7207
17326.20 – Sn phẩm bằng dây sắt hoặc thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213
7401.00 Sten đồng; đồng xi măng hóa (đồng kết tủa) RVC40 hoặc CC
7404.00 Phế liệu và mảnh vụn của đồng WO
7503.00 Phế liệu và mảnh vụn niken WO
7507.20 – Phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dn RVC40 hoặc CTSH
7601.10 – Nhôm, không hợp kim RVC40 hoặc CC
7601.20 – Hợp kim nhôm RVC40 hoặc CC
7602.00 Phế liệu và mảnh vụn nhôm WO
7605.11 – – Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm RVC40; hoặc CTH ngoi trừ từ nhóm 7604
7605.19 – – Loại khác: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7604
7605.21 – – Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7604
7605.29  – Loại khác: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7604
7607.11 – – Đã được cán nhưng chưa gia công thêm RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7606
7607.19 – – Loại khác RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7606
7607.20 – Đã được bồi: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7606
7614.10 – Có lõi thép: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7605
7614.90 – Loại khác: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7605
7801.10 – Chì tinh luyện RVC40 hoặc CC
7801.91  – Có hàm lượng antimon tính theo khi lượng là lớn nhất so với hàm lượng của các nguyên tố khác ngoài chỉ RVC40 hoặc CC
7801.99 – – Loại khác RVC40 hoặc CC
7802.00 Phế liệu và mảnh vụn chi WO
7902.00 Phế liệu và mảnh vụn kẽm WO
8002.00 Phế liệu và mảnh vụn thiếc WO
8101.94 – – Vonfram chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết RVC40 hoặc CTSH
8101.96   Dây RVC40 hoặc CTSH
8101.97 – – Phế liệu và mảnh vụn WO
8101.99 – – Loi khác: RVC40 hoặc CTSH
8102.94 – – Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết RVC40 hoặc CTSH
8102.95 – – Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng RVC40 hoặc CTSH
8102.96   Dây RVC40 hoặc CTSH
8102.97 – – Phế liệu và mảnh vụn WO
8102.99 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8103.20 – Tantan chưa gia công, k cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột RVC40 hoặc CTSH
8103.30 – Phế liệu và mảnh vụn WO
8103.91 – – Chén nung (crucible) RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8103.99
8103.99 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8104.11 – – Có chứa hàm lượng mag ít nhất 99,8% tính theo khối lượng RVC40 hoặc CTSH
8104.19 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8104.20 – Phế liệu và mảnh vụn WO
8104.30 – Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được phân loại theo kích c; bột RVC40 hoặc CTSH
8104.90 – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8105.20 – Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột: RVC40 hoặc CTSH
8105.30 – Phế liệu và mảnh vụn WO
8105.90 – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8106.10 – Chứa hàm lượng bismut trên 99,99%, tính theo khối lượng: RVC40 hoặc CTSH
8106.90 – Loại khác: RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8106.10
8108.20 – Titan chưa gia công; bột RVC40 hoặc CTSH
8108.30 – Phế liệu và mảnh vụn WO
8108.90 – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8109.21 – – Chứa hàm lượng hafini trong zircon dưới 1/500 tính theo khối lượng RVC40 hoặc CTSH
8109.29 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8109.31 – – Chứa hàm lượng hafini trong zircon dưới 1/500 tính theo khi lượng WO
8109.39 – – Loại khác WO
8109.91 – – Chứa hàm lượng hafini trong zircon dưới 1/500 tính theo khối lượng RVC40 hoặc CTSH
8109.99 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8110.10 – Antimon chưa gia công; bột RVC40 hoặc CTSH
8110.20 – Phế liệu và mảnh vụn WO
8110.90 – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8111.00 Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn RVC40 hoặc CTSH
8112.13 – – Phế liệu và mảnh vụn WO
8112.19 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8112.21 – – Chưa gia công; bột RVC40 hoặc CTSH
8112.22 – – Phế liệu và mảnh vụn WO
8112.29 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8112.31 – – Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột RVC40 hoặc CTSH
8112.39 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8112.41 – – Chưa gia công; phế liệu và mnh vụn; bột RVC40 hoặc CTSH
8112.49 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8112.51 – – Chưa gia công; hột RVC40 hoặc CTSH
8112.52  – Phế liệu và mnh vụn WO
8112.59 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8112.61 – – Phế liệu và mảnh vụn WO
8112.69 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8112.92 – – Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột RVC40 hoặc CTSH
8112.99 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8113.00 Gm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loi, k cả phế liệu và mảnh vụn RVC40 hoặc CC
8301.10 – Khóa móc RVC40 hoặc CTSH
8301.20 –  khóa thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ RVC40 hoặc CTSH
8301.30 –  khóa thuộc loại sử dụng cho đồ nội thất RVC40 hoặc CTSH
8301.40 – Khóa loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8301.50 – Móc cài và khung có móc cài, đi cùng với ổ khóa RVC40 hoặc CTSH
8304.00 Tủ đựng hồ sơ, tủ đựng bộ phiếu thu mục, khay để giấy tờ, giá kẹp giấy, khay để bút, giá đ con dấu văn phòng và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các đồ đùng để bản tương tự, bằng kim loại cơ bản, trừ đồ nội thất văn phòng thuộc nhóm 94.03 RVC40 hoặc CTSH
8305.10 – Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ tờ rời hoặc hồ sơ tài liệu rời: RVC40 hoặc CTSH
8305.20 – Ghim dập dạng bằng: RVC40 hoặc CTSH
8305.90 – Loại khác, kể cả các bộ phận: RVC40 hoặc CTSH
8306.10 – Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự RVC40 hoặc CTSH
8306.21 – – Được mạ bằng kim loại quý RVC40 hoặc CTSH
8306.29 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8306.30 – Khung ảnh, khung tranh hoặc các loại khung tương tự; gương: RVC40 hoặc CTSH
8308.10  Khóa có chốt, mắt cài khóa và khoen RVC40 hoặc CTSH
8308.20 – Đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe RVC40 hoặc CTSH
8308.90 – Loại khác, kể cả các bộ phận: RVC40 hoặc CTSH
8309.10 – Nắp hình vương miện RVC40 hoặc CTSH
8309.90 – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8311.10 – Điện cực bằng kim loại cơ bn, đã được ph chất trợ dung, để hàn hồ quang điện: RVC40 hoặc CTSH
8311.20 – Dây hàn bng kim loại cơ bn, có lõi là chất trợ dung, dùng để hàn hồ quang điện: RVC40 hoặc CTSH
8311.30 – Que hàn được phủ, bọc và dây hàn có lõi, bng kim loại cơ bản, dùng để hàn chảy, hàn hơi hoặc hàn bằng ngọn lửa: RVC40 hoặc CTSH
8311.90 – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8401.10 – Lò phản ứng hạt nhân RVC40 hoặc CTSH
8401.20 – Máy và thiết bị để tách chất đồng vị, và bộ phận của chúng RVC40 hoặc CTSH
8401.30 – Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ RVC40 hoặc CTSH
8402.11 – – Nồi hơi dạng ng nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/giờ: RVC40 hoặc CTSH
8402.12 – – Nồi hơi dạng ng nước với công suất hơi nước không quá 45 tn/giờ: RVC40 hoặc CTSH
8402.19 – – Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép: RVC40 hoặc CTSH
8402.20 – Nồi hơi nước quá nhiệt: RVC40 hoặc CTSH
8403.10  Nồi hơi RVC40 hoặc CTSH
8404.10 – Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03: RVC40 hoặc CTSH
8404.20 – Thiết bị ngưng tụ dùng cho tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác RVC40 hoặc CTSH
8405.10 – Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo quy trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc RVC40 hoặc CTSH
8406.10 – Tua bin dùng cho máy thủy RVC40 hoặc CTSH
8406.81 – – Công suất đầu ra trên 40 MW RVC40 hoặc CTSH
8406.82 – – Công suất đầu ra không quá 40 MW: RVC40 hoặc CTSH
8407.10 – Động cơ phương tiện bay RVC40 hoặc CTSH
8407.21 – – Động cơ gắn ngoài: RVC40 hoặc CTSH
8407.29 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8407.31 – – Dung tích xi lanh không quá 50 cc RVC40
8407.32 – – Dung tích xlanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc: RVC40
8407.33 – – Dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc: RVC40
8407.34 – – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc: RVC40
8407.90 – Động cơ khác: RVC40 hoặc CTSH
8408.10 – Động cơ máy thủy: RVC40 hoặc CTSH
8408.20 – Động cơ dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87: RVC40
8408.90 – Động cơ khác: RVC40 hoặc CTSH
8409.10 – Dùng cho động cơ phương tiện bay RVC40 hoặc CTSH
8409.91 – – Ch dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: RVC40
8409.99 – – Loại khác: RVC40
8410.11 – – Công suất không quá 1.000 kW RVC40 hoặc CTSH
8410.12 – – Công suất trên 1.000 kW nhưng không quá 10.000 kW RVC40 hoặc CTSH
8410.13 – – Công suất trên 10.000 kW RVC40 hoặc CTSH
8411.11 – – Có lực đẩy không quá 25 kN RVC40 hoặc CTSH
8411.12 – – Có lực đy trên 25 kN RVC40 hoặc CTSH
8411.21 – – Công suất không quá 1.100 kW RVC40 hoặc CTSH
8411.22 – – Công suất trên 1.100 kW R.VC40 hoặc CTSH
8411.81 – – Công suất không quá 5.000 kW RVC40 hoặc CTSH
8411.82 – – Công suất trên 5.000 kW RVC40 hoặc CTSH
8411.91 – – Của tua bin phản lực hoặc tua bin cánh quạt RVC40 hoặc CTSH
8411.99 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8412.10 – Động cơ phản lực trừ tua bin phn lực RVC40 hoặc CTSH
8412.21 – – Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) RVC40 hoặc CTSH
8412.29 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8412.31 – – Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) RVC40 hoặc CTSH
8412.39 – – Loại khác RVC4D hoặc CTSH
8412.80 – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8413.11 – – Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng cho trạm đổ xăng hoặc cho gara RVC40 hoặc CTSH
8413.19 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8413.20 – Bơm tay, trừ loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19: RVC40 hoặc CTSH
8413.30 – Bơm nhiên liệu, dầu bôi trơn hoặc bơm chất làm mát, dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston: RVC40
8413.40 – Bơm bê tông RVC40 hoặc CTSH
8413.50 – Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác: RVC40 hoặc CTSH
8413.60 – Bơm hoạt động kiểu piston quay khác: RVC40 hoặc CTSH
8413.70 – Bơm ly tâm khác: RVC40 hoặc CTSH
8413.81 – – Bơm: RVC40 hoặc CTSH
8413.82 – – Máy đẩy chất lỏng: RVC40 hoặc CTSH
8413.92 – – Của máy đẩy chất lỏng RVC40 hoặc CTSH
8414.10 – Bơm chân không RVC40 hoặc CTSH
8414.20 – Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân: RVC40 hoặc CTSH
8414.30 – Máy nén s dụng trong thiết bị làm lạnh: RVC40 hoặc CTSH
8414.40 – Máy nén không khí lắp trên khung có bánh xe di chuyển RVC40 hoặc CTSH
8414.51 – – Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gn liền với công suất không quá 125 W: RVC40 hoặc CTSH
8414.59 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8414.60 – Nắp chụp hút có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm: RVC40 hoặc CTSH
8414.70 – Tủ an toàn sinh học kín khí: RVC40 hoặc CTSH
8414.80 – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8415.10 – Loại thiết kế để lắp vào cửa sổ, tường, trần hoặc sàn, kiu một khối (lắp liền trong cùng một v, một cục) hoặc hệ thống nhiều khối chức năng” (cục nóng, cục lạnh tách biệt): RVC40 hoặc CTSH
8415.20 – Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ: RVC40
8415.81 – – Kèm theo một bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều): RVC40 hoặc CTSH
8415.82 – – Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh: RVC40 hoặc CTSH
8415.83 – – Không gn kèm bộ phận làm lạnh: RVC40 hoặc CTSH
8416.10 – Đầu đốt cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng RVC40 hoặc CTSH
8416.20 – Đầu đốt cho lò luyện, nung khác, kể cả lò luyện, nung dùng nhiên liệu kết hợp RVC40 hoặc CTSH
8416.30 – Máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro x và các bộ phận tương tự của chúng RVC40 hoặc CTSH
8417.10 – Lò luyện, nung và lò dùng để nung, nấu chảy hoặc xử lý nhiệt các loại quặng, qung pirit hoặc kim loại RVC40 hoặc CTSH
8417.20 – Lò nướng bánh, kể cả lò nướng bánh quy RVC40 hoặc CTSH
8417.80 – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8418.10 – Tủ kết đông lạnh (1) liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt hoặc ngăn kéo ngoài riêng biệt, hoặc dạng kết hợp của chúng: RVC40 hoặc CTSH
8418.21 – – Loại sử dụng máy nén: RVC40 hoặc CTSH
8418.29 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8418.30 – T kết đông (1), loại cửa trên, dung tích không quá 800 lít: RVC40 hoặc CTSH
8418.40 – T kết đông (1), loại cửa trước, dung tích không quá 900 lít: RVC40 hoặc CTSH
8418.50 – Loại có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) đ bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc kết đông: RVC40 hoặc CTSH
8418.61 – – Bơm nhiệt trừ loại máy điều hòa không khí của nhóm 84.15 RVC40 hoặc CTSH
8418.69 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8419.11 – – Thiết bị đun nước nóng nhanh bằng ga: RVC40 hoặc CTSH
8419.12 – – Thiết bị đun nước nóng bằng năng lượng mặt trời RVC40 hoặc CTSH
8419.19 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8419.20 – Thiết bị khử trùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm RVC40 hoặc CTSH
8419.33 – – Máy đông khô, khô lạnh và máy làm khô kiểu phun: RVC40 hoặc CTSH
8419.34 – – Loại khác, dùng cho các sản phẩm nông nghiệp: RVC40 hoặc CTSH
8419.35 – – Loại khác, dùng cho g, bột giy, giấy hoặc bìa: RVC40 hoặc CTSH
8419.39 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8419.40 – Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất: RVC40 hoặc CTSH
8419.50 – Bộ phận trao đổi nhiệt: RVC40 hoặc CTSH
8419.60 – Máy hóa lỏng không khí hoặc các loại chất khí khác RVC40 hoặc CTSH
8419.81 – – Đ làm nóng đồ uống hoặc nu hoặc hâm nóng thực phẩm: RVC40 hoặc CTSH
8419.89 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8420.10 – Máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục lăn khác: RVC40 hoặc CTSH
8421.11 – – Máy tách kem RVC40 hoặc CTSH
8421.12 – – Máy làm khô quần áo RVC40 hoặc CTSH
8421.19   Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8421.21 – – Để lọc hoặc tinh chế nước: RVC40 hoặc CTSH
8421.22 – – Đ lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ nước: RVC40 hoặc CTSH
8421.23 – – Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đt trong: RVC40
8421.29 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8421.31 – – Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong: RVC40
8421.32 – – Bộ chuyển đổi xúc tác hoặc bộ lọc hạt, có hoặc không kết hp, để tinh chế hoặc lọc khí thải từ động cơ đốt trong RVC40 hoặc CTSH
8421.39 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8422.11 – – Loại sử dụng trong gia đình RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8422.19 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8422.20 – Máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác RVC40 hoặc CTSH
8422.30 – Máy rót, đóng kín, đóng np, làm kín hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ng và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống RVC40 hoặc CTSH
8422.40 – Máy đóng gói khác hoặc bao gói khác (k c máy bọc màng co nhiệt) RVC40 hoặc CTSH
8423.10 – Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình: RVC40 hoặc CTSH
8423.20 – Cân bằng tải: RVC40 hoặc CTSH
8423.30 – Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc đồ chứa, k cả cân phễu: RVC40 hoặc CTSH
8423.81 – – Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg: RVC40 hoặc CTSH
8423.82 – – Có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 5,000 kg: RVC40 hoặc CTSH
8423.89 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8423.90 – Quả cân của các loại cân; các bộ phận của cân: RVC40 hoặc CTSH
8424.10 – Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp: RVC40 hoặc CTSH
8424.20 – Súng phun và các thiết bị tương tự: RVC40 hoặc CTSH
8424.30 – Máy phun bn hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bn tia tương tự RVC40 hoặc CTSH
8424.41 – – Thiết bị phun xách tay: RVC40 hoặc CTSH
8424.49 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8424.82 – – Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn: RVC40 hoặc CTSH
8424.89 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8425.11 – – Loại chạy bằng động cơ điện RVC40 hoặc CTSH
8425.19 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8425.31 – – Loại chạy bằng động cơ điện RVC40 hoặc CTSH
8425.39 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8425.41 – – Hệ thống kích tầng dung trong ga ra RVC40 hoặc CTSH
8425.42 – – Loại kích và tời khác, dùng thủy lực: RVC40 hoặc CTSH
8425.49 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8426.11 – – Cần trục cầu di chuyển trên để cố định RVC40 hoặc CTSH
8426.12 – – Khung nâng di động bằng bánh lốp xe và xe chuyên ch kiểu khung đỡ cột chống RVC40 hoặc CTSH
8426.19 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8426.20 – Cần trục tháp RVC40 hoặc CTSH
8426.30 – Cần trục cổng hoặc cần trục cánh xoay RVC40 hoặc CTSH
8426.41 – – Chạy bánh lốp RVC40 hoặc CTSH
8426.49 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8426.91 – – Thiết kế để nâng xe cơ giới đường bộ RVC40 hoặc CTSH
8426.99 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8428.10 – Thang máy (lift) và tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp): RVC40 hoặc CTSH
8428.20 – Máy nâng hạ và bằng tải dùng khí nén: RVC40 hoặc CTSH
8428.31 – – Thiết kế chuyên sử dụng dưới lòng đất RVC40 hoặc CTSH
8428.32  – Loại khác, dạng gàu: RVC40 hoặc CTSH
8428.33 – – Loại khác, dạng băng tải: RVC40 hoặc CTSH
8428.39 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8428.40 – Thang cuốn và băng tải t động dùng cho người đi bộ RVC40 hoặc CTSH
8428.60 – Thùng cáp treo, ghế treo, cơ cấu kéo người trượt tuyết lên cao dùng trong môn trượt tuyết; cơ cấu kéo dùng cho đường sắt leo núi RVC40 hoặc CTSH
8428.70 – Rô bốt công nghiệp RVC40 hoặc CTSH
8428.90 – Máy Khác: RVC40 hoặc CTSH
8429.11 – – Loại bánh xích RVC40 hoặc CTSH
8429.19 –  Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8429.20 – Máy san đất RVC40 hoặc CTSH
8429.30 – Máy cạp đất RVC40 hoặc CTSH
8429.40 – Máy dầm và xe lu lăn đường: RVC4G hoặc CTSH
8429.51 – – Máy chuyn đất bằng gàu tự xúc lp phía trước RVC40 hoặc CTSH
8429.52 – – Máy có cơ cấu phần trên quay được 360° RVC40 hoặc CTSH
8429.59 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8430.10 – Máy đóng cọc và nhổ cc RVC40 hoặc CTSH
8430.20 – Máy xới và dọn tuyết RVC40 hoặc CTSH
8430.31 – – Loại tự hành RVC40 hoặc CTSH
8430.39 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8430.41 – – Loại tự hành RVC40 hoặc CTSH
8430.49 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8430.50 – Máy khác, loại tự hành RVC40 hoặc CTSH
8430.61 – – Máy đầm hoặc máy nén RVC40 hoặc CTSH
8430.69 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8431.10 – Của máy thuộc nhóm 84.25: RVC40 hoặc CTSH
8431.20 – Của máy thuộc nhóm 84.27: RVC4G hoặc CTSH
8431.31 – – Của thang máy (lift), tời nâng kiều gầu nâng (trục tải thùng kíp) hoặc thang cuốn: RVC40 hoặc CTSH
8431.39 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8431.41 – – Gầu xúc, xèng xúc, gầu ngoạm và gầu kẹp: RVC40 hoặc CTSH
8431.42 – – Lưỡi của máy ủi đất lưỡi thng hoặc máy ủi đất lưỡi nghiêng RVC40 hoặc CTSH
8431.49 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8432.10 – Máy cày RVC40 hoặc CTSH
8432.21 – – Bừa đĩa RVC40 hoặc CTSH
8432.29 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8432.31 – – Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy trực tiếp không cần xới đất (no-till) RVC40 hoặc CTSH
8432.39 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8432.41 – – Máy rải phân hữu cơ RVC40 hoặc CTSH
8432.42 – – Máy rắc phân bón RVC40 hoặc CTSH
8432.80 – Máy khác: RVC40 hoặc CTSH
8433.11 – – Chạy bằng động cơ, với chi tiết cắt quay trên mặt phẳng ngang RVC40 hoặc CTSH
8433.19 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8433.20 – Máy cắt cỏ khác, kể cả các thanh cắt lắp vào máy kéo RVC40 hoặc CTSH
8433.30 – Máy dọn c khô khác RVC40 hoặc CTSH
8433.40 – Máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc c khô, kể cả máy nâng (thu dọn) các kiện đã được đóng RVC40 hoặc CTSH
8433.51 – – Máy gặt dập liên hợp RVC40 hoặc CTSH
8433.52 – – Máy đập khác RVC40 hoặc CTSH
8433.53 – – Máy thu hoạch sản phẩm c hoặc rễ RVC40 hoặc CTSH
8433.59 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8433.60 – Máy làm sạch, phân loại hoặc chọn trứng, hoa quả hoặc nông sản khác: RVC40 hoặc CTSH
8434.10 – Máy vắt sữa RVC40 hoặc CTSH
8434 20 – Máy chế biến sữa RVC40 hoặc CTSH
8435.10 – Máy: RVC40 hoặc CTSH
8436.10 – Máy chế biến thức ăn cho động vật: RVC40 hoặc CTSH
8436.21 – – Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở: RVC40 hoặc CTSH
8436.29 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8436.80 – Máy khác: RVC40 hoặc CTSH
8436.91 – – Của máy chăm sóc gia cầm hoặc máy ấp trứng gia cm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở RVC40 hoặc CTSH
8436.99 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8437.10 – Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt hoặc các loại rau đậu đã được làm khô: RVC40 hoặc CTSH
8437.80 – Máy khác: RVC40 hoặc CTSH
8438.10 – Máy làm bánh và máy để sản xuất mỳ macaroni, spaghetti hoặc các sản phẩm tương tự RVC40 hoặc CTSH
8438.20 – Máy sn xuất mứt kẹo, ca cao hoặc sô cô la: RVC40 hoặc CTSH
8438.30 – Máy sản xuất đường: RVC40 hoặc CTSH
8438.40 – Máy sản xuất bia RVC40 hoặc CTSH
8438.50 – Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cm RVC40 hoặc CTSH
8438.60 – Máy chế biến hoa quả, quả hạch hoặc rau RVC40 hoặc CTSH
8438.80 – Máy khác: RVC40 hoặc CTSH
8439.10 – Máy chế biến bột giy t vật liệu sợi xenlulô RVC40 hoặc CTSH
8439.20 – Máy dùng sản xuất giy hoặc bìa RVC40 hoặc CTSH
8439.30 – Máy dùng để hoàn thiện giấy hoặc bìa RVC40 hoặc CTSH
8439.91 – – Của máy chế biến bột giy từ vật liệu sợi xenlulô RVC40 hoặc CTSH
8439.99 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8440.10 – Máy: RVC40 hoặc CTSH
8441.10 – Máy cắt xén các loại: RVC40 hoặc CTSH
8441.20 – Máy làm túi, bao hoặc phong bì RVC40 hoặc CTSH
8441.30 – Máy làm thùng bìa, hộp, hòm, thùng hình ống, hình trống hoặc đồ chúa tương tự, trừ loại máy sử dụng phương pháp đúc khuôn RVC40 hoặc CTSH
8441.40 – Máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc bìa bằng phương pháp đúc khuôn RVC40 hoặc CTSH
8441.80 – Máy khác: RVC40 hoặc CTSH
8442.30 – Máy, thiết bị và dụng cụ RVC40 hoặc CTSH
8442.50 – Khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác; khuôn in, ng in và đá in ly tổ, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng) RVC40 hoặc CTSH
8443.11 – – Máy in offset, in cuộn RVC40 hoặc CTSH
8443.12 – – Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giy với kích thước giấy ở dạng không gấp một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm) RVC40 hoặc CTSH
8443.13 – – Máy in offset khác RVC40 hoặc CTSH
8443.14 – – Máy in letterpress, in cuộn, trừ loại máy in flexo(1) RVC40 hoặc CTSH
8443.15 – – Máy in letterpress, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in flexo(1) RVC40 hoặc CTSH
8443.16 – – Máy in flexo(1) RVC40 hoặc CTSH
8443.17 – – Máy in ống đồng(1) (*) RVC40 hoặc CTSH
8443.19 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8443.31 – – Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy x lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: RVC40 hoặc CTSH
8443.32 – – Loại khác, có kh năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: RVC40 hoặc CTSH
8443.39 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8444.00 Máy ép đùn, kéo chui, tạo dún hoặc máy ct vật liệu dệt nhân tạo RVC40 hoặc CTSH
8445.11 – – Máy chải thô: RVC40 hoặc CTSH
8445.12 – – Máy chi kỹ RVC40 hoặc CTSH
8445.13 – – Máy ghép cúi hoặc máy sợi thô RVC40 hoặc CTSH
8445.19 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8445.20 – Máy kéo sợi: RVC40 hoặc CTSH
8445.30 – Máy đậu hoặc máy xe sợi: RVC40 hoặc CTSH
8445.40 – Máy đánh ống (k cả máy đánh suốt sợi ngang) hoặc máy guồng sợi: RVC40 hoặc CTSH
8445.90 – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8446.10 – Cho vải dệt có khổ rộng không quá 30 cm: RVC40 hoặc CTSH
8446.21 – – Máy dệt khung cửi có động cơ RVC40 hoặc CTSH
8446.29 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8446.30 – Cho vải dệt có khổ rộng trên 30 cm, loại dệt không thoi RVC40 hoặc CTSH
8447.11 – – Có đường kính trục cuốn không quá 165 mm RVC40 hoặc CTSH
8447.12 – – Có đường kính trục cuốn trên 165 mm RYC40 hoặc CTSH
8447.20 – Máy dệt kim phẳng; máy khâu đính: RVC40 hoặc CTSH
8447.90 – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8448.11 – – Đầu tay kéo và đầu Jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa được sử dụng cho mục đích trên: RVC40 hoặc CTSH
8448.19 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8448.31 – – Kim chải RVC40 hoặc CTSH
8448.32  – Của máy chuẩn bị xơ sợi dệt, trừ kim chất RVC40 hoặc CTSH
8448.33 – – Cọc sợi, gàng, nồi và khuyên RVC40 hoặc CTSH
8448.39 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8448.42 – – Lược dệt, go và khung go RVC40 hoặc CTSH
8448.49 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8448.51 – – Platin tạo vòng (sinker), kim dt và các chi tiết tạo vòng khác RVC40 hoặc CTSH
8448.59 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8449.00 Máy dùng để sản xuất hoặc hoàn tt phớt hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ RVC40 hoặc CTSH
8450.11 – – Máy tự động hoàn toàn: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8450.12 – – Máy giặt khác, có chức năng sấy ly tâm: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8450.19 – – Loại khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8450.20 – Máy git, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8451.10 – Máy giặt khô RVC40 hoặc CTSH
8451.21 – – Sức chứa không quá 10 kg vải khô mỗi lần sấy RVC40 hoặc CTSH
8451.29 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8451.30 – Máy là và là hơi ép (kể c ép mếch): RVC40 hoặc CTSH
8451.40 – Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm RVC40 hoặc CTSH
8451.50 – Máy để qun, t (xả), gấp, cắt hoặc ct hình răng cưa vải dệt RVC40 hoặc CTSH
8451.80 – Máy khác RVC40 hoặc CTSH
8452.10 – Máy khâu dùng cho gia đình RVC40 hoặc CTSH
8452.21 – – Loại tự động RVC40 hoặc CTSH
8452.29 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8452.30 – Kim máy khâu RVC40 hoặc CTSH
8453.10 – Máy dùng đ sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc: RVC40 hoặc CTSH
8453.20 – Máy đ sản xuất hoặc sửa chữa giày dép: RVC40 hoặc CTSH
8453.80 – Máy khác: RVC40 hoặc CTSH
8454.10 – Lò thổi RVC40 hoặc CTSH
8454.20 – Khuôn đúc thỏi và nồi rót RVC40 hoặc CTSH
8454.30 – Máy đúc RVC40 hoặc CTSH
8455.10 – Máy cán ống RVC40 hoặc CTSH
8455.21 – – Máy cán nóng hoặc máy cán nóng và nguội kết hợp RVC40 hoặc CTSH
8455.22 – – Máy cán nguội RVC40 hoặc CTSH
8455.30 – Trục cán dùng cho máy cán RVC40 hoặc CTSH
8455.90 – Bộ phận khác RVC40 hoặc CTSH
8456.11 – – Hoạt động bằng tia laser: RVC40 hoặc CTSH
8456.12 – – Hoạt động bằng tia sáng khác hoặc chùm phô – tông: RVC40 hoặc CTSH
8456.20 – Hoạt động bằng phương pháp siêu âm RVC40 hoặc CTSH
8456.30 – Hoạt động bằng phương pháp phóng điện RVC40 hoặc CTSH
8456.40 – Hoạt động bằng quá trình xử lý plasma hồ quang: RVC40 hoặc CTSH
8456.50 – Máy cắt bằng tia nước RVC40 hoặc CTSH
8456.90 – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8457.10 – Trung tâm gia công: RVC40 hoặc CTSH
8457.20 – Máy kết cấu nguyên khối (một vị trí gia công) RVC40 hoặc CTSH
8457.30 – Máy gia công chuyển dịch đa vị trí RVC40 hoặc CTSH
8458.11 – – Điều khiển số: RVC40 hoặc CTSH
8458.19 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8458.91 – – Điều khiển s RVC40 hoặc CTSH
8458.99 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8459.10 – Đu gia công tổ hợp có thể di chuyển được RVC40 hoặc CTSH
8459.21 – – Điều khiển số RVC40 hoặc CTSH
8459.29 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8459.31 – – Điều khiển s RVC40 hoặc CTSH
8459.39 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8459.41 – – Điều khiển số RVC40 hoặc CTSH
8459.49 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8459.51 – – Điều khiển số RVC40 hoặc CTSH
8459.59 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8459.61 – – Điều khiển số RVC40 hoặc CTSH
8459.69 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8459.70 – Máy ren hoặc máy ta rô khác: RVC40 hoặc CTSH
8460.12 – – Điều khiển số RVC40 hoặc CTSH
8460.19 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8460.22 –  Máy mài không tâm, loại điều khiển số RVC40 hoặc CTSH
8460.23 – – Máy mài trụ khác, loại điều khiển s RVC40 hoặc CTSH
8460.24 – – Loại khác, điều khiển số RVC40 hoặc CTSH
8460.29 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8460.31 – – Điều khiển số: RVC40 hoặc CTSH
8460.39 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8460.40 – Máy mài khôn hoặc máy mài rà RVC40 hoặc CTSH
8460.90 – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8461.20 – Máy bào ngang hoặc máy xọc RVC40 hoặc CTSH
8461.30 – Máy chut RVC40 hoặc CTSH
8461.40 – Máy cắt bánh răng, mài hoặc gia công răng lần cuối RVC40 hoặc CTSH
8461.50 – Máy cưa hoặc máy cắt đứt RVC40 hoặc CTSH
8461.90 – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8462.11 – – Máy rèn khuôn kín RVC40 hoặc CTSH
8462.19 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8462.22 – – Máy định hình (Profile forming machines): RVC40 hoặc CTSH
8462.23 – – Máy chấn điều khiển số RVC40 hoặc CTSH
8462.24 – – Máy un bảng điều khiển s RVC40 hoặc CTSH
8462.25 – – Máy un định hình lăn điều khiển số RVC40 hoặc CTSH
8462.26 – – Các máy uốn, gấp, kéo thng hoặc dát phẳng điều khiển số khác RVC40 hoặc CTSH
8462.29 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8462.32 – – Dây chuyền xẻ cuộn, dây chuyền ct xén thành đoạn: RVC40 hoặc CTSH
8462.33 – – Máy cắt xén điều khiển số RVC40 hoặc CTSH
8462.39 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8462.42 – – Điều khiển số RVC40 hoặc CTSH
8462.49 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8462.51 – – Điều khiển số RVC40 hoặc CTSH
8462.59 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8462.61 – – Máy ép thủy lực: RVC40 hoặc CTSH
8462.62 – – Máy ép cơ khí: RVC40 hoặc CTSH
8462.63 – – Máy ép Servo: RVC40 hoặc CTSH
8462.69 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8462.90 – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8463.10 – Máy kéo thanh, ống, hình, dây hoặc loại tương tự: RVC40 hoặc CTSH
8463.20 – Máy lăn ren: RVC40 hoặc CTSH
8463.30 – Máy gia công dây: R.VC40 hoặc CTSH
8463.90 – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8465.10 – Máy có thể thực hiện các nguyên công gia công cơ khác nhau mà không cần thay dụng cụ giữa các nguyên công RVC40 hoặc CTSH
8465.93 – – Máy mài, máy chà nhám hoặc máy đánh bóng: RVC40 hoặc CTSH
8465.94 – – Máy uốn hoặc máy lắp ráp RVC40 hoặc CTSH
8465.96 – – Máy xẻ, lạng hoặc máy bóc tách RVC40 hoặc CTSH
8466.92 – – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.65 RVC40 hoặc CTSH
8467.11 – – Dạng quay (kể cả dạng kết hợp chuyển động quay và chuyển động va đp) RVC40 hoặc CTSH
8467.19 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8467.21 – – Khoan các loại RVC40 hoặc CTSH
8467.22 – – Cưa RVC40 hoặc CTSH
8467.29 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8467.81 – – Cưa xích RVC40 hoặc CTSH
8467.89 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8467.91 – – Của cưa xích: RVC40 hoặc CTSH
8467.92 – – Của dụng cụ hoạt động bằng khí nén RVC40 hoặc CTSH
8467.99 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8468.10 – ng xi cầm tay RVC40 hoặc CTSH
8468.20 – Thiết b và dụng cụ sử dụng khí ga khác: RVC40 hoặc CTSH
8468.80 – Máy và thiết bị khác RVC40 hoặc CTSH
8471.30 – Máy x lý dữ liệu t động loại xách tay, có khối lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình: RVC40 hoặc CTSH
8471.41 – – Chứa trong cùng một vỏ có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau: RVC40 hoặc CTSH
8471.49 – – Loại khác, ở dạng hệ thống: RVC40 hoặc CTSH
8471.50 – Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ của một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất: RVC40 hoặc CTSH
8471.60 – Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một v: RVC40 hoặc CTSH
8471.70 – Bộ lưu trữ: RVC40 hoặc CTSH
8471.80 – Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động: RVC40 hoặc CTSH
8471.90 – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8474.10 – Máy phân loại, sàng lc, phân tách hoặc rửa: RVC40 hoặc CTSH
8474.20 – Máy nghin hoặc xay: RVC40 hoặc CTSH
8474.31 – – Máy trộn bê tông hoặc nhào vữa: RVC40 hoặc CTSH
8474.32 – – Máy trộn khoáng vật với bi-tum: RVC40 hoặc CTSH
8474.39  – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8474.80 – Máy khác: RVC40 hoặc CTSH
8475.10 – Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn điện tử chân không hoặc đèn flash, với vỏ bọc bằng thủy tinh RVC40 hoặc CTSH
8475.21 – – Máy sản xuất sợi quang học và phôi tạo hình trước của chúng RVC40 hoặc CTSH
8475.29 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8476.21 – – Có lắp thiết bị làm nóng hoặc làm lạnh RVC40 hoặc CTSH
8476.29 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8476.81 – – Có lắp thiết bị làm nóng hoặc làm lạnh RVC40 hoặc CTSH
8476.89 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8477.10 – Máy đúc phun: RVC40 hoặc CTSH
8477.20 – Máy đùn: RVC40 hoặc CTSH
8477.30 – Máy đúc thổi RVC40 hoặc CTSH
8477.40 – Máy đúc chân không và các loại máy đúc nhiệt khác: RVC4G hoặc CTSH
8477.51 – – Để đúc hoặc đắp lại lốp hơi hoặc để đúc hoặc tạo hình loại săm khác RVC40 hoặc CTSH
8477.59 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8477.80 – Máy khác: RVC40 hoặc CTSH
8478.10 – Máy: RVC40 hoặc CTSH
8479.10 – Máy dùng cho các công trình công cộng, công trình xây dựng hoặc các mục đích tương tự: RVC40 hoặc CTSH
8479.20 – Máy dùng để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo không bay hơi của thực vật hoặc vi sinh vật: RVC40 hoặc CTSH
8479.30 – Máy ép dùng để sản xuất tầm, ván ép từ xơ sợi hoặc m gỗ hoặc từ các vật liệu bằng gỗ khác và các loại máy khác dùng để xử lý gỗ hoặc lie RVC40 hoặc CTSH
8479.40 – Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão: RVC40 hoặc CTSH
8479.50 – Rô bốt công nghiệp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác RVC40 hoặc CTSH
8479.60 – Máy làm mát không khí bằng bay hơi RVC40 hoặc CTSH
8479.71 – – Loại sử dụng ở sân bay RVC40 hoặc CTSH
8479.79 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8479.81 – – Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện: RVC40 hoặc CTSH
8479.82 – – Máy trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây, máy trộn đng hóa, máy tạo nhũ tương hoặc máy khuy: RVC40 hoặc CTSH
8479.83 – – Máy ép đẳng nhiệt lạnh RVC40 hoặc CTSH
8479 89 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8480.10 – Hộp khuôn đúc kim loại RVC40 hoặc CTSH
8480.20 – Đế khuôn RVC40 hoặc CTSH
8480.30 – Mẫu làm khuôn: RVC40 hoặc CTSH
8480.41 – – Loại phun hoặc nén RVC40 hoặc CTSH
8480.49 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8480.50 – Khuôn đúc thủy tinh RVC40 hoặc CTSH
8480.60 – Khuôn đúc khoáng vật RVC40 hoặc CTSH
8480.71 – – Loại phun hoặc nén: RVC40 hoặc CTSH
8480.79 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8481.10 – Van giảm áp: RVC40 hoặc CTSH
8481.20 – Van dừng trong truyền động dầu thủy lực hoặc khí nén: RVC40 hoặc CTSH
848130 – Van kiểm tra (van một chiều): RVC40 hoặc CTSH
8481.40  Van an toàn hoặc van xả: RVC40 hoặc CTSH
8481.80 – Thiết bị khác: RVC40 hoặc CTSH
8482.10   bi RVC40 hoặc CTSH
8482.20 – Ổ đũa cồn, kể cả cụm linh kiện vành côn và đũa côn RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8482.30 – Ô đũa cầu RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8482.40 – Ổ đũa kim, kể cả lồng (cage) và đũa kim đã lắp ráp RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8482.50 – Các loại ổ đũa hình trụ khác, kể cả lồng (cage) và đũa đã lắp ráp RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8482.80 – Loại khác, kể cả  kết hợp bi cầu/bi đũa RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8483.10 – Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên: RVC40
8483.40 – Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đi mô men xon: RVC40
8483.50 – Bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli RVC40
8483.60 – Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) RVC40
8485.10 – Bằng lắng đọng kim loại RVC40 hoặc CTSH
8485.20 – Bằng lng đọng plastic hoặc cao su RVC40 hoặc CTSH
8485.30 – Bằng lắng đọng thạch cao, xi măng, gm hoặc thủy tinh: RVC40 hoặc CTSH
8485.80 – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8486.10 – Máy và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng: RVC40 hoặc CTSH
8486.20 – Máy và thiết bị để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp: RVC40 hoặc CTSH
8486.30 – Máy và thiết bị dùng để sản xuất màn hình dẹt: RVC40 hoặc CTSH
8486.40 – Máy và thiết bị nêu tại Chú giải 11 (C) Chương này: RVC40 hoặc CTSH
8487.10 – Chân vịt của tàu hoặc thuyền và cánh của chân vịt RVC40 hoặc CTSH
8501.10 – Động cơ có công suất không quá 37,5 W: RVC40 hoặc CTSH
8504.10 – Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng RVC40 hoặc CTSH
8504.21 – – Có công suất danh định không quá 650 kVA: RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.22 hoc 8504.23
8504.22 – – Có công suất danh định trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA: RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.21 hoặc 8504.23
8504.23 – – Có công suất danh đnh trên 10,000 kVA: RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.21 hoặc 8504.22
8504.31 – – Có công suất danh định không quá 1 kVA: RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.32 đến 8504.34
8504.40 – Máy biến đổi tĩnh điện: RVC40 hoặc CTSH
8504.50 – Cuộn cảm khác: RVC40 hoặc CTSH
8505.11 – – Bằng kim loại RVC40 hoặc CTSH
8505.19 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8505.20  Các khp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện t RVC40 hoặc CTSH
8506.10 – Bằng dioxit mangan: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8506.30 – Bằng oxit thủy ngân RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8506.40 – Bằng oxit bạc RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8506.50 – Bằng liti RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8506.60 – Bằng kẽm-khí: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8506.80 – Pin và bộ pin khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8507.10 – Bằng axit – chì, loại dùng để khi động động cơ piston: RVC40
8507.50 – Bằng niken – hydrua kim loại: RVC40
8507.60 – Bằng ion liti: RVC40
8507.80 – Ắc qui khác: RVC40
8508.11 – – Công suất không quá 1.500 W và có túi hng bụi hoặc đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8508-19 – – Loại khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8508.60 – Máy hút bụi khác RVC40 hoặc CTSH
8509.40 – Máy nghiền và trộn thức ăn; máy ép quả hoặc rau RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8509.80 – Thiết bị khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8510.10 – Máy cạo RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8510.20  Tông đơ RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8510.30 – Dụng cụ loại bỏ râu, lông, tóc RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8511.10 – Bugi đánh lửa: RVC40
8511.20 – Magneto đánh lửa; dynamo mangneto; bánh đà từ tỉnh: RVC40
851130 – Bộ phân phối điện; cuộn dây đánh lừa; RVC40
8511.40 – Động cơ khởi động và máy tổ hợp hai tính năng khởi động và phát điện: RVC40
8511.50 – Máy phát điện khác: RVC40
8511.80 – Thiết b khác: RVC40
8511.90 – Bộ phận: RVC40
8512.10 – Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan dùng cho xe đạp RVC40
8512.20  Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan khác; RVC40
8512.30  Thiết bị tín hiệu âm thanh: RVC40
8512.40 – Cái gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết RVC40
8513.10 – Đèn: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8514.11 – – Lò ép nóng đẳng tĩnh RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8514.19 – – Loại khác RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8514.20 – Lò luyện, nung và lò sy hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tn hao điện môi: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8514.31 – – Lò tia điện tử (tia electron); RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8514.32 – – Lò hồ quang plasma và chân không: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8514.39 – – Loại khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8514.40 – Thiết bị khác để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ng điện hoặc tn hao điện môi: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8515.11 – – Mỏ hàn sắt và súng hàn RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8515.19 – – Loại khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8515.21 – – Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8515.29 – – Loại khác RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8515.31 – – Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8515.39 – – Loại khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8515.80 – Máy và thiết bị khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8516.10 – Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8516.21 – – Loại bức xạ giữ nhiệt RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8516.29 – – Loại khác RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8516.31 – – Máy sấy khô tóc RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8516.32 – – Dụng cụ làm tóc khác RVC40; hoặc CTH: hoặc RVC35+CTSH
8516.33 – – Máy sy làm khô tay RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8516.40 – Bàn là điện; RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8516.50 – Lò vi sóng RVC40; hoặc CTH: hoặc RVC35+CTSH
8516.60 – Các loại lò khác; nồi nu, bếp đun dạng tấm đun, vòng đun sôi, thiết bị kiểu vỉ nưng và lò nướng: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8516.71 – – Dụng cụ pha chè hoặc cà phê RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8516.72 – – Lò nướng bánh (toasters) RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8516.79 – – Loại khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8516.80 – Điện trở đốt nóng bằng điện: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8517.11 – – Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8517.13 – – Điện thoại thông minh RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8517.14 – – Điện thoại khác cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8517.18 – – Loại khác RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8517.61 – – Thiết bị trạm gốc RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8517.62 – – Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình nh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8517.69 – – Loại khác RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8518.10 – Micro và giá đỡ micro: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8518.21 – – Loa đơn, đã lp vào vỏ loa: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8518.22 – – Bộ loa, đã lắp vào cùng một vỏ loa: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8518.29 – – Loại khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
851830 – Tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa: RVC40 hoặc CTSH
8518.40 – Thiết bị điện khuyếch đi âm tần: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8518.50 – Bộ tăng âm điện: RVC40 hoặc CTSH
8523.21 – – Thẻ có dải từ: RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
8523.29  – Loại khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghơng tự khác lên các thiết bị trng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất x cho dù có chuyển đổi mã s hàng hóa hay không
8523.41 – – Loại chưa ghi: RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
8523.49 – – Loại khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương t khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
8523.51 – – Các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rn: RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
8523.52 – – “Th thông minh” RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
8523.59 – – Loại khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
8523.80 – Loại khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
8524.11 – – Bằng tinh thể lỏng RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8526.10 – Ra đa: RVC40 hoặc CTSH
8526.91 – – Thiết bị dn đường bằng sóng vô tuyến: RVC40 hoặc CTSH
8526.92 – – Thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến RVC40 hoặc CTSH
8527.12 – – Radio cát sét loại bỏ túi RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8527.13 – – Thiết bị khác kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8527.19 – – Loại khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8527.21 – – Kết hợp với thiết b ghi hoặc tái tạo âm thanh: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8527.29 – – Loại khác RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8527.91 – – Kết hợp vi thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8527.92 – – Không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh nhưng gắn với đồng hồ: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8527.99 – – Loại khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8528.42 – – Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự đng thuộc nhóm 84.71 RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8528.49 – – Loại khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8528.52 – – Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71 RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8528.59 – – Loại khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8528.62 – – Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71 RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8528.69 – – Loại khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8528.71 – – Không thiết kế để gn với thiết bị hiển thị video hoặc màn nh: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8528.72 – – Loại khác, màu: RVC40 hoặc CTSH
8528.73 – – Loại khác, đơn sắc RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8530.10 – Thiết bị dùng cho đường st hoặc đường tàu điện RVC40 hoặc CTSH
8530.80 – Thiết bị khác RVC40 hoặc CTSH
8531.10 – Báo động chống trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8531.20 – Bảng chỉ báo có gn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hoặc đi-ốt phát quang (LED) RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8531.80  Thiết bị khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8532.10 – Tụ điện cố định được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60 Hz và có giới hạn công sut phn kháng cho phép không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn) RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8532.21 – – Tụ tantan (tantalum) RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8532.22 – – Tụ nhôm RVC40 hoặc CTSH
8532.23 – – Tụ gm, một lớp RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8532.24 – – Tụ gốm, nhiu lớp RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8532.25 – – Tụ giy hoặc plastic RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8532.29 – – Loại khác RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8532.30 – Tụ điện biến đổi hoặc tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước) RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8533.10 – Điện trở than c định, dạng kết hợp hoặc dạng màng: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8533.21 – – Có công suất danh định không quá 20 W RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8533.29 – – Loại khác RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8533.31 – – Có công suất danh định không quá 20 W RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8533.39 – – Loại khác RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8533.40 – Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8534.00 Mạch in RVC40 hoặc CTSH
8535.10 – Cầu chì RVC40 hoặc CTSH
8535.21 – – Có điện áp dưới 72,5 kV: RVC40 hoặc CTSH
8535.29 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8535.30 – Cầu dao cách ly và thiết bị đóng – ngt điện: RVC40 hoặc CTSH
8535.40 – Bộ chống sét, bộ khống chế điện áp và bộ triệt xung điện RVC40 hoặc CTSH
8535.90 – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
8539.10 – Đèn pha gắn kín (sealed beam lamp units): RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8539.21 – – Bóng đèn ha-lo-gien vonfram: RVC40 hoặc CTSH
8539.22 – – Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp trên 100 V: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8539.29 – – Loại khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8539.31 – – Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng: RVC40 hoặc CTSH
8539.32 – – Bóng đèn hơi thủy ngân hoặc natri; bóng đèn ha-lo-gien kim loại RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8539.39 – – Loại khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8539.41 – – Bóng đèn hồ quang RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8539.49 – – Loại khác RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8539.52 – – Bóng đèn đi-ốt phát quang (LED): RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8540.11 – – Loại màu RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8540.12 – – Loại đơn sc RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8540.20 – ng camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn ca-tốt quang điện khác RVC40 hoặc CTSH
8540.40 – ng hiển thị dữ liệu/đồ họa, đơn sắc; ống hiển thị/đồ họa, loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4 mm: RVC40 hoặc CTSH
8540.60 – ng tia ca-tốt khác RVC40 hoặc CTSH
8540.71 – – Magnetrons RVC40 hoặc CTSH
8540.79 – – Loại khác RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8540.81 – – Đèn điện tử và ng điện tử của máy thu hoặc máy khuếch đại RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8540.89 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8541.10 – Đi-t, trừ đi-ốt cảm quang hoặc đi-ốt phát quang (LED) RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8541.21 – – Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1 W RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8541.29 – – Loại khác RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8541.30 – Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8541.41 – – Đi-ốt phát quang (LED) RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8541.42 – – Tế bào quang điện chưa lp ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8541.43
8541.43 – – Tế bào quang điện đã lắp ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8541.42
8541.49 – – Loại khác RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8541.51 – – Thiết bị chuyển đi dựa trên chất bán dẫn RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8541.59 – – Loại khác RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8541.60 – Tinh thể áp điện đã lắp ráp RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8542.31 – – Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nh, bộ chuyển đi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ thời gian và mạch định giờ, hoặc các mạch khác RVC40 hoặc CTSH
8542.32 – – Bộ nhớ RVC40 hoặc CTSH
8542.33 – – Mạch khuếch đại RVC40 hoặc CTSH
8542.39 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
8543.10 – Máy gia tốc hạt RVC40 hoặc CTSH
8543.20 – Máy phát tín hiệu RVC40 hoặc CTSH
8543.30 – Máy và thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân hoặc điện di: RVC40 hoặc CTSH
8543.40 – Thiết bị điện t dùng cho thuốc lá điện tử và các thiết bị điện hóa hơi cá nhân tương tự RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8543.70 – Máy và thiết bị khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8549.11 – – Phế liệu và phế thi của ắc qui axit chì; ắc qui axit chì đã sử dụng hết: WO
8549.12 – – Loại khác, có chứa chì, cađimi hoặc thủy ngân: WO
8549.13 – – Được phân loại theo loại hóa chất và không chứa chì, cađimi hoặc thủy ngân: WO
8549.14 – – Chưa được phân loại và không chứa chì, cađimi hoặc thủy ngân: WO
8549.19 – – Loại khác: WO
8701.21 – – Loại chỉ sử dụng động cơ đt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel): RVC40
8701.22 – – Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực: RVC40
8701.23 – – Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực: RVC40
8701.24 – – Loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực: RVC40
8701.29 – – Loại khác: RVC40
8702.10 – Loại ch sử dụng động cơ đốt trong kiu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel): RVC40
8702.20 – Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực: RVC40
8702.30 – Loại kết hợp động cơ đt trong kiểu piston đốt cháy bng tia lửa điện và động cơ điện đ tạo động lực: RVC40
8702.40 – Loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực: RVC40
8702.90 – Loại khác: RVC40
8703.10 – Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự: RVC40
8703.21 – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc: RVC40
8703.22 – – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc: RVC40
8703.23 – – Dung ch xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc: RVC40
8703.24 – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc: RVC40
8703.31 – – Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc: RVC40
8703.32 – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc: RVC40
8703.33 – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc: RVC40
8703.40 – Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiu piston đốt cháy bng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn điện bên ngoài: RVC40
8703.50 – Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ ngun điện bên ngoài: RVC40
8703.60 – Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện từ nguồn điện bên ngoài: RVC40
8703.70 – Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện từ nguồn điện bên ngoài: RVC40
8703.80 – Xe khác, loại ch sử dụng động cơ điện để tạo động lực: RVC40
8703.90 – Loại khác: RVC40
8704.10 – Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ: RVC40
8704.21  – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 5 tấn: RVC40
8704.22  – Khi lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 5 tấn nhưng không quá 20 tn: RVC40
8704.23 – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 20 tn: RVC40
8704.31 – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 5 tấn: RVC40
8704.32 – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 5 tn: RVC40
8704.41 – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 5 tấn: RVC40
8704.42 – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn: RVC40
8704.43 – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 20 tấn: RVC40
8704.51 – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 5 tn: RVC40
8704.52 – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 5 tấn: RVC40
8704.60 – Loại khác, chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực: RVC40
8704.90 – Loại khác: RVC40
8705.10 – Xe cần cẩu RVC40
8705.20 – Xe cần trục khoan RVC40
8705.30 – Xe chữa cháy RVC40
8705.40 – Xe trộn bê tông RVC40
8705.90 – Loại khác: RVC40
8706.00 Khung gầm đã lắp động cơ, dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 RVC40
8707.10 – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03: RVC40
8707.90 – Loại khác: RVC40
8708.10 – Thanh chn chống va đập (ba đờ xốc) và b phận của nó: RVC40
8708.21 – – Dây đai an toàn RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8708.22 – – Kính chn gió phía trước (kính chn gió), kính cửa phía sau và các kính cửa khác được mô tả tại Chú giải Phân nhóm 1 Chương này: RVC40
8708.29  – Loại khác: RVC40
8708.30 – Phanh và trợ lực phanh; bộ phận của nó: RVC40
8708.40 – Hộp s và bộ phận của chúng: RVC40
8708.50 – Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết truyền lực khác, và các cầu bị động; các bộ phận của chúng: RVC40
8708.70 – Cụm bánh xe và bộ phận và phụ kiện của chúng: RVC40
8708.80 – Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm sóc): RVC40
8708.91 – – Két nước làm mát và bộ phận của chúng: RVC40
8708.92 – – Ống xả và bộ giảm thanh; bộ phận của chúng: RVC40
8708.93 – – Bộ ly hp và các bộ phận của nó: RVC40
8708.94 – – Vô lăng, trụ lái và cơ cấu lái; bộ phận của chúng: RVC40
8708.95 – – Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó: RVC40
8708.99 – – Loại khác: RVC40
8709.11 – – Loại chạy điện RVC40
8710.00 Xe tăng và các loại xe chiến đu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí, và bộ phận của các loại xe này RVC40 hoặc CC
8711.10 – Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston dung tích xi lanh không quá 50 cc: RVC40
8711.20 – Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc: RVC40
8711.30 – Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc: RVC40
8711.40 – Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc: RVC40
8711.50 – Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston dung tích xi lanh trên 800 cc: RVC40
8711.60 – Loại dùng động cơ điện để tạo động lực: RVC40
8711.90 – Loại khác: RVC40
8714.10 – Của mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)): RVC40
8714.20 – Của xe dành cho người tàn tật: RVC40
8714.91 – – Khung xe và càng xe, và các bộ phận của chúng: RVC40
8714.92 – – Vành bánh xe và nan hoa: RVC40
8714.93 – – Moay ơ, trừ moay ơ kèm phanh (coaster braking hub) và phanh moay ơ, và líp xe: RVC40
8714.94 – – Phanh, kể cả moay ơ kèm phanh (coaster braking hub) và phanh moay ơ, và các bộ phận của chúng: RVC40
8714.95 – – Yên xe: RVC40
8714.96 – – Pê đan và đùi đĩa, và bộ phận của chúng: RVC40
8714.99 – – Loại khác: RVC40
8716.10 – Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại RVC40
8716.20 – Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng dùng trong nông nghiệp RVC40
8716.31 – – Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc gắn xi téc RVC40
8716.39 – – Loại khác: RVC40
8716.40 – Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc khác RVC40
8804.00 Dù (kể cả dù điều khiển được và dù lượn) và dù xoay; các bộ phận và phụ kiện của chúng RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
9002.11 – – Dùng cho camera, máy chiếu hoặc máy phóng to hoặc máy thu nhỏ ảnh RVC40 hoặc CTSH
9002.19 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
9002.20 – Kính lọc ánh sáng: RVC40 hoặc CTSH
9002.90 – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
9003.11 – – Bằng plastic RVC40 hoặc CTSH
9003.19 – – Bằng vật liệu khác RVC40 hoặc CTSH
9005.10 – Ống nhòm loại hai mt RVC40 hoặc CTSH
9005.80 – Dụng cụ khác: RVC40 hoặc CTSH
9006.30 – Máy ảnh được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, để thám không (aerial survey) hoặc dùng trong y tế hoặc trong phẫu thuật nội tng; máy ảnh đi chiếu dùng cho ngành pháp y hoặc khoa học hình sự RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9006.40 – Máy chp lấy ảnh ngay RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9006.53 – – Sử dụng phim cuộn kh rộng 35 mm: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9006.59 – – Loại khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9006.61 – – Thiết bị đèn flash loại dùng đèn phóng đin (“điện tử”) RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9006.69 – – Loại khác RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9007.10 – Máy quay phim RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9007.20 – Máy chiếu phim: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9008.50 – Máy chiếu hình ảnh, máy phóng và máy thu nh ảnh: RVC40 hoặc CTSH
9010.10 – Máy và thiết bị sử dụng cho việc tráng tự động phim hoặc giấy ảnh (kể cả điện ảnh) dạng cuộn hoặc dùng cho việc phơi sáng tự động các phim đã tráng lên các cuộn giấy ảnh RVC40 hoặc CTSH
9010.50 – Máy và thiết bị khác sử dụng trong phòng làm ảnh (kể cả điện nh); máy xem âm bản: RVC40 hoặc CTSH
9010.60 – Màn ảnh của máy chiếu: RVC40 hoặc CTSH
9011.10 – Kính hiển vi soi nổi RVC40 hoặc CTSH
9011.20 – Kính hiển vi khác để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu RVC40 hoặc CTSH
9011.80 – Các loại kính hiển vi khác RVC40 hoặc CTSH
9012.10 – Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học; thiết bị nhiễu xạ RVC40 hoặc CTSH
9013.10 – Kính ngm để lp vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính viễn vọng được thiết kế là bộ phận của máy, thiết bị, dụng cụ hoặc bộ dụng cụ của Chương này hoặc Phần XVI: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9013.20 – Thiết bị tạo tia laser, trừ đi-ốt laser RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9013.80 – Các bộ phận, thiết bị và dụng cụ khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9014.10 – La bàn xác định phương hướng RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9014.20 – Thiết bị và dụng cụ dẫn đường hàng không hoặc hàng hải (trừ la bàn) RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9014.80 – Thiết bị và dụng cụ khác: RVC40 hoặc CTSH
9015.10 – Máy đo xa: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9015.20 – Máy kinh vĩ và tốc kế góc (máy toàn đạc – tacheometers) RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9015.30 – Dụng cụ đo cân bng (levels) RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9015.40 – Thiết bị và dụng cụ quan trắc ảnh RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9015.80 – Thiết bị và dụng cụ khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9017.10 – Bảng và máy v phác, tự động hoặc không tự động: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9017.20 – Dụng cụ v, vạch mức hoặc dụng cụ tính toán toán học khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9017.30 – Thước micromet, thước cặp và dụng cụ đo có thể điều chỉnh được RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9017.80 – Các dụng cụ khác RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9018.11 – – Thiết bị điện tim RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó
9018.12 – – Thiết bị siêu âm RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó
9018.13 – – Thiết bị chụp cng hưng từ RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó
9018.14 – – Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó
9018.19 – – Loại khác RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã s hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó
9018.20 – Thiết bị tia cực tím hoặc tia hồng ngoại RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó
9018.31 – – Bơm tiêm, có hoặc không có kim tiêm: RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó
9018.32 – – Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thương RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó
9018.39 – – Loại khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó
9018.41 – – Khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xut từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó
9018.49 – – Loại khác RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xut từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó
9018.50 – Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xut từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó
9018.90 – Thiết bị và dụng cụ khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xut từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó
9019.10 – Máy trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý: RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xut từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó
9019.20 – Máy trị liệu bng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hp nhân tạo hoặc máy hô hp trị liệu khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xut từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó
9022.12 – – Thiết bị chụp ct lớp điều khiển bng máy tính RVC40 hoặc CTSH
9022.13 – – Loại khác, sử dụng trong nha khoa RVC40 hoặc CTSH
9022.14 – – Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y RVC40 hoặc CTSH
9022.19 – – Cho các mục đích khác: RVC40 hoặc CTSH
9022.21 – – Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y RVC40 hoặc CTSH
9022.29 – – Dùng cho các mục đích khác RVC40 hoặc CTSH
9022.30 – ng phát tia X RVC40 hoặc CTSH
9024.10 – Máy và thiết bị thử kim loại: RVC40 hoặc CTSH
9024.80 – Máy và thiết bị khác: RVC40 hoặc CTSH
9025.11 – – Chứa chất lỏng, để đọc trực tiếp RVC40 hoặc CTSH
9025.19 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
9025.80 – Dụng cụ khác RVC40 hoặc CTSH
9026.10 – Đ đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lng: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9026.20 – Đ đo hoặc kiểm tra áp sut: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9026.80 – Thiết bị hoặc dụng cụ khác RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9027.10 – Thiết bị phân tích khí hoặc khói RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9027.20 – Máy sc ký và điện di RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9027.30 – Quang ph kế, ảnh phổ và quang ph ký sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại) RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9027.50 – Dụng cụ và thiết bị khác sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hng ngoại) RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9027.81 – – Khối phổ kế RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9027.89 – – Loại khác: RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9028.10  Thiết bị đo khí: RVC40 hoặc CTSH
9028.20 – Thiết bị đo chất lòng: RVC40 hoặc CTSH
9028.30 – Công tơ điện: RVC40 hoặc CTSH
9029.10 – Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây s để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự: RVC40 hoặc CTSH
9029.20 – Đồng hồ ch tốc độ và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm: RVC40 hoặc CTSH
9030.10 – Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc phát hiện các bc xạ ion hóa RVC40 hoặc CTSH
9030.20 – Máy hiện sóng và máy ghi dao động RVC40 hoặc CTSH
9030.31 – – Máy đo đa năng không bao gồm thiết bị ghi RVC40 hoặc CTSH
9030.32 – – Máy đo đa năng bao gồm thiết bị ghi RVC40 hoặc CTSH
9030.33 – – Loại khác, không bao gồm thiết bị ghi: RVC40 hoặc CTSH
9030.39 – – Loại khác, có gn thiết bị ghi RVC40 hoặc CTSH
9030.40 – Thiết bị và dụng cụ khác, chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm) RVC40 hoặc CTSH
9030.82 – – Để đo hoặc kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dn (kể cả mạch tích hợp): RVC40 hoặc CTSH
9030.84 – – Loại khác, có kèm thiết bị ghi: RVC40 hoặc CTSH
9030.89 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
9031.10 – Máy đo để cân chnh các bộ phận cơ khí RVC40 hoặc CTSH
9031.20 – Bàn kiểm tra RVC40 hoặc CTSH
9031.41 – – Để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dn (kể cả mạch tích hợp) hoặc kiểm tra mạng che quang hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn (kể cả mạch tích hợp) RVC40 hoặc CTSH
9031.49 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
9031.80 – Dụng cụ, thiết bị và máy khác: RVC40 hoặc CTSH
9032.10 – Bộ ổn nhiệt RVC40 hoặc CTSH
9032.20 – Bộ điều chỉnh áp lực RVC40 hoặc CTSH
9032.81 – – Loại dùng thủy lực hoặc khí nén RVC40 hoặc CTSH
9032.89 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
9111.10 – V đồng hồ bằng kim loại quý hoặc bằng kim loại dát phủ kim loại quý RVC40 hoặc CTSH
9111.20 – V đồng hồ bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc RVC40 hoặc CTSH
9111.80 – Vỏ đồng hồ loại khác RVC40 hoặc CTSH
9113.90 – Loại khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
9401.10 – Ghế dùng cho phương tiện bay RVC40 hoặc CTSH
9401.20 – Ghế dùng cho xe có động cơ: RVC40 hoặc CTSH
9401.31 – – Bng g RVC40 hoặc CTSH
9401.39 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
9401.41 – – Bng gỗ RVC40 hoặc CTSH
9401.49 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
9401.52 – – Bng tre RVC40 hoặc CTSH
9401.53 – – Bằng song, mây RVC40 hoặc CTSH
9401.59 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
9401.61 – – Đã nhồi đệm RVC40 hoặc CTSH
9401.69 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
9401.71 – – Đã nhồi đệm RVC40 hoặc CTSH
9401.79 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
9401.80 – Ghế khác RVC40 hoặc CTSH
9401.91 – – Bằng g RVC40 hoặc CTSH
9401.99 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
9402.10 – Ghế nha khoa, ghế ct tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng: RVC40 hoặc CTSH
9402.90 – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
9403.10 – Đồ nội thất bng kim loại được sử dụng trong văn phòng RVC40 hoặc CTSH
9403.20 – Đồ nội thất bằng kim loại khác: RVC40 hoặc CTSH
9403.30 – Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong văn phòng RVC40 hoặc CTSH
9403.40 – Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong nhà bếp RVC40 hoặc CTSH
9403.50 – Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong phòng ngủ RVC40 hoặc CTSH
9403.60 – Đồ nội thất bằng g khác: RVC40 hoặc CTSH
9403.70 – Đồ nội tht bằng plastic; RVC40 hoặc CTSH
9403.82 – – Bng tre RVC40 hoặc CTSH
9403.83 – – Bng song, mây RVC40 hoặc CTSH
9403.89 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
9403.91 – – Bằng gỗ RVC40 hoặc CTSH
9403.99 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
9404.90 – Loại khác RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may
9405.21 – – Được thiết kế ch để sử dụng với các nguồn sáng đi-t phát quang (LED): RVC40 hoặc CTSH
9405.29 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
9405.31 – – Được thiết kế ch để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED) RVC40 hoặc CTSH
9405.39 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
9405.41 – – Loại quang điện, được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED): RVC40 hoặc CTSH
9405.42 – – Loại khác, được thiết kế ch để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED): RVC40 hoặc CTSH
9405.49 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
9405.50 – Đèn và bộ đèn không hoạt động bằng điện: RVC40 hoặc CTSH
9405.61 – – Được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED): RVC40 hoặc CTSH
9405.69 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
9406.10 – Bng gỗ: RVC40 hoặc CTSH
9406.20 – Các khối mô-đun xây dựng, bng thép: RVC40 hoặc CTSH
9406.90 – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
9503.00 Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê; búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ (“scale”) và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự, có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí (puzzles) RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
9607.11 – – Có răng bng kim loại cơ bản RVC40 hoặc CTSH
9607.19 – – Loại khác RVC40 hoặc CTSH
9608.10 – Bút bi: RVC40 hoặc CTSH
9608.20 – Bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh du RVC40 hoặc CTSH
9608.30 – Bút máy, bút máy ngòi ng và các loại bút khác: RVC40 hoặc CTSH
9608.40 – Bút chì bấm hoặc bút chì đẩy RVC40 hoặc CTSH
9608.50 – Bộ vật phẩm có từ hai mặt hàng trở lên thuộc các phân nhóm trên RVC40 hoặc CTSH
9608.60 – Ruột thay thế của bút bi, gồm cả bi và ống mực: RVC40 hoặc CTSH
9608.91 – – Ngòi bút và bi ngòi: RVC40 hoặc CTSH
9608.99 – – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
9609.10 – Bút chì và bút chì màu, có lõi chì trong vỏ: RVC40 hoặc CTSH
9609.20 – Ruột chìđen hoặc màu RVC40 hoặc CTSH
9609.90 – Loại khác: RVC40 hoặc CTSH
9612.10 – Ruy băng: RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
9613.10 – Bật la bỏ túi, dùng ga, không thể nạp lại: RVC40 hoặc CTSH
9613.20 – Bật lửa bỏ túi, dùng ga, có thể nạp lại: RVC40 hoặc CTSH
9613.80 – Bật lửa khác: RVC40 hoặc CTSH
9619.00 Băng vệ sinh (miếng) và băng vệ sinh dạng ống (tampon), khăn (bỉm), tã lót và các vật phm tương tự, bng mọi vt liệu RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tc hàng dệt may

PHỤ LỤC II

TIÊU CHÍ CHUYỂN ĐỔI CƠ BẢN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM DỆT MAY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2023/TT-BCT ngày 14 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

1. Đối với hàng hóa thuộc Phân nhóm dẫn đầu bằng tham số “ex” (ví dụ: ex.9619.00), tiêu chí chuyển đổi cơ bản đối với sản phẩm dệt may chỉ áp dụng với những mặt hàng được mô tả trong bảng, không áp dụng với hàng hóa khác thuộc Phân nhóm đó.

2. Nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt được coi là có xuất xứ tại một Nước thành viên khi nó trải qua một trong các công đoạn sau trước khi nhập khẩu vào Nước thành viên khác:

a) Các chất hoá du trải qua quá trình pô-li-me hoá hoặc đa trùng ngưng hay bất kỳ một quá trình hoá học hay vật lý nào để tạo nên một hợp chất cao phân tử (pô-li-me);

b) Hợp chất cao phân tử (pô-li-me) tri qua quá trình kéo hay đùn nóng chảy để tạo thành xơ tổng hợp;

c) Kéo xơ thành sợi;

d) Dệt thoi, dệt kim hay phương pháp tạo thành vi khác;

đ) Ct vi thành các phần và ráp các phần này thành một sn phẩm hoàn chỉnh;

e) Công đoạn nhuộm vi nếu được thực hiện kèm theo bất kỳ công đoạn hoàn thiện nào có tác động trực tiếp tới việc tạo hoa văn cho sản phẩm nhuộm;

g) Công đoạn in vi nếu được thực hiện kèm theo bất kỳ công đoạn hoàn thiện nào có tác động trực tiếp tới việc tạo hoa văn để sản phẩm in dùng được;

h) Công đoạn xử lý như ngâm tẩm hay tráng ph dẫn đến việc tạo thành một sản phẩm mới được phân loại vào các nhóm nhất định trong biểu thuế;

i) Công đoạn thêu trong đó các điểm thêu chiếm ít nhất 5% tổng số diện tích sản phẩm thêu.

3. Không xét đến các quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này, một sản phẩm hay nguyên liệu không được coi là có xuất xứ từ một Nước thành viên nếu nó chỉ trải qua một trong các công đoạn sau:

a) Các công đoạn kết hợp đơn giản, dán nhãn, ép, làm sạch hay làm sạch khô, đóng gói hay bất kỳ một sự kết hợp nào của các công đoạn này;

b) Ct theo chiều dài hay chiều rộng và viền, may hoặc vắt sổ vi đã làm sn đ sử dụng cho một hình thc thương mại đặc biệt;

c) Cắt ta và/hoặc ghép lại bằng cách may, tạo vòng, ni, đính các phụ kiện như np, di, hạt, dây dệt, khoen hay khuyết;

d) Một hoặc nhiều công đoạn hoàn thiện sợi, vi hoặc các sản phẩm dệt khác như tẩy trắng, chống thấm, chưng hấp, làm nhân, ngâm kiềm hoặc các công đoạn tương tự; hoặc

đ) Nhuộm hoặc in vi hoặc sợi.

4. Các sản phẩm được liệt kê dưới đây được làm từ các nguyên liệu dệt không có xuất xứ sẽ được coi là có xuất xứ nếu chúng trải qua các công đoạn nêu tại khoản 2 chứ không chỉ các công đoạn nêu tại khoản 3:

a) Khăn mùi soa;

b) Khăn choàng, khăn quàng cổ, mạng và các sản phẩm tương tự;

c) Túi ngủ và chăn;

d) Khăn trải giường, áo gối, khăn bàn, khăn tắm và khăn ăn;

đ) Bao tải và túi dùng để đựng hàng hóa;

e) Tấm che bằng vi du, tấm vi bạt, mành che cửa;

g) Giẻ lau sàn, khăn rửa bát và các sản phẩm tương tự được làm đơn giản.

5. Không xét đến những công đoạn nêu tại khoản 2, 3, 4, nguyên liệu dệt không có xuất xứ liệt kê trong danh mục dưới đây sẽ được coi là có xuất xứ tại một Nước thành viên nếu đáp ứng các công đoạn gia công, chế biến quy định dưới đây:

a) Xơ và sợi

Những công đoạn sản xuất, gia công dưới đây được thực hiện với nguyên liệu không có xuất xứ để tạo ra sn phẩm có xuất xứ:

Sản xuất thông qua quá trình tạo xơ (pô-li-me hóa, đa trùng ngưng và đùn), kéo sợi, xe sợi, tạo hình hoặc bện từ sợi pha hoặc từ một trong những loại sau:

 Tơ tằm;

– Len, ng động vật mịn hoặc thô;

– Xơ bông;

– Xơ dệt gốc thực vật;

– Sợi filament nhân tạo/tái tạo hoặc tổng hợp;

– Xơ staple nhân tạo/tái tạo hoặc tổng hợp.

STT

Mã HS 2022

Mô tả hàng hóa

Nhóm

Phân nhóm

1

50.04 5004.00 Sợi tơ tm (trừ sợi kéo từ phế liệu tơ tm) chưa đóng gói để bán lẻ

2

50.05 5005.00 Sợi kéo từ phế liệu tơ tm, chưa đóng gói để bán l

3

50.06 5006.00 Sợi tơ tm và sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tm
51.05 Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải k (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn)

4

5105.10 – Lông cừu chải thô
– Cúi lông cừu chải kỹ (wool tops) và lông cừu chải kỹ khác:

5

5105.21 – – Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn

6

5105.29 – – Loại khác
– Lông động vật loại mịn, đã chi thô hoặc chi kỹ;

7

5105.31 – – Của dê Ca-sơ-mia (len ca-sơ-mia)

8

5105.39 – – Loại khác

9

5105.40 – Lông động vật loại thô, đã chải thô hoặc chi kỹ
51.06 Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán l

10

5106.10 – Có hàm lượng lông cừu chiếm t 85% trở lên tính theo khối lượng

11

5106.20 – Có hàm lượng lông cừu chiếm dưi 85% tính theo khối lượng
51.07 Sợi len lông cừu chải k, chưa đóng gói để bán lẻ

12

5107.10 – Có hàm lượng lông cừu chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng

13

5107.20 – Có hàm lượng lông cừu chiếm dưới 85% tính theo khi lượng
51.08 Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ

14

5108.10 – Chải thô

15

5108.20  Chải kỹ
51.09 Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ

16

5109.10 – Có hàm lượng lông cừu hoặc lông động vật loại mn chiếm từ 85% tr lên tính theo khối lượng

17

5109.90 – Loại khác

18

51.10 5110.00 Sợi m từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán l
52.04 Ch khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
– Chưa đóng gói để bán lẻ:

19

5204.11 – – Có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khi lượng:

20

5204.19 – – Loại khác

21

5204.20 – Đã đóng gói để bán l
52.05 Sợi bông (trừ chỉ khâu), có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng, chưa đóng gói để bán lẻ
– Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:

22

5205.11 – – Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (ch số mét không quá 14)

23

5205.12 – – Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (ch số mét trên 14 đến 43)

24

5205.13 – – Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (ch số mét trên 43 đến 52)

25

5205.14 – – Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét trên 52 đến 80)

26

5205.15 – – Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chỉ số mét trên 80)
– Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ:

27

5205.21 –  Sợi có độ mảnh t 714,29 decitex trở lên (ch s mét không quá 14)

28

5205.22 – – Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét trên 14 đến 43)

29

5205.23 – – Sợi có độ mnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét trên 43 đến 52)

30

5205.24 – – Sợi có độ mnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét trên 52 đến 80)

31

5205.26 – – Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chỉ số mét trên 80 đến 94)

32

5205.27 – – Sợi có độ mnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chỉ số mét trên 94 đến 120)

33

5205.28 – – Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chỉ số mét trên 120)
– Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải k:

34

5205.31 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mnh t 714,29 decitex trở lên (chỉ số mét sợi đơn không quá 14)

35

5205.32 – – T mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

36

5205.33 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

37

5205.34 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

38

5205.35 – – Từ mi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 80)
– Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:

39

5205.41 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chỉ số mét sợi đơn không quá 14)

40

5205.42 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

41

5205.43 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

42

5205.44 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

43

5205.46 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 80 đến 94)

44

5205.47 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 94 đến 120)

45

5205.48 – – Từ mi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 120)
52.06 Sợi bông (trừ chỉ khâu), có hàm lượng bông chiếm dưới 85% tỉnh theo khối lượng, chưa đóng gói đ bán lẻ
– Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:

46

5206.11 – – Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chỉ số mét không quá 14)

47

5206.12 – – Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét trên 14 đến 43)

48

5206.13 – – Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét trên 43 đến 52)

49

5206.14  – Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét trên 52 đến 80)

50

5206.15 – – Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chỉ số mét trên 80)
– Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ:

51

5206.21 – – Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chỉ số mét không quá 14)

52

5206.22 – – Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét trên 14 đến 43)

53

5206.23 – – Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét trên 43 đến 52)

54

5206.24 – – Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét trên 52 đến 80)

55

5206.25 – – Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chỉ số mét trên 80)
– Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp, làm t xơ không chi kỹ:

56

5206.31 – – Từ mi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chỉ số mét sợi đơn không quá 14)

57

5206.32 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

58

5206.33 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét si đơn trên 43 đến 52)

59

5206.34 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh t 125 decitex đến dưi 192,31 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

60

5206.35 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 80)
– Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp, từ xơ chải k:

61

5206.41 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chỉ số mét sợi đơn không quá 14)

62

5206.42 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

63

5206.43 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét si đơn trên 43 đến 52)

64

5206.44 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

65

5206.45 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 80)
52.07 Sợi bông (trừ ch khâu) đã đóng gói để bán lẻ

66

5207.10 – Có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng

67

5207.90 – Loại khác
53.06 Sợi lanh

68

5306.10 – Sợi đơn

69

5306.20 – Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp
53.07 Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03

70

5307.10 – Sợi đơn

71

5307.20 – Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp
53.08 Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy

72

5308.20 – Sợi gai dầu

73

5308.90 – Loại khác:
54.01 Chỉ khâu làm từ sợi Glament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

74

5401.10 – Từ sợi filament tổng hợp;

75

5401. 20 – Từ sợi filament tái tạo:
54.02 Sợi filament tổng hợp (trừ ch khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex
– Sợi có độ bn cao làm từ ni lông hoặc các polyamit khác, đã hoặc chưa làm dún:

76

5402.11 – – Từ các aramit

77

5402.19 – – Loại khác

78

5402.20 – Sợi có độ bền cao làm từ polyeste, đã hoặc chưa làm dún
– Sợi dún:

79

5402.31 – – Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mi sợi đơn không quá 50 tex

80

5402.32 – – Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mnh mỗi sợi đơn trên 50 tex

81

5402.33 – – Từ các polyeste:

82

5402.34 – – Từ polypropylen

83

5402.39 – – Loại khác
– Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xon không quá 50 vòng xon trên mét:

84

5402.44 – – Từ nhựa đàn hồi:

85

5402.45 – – Loại khác, từ ni lông hoặc từ các polyamit khác

86

5402.46 – – Loại khác, từ các polyeste, được định hướng một phần:

87

5402.47 – – Loại khác, từ các polyeste:

88

5402.48 – – Loại khác, từ polypropylen

89

5402.49 – – Loại khác
– Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét:

90

5402.51 – – Từ ni lông hoặc các polyamit khác

91

5402.52 – – Từ các polyeste

92

5402.53 – – Từ polypropylen

93

5402.59 – – Loại khác
– Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp:

94

5402.61 – – Từ ni lông hoặc các polyamit khác

95

5402.62 – – Từ các polyeste

96

5402.63 – – Từ Polypropylen

97

5402.69 – – Loại khác
54.03 Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofllament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex

98

5403.10 – Sợi có độ bền cao từ viscose rayon
– Sợi khác, đơn:

99

5403.31 – – Từ viscose rayon, không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xon trên mét:

100

5403.32 – – Từ viscose rayon, xon trên 120 vòng xoắn trên mét:

101

5403.33 – – Từ xenlulo axetat:

102

5403.39 – – Loại khác:
– Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp:

103

5403.41 – – Từ viscose rayon:

104

5403.42 – – Từ xenlulo axetat

105

5403.49 – – Loại khác
54.04 Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt ct ngang không q 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi rơm nhân tạo) từ vật liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm
– Sợi monofilament:

106

5404.11 – – Từ nhựa đàn hồi

107

5404.12 – – Loại khác, từ polypropylen

108

5404.19 – – Loại khác

109

5404.90 – Loại khác

110

54.05 5405.00 Sợi monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi rơm nhân tạo) từ vật liệu dệt tái tạo có chiều rộng b mặt không quá 5 mm

111

54.06 5406.00 Sợi filament nhân tạo (trừ ch khâu), đã đóng gói để bán lẻ
55.01 Tô (tow) filament tổng hợp
– Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác:

112

5501.11 – – Từ các aramit

113

5501.19 – – Loại khác

114

5501.20 – Từ các polyeste

115

5501.30 – Từ acrylic hoặc modacrylic

116

5501.40 – Từ Polypropylen

117

5501.90 – Loại khác
55.02 Tô (tow) filament tái tạo

118

5502.10 – Từ xenlulo axetat

119

5502.90 – Loại khác
55.03 Xơ staple tổng hợp, chưa chi thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi
– Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác:

120

5503.11 – – Từ các aramit

121

5503.19 – – Loại khác

122

5503.20 – Từ các polyeste:

123

5503.30 – Từ acrylic hoặc modacrylic

124

5503.40 – Từ Polypropylen

125

5503.90 – Loại khác:
55.04 Xơ staple tái tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác đ kéo sợi

126

5504.10 – Từ viscose rayon

127

5504.90 – Loại khác
55.05 Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo

128

5505.10 – Từ các xơ tổng hợp

129

5505.20 – Từ các xơ tái tạo
55.06 Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi

130

5506.10 – Từ ni lông hoặc các polyamit khác

131

5506.20  Từ các polyeste

132

5506.30 – Từ acrylic hoặc modacrylic

133

5506.40 – Từ polypropylen

134

5506.90 – Loại khác

135

55.07 5507.00 Xơ staple tái tạo, đã chi thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi
55.08 Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

136

5508.10 – Từ xơ staple tổng hợp:

137

5508.20 – Từ xơ staple tái tạo:
55.09 Sợi (trừ ch khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói đ bán lẻ
– Có hàm lượng xơ staple bng ni lông hoặc các polyamit khác chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:

138

5509.11 – – Sợi đơn

139

5509.12 – – Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp
– Có hàm lượng xơ staple polyeste chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:

140

5509.21 – – Sợi đơn

141

5509.22 – – Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp
– Có hàm lượng xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:

142

5509.31 – – Sợi đơn

143

5509.32 – – Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp
– Sợi khác, có hàm lượng xơ staple tổng hợp chiếm từ 85% trở lên tính theo khi lượng:

144

5509.41 – – Sợi đơn

145

5509.42 – – Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp
– Sợi khác, từ xơ staple polyester

146

5509.51 – – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nht với xơ staple tái tạo

147

5509.52 – – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn;

148

5509.53 – – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông

149

5509.59 – – Loại khác
– Sợi khác, từ xơ staple bng acrylic hoặc modacrylic:

150

5509.61 – – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

151

5509.62 – – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông

152

5509.69 – – Loại khác
– Sợi khác:

153

5509.91 – – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

154

5509.92 – – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông

155

5509.99 – – Loại khác
55.10 Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán l
– Có hàm lượng xơ staple tái tạo chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:

156

5510.11 – – Sợi đơn

157

5510.12 – – Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp

158

5510.20 – Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

159

5510.30 – Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nht với bông

160

5510.90 – Sợi khác
55.11 Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói đ bán lẻ

161

5511.10 – Từ xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:

162

5511.20 – Từ xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm dưới 85% tính theo khi lượng:

163

5511.30 – Từ xơ staple tái tạo

b) Vi, thảm và các loại sản phẩm dệt trải sàn khác; sợi đặc biệt, dây bện, dây chão (cordage), dây thừng, dây cáp và các loại tương tự.

Nhng công đoạn sản xuất, gia công dưới đây được thực hiện với nguyên liệu không có xuất xứ để tạo ra sản phẩm có xuất xứ:

(i) Sản xuất từ:

– Pô-li-me (đối với sản phẩm không dệt);

– Xơ (đối với sản phẩm không dệt);

– Sợi (đối với vi);

– Vi thô hoặc chưa tẩy trng (đối với vi thành phẩm).

(ii) Trải qua một trong các quá trình chuyển đổi cơ bản sau:

– Đột bằng kim / kết sợi / liên kết bng phương pháp hóa học;

– Dệt thoi hoặc dệt kim;

– Móc hoặc lót hoặc tạo lông; hoặc

– Nhuộm hoặc in và hoàn thiện; hoặc ngâm tẩm, tráng, ph hoặc ép.

STT

Mã HS 2022

Mô tả hàng hóa

Nhóm

Phân nhóm

30.06 Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này

1

3006.10 – Ch catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng; sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu;
50.07 Vi dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tm

2

5007.10 – Vi dệt thoi từ tơ vụn:

3

5007.20 – Các loại vi dệt thoi khác, có hàm lượng tơ hoặc phế liệu tơ tm ngoại trừ tơ vụn chiếm 85% tr lên tính theo khối lượng:

4

5007.90 – Vi dệt khác:
51.11 Vi dệt thoi từ sợi len ng cu chải thô hoặc t sợi lông động vật loại mịn chải thô
– Có hàm lượng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn chiếm từ 85% trở lên tính theo khi lượng:

5

5111.11 – – Định lượng không quá 300 g/m2

6

5111.19 – – Loại khác

7

5111.20 – Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

8

5111.30 – Loại khác, pha ch yếu hoặc pha duy nht với xơ staple nhân tạo

9

5111.90 – Loại khác
51.12 Vi dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chi kỹ
– Có hàm lượng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn chiếm t 85% trở lên tính theo khối lượng:

10

5112.11 – – Định lượng không quá 200 g/m2:

11

5112.19 – – Loại khác:

12

5112.20 – Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

13

5112.30 – Loại khác, pha ch yếu hoặc pha duy nht với xơ staple nhân tạo

14

5112.90  Loại khác

15

51.13 5113.00 Vi dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa
52.08 Vi dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng, định lượng không quá 200 g/m2
– Chưa tẩy trắng:

16

5208.11 – – Vi vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2

17

5208.12 – – Vi vân điểm, định lượng trên 100 g/m2

18

5208.13 – – Vi vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vi vân chéo dấu nhân

19

5208.19  – Vi dệt khác
– Đã tẩy trắng:

20

5208.21 – – Vi vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2

21

5208.22 – – Vi vân điểm, định lượng trên 100 g/m2

22

5208.23 – – Vi vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vi vân chéo dấu nhân

23

5208.29 – – Vi dệt khác
– Đã nhuộm:

24

5208.31 – – Vi vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2:

25

5208.32 – – Vi vân điểm, định lượng trên 100 g/m2

26

5208.33 – – Vi vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vi vân chéo du nhân

27

5208.39 – – Vi dệt khác
– Từ các sợi có các màu khác nhau:

28

5208.41 – – Vi vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2:

29

5208.42 – – Vi vân điểm, định lượng trên 100 g/m2:

30

5208.43 – – Vi vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vi vân chéo dấu nhân

31

5208.49 – – Vi dệt khác
– Đã in:

32

5208.51 – – Vi vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2:

33

5208.52 – – Vi vân điểm, định lượng trên 100 g/m2:

34

5208.59 – – Vi dệt khác:
52.09 Vi dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng, định lượng trên 200 g/m2
– Chưa tẩy trng:

35

5209.11 – – Vi vân điểm:

36

5209.12 – – Vi vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vi vân chéo dấu nhân

37

5209.19   Vi dệt khác
– Đã tẩy trng:

38

5209.21 – – Vi vân điểm

39

5209.22 – – Vi vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vi vân chéo dấu nhân

40

5209.29   Vi dệt khác
– Đã nhuộm:

41

5209.31 – – Vải vân điểm

42

5209.32 – – Vi vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vi vân chéo dấu nhân

43

5209.39 – – Vải dệt khác
– Từ các sợi có các màu khác nhau:

44

5209.41 – – Vi vân điểm

45

5209.42 – – Vi denim

46

5209.43 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi khác, kể cả vi vân chéo dấu nhân

47

5209.49 – – Vi dệt khác
– Đã in:

48

5209.51 – – Vi vân điểm:

49

5209.52 – – Vi vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vi vân chéo dấu nhân:

50

5209.59 – – Vi dệt khác:
52.10 Vi dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có định lượng không quá 200 g/m2
– Chưa tẩy trng:

51

5210.11 – – Vi vân điểm

52

5210.19 – – Vi dệt khác
– Đã tẩy trắng:

53

5210.21 – – Vi vân điểm

54

5210.29 – – Vi dệt khác
– Đã nhuộm:

55

5210.31 – – Vi vân điểm

56

5210.32 – – Vi vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, k cả vi vân chéo dấu nhân

57

5210.39 – – Vi dệt khác
– Từ các sợi có các màu khác nhau:

58

5210.41 – – Vi vân điểm:

59

5210.49 – – Vi dệt khác
– Đã in:

60

5210.51 – – Vi vân điểm:

61

5210.59 – – Vi dệt khác:
52.11 Vi dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có định lượng trên 200 g/m2
– Chưa tẩy trắng:

62

5211.11 – – Vi vân điểm

63

5211.12 – – Vi vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vi vân chéo dấu nhân

64

5211.19 – – Vi dệt khác

65

5211.20 – Đã tẩy trng
– Đã nhuộm:

66

5211.31 – – Vi vân điểm

67

5211.32 – – Vi vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vi vân chéo dấu nhân

68

5211.39   Vi dệt khác
– Từ các sợi có các màu khác nhau:

69

5211.41 – – Vi vân điểm:

70

5211.42 – – Vi denim

71

5211.43 – – Vi vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi khác, kể cả vi vân chéo dấu nhân

72

5211.49   Vi dệt khác
– Đã in:

73

5211.51 – – Vi vân điểm:

74

5211.52 – – Vi vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vi vân chéo dấu nhân:

75

5211.59 – – Vi dệt khác:
52.12 Vi dệt thoi khác từ bông
– Định lượng không quá 200 g/m2:

76

5212.11 – – Chưa tẩy trắng

77

5212.12 – – Đã tẩy trắng

78

5212.13 – – Đã nhuộm

79

5212.14 – – T các sợi có các màu khác nhau

80

5212.15 – – Đã in:
– Định lượng trên 200 g/m2:

81

5212.21 – – Chưa tẩy trắng

82

5212.22 – – Đã tẩy trắng

83

5212.23 – – Đã nhuộm

84

5212.24 – – Từ các sợi có các màu khác nhau

85

5212.25   Đã in:
53.09 Vi dệt thoi t sợi lanh
– Có hàm lượng lanh chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:

86

5309.11 – – Chưa ty trng hoặc đã tẩy trng

87

5309.19 – – Loại khác
– Có hàm lượng lanh chiếm dưới 85% tính theo khối lượng:

88

5309.21 – – Chưa tẩy trng hoặc đã tẩy trng

89

5309.29 – – Loại khác
53.10 Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03

90

5310.10 – Chưa tẩy trắng:

91

5310.90 – Loại khác

92

53.11 5311.00 Vi dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vi dệt thoi từ sợi giấy
54.07 Vi dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vi dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04

93

5407.10 – Vi dệt thoi t sợi có độ bn cao bng ni lông hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác:

94

5407.20 – Vi dệt thoi từ dải hoặc dạng tương tự

95

5407.30 – Vi dệt thoi đã được nêu ở Chú giải 9 Phần XI
– Vi dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament bng ni lông hoặc các polyamit khác chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:

96

5407.41 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng:

97

5407.42 – – Đã nhuộm

98

5407.43 – – Từ các sợi có các màu khác nhau

99

5407.44 – – Đã in
– Vi dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament polyeste dún chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:

100

5407.51 – – Chưa tẩy trng hoặc đã tẩy trắng

101

5407.52 – – Đã nhuộm

102

5407.53 – – Từ các sợi có các màu khác nhau

103

5407.54 – – Đã in
– Vi dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament polyeste chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:

104

5407.61 – – Có hàm lượng sợi filament polyeste không dún chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:

105

5407.69 – – Loại khác:
– Vi dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament tng hợp chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:

106

5407.71 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng

107

5407.72 – – Đã nhuộm

108

5407.73 – – Từ các sợi có các màu khác nhau

109

5407.74 – – Đã in
– Vi dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament tổng hợp chiếm dưới 85% tính theo khi lượng, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông:

110

5407.81 – – Chưa tẩy trng hoặc đã tẩy trắng

111

5407.82 – – Đã nhuộm

112

5407.83 – – Từ các sợi có các màu khác nhau

113

5407.84 – – Đã in
– Vi dệt thoi khác:

114

5407.91 – – Chưa tẩy trng hoặc đã tẩy trắng

115

5407.92 – – Đã nhuộm

116

5407.93 – – Từ các sợi có các màu khác nhau

117

5407.94 – – Đã in
54.08 Vi dệt thoi bng sợi filament tái tạo, kể cả vi dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05

118

5408.10 – Vi dệt thoi bng sợi có độ bền cao viscose rayon:
– Vi dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament tái tạo hoặc dải hoặc dạng tương tự chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:

119

5408.21 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trng

120

5408.22 – – Đã nhuộm

121

5408.23 – – Từ các sợi có các màu khác nhau

122

5408.24 – – Đã in
– Vi dệt thoi khác:

123

5408.31 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng

124

5408.32 – – Đã nhuộm

125

5408.33 – – Từ các sợi có các màu khác nhau

126

5408.34   Đã in
55.12 Các loại vi dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng
– Có hàm lượng xơ staple polyeste chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:

127

5512.11 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng

128

5512.19 – – Loại khác
– Có hàm lượng xơ staple bng acrylic hoặc modacrylic chiếm tử 85% trở lên tính theo khi lượng:

129

5512.21 – – Chưa tẩy trng hoặc đã tẩy trắng

130

5512.29 – – Loại khác
– Loại khác:

131

5512.91 – – Chưa ty trng hoặc đã tẩy trng

132

5512.99 – – Loại khác
55.13 Vi dệt thoi bng xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, định lượng không quá 170 g/m2
– Chưa tẩy trng hoặc đã tẩy trắng:

133

5513.11 – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

134

5513.12 – – Vi vân chéo 3 si hoặc vân chéo 4 sợi, k cả vi vân chéo ch nhân, từ xơ staple polyeste

135

5513.13 – – Vi dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

136

5513.19 – – Vi dệt thoi khác
– Đã nhuộm:

137

5513.21 – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

138

5513.23 – – Vi dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

139

5513.29 – – Vi dệt thoi khác
– Từ các sợi có các màu khác nhau:

140

5513.31 – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

141

5513.39 – – Vải dệt thoi khác
– Đã in:

142

5513.41 – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

143

5513.49 – – Vi dệt thoi khác
55.14 Vi dệt thoi bng xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm dưi 85% tỉnh theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nht với bông, định lượng trên 170 g/m2
– Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng:

144

5514.11 – – Từ Xơ staple polyeste, dệt vân điểm

145

5514.12  – Vi vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vi vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

146

5514.19 – – Vi dệt thoi khác
 Đã nhuộm:

147

5514.21 – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

148

5514.22 – – Vi vân chéo 3 si hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vi vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

149

5514.23 – – Vi dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

150

5514.29 – – Vải dệt thoi khác

151

5514.30 – Từ các sợi có các màu khác nhau
– Đã in:

152

5514.41 – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

153

5514.42 – – Vi vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vi vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

154

5514.43 – – Vi dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

155

5514.49   Vi dệt thoi khác
55.15 Các loại vi dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp
– Từ xơ staple polyeste:

156

5515.11 – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple viscose rayon

157

5515.12 – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

158

5515.13 – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

159

5515.19 – – Loại khác
– Từ xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic:

160

5515.21 – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

161

5515.22 – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất vi lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

162

5515.29 – – Loại khác
– Vi dệt thoi khác:

163

5515.91 – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nht với sợi filament nhân tạo

164

5515.99 – – Loại khác:
55.16 Vi dệt thoi từ xơ staple tái tạo
– Có hàm lượng xơ staple tái tạo chiếm t 85% trở lên tính theo khối lượng:

165

5516.11 – – Chưa tẩy trng hoặc đã tẩy trắng

166

5516.12 – – Đã nhuộm

167

5516.13 – – Từ các sợi có các màu khác nhau

168

5516.14 – – Đã in
– Có hàm lượng xơ staple tái tạo chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo:

169

5516.21 – – Chưa tẩy trng hoặc đã tẩy trắng

170

5516.22 – – Đã nhuộm

171

5516.23 – – Từ các sợi có các màu khác nhau

172

5516.24 – – Đã in
– Có hàm lượng xơ staple tái tạo chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, được pha ch yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

173

5516.31 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trng

174

5516.32 – – Đã nhuộm

175

5516.33 – – Từ các sợi có các màu khác nhau

176

5516.34 – – Đã in
– Có hàm lượng xơ staple tái tạo chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông:

177

5516.41 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng

178

5516.42 – – Đã nhuộm

179

5516.43 – – Từ các sợi có các màu khác nhau

180

5516.44 – – Đã in
– Loại khác:

181

5516.91 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng

182

5516.92 – – Đã nhuộm

183

5516.93 –  Từ các sợi có các màu khác nhau

184

5516.94 – – Đã in
56.01 Mền xơ bằng vật liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiu dài không quá 5 mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps)
– Mền xơ từ vật liệu dệt và các sản phẩm của nó:

185

5601.21 – – Từ bông

186

5601.22 – – Từ xơ nhân tạo:

187

5601.29 – – Loại khác

188

5601.30 – Xơ vụn và bụi xơ và kết xơ:
56.02 Phớt, nỉ đã hoc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoc ép lớp

189

5602.10 – Phớt, nỉ xuyên kim và vi khâu đính
– Phớt, nỉ khác, chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp:

190

5602.21 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

191

5602.29 – – Từ các vật liệu dệt khác

192

5602.90 – Loại khác
56.03 Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp
– Bng filament nhân tạo:

193

5603.11 – – Định ợng không quá 25 g/m2

194

5603.12 – – Định lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2

195

5603.13 – – Định lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2

196

5603.14 – – Định lượng trên 150 g/m2
 Loại khác:

197

5603.91 – – Định lượng không quá 25 g/m2

198

5603.92 – – Định lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2

199

5603.93 – – Định lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2

200

5603.94 – – Định lượng trên 150 g/m2
56.04 Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bng vật liệu dệt; sợi dệt, và di và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bng cao su hoặc plastic

201

5604.10 – Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bng vật liệu dệt

202

5604.90 – Loại khác:

203

56.05 5605.00 Sợi trộn kim loại, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt, hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại  dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại

204

56.06 5606.00 Sợi cuốn bọc, và dải và dng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã qun bọc (tr các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông đuôi hoặc bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng
56.07 Dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện và đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, ph hoặc bao ngoài bng cao su hoặc plastic
– Từ xidan (sisal) hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa (Agave):

205

5607.21 – – Dây xe để buộc hoặc đóng kiện

206

5607.29 – – Loại khác
– T polyetylen hoặc polypropylen:

207

5607.41 – – Dây xe để buộc hoặc đóng kiện

208

5607.49 – – Loại khác

209

5607.50 – Từ xơ tổng hợp khác:

210

5607.90 – Loại khác:
56.08 Tm lưới được tht nút bng sợi xe, chão bện (cordage) hoặc thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ vật liệu dệt
– Từ vật liệu dệt nhân tạo:

211

5608.11 – – Lưới đánh cá thành phẩm

212

5608.19 – – Loại khác:

213

5608.90 – Loại khác:

214

56.09 5609.00 Các sản phẩm làm tử sợi, dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
57.01 Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, tht nút, đã hoặc chưa hoàn thiện

215

5701.10 – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

216

5701.90 – Từ các vật liệu dệt khác:
57.02 Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không tạo búi hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie và các loại thảm dệt thoi th công tương tự

217

5702.10 – Thảm “Kelem”, “Schumacks”, Karamanie và các loại thảm dệt thoi th công tương tự

218

5702.20 – Hàng trải sàn từ xơ dừa (coir)
– Loại khác, có cu tạo ni vòng, chưa hoàn thiện:

219

5702.31 – – Từ ng cừu hoặc lông động vật loại mịn

220

5702.32 – – Từ các vật liệu dệt nhân tạo

221

5702.39 – – Từ các vật liệu dệt khác:
– Loại khác, có cấu tạo nổi vòng, đã hoàn thiện:

222

5702.41 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

223

5702.42 – – Từ vật liệu dệt nhân tạo:

224

5702.49 – – Từ các vật liệu dệt khác:

225

5702.50 – Loại khác, không có cấu tạo nổi vòng, chưa hoàn thiện:
– Loại khác, không có cấu tạo nổi vòng, đã hoàn thiện:

226

5702.91 – – Từ lông cừu hoặc lông động vt loại mịn:

227

5702.92 – – Từ vật liệu dệt nhân tạo:

228

5702.99 – – Từ các vật liệu dệt khác:
57.03 Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác (kể cả thm cỏ), tạo búi, đã hoặc chưa hoàn thiện

229

5703.10 – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
– Từ ni lông hoc từ các polyamit khác:

230

5703.21 – – Thảm cỏ (turf)

231

5703.29 – – Loại khác:
– Từ các vật liệu dệt nhân tạo khác:

232

5703.31 – – Thảm c (turf)

233

5703.39 – – Loại khác:

234

5703.90 – Từ các vật liệu dệt khác:
57.04 Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không tạo búi hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện

235

5704.10 – Các tấm để ghép, có diện tích bề mặt tối đa là 0,3 m2

236

5704.20 – Các tấm để ghép, có diện tích bề mặt tối đa trên 0,3 m2 nhưng không quá 1 m2

237

5704.90 – Loại khác

238

57.05 5705.00 Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện
58.01 Các loại vải dệt ni vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06

239

5801.10 – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
– Từ bông:

240

5801.21 – – Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt:

241

5801.22 – – Nhung kẻ đã ct:

242

5801.23 – – Vải có sợi ngang nổi vòng khác:

243

5801.26 – – Các loại vải sơnin (chenille):

244

5801.27 – – Vi có sợi dọc ni vòng:
– Từ xơ nhân tạo:

245

5801.31 – – Vải có sợi ngang nổi vòng không ct:

246

5801.32 – – Nhung k đã ct:

247

5801.33 – – Vải có sợi ngang nổi vòng khác:

248

5801.36 – – Các loại vải sơnin (chenille):

249

5801.37 – – Vải có sợi dọc nổi vòng:

250

5801.90 – Từ các vật liệu dệt khác:
58.02 Vải khăn lông (terry) và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt tạo búi, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03

251

5802.10 – Vải khăn lông (terry) và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông:

252

5802.20 – Vải khăn lông (terry) và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác:

253

5802.30 – Các loại vải dệt tạo búi:

254

58.03 5803.00 Vải dệt qun, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06
58.04 Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu hoa văn, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06

255

5804.10 – Vải tuyn và vải dệt lưới khác:
– Ren dệt bng máy:

256

5804.21 – – Từ xơ nhân tạo:

257

5804.29 – – Từ các vật liệu dệt khác:

258

5804.30 – Ren làm bằng tay

259

58.05 5805.00 Thảm trang trí dệt thoi th công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ, thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện
58.06 Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs)

260

5806.10 – Vi dệt thoi ni vòng (kể cả vi khăn lông (terry) và các loại vải dệt nổi vòng tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin (chenille):

261

5806.20 – Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su chiếm từ 5% trở lên tính theo khối lượng:
 Vải dệt thoi khác:

262

5806.31 – – Từ bông:

263

5806.32 – – Từ xơ nhân tạo:

264

5806.39 – – Từ các vật liệu dệt khác:

265

5806.40 – Các loại vải dệt chỉ có sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bng chất kết dính (bolducs)
58.07 Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã ct thành hình hoặc kích c, không thêu

266

5807.10 – Dệt thoi

267

5807.90 – Loại khác:
58.08 Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự

268

5808.10 – Các dải bện dạng chiếc:

269

5808.90 – Loại khác:

270

58.09 5809.00 Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
58.10 Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu hoa văn

271

5810.10 – Hàng thêu không lộ nền
– Hàng thêu khác:

272

5810.91 – – Từ bông

273

5810.92 – – Từ xơ nhân tạo

274

5810.99 – – Từ các vật liệu dệt khác

275

58.11 5811.00 Các sản phẩm dệt đã chần (quilted) dạng chiếc, bao gồm một hoặc nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10
59.01 Vi dệt được tráng gôm hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vi canvas đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng và các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự đ làm cốt mũ

276

5901.10 – Vải dệt được tráng gôm hoặc hồ tinh bột, dùng đ bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự

277

5901.90 – Loại khác:
59.02 Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ ni lông hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc viscose rayon

278

5902.10 – T ni lông hoặc từ các polyamit khác:

279

5902.20 – Từ các polyeste:

280

5902.90 – Loại khác
59.03 Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02

281

5903.10 – Với poly (vinyl clorua):

282

5903.20 – Với polyurethan

283

5903.90 – Loại khác:
59.04 Vải sơn, đã hoặc chưa ct thành hình; các loại tri sàn có một lớp tráng hoặc phủ gn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình

284

5904.10 – Vải sơn

285

5904.90 – Loại khác

286

59.05 5905.00 Các loại vải dệt phủ tường
59.06 Vải dệt cao su hóa, trừ các loại thuộc nhóm 59.02

287

5906.10 – Băng dính có chiều rộng không quá 20 cm
– Loại khác:

288

5906.91 – – Vải dệt kim hoặc vải móc

289

5906.99  – Loại kc:

290

59.07 5907.00 Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoc phủ bng cách khác; vải canvas được vẽ làm phông cảnh cho rạp hát, phông trưng quay hoặc loại tương tự

291

59.08 5908.00 Các loại bấc dệt thoi, kết, tết hoặc dệt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật la, nến hoặc loại tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng xông, đã hoặc chưa ngâm tm

292

59.09 5909.00 Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ng dệt tương tự có lót hoặc không lót, bọc vỏ cứng hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác

293

59.10 5910.00 Băng tải hoặc băng truyền hoặc băng đai, bng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bng plastic, hoặc gia c bng kim loại hoặc vật liệu khác
59.11 Các sn phẩm và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 8 của Chương này

294

5911.10  Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép bng cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, loại sử dụng cho bng kim máy chải, và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể c vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao su, để bọc các lõi, trục dệt

295

5911.20 – Vải dùng để rây sàng (bolting cloth), đã hoặc chưa hoàn thiện
– Vải dệt và phớt, được dệt vòng liền hoặc kèm theo cơ cấu ni ráp, dùng cho máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc xi măng amiăng):

296

5911.31 – – Định lượng dưới 650 g/m2

297

5911.32 – – Định lượng từ 650 g/m2 trở lên

298

5911.40 – Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người

299

5911.90 – Loại khác:
60.01 Vải nổi vòng (pile), kể cả các loại vải “vòng lông dài” (long pile) và khăn lông (terry), dệt kim hoặc móc

300

6001.10 – Vải “vòng lông dài” (long pile)
– Vải tạo vòng lông (looped pile):

301

6001.21 – – Từ bông

302

6001.22 – – Từ xơ nhân tạo

303

6001.29 – – Từ các vật liệu dệt khác
– Loại khác:

304

6001.91 – – Từ bông

305

6001.92 – – Từ xơ nhân tạo:

306

6001.99 – – Từ các vật liệu dệt khác
60.02 Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, có hàm lượng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su chiếm từ 5% trở lên tính theo khối lượng, tr loại thuộc nhóm 60.01

307

6002.40 – Có hàm lượng sợi đàn hồi chiếm từ 5% trở lên tính theo khi lượng nhưng không có sợi cao su

308

6002.90 – Loại khác
60.03 Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02

309

6003.10 – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

310

6003.20  Từ bông

311

6003.30 – Từ các xơ tổng hợp

312

6003.40 – Từ các xơ tái tạo

313

6003.90 – Loại khác
60.04 Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30 cm, có hàm lượng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su chiếm từ 5% trở lên tính theo khối lượng, trừ các loại thuộc nhóm 60.01

314

6004.10 – Có hàm lượng sợi đàn hồi chiếm từ 5% trở lên tính theo khối lượng nhưng không bao gồm sợi cao su;

315

6004.90 – Loại khác
60.05 Vải dệt kim đan dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc các nhóm 60.01 đến 60.04
– Từ bông;

316

6005.21 – – Chưa tẩy trng hoặc đã tẩy trắng

317

6005.22 – – Đã nhuộm

318

6005.23 – – Từ các sợi có các màu khác nhau

319

6005.24 – – Đã in
– Từ các xơ tổng hợp

320

6005.35 – – Các loại vải được chi tiết trong Chú giải phân nhóm 1 Chương này

321

6005.36 – – Loại khác, chưa ty trắng hoặc đã tẩy trng:

322

6005.37 – – Loại khác, đã nhuộm:

323

6005.38 – – Loại khác, từ các sợi có màu khác nhau:

324

6005.39 – – Loại khác, đã in:
 Từ các xơ tái tạo

325

6005.41 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng

326

6005.42 – – Đã nhuộm

327

6005.43 – – Từ các sợi có các màu khác nhau

328

6005.44 – – Đã in

329

6005.90 – Loại khác:
60.06 Vi dệt kim hoặc móc khác

330

6006.10 – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
 Từ bông:

331

6006.21 – – Chưa tẩy trng hoặc đã tẩy trắng

332

6006.22 – – Đã nhuộm

333

6006.23 – – Từ các sợi có các màu khác nhau

334

6006.24 – – Đã in
– Từ các xơ tổng hợp

335

6006.31 – – Chưa tẩy trng hoặc đã tẩy trng:

336

6006.32 – – Đã nhuộm:

337

6006.33 – – Từ các sợi có các màu khác nhau:

338

6006.34 – – Đã in:
– Từ xơ tái tạo:

339

6006.41 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng:

340

6006.42 – – Đã nhuộm:

341

6006.43 – – Từ các sợi có các màu khác nhau:

342

6006.44 – – Đã in:

343

6006.90 – Loại khác
96.19 Băng vệ sinh (miếng) và băng vệ sinh dạng ống (tampon), khăn (bỉm), tã lót và các vật phẩm tương tự, bng mọi vật liệu

344

ex.9619.00 – Băng vệ sinh (miếng) và băng vệ sinh dạng ng (tampons), khăn (bỉm), bm và tã lót cho trẻ em và các sản phẩm vệ sinh tương tự, bng bông

c) Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc và các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác

Những công đoạn sản xuất, gia công dưới đây được thực hiện với nguyên liệu không có xuất xứ để tạo ra sản phẩm có xuất xứ:

Việc sản xuất thông qua quá trình cắt và ráp các bộ phận thành một sản phẩm hoàn chỉnh (đối với quần áo và lều bạt) và kết hợp với thêu, trang trí hoặc in (đối với các mặt hàng may sẵn) từ:

 Vải thô hoặc chưa tẩy trắng;

– Vải thành phẩm.

STT

Mã HS 2022

Mô tả hàng hóa

Nhóm

Phân nhóm

30.05 Bông, gạc, băng và các sn phẩm tương tự (ví dụ, băng đ băng bó, cao dán, thuốc đp), đã thm tẩm hoặc tráng phủ được chất hoặc làm thành dạng nht định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y

1

3005.90 – Loại khác:
30.06 Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này

2

3006.10 – Ch catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng đ khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng; sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa; miếng chn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không t tiêu:
39.21 Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bng plastic
– Loại xốp:
3921.12 – – Từ các polyme từ vinyl clorua

3

ex.3921.12 (Vải dệt thoi, dệt kim hoặc không dệt, đã được tráng, phủ hoặc ép với plastic)
3921.13 – – Từ các polyurethan:

4

ex.3921.13 (Vải dệt thoi, dệt kim hoặc không dệt, đã được tráng, phủ hoặc ép với plastic)
3921.90 – Loại khác:

5

ex.3921.90 (Vải dệt thoi, dệt kim hoặc không dệt, đã được tráng, phủ hoặc ép với plastic)
42.02 Hòm, vali, xắc đựng đ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai cho học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ ung có phù lớp cách, túi dựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túđi chợ, xắc cốt, ví, túi dựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuc lá sợi, túi đựng dụng cụ, túi th thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại đồ chứa tương tự bng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hoặc chủ yếu bng các vật liệu trên hoặc bng giấy
– Hòm, vali, xắc đựng đồ n trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai cho học sinh và các loại đồ cha tương tự:

6

4202.12 – – Mặt ngoài bng plastic hoặc vật liệu dệt:
– Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loạkhông có tay cm:

7

4202.22 – – Mật ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt:
– Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoc trong túi xách tay:

8

4202.32 – – Mặt ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt
– Loại khác:

9

4202.92 – – Mặt ngoài bng tấm plastic hoặc vật liệu dệt:
61.01 Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chng gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, tr các loại thuộc nhóm 61.03

10

6101.20 – Từ bông

11

6101.30 – Từ sợi nhân tạo

12

6101.90 – Từ các vật liệu dệt khác
61.02 Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ n hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loi thuộc nhóm 61.04

13

6102.10 – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

14

6102.20 – Từ bông

15

6102.30 – Từ sợi nhân tạo

16

6102.90 – Từ các vật liệu dệt khác
61.03 Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc

17

6103.10 – Bộ com-lê
– Bộ qun áo đồng bộ:

18

6103.22 – – Từ bông

19

6103.23 – – Từ sợi tng hợp

20

6103.29 – – Từ các vật liệu dệt khác
– Áo jacket và áo blazer:

21

6103.31 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

22

6103.32 – – Từ bông

23

6103.33 – – Từ sợi tổng hợp

24

6103.39 – – Từ các vật liệu dệt khác:
– Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và qun soóc:

25

6103.41 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

26

6103.42 – – Từ bông

27

6103.43 – – Từ sợi tổng hợp

28

6103.49 – – Từ các vật liệu dệt khác
61.04 Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, váy liền thân (1), chân váy (skirt), chân váy dạng quần, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ng chn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc
– Bộ com-lê:

29

6104.13 – – Từ sợi tổng hợp

30

6104.19 – – Từ các vật liệu dệt khác:
– Bộ quần áo đồng bộ:

31

6104.22 – – Từ bông

32

6104.23 – – Từ sợi tổng hợp

33

6104.29 – – Từ các vật liệu dệt khác
– Áo jacket và áo blazer:

34

6104.31 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

35

6104.32 – – Từ bông

36

6104.33 – – T sợi tổng hợp

37

6104.39 – – Từ các vật liệu dệt khác
– Váy liền thân:

38

6104.41 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

39

6104.42 – – Từ bông

40

6104.43 – – Từ sợi tổng hợp

41

6104.44 – – Từ sợi tái tạo

42

6104.49 – – Từ các vật liệu dệt khác
– Các loại chân váy (skirt) và chân váy dạng quần:

43

6104.51 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

44

6104.52 – – Từ bông

45

6104.53 – – Từ sợi tổng hợp

46

6104.59 – – Từ các vật liệu dệt khác
– Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ng chẽn và quần soóc:

47

6104.61 –  Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

48

6104.62 – – Từ bông

49

6104.63 – – Từ sợi tng hợp

50

6104.69 – – Từ các vật liệu dệt khác
61.05 Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc

51

6105.10 – Từ bông

52

6105.20 – Từ sợi nhân tạo:

53

6105.90 – Từ các vật liệu dệt khác
61.06 Áo blouse, sơ mi và sơ mi cách điệu (shirt-blouse), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc

54

6106.10 – Từ bông

55

6106.20 – Từ sợi nhân tạo

56

6106.90 – Từ các vật liệu dệt khác
61.07 Quần lót (underpants), quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc
– Quần lót (underpants) và quần sịp:

57

6107.11 – – Từ bông

58

6107.12 – – Từ sợi nhân tạo

59

6107.19 – – Từ các vật liệu dệt khác
– Các loại áo ng và bộ pyjama:

60

6107.21 – – Từ bông

61

6107.22 – – Từ sợi nhân tạo

62

6107.29 – – Từ các vật liệu dệt khác
– Loại khác:

63

6107.91 – – Từ bông

64

6107.99 – – Từ các vật liệu dệt khác
61.08 Váy lót, váy lót bồng (petticoats), quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo ngủ của phụ nữ bng vải mỏng và trong suốt (negligees), áo choàng tm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc
– Váy lót và váy lót bồng (petticoats):

65

6108.11 – – Từ sợi nhân tạo

66

6108.19 – – Từ các vật liệu dệt khác:
– Qun xi líp và qun đùi bó:

67

6108.21 – – Từ bông

68

6108.22 – – T sợi nhân tạo

69

6108.29 – – Từ các vật liệu dệt khác
– Váy ngủ và bộ pyjama:

70

6108.31 – – Từ bông

71

6108.32 – – Từ sợi nhân tạo

72

6108.39 – – Từ các vật liệu dệt khác
– Loại khác:

73

6108.91 – – Từ bông

74

6108.92 – – Từ sợi nhân tạo

75

6108.99 – – Từ các vật liệu dệt khác
61.09 Áo phông, áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc

76

6109.10  Từ bông:

77

6109.90 – Từ các vật liệu dệt khác:
61.10 Áo bó, áo chui đầu, áo cardigan, gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc
– Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

78

6110.11 – – Từ lông cừu

79

6110.12 – – Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia)

80

6110.19 – – Loại khác

81

6110.20 – Từ bông

82

6110.30 – Từ sợi nhân tạo

83

6110.90 – Từ các vật liệu dệt khác
61.11 Quần áo và hàng may mặc phụ trợ dùng cho trẻ em, dệt kim hoặc móc

84

6111.20 – Từ bông

85

6111.30 – Từ sợi tổng hợp

86

6111.90  Từ các vật liệu dệt khác:
61.12 Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc
– Bộ quần áo thể thao:

87

6112.11 – – Từ bông

88

6112.12 – – Từ sợi tổng hợp

89

6112.19 – – Từ các vật liệu dệt khác

90

6112.20 – Bộ quần áo trượt tuyết
– Quần áo bơi cho nam giới hoặc trẻ em trai:

91

6112.31 – – Từ sợi tng hợp

92

6112.39 – – Từ các vật liệu dệt khác
– Quần áo bơi cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:

93

6112.41 – – Từ sợi tổng hợp:

94

6112.49 – – Từ các vật liệu dệt khác:

95

61.13 6113.00 Qun áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07
61.14 Các loại quáo khác, dệt kim hoặc móc

96

6114.20 – Từ bông

97

6114.30 – Từ sợi nhân tạo:

98

6114.90 – Từ các vật liệu dệt khác:
61.15 Quần tất, qun nịt, bít tất dài (trên đu gối), bít tất ngn và các loại hàng bít tt dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) và giày, dép không đế, dệt kim hoặc móc

99

6115.10 – Nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch):
– Quần tất và quần nịt khác:

100

6115.21 – – Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn dưới 67 decitex

101

6115.22 – – Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn từ 67 decitex trở lên

102

6115.29 – – Từ các vật liệu dệt khác:

103

6115.30 – Tất dài đến đầu gi hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 decitex:
– Loại khác:

104

6115.94 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

105

6115.95 – – Từ bông

106

6115.96 – – Từ sợi tổng hợp

107

6115.99 – – Từ các vật liệu dệt khác
61.16 Găng tay, găng tay hở ngón và găng bao tay, dệt kim hoặc móc

108

6116.10 – Được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ hoặc ép với plastic hoặc cao su:
– Loại khác:

109

6116.91 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

110

6116.92 – – Từ bông

111

611693 – – Từ sợi tổng hợp

112

6116.99 – – Từ các vật liệu dệt khác
61.17 Hàng phụ kiện may mặc đã hoàn chỉnh khác, dệt kim hoặc móc; các chi tiết dệt kim hoặc móc của qun áo hoặc cửa hàng may mặc phụ trợ

113

6117.10 – Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đu, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự:

114

6117.80 – Các phụ kiện may mặc khác:

115

6117.90 – Các chi tiết
62.01 Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể c áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03

116

6201.20 – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

117

6201.30 – Từ bông:

118

6201.40 – Từ sợi nhân tạo:

119

6201.90 – Từ các vật liu dt khác:
62.02 Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chng gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc tr em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04

120

6202.20 – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

121

6202.30 – Từ bông:

122

6202.40 – Từ sợi nhân tạo:

123

6202.90 – T các vật liệu dệt khác:
62.03 Bộ com-lê, bộ quáo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, qun dài, qun yếm có dây deo, quần ống chẽn và qun soóc (trừ qun áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai
– Bộ com-lê:

124

6203.11 – – T lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

125

6203.12 – – Từ sợi tổng hợp

126

6203.19 – – Từ các vật liệu dệt khác:
– Bộ quần áo đng bộ:

127

6203.22 – – Từ bông:

128

6203.23 – – Từ sợi tổng hợp

129

6203.29 – – Từ các vật liệu dệt khác:
– Áo jacket và áo blazer:

130

6203.31 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

131

6203.32 – – Từ bông:

132

6203.33 – – T sợi tổng hợp

133

6203.39 – – Từ các vật liệu dệt khác
– Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và qun soóc:

134

6203.41 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

135

6203.42 – – Từ bông:

136

6203.43 – – Từ sợi tổng hợp

137

6203 49 – – Từ các vật liệu dệt khác:
62.04 Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, váy lin thân (1), chân váy (skirt), chân váy dạng quần, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quáo bơi) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
– Bộ com-lê:

138

6204.11 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

139

6204.12 – – Từ bông:

140

6204.13 – – Từ sợi tổng hợp

141

6204.19 – – Từ các vật liệu dệt khác:
– Bộ quần áo đồng bộ:

142

6204.21 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

143

6204.22 – – T bông:

144

6204.23 – – Từ sợi tổng hợp

145

6204.29 – – Từ các vật liệu dệt khác:
– Áo jacket và áo blazer:

146

6204.31 – – T lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

147

6204.32 – – Từ bông:

148

6204.33 – – Từ sợi tổng hợp

149

6204.39 – – Từ các vật liệu dệt khác:
– Váy liền thân:

150

6204.41 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

151

6204.42 – – Từ bông:

152

6204.43 – – Từ sợi tổng hợp

153

6204.44  – Từ sợi tái tạo

154

6204.49 – – Từ các vật liệu dệt khác:
– Các loại chân váy (skirt) và chân váy dạng quần:

155

6204.51 – – T lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

156

6204.52 – Từ bông:

157

6204.53 – – Từ sợi tổng hợp

158

6204.59 – – Từ các vật liệu dệt khác:
– Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ng chẽn và quần soóc:

159

6204.61 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

160

6204.62 – – Từ bông

161

6204 63 – – Từ sợi tổng hợp

162

6204.69 – – Từ các vật liệu dệt khác
62.05 Áo sơ mi nam giới hoặc tr em trai

163

6205.20 – Từ bông:

164

6205.30 – Từ sợi nhân tạo:

165

6205.90 – Từ các vật liệu dệt khác:
62.06 Áo blouse, sơ mi và sơ mi cách điệu (shirt-blouses) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

166

6206.10 – Từ tơ tm hoặc phế liệu tơ tm:

167

6206.20  Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

168

6206.30 – Từ bông:

169

6206.40 – T sợi nhân tạo

170

6206.90 – Từ các vật liệu dệt khác
62.07 Áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, quần lót (underpants), qun sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai
– Quần lót (underpants) và qun sịp:

171

6207.11 – – Từ bông

172

6207.19 – – Từ các vật liệu dệt khác
– Các loại áo ngủ và bộ pyjama:

173

6207.21 – – Từ bông:

174

6207.22 – – Từ sợi nhân tạo

175

6207.29 – – Từ các vật liệu dệt khác:
– Loại khác:

176

6207.91 – – Từ bông

177

6207.99 – – Từ các vật liệu dệt khác:
62.08 Áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót bồng (petticoats), quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo ngủ của phụ nữ bng vi mỏng và trong sut (negligees), áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc tr em gái
– Váy lót và váy lót bồng (petticoats):

178

6208.11 – – Từ sợi nhân tạo

179

6208.19 – – Từ các vật liệu dệt khác
– Váy ngủ và bộ pyjama:

180

6208.21 – – T bông:

181

6208.22 – – Từ sợi nhân tạo

182

6208.29 – – Từ các vật liệu dệt khác:
– Loại khác:

183

6208.91 – – Từ bông:

184

6208.92 – – Từ sợi nhân tạo:

185

6208.99 – – Từ các vật liệu dệt khác:
62.09 Quần áo may sẵn và phụ kiện may mặc cho trẻ em

186

6209.20 – Từ bông:

187

6209.30 – Từ sợi tổng hợp:

188

6209.90 – Từ các vật liệu dệt khác
62.10 Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07

189

6210.10 – Từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03:

190

6210.20 – Quần áo khác, loại được mô tả trong nhóm 62.01:

191

6210.30 – Qun áo khác, loại được mô tả trong nhóm 62.02:

192

6210.40 – Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:

193

6210.50 – Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:
62.11 Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác
– Quần áo bơi:

194

6211.11 – – Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai

195

6211.12 – – Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

196

6211.20 – Bộ quần áo trượt tuyết
– Quần áo khác, dùng cho nam giới hoặc tr em trai:

197

6211.32 – – Từ bông:

198

6211.33 – – Từ sợi nhân tạo:

199

6211.39 – – Từ các vật liệu dệt khác:
– Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:

200

6211.42 – – Từ bông:

201

6211.43 – – Từ sợi nhân tạo:

202

6211.49 – – Từ các vật liệu dệt khác:
62.12 Xu chiêng, gen, áo nịt ngực (corset), dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tt, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc

203

6212.10 – Xu chiêng:

204

6212.20 – Gen và quần gen:

205

6212.30 – Áo nịt toàn thân (corselette):

206

6212.90 – Loại khác:
62.13 Khăn tay và khăn vuông nhỏ quàng cổ

207

6213.20 – Từ bông:

208

6213.90 – Từ các vật liệu dệt khác:
62.14 Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che và các loại tương tự

209

6214.10 – Từ tơ tm hoặc phế liệu tơ tằm:

210

6214.20 – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

211

6214.30 – Từ sợi tổng hợp:

212

6214.40  Từ sợi tái tạo:

213

6214.90 – Từ các vật liệu dệt khác:
62.15 Cà vạt, nơ con bướm và cravat

214

6215.10 – Từ tơ tm hoặc phế liệu tơ tm:

215

6215.20 – Từ sợi nhân tạo:

216

6215.90 – Từ các vật liệu dệt khác:

217

62.16 6216.00 Găng tay, găng tay hở ngón và găng bao tay
62.17 Hàng phụ kiện may mặc đã hoàn chỉnh khác; các chi tiết của quần áo hoặc của phụ kiện may mặc, trừ các loại thuộc nhóm 62.12

218

6217.10 – Phụ kiện may mặc:

219

6217.90 – Các chi tiết
PHÂN CHƯƠNG I
CÁC MẶT HÀNG DỆT ĐÃ HOÀN THIỆN KHÁC
63.01 Chăn và chăn du lịch

220

6301.10 – Chăn điện

221

6301.20 – Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

222

6301.30 – Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông:

223

6301.40 – Chăn (trừ chăn diện) và chăn du lịch, từ xơ sợi tổng hợp:

224

6301.90 – Chăn và chăn du lịch khác:
63.02 Vỏ ga, v gi, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp

225

6302.10 – Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), dệt kim hoặc móc
– Vỏ ga, vỏ gi, khăn trải giường (bed linen) khác, đã in:

226

6302.21 – – Từ bông

227

6302.22 – – Từ sợi nhân tạo:

228

6302.29 – – Từ các vật liệu dệt khác
– Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen) khác:

229

6302.31 – – Từ bông

230

6302.32 – – Từ sợi nhân tạo:

231

6302.39 – – Từ các vật liệu dệt khác

232

6302.40 – Khăn tri bàn, dệt kim hoặc móc
– Khăn trải bàn khác:

233

6302.51 – – Từ bông:

234

6302.53 – – Từ sợi nhân tạo

235

6302.59 – – Từ các vật liệu dệt khác:

236

6302.60 – Khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ bông
– Loại khác:

237

6302.91 – – Từ bông

238

6302.93 – – Từ sợi nhân tạo

239

6302.99 – – Từ các vật liệu dệt khác:
63.03 Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường
– Dệt kim hoặc móc:

240

6303.12 – – Từ sợi tổng hợp

241

6303.19 – – Từ các vật liệu dệt khác:
– Loại khác:

242

6303.91 – – Từ bông

243

6303.92 – – Từ sợi tổng hợp

244

6303.99 – – Từ các vật Liệu dệt khác
63.04 Các sản phẩm trang trí nội tht khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04
– Các bộ khăn phủ giường (bedspreads):

245

6304.11 – – Dệt kim hoặc móc

246

6304.19 – – Loại khác:

247

6304.20 – Màn ngủ được chi tiết tại Chú giải Phân nhóm 1 Chương này
– Loại khác:

248

6304.91 – – Dệt kim hoặc móc:

249

6304.92 – – Không dệt kim hoặc móc, từ bông

250

6304.93 – – Không dệt kim hoặc móc, từ sợi tổng hợp

251

6304.99 – – Không dệt kim hoặc móc, từ các vật liệu dệt khác
63.05 Bao và túi, loại dùng để đóng gói hàng

252

6305.10 – T đay hoặc các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03:

253

6305.20 – Từ bông
– Từ vật liệu dệt nhân tạo:

254

6305.32 – – Túi, bao đựng hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt:

255

6305.33 – – Loại khác, từ di polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự:

256

6305.39 – – Loại khác:

257

6305.90 – Từ các vật liệu dệt khác:
63.06 Tấm vi chng thấm nước, tm che mái hiên và tm che nắng; ng (lều) (kể c mái che tạm thời và các vật dụng tương tự); buồm cho tàu thuyền, ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại
– Tấm vải chống thấm nước, tm che mái hiên và tấm che nắng:

258

6306.12 – – Từ sợi tổng hợp

259

6306.19 – – Từ các vật liệu dệt khác:
– Tăng (lều):

260

6306.22  – Từ sợi tổng hợp

261

6306.29 – – Từ các vật liệu dệt khác:

262

6306.30 – Buồm cho tàu thuyền

263

6306.40 – Đệm hơi:

264

6306.90 – Loại khác:
63.07 Các mặt hàng đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu ct may

265

6307.10 – Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự:

266

6307.20 – Áo cứu sinh và đai cứu sinh

267

6307.90 – Loại khác:
PHÂN CHƯƠNG II
BỘ VẢI KÈM CHỈ TRANG TRÍ

268

63.08 6308.00 Bộ vải bao gồm vải dệt thoi và chỉ, có hoặc không có phụ kiện, dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn tri bàn hoặc khăăn đã thêu, hoặc các sn phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán l
PHÂN CHƯƠNG III
QUẦN ÁO VÀ CÁC SẢN PHẢM DỆT ĐàQUA S DỤNG; VẢI VỤN

269

63.09 6309.00 Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác
64.05 Giày, dép khác

270

6405.20 – Có mũ giày bng vật liệu dệt
64.06 Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, đệm gót chân và các sản phẩm tương tự; ghệt, ng ôm sát chân (leggings) và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận của chúng

271

6406.10 – Mũ giày và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bng vật liệu cng trong mũ giày:
6406.90 – Loại khác:

272

ex.6406.90 – – Bằng các vật liệu khác (các bộ phận khác của giày, dép bng vật liệu dệt)

273

65.01 6501.00 Các loại thân mũ hình nón, hình chuông bng phớt (nỉ, dạ), chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành; thân mũ chóp bng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng phớt (nỉ, dạ)

274

65.02 6502.00 Các loại thân mũ, được làm bng cách tết hoặc ghép các di làm bng vật liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành, chưa có lót, chưa có trang trí

275

65.04 6504.00 Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí
65.05 Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm t ren, nỉ hoặc vi dệt khác,  dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí

276

ex.6505.00 – Loại khác
66.01 Các loại ô và dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự)

277

6601.10  Dù che trong vườn hoặc các loại ô, dù tương tự
– Loại khác:

278

6601.91 – – Có cán kiểu ng lồng

279

6601.99 – – Loại khác
70.19 Sợi thủy tinh (kể c len thy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ, sợi xe (yarn), sợi thô, vải dệt thoi)
– Cúi sợi (sliver), sợi thô, sợi xe (yarn) và sợi bện đã ct đoạn:
7019.13 – – Cúi sợi (sliver), sợi xe (yarn) khác

280

ex.7019.13 Sợi
– Vi được liên kết bng cơ học:

281

7019.63 – – Vải dệt thoi khổ đóng, dệt vân điểm, t sợi xe, không tráng hoặc ép lớp

282

7019.64 – – Vải dệt thoi khổ đóng, dệt vân điểm, t sợi xe, được tráng hoặc ép lớp
7019.65 – – Vải dệt thoi khổ mở có chiều rộng không quá 30 cm

283

ex.7019.65 Trừ sợi thô
7019.66 – – Vải dệt thoi khổ mở có chiều rộng trên 30 cm

284

ex.7019.66 Trừ sợi thô
7019.69 – – Loại khác

285

ex.7019.69 Trừ màng và các loại vải không dệt tương t
87.08 Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05
– Bộ phận và phụ kiện khác của thân xe (kể cả ca-bin):

286

8708.21 – – Dây đai an toàn

287

88.04 8804.00 Dù (kể cả dù điều khiển được và dù lượn) và dù xoay; các bộ phận và phụ kiện của chúng
91.13 Dây đeo, quai đeo và vòng đeo đồng hồ cá nhân, và các bộ phận của chúng

288

9113.90 – Loại khác
94.04 Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, chăn quilt, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhi hoặc lp bên trong bng vật liệu bất kỳ hoặc bng cao su xp hoặc plastic xp, có hoặc không bọc
9404.90 – Loại kc

289

ex.9404.90 (Gi và đệm bằng bông; chăn quilt, chăn nhồi lông; chăn nhồi bông và các mặt hàng tương tự bng vật liệu dệt)
95.03 Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có n đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê; búp bê; đ chơi khác; mu thu nhỏ theo t lệ (“scale”) và các mẫu đ chơi giải trí tương tự, có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đ trí (puzzles)
– Búp bê;
– – Búp bê, có hoặc không có trang phục

290

9503.00.22 (AHTN) – – – Quần áo và phụ kiện qun áo; giầy và mũ
96.12 Ruy băng máy chữ hoặc tương tự, đã phủ mực hoặc làm sn bng cách khác để in n, đã hoặc chưa cuộn vào lõi hoặc nm trong v; tấm mực dấu, đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp
9612.10 – Ruy băng:

291

ex.9612.10 – – Bng vật liệu dệt
96.19 Băng vệ sinh (miếng) và băng vệ sinh dạng ống (tampon), khăn (bỉm), tã lót và các vật phm tương tự, bằng mọi vật liệu

292

ex.9619.00 – – Từ bông

293

ex.9619.00 – – Từ xơ nhân tạo

294

ex.9619.00 – – Từ các vật liệu dệt khác

295

ex.9619.00 – Từ các xơ tổng hợp

296

ex.9619.00 Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07

297

ex.9619.00 – Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

298

ex.9619.00 – Loại khác

PHỤ LỤC III

DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (ITA)
(Ban hành kèm theo Thông tư s 03/2023/TT-BCT Ngày 14 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưng Bộ Công Thương)

STT

Mã số AHTN 2022

Mô tả hàng hóa

1

3818.00.00 Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện t, ở dạng đĩa, tm mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp cht hóa học đã được kích tạp dùng trong điện t

2

7017.10.10 – – ng thạch anh dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuếch tán và lò ôxi hóa đ sản xuất tấm bán dẫn mng

3

7020.00.20 – ng thạch anh dùng trong lò phn ứng và vòng kẹp được thiết kế đ chèn vào lò luyện khuếch tán và lò ôxi hóa đ sn xuất tấm bán dẫn mỏng

4

8419.39.30 – – – Máy xử lý vật liệu bng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tm mạch in, tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp, hoạt động bằng điện

5

8419.89.13 – – – – Máy xử lý vật liệu bng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tm mạch in, tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp

6

8419.89.19 – – – – Loại khác

7

8420.10.10 – – Loại ch s dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất tấm nền mạch in hoặc mạch in

8

8420.91.10 – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8420.10.10

9

8420.99.10 – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8420.10.10

10

8424.89.40 – – – Loại khác, chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất tấm nền của tấm mạch in hoặc tm dây in hoặc linh kiện ca chúng

11

8428.20.90 – – Loại khác

12

8428.90.20 – – Máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp gi tm mạch in, tấm dây in hoặc mạch in đã lp ráp

13

8431.39.40 – – – Của máy tự động dùng để dịch chuyn, x lý và kẹp gi các tm mạch in, tấm dây in hoặc mạch in đã lp ráp

14

8443.19.00 – – Loại khác

15

8443.31.11 – – – – Loại màu

16

8443.31.19 – – – – Loại khác

17

8443.31.21 – – – – Loại màu

18

8443.31.29 – – – – Loại khác

19

8443.31.31 – – – – Loại màu

20

8443.31.39 – – – – Loại khác

21

8443.31.91 – – – – Máy in-copy-scan-fax kết hợp

22

8443.31.99 – – – – Loại khác

23

8443.32.11 – – – – Loại màu

24

8443.32.19 – – – – Loại khác

25

8443.32.21 – – – – Loại màu

26

8443.32.29 – – – – Loại khác

27

8443.32.31 – – – – Loại màu

28

8443.32.39 – – – – Loại khác

29

8443.32.40 – – – Máy fax

30

8443.32.50 – – – Máy in kiểu lưới dùng để sản xuất các tm mạch in hoặc tấm dây in

31

8443.32.60 – – – Máy vẽ (Plotters)

32

8443.32.90 – – – Loại khác

33

8443.39.10 – – – Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp)

34

8443.39.20 – – – Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp)

35

8443.39.30 – – – Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học

36

8443.99.10 – – – Của máy in kiểu lưới dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm dây in

37

8443.99.20 – – – Hộp mực in đã có mực in

38

8443.99.30 – – – Bộ phận cung cấp giấy; bộ phận sp xếp giấy

39

8443.99.90 – – – Loại khác

40

8456.40.10 – – Máy công cụ, điều khiển số, để gia công vật liệu bng phương pháp bóc tách vật liệu, bng quá trình xử lý plasma hồ quang, đ sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm dây in

41

8456.90.20 – – Thiết bị gia công ướt ứng dụng công nghệ nhúng dung dch điện hóa, dùng để tách vật liệu trên các tấm mạch in hoặc tấm dây in

42

8460.31.10 – – – Máy công cụ, điều khiển s, có bộ phận đồ gá kẹp mẫu gia công hình ng lắp cố định và có công suất không quá 0,74 kW, đ mài sắc các mũi khoan bng vật liệu carbua với đường kính chuôi không quá 3,175 mm

43

8465.20.00 – Trung tâm gia công

44

8465.91.10 – – – Để khắc vạch lên các tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc tấm nền của tấm mạch in hoặc tấm nền của tấm dây in

45

8465.92.10 – – – Để khắc vạch lên các tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc tm nền của tấm mạch in hoặc tấm nền của tm dây in, có thể lp vừa được mũi khắc có đường kính chuôi không quá 3,175 mm, dùng đ khắc vạch lên các tấm mạch in hoặc tm dây in hoặc tấm nền của tấm mạch in hoặc tấm nền của tm dây in

46

8465.95.10 – – – Máy khoan để sản xuất các tấm mạch in hoặc tm dây in, có tốc độ quay trên 50.000 vòng/phút và có thể lắp vừa được mũi khoan có đường kính chuôi không quá 3,175 mm

47

8465.99.50 – – – Máy để đẽo bavia bề mặt của tấm mạch in hoặc tấm dây in trong quá trình sản xuất; máy để khc vạch lên tm mạch in hoặc tm dây in hoặc tấm nền của tấm mạch in hoặc tấm nền của tấm dây in; máy ép lớp mỏng để sản xuất tm mạch in hoặc tấm dây in

48

8466.10.10 – – Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8456.40.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50

49

8466.20.10 – – Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8456.40.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoc 8465.99.50

50

8466.30.00 – Đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho máy

51

8466.92.00 – – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.65

52

8466.93.90 – – – Loại khác

53

8466.94.00 – – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.62 hoặc 84.63

54

8470.10.00 – Máy tính điện t có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, tái tạo và hiển thị dữ liệu, loại b túi có chức năng tính toán

55

8470.21.00 – – Có gn bộ phận in

56

8470.29.00 – – Loại khác

57

8470.30.00 – Máy tính khác

58

8470.50.00 – Máy tính tiền

59

8470.90.10 – – Máy đóng dấu bưu phí

60

8470.90.90 – – Loại khác

61

8471.30.20 – – Máy tính xách tay k c notebook và subnotebook

62

8471.30.90 – – Loại khác

63

8471.41.10 – – – Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30

64

8471.41.90 – – – Loại khác

65

8471.49.10 – – – Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30

66

8471.49.90 – – – Loại khác

67

8471.50.10 – – Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân (kể cả loại máy xách tay)

68

8471.50.90 – – Loại khác

69

8471.60.30 – – Bàn phím máy tính

70

8471.60.40 – – Thiết bị nhập theo tọa độ X-Y, kể cả chuột bút quang, cần điều khiển, bi xoay, và màn hình cảm ứng

71

8471.60.90 – – Loại khác

72

8471.70.20 – – Ổ đĩa cứng

73

8471.70.30 – – Ổ băng

74

8471.70.40 – – Ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R)

75

8471.70.90 – – Loại khác

76

8471.80.10 – – Bộ điều khiển và bộ thích ứng

77

8471.80.70 – – Card âm thanh hoặc card hình ảnh

78

8471.80.90 – – Loại khác

79

8471.90.10 – – Máy đọc mã vạch

80

8471.90.40 – – Máy đọc ký tự quang học khác

81

8471.90.90 – – Loại khác

82

8472.90.10 – – Máy thanh toán tiền tự động

83

8472.90.50 – – Máy xử lý văn bản

84

8473.21.00 – – Của máy tính điện tử thuộc phân nhóm 8470.10.00, 8470.21.00 hoặc 8470.29.00

85

8473.29.00 – – Loại khác

86

8473.30.10 – – Tấm mạch in đã lp ráp

87

8473.30.90 – – Loại khác

88

8473.40.00 – Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.72

89

8473.50.10 – – Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71

90

8473.50.90 – – Loại khác

91

8477.80.31 – – – Máy ép lớp mỏng dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm dây in

92

8477.90.32 – – – Bộ phận của máy ép lớp mỏng dùng để sản xuất tm mạch in hoặc tấm dây in

93

8479.83.00 – – Máy ép đng nhiệt lạnh

94

8479.89.10 – – – Thiết bị tự động sắp đặt hoặc loại bỏ các linh kiện hoặc phần tử tiếp xúc chỉ s dụng hoặc chủ yếu sử dụng đ sản xuất mạch in đã lp ráp

95

8479.89.50 – – – Máy lp ráp các bo mạch nhánh của bộ xử lý trung tâm (CPU) vào các v hoặc hộp đựng bng plastic; thiết bị tái sinh dung dịch hóa học dùng trong sản xut tấm mạch in hoặc tm dây in; thiết bị làm sạch cơ học bề mặt của tấm mạch in hoặc tm dây in trong sản xuất; thiết bị đng chỉnh tấm mạch in hoặc tm dây in hoặc mạch in đã lp ráp trong quá trình sản xuất

96

8479.89.61 – – – – Máy bán hàng dịch vụ tự động (Automatic servicevending machines)

97

8479.89.69 – – – – Loại khác

98

8479.90.10 – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8479.89.10

99

8479.90.50 – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8479.89.50

100

8485.30.90 – – Loại khác

101

8485.80.00 – Loại khác

102

8485.90.90 – – Loại khác

103

8486.10.10 – – Thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng

104

8486.10.20 – – Máy làm khô bằng phương pháp quay ly tâm để chế tạo tấm bán dn mỏng

105

8486.10.30 – – Máy công cụ để gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bng quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông trong sản xuất tấm bón dẫn mỏng

106

8486.10.40 – – Máy và thiết bị để ct khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp, hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip

107

8486.10.50 – – Máy mài, đánh bóng và ph dùng trong chế tạo tấm bán dẫn mỏng

108

8486.10.60 – – Thiết bị làm phát triển hoặc kéo khối bán dn đơn tinh thể

109

8486.10.90 – – Loại khác

110

8486.20.11 – – – Thiết bị kết tủa khí hóa dùng cho ngành sản xuất bán dẫn

111

8486.20.12 – – – Máy kết tủa epitaxi dùng cho các tm bán dẫn mỏng; thiết bị để tạo lớp phủ nhũ tương in ảnh lên các tấm bán dn mỏng bằng phương pháp quay

112

8486.20.13 – – – Thiết bị tạo kết tủa vật lý bng phương pháp phun phủ lên các tm bán dẫn mng; thiết bị lắng đọng vật lý dùng cho sản xuất bán dẫn

113

8486.20.21 – – – Máy cấy ghép ion cho quá trình xử lý vật liệu bán dẫn

114

8486.20.31 – – – Máy dùng tia sáng để làm sạch và tẩy ra chất bẩn bám trên các đầu chân dẫn điện kim loại của các cụm linh kiện bán dn trước khi tiến hành điện phân; dụng cụ phun dùng để khắc axit, tẩy ra hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng

115

8486.20.32 – – – Thiết bị sử dụng cho các bản mẫu khc khô trên vật liệu bán dẫn

116

8486.20.33 – – – Thiết bị để khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mng

117

8486.20.39 – – – Loại khác

118

8486.20.41 – – – Thiết bị in trực tiếp lên tấm bán dẫn mỏng

119

8486.20.42 – – – Thiết bị hiệu chỉnh vị trí mẫu theo bước và lặp lại

120

8486.20.49 – – – Loại khác

121

8486.20.51 – – – Thiết bị khc để đánh dấu hoặc khc vạch lên các tm bán dẫn mỏng

122

8486.20.59 – – – Loại khác

123

8486.20.91 – – – Máy cắt laser để ct các đường tiếp xúc bng các chùm tia laser trong các sản phẩm bán dẫn

124

8486.20.92 – – – Máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu chân dẫn điện của bán dẫn

125

8486.20.93 – – – Lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dn trên các tấm bán dẫn mng

126

8486.20.94 – – – Lò sấy và lò luyện hoạt động bng hiệu ng cảm ứng điện hoặc điện môi dùng cho sản xuất linh kiện bán dn trên các tm bán dẫn mng

127

8486.20.95 – – – Máy tự động dịch chuyển hoặc bóc tách các linh kiện hoặc phần tiếp xúc trên các nguyên liệu bán dẫn

128

8486.20.99 – – – Loại khác

129

8486.30.10 – – Thiết bị khác axit bằng phương pháp khô lên tấm nền của màn hình dẹt

130

8486.30.20 – – Thiết bị khắc axit bng phương pháp ướt, hiện ảnh, tẩy ra hoặc làm sạch màn hình dẹt

131

8486.30.30 – – Thiết bị kết tủa và bay hơi dùng để sản xuất màn hình dẹt: thiết bị để tạo phủ lớp nhũ tương cảm quang lên các nền của màn hình dẹt bng phương pháp quay; thiết bị tạo kết tủa vật lý lên các lớp nền của màn hình dẹt

132

8486.40.10 – – Máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn

133

8486.40.20 – – Thiết bị gắn khuôn, ni băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dn; máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ các tm bán dẫn mng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn

134

8486.40.30 – – Khuôn để sản xuất linh kiện bán dẫn

135

8486.40.40 – – Kính hiển vi quang học soi nổi được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bn mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn

136

8486.40.50 – – Kính hiển vi chụp nh được lp vi thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bn mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn

137

8486.40.60 – – Kính hin vi điện t được lp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn

138

8486.40.70 – – Thiết bị tạo mẫu dùng cho quá trình tạo màn (khuôn in) hoặc lưới quang trên các tấm nền phủ lớp cản quang trong quá trình khc

139

8486.90.11 – – – Của thiết bị nung nóng nhanh tấm bán dẫn mng

140

8486.90.13 – – – Của máy công cụ để gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng

141

8486.90.14 – – – – Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự m; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ đặc biệt khác dùng cho máy công cụ

142

8486.90.15 – – – – Loại khác

143

8486.90.16 – – – Ca máy mài, đánh bóng và mài rà dùng cho quá trình sản xuất tấm bán dẫn mỏng

144

8486.90.17 – – – Của thiết bị làm phát triển hoặc kéo dài khối bán dẫn đơn tinh thể

145

8486.90.21 – – – Của thiết bị kết tủa và bay hơi dùng cho sản xuất bán dẫn

146

8486.90.23 – – – Của máy cấy ghép ion cho quá trình xử  vật liệu bán dẫn; của thiết bị tạo kết tủa vật lý bằng phương pháp phun ph lên tấm bán dn mỏng; của thiết bị để lắng đọng vật lý cho sn xuất bán dẫn; của thiết bị ghi trực tiếp lên tấm bán dẫn mỏng, thiết bị hiệu chỉnh vị trí mẫu theo bước và lặp lại và thiết bị in ly tô khác

147

8486.90.24 – – – – Bộ phận kẹp dụng cụ và đu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ đặc biệt khác dùng cho máy công cụ

148

8486.90.25 – – – – Loại khác

149

8486.90.26 – – – – Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ đặc biệt khác dùng cho máy công cụ

150

8486.90.27 – – – – Loại khác

151

8486.90.28 – – – Của lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dn trên tm bán dn mỏng; của lò sy và lò luyện hoạt động bng hiệu ứng cảm ứng điện hoặc điện môi dùng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng

152

8486.90.29 – – – Loại khác

153

8486.90.31 – – – Của thiết bị để khắc axit bằng phương pháp khô lên các tấm nền của màn hình dẹt

154

8486.90.32 – – – – Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và nhưng bộ phận phụ trợ đặc biệt khác dùng cho máy công cụ

155

8486.90.33 – – – – Loại khác

156

8486.90.34 – – – Của thiết bị kết tủa và bay hơi dùng để sản xuất màn hình dẹt

157

8486.90.36 – – – Của thiết bị để tạo kết tủa vật lý lên các đế của màn hình dẹt

158

8486.90.41 – – – Của máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn

159

8486.90.42 – – – Của thiết bị gắn khuôn, ni băng tự động, nối dây và bọc nha để lắp ráp các chất bán dẫn

160

8486.90.43 – – – Của máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn

161

8486.90.44 – – – Của kính hiển vi quang học soi nổi và kính hiển vi chụp ảnh được lp với thiết bị chuyên dùng để kẹp gi và dịch chuyển tấm bádẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dn

162

8486.90.45 – – – Của kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mng hoặc tm lưới bán dẫn

163

8486.90.46 – – – Của thiết bị tạo mẫu dùng cho quá trình tạo màn (khuôn in) hoặc lưới quang trên các đế phủ lớp cản quang trong quá trình khắc, kể cả mạch in đã lắp ráp

164

8504.40.11 – – – Bộ nguồn cấp điện liên tục (UPS) (SEN)

165

8504.40.19 – – – Loại khác

166

8504.50.10 – – Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng, và thiết bị viễn thông

167

8504.50.20 – – Cuộn cảm cố định kiểu con chip (SEN)

168

8504.90.20 – – Mạch in đã lắp ráp dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc 8504.50.10

169

8507.60.31 – – – Loại dùng cho máy tính xách tay kể cả loại notebook và subnotebook

170

8507.60.32 – – – Dùng cho máy bay

171

8507.60.33 – – – Dùng cho xe thuộc Chương 87

172

8507.60.39 – – – Loại khác

173

8507.60.90 – – Loại khác

174

8513.90.10 – – Của đèn gắn trên mũ thợ mỏ hoặc của đèn thợ khai thác đá

175

8513.90.90 – – Loại khác

176

8514.20.20 – – Lò luyện, nung hoặc lò sấy điện cho sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp

177

8514.31.10 – – – Để sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc tm mạch in đã lắp ráp

178

8514.32.10 – – – Để sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lp ráp

179

8514.39.10 – – – Đ sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

180

8514.90.20 – – Bộ phận của lò luyện, nung hoặc lò sấy điện dùng trong công nghiệp hoặc phòng thí nghiệm cho sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp

181

8515.19.11 – – – – Máy hàn sóng

182

8515.19.19 – – – – Loại khác

183

8515.90.21 – – – Của máy hàn sóng

184

8515.90.29 – – – Loại khác

185

8517.11.00 – – Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây

186

8517.13.00 – – Điện thoại thông minh

187

8517.14.00 – – Điện thoại khác cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác

188

8517.18.00 – – Loại khác

189

8517.61.00 – – Thiết bị trạm gốc

190

8517.62.10 – – – Thiết bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng

191

8517.62.30 – – – Thiết bị chuyển mạch điện báo hoặc điện thoại

192

8517.62.41 – – – – Bộ điều chế/giải điều chế (modems) kể cả loại sử dụng cáp nối và dạng thẻ cắm

193

8517.62.42 – – – – Bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh

194

8517.62.43 – – – – Bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng ni, cầu ni, bộ định tuyến và các thiết bị tương tự khác được thiết kế ch để kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71

195

8517.62.49 – – – – Loại khác

196

8517.62.51 – – – – Thiết bị mạng nội bộ không dây

197

8517.62.53 – – – – Thiết bị phát khác dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến

198

8517.62.59 – – – – Loại khác

199

8517.62.61 – – – – Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến

200

8517.62.69 – – – – Loại khác

201

8517.62.91 – – – – Thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhn tin và thiết bị cảnh báo bng tin nhắn, kể cả máy nhn tin

202

8517.62.92 – – – – Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến

203

8517.62.99 – – – – Loại khác

204

8517.69.00 – – Loại khác

205

8517.71.00 – – Ăng ten và bộ phản xạ của ăng ten; các bộ phận sử dụng kèm

206

8517.79.10 – – – Của bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor) kể cả cổng ni, cầu nối và bộ đnh tuyến

207

8517.79.21 – – – – Của điện thoại di động (cellular telephones)

208

8517.79.29 – – – – Loại khác

209

8517.79.31 – – – – Dùng cho điện thoại hoặc điện báo hữu tuyến

210

8517.79.32 – – – – Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dn dưới dạng sóng vô tuyến

211

8517.79.39 – – – – Loại khác

212

8517.79.91 – – – – Dùng cho điện thoại hoặc điện báo hu tuyến

213

8517.79.92 – – – – Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến

214

8517.79.99 – – – – Loại khác

215

8518.10.11 – – – Micro có dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông

216

8518.29.20 – – – Loa, không có vỏ, có di tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 50 mm, dùng trong viễn thông

217

8518.30.40 – – Tay cm nghe – nói của điện thoại hữu tuyến

218

8518.40.20 – – Sử dụng như bộ lập (nhc lại) trong điện thoại hữu tuyến

219

8518.40.30 – – Sử dụng như bộ lặp (nhc lạitrong điện thoại, trừ điện thoại hữu tuyến

220

8518.90.10 – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40 hoặc 8518.40.20, kể c mạch in đã lắp ráp

221

8519.81.10 – – – Máy ghi âm cassette bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mx 45 mm

222

8519.81.20 – – – Máy ghi âm cassette, có bộ phận khuếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động ch bng nguồn điện ngoài

223

8519.81.62 – – – Máy trả lời điện thoại

224

8522.90.20 – – Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy trả lời điện thoại

225

8523.29.11 – – – – – Băng máy tính

226

8523.29.19 – – – – – Loại khác

227

8523.29.29 – – – – – Loại khác

228

8523.29.31 – – – – – Băng máy tính

229

8523.29.33 – – – – – Băng video

230

8523.29.39 – – – – – Loại khác

231

8523.29.41 – – – – – Băng máy tính

232

8523.29.49 – – – – – Loại khác

233

8523.29.51 – – – – – Băng máy tính

234

8523.29.52 – – – – – Băng video

235

8523.29.59 – – – – – Loại khác

236

8523.29.61 – – – – – Loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân đ máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu tr được định dạng riêng (đã ghi)

237

8523.29.62 – – – – – Loại dùng cho điện ảnh

238

8523.29.63 – – – – – Băng video khác

239

8523.29.69 – – – – – Loại khác

240

8523.29.71 – – – – – Đĩa cứng và đĩa mềm máy vi tính

241

8523.29.79 – – – – – Loại khác

242

8523.29.81 – – – – – – Loại dùng cho máy vi tính

243

8523.29.82 – – – – – – Loại khác

244

8523.29.83 – – – – – Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi  dạng mã nhị phân đ máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

245

8523.29.91 – – – – – Loại dùng cho máy vi tính

246

8523.29.92 – – – – – Loại khác

247

8523.29.93 – – – – – – Loại dùng cho máy vi tính

248

8523.29,94 – – – – – – Loại khác

249

8523.29.95 – – – – – Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, d liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân đ máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý d liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

250

8523.29.99 – – – – – Loại khác

251

8523.41.10 – – – Loại dùng cho máy vi tính

252

8523.41.90 – – – Loại khác

253

8523.49.11 – – – – Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh

254

8523.49.14 – – – – Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

255

8523.49.15 – – – – Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học, và phim tài liệu khác

256

8523.49.16 – – – – Loại khác, dùng cho điện ảnh

257

8523.49.19 – – – – Loại khác

258

8523.49.91 – – – – Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh

259

8523.49.93 – – – – Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi  dạng mã nhị phân đ máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động: phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

260

8523.49.99 – – – – Loại khác

261

8523.51.11 – – – – Loại dùng cho máy vi tính

262

8523.51.19 – – – – Loại khác

263

8523.51.21 – – – – – Loại dùng cho máy vi tính

264

8523.51.29 – – – – – Loại khác

265

8523.51.30 – – – – Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi  dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ dược định dạng riêng (đã ghi)

266

8523.51.91 – – – – – Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học, và phim tài liệu khác

267

8523.51.92 – – – – – Loại khác, dùng cho điện nh

268

8523.51.99 – – – – – Loại khác

269

8523.52.00  – “Th thông minh”

270

8523.59.10 – – – Thẻ không tiếp xúc (dạng “card” và dạng “tag”)(*)

271

8523.59.21 – – – – Loại dùng cho máy vi tính

272

8523.59.29 – – – – Loại khác

273

8523.59.30 – – – – Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh

274

8523.59.40 – – – – Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, d liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có th thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu tr được định dạng riêng (đã ghi)

275

8523.59.90 – – – – Loại khác

276

8523.80.51 – – – Loại dùng cho máy vi tính

277

8523.80.59 – – – Loại khác

278

8523.80.91 – – – Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh

279

8523.80.92 – – – Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân đ máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có th tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

280

8523.80.99 – – – Loại khác

281

8524.11.00 – – Bằng tinh thể lỏng

282

8524.12.00 – – Bằng đi-ốt phát quang hu cơ (OLED)

283

8524.19.00 – – Loại khác

284

8524.91.00 – – Bằng tinh thể lỏng

285

8524.92.00 – – Băng đi-ốt phát quang hu cơ (OLED)

286

8524.99.00 – – Loại khác

287

8525.60.00 – Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu

288

8525.81.10 – – – Camera ghi hình ảnh

289

8525.81.90 – – – Loại khác

290

8525.82.10 – – – Camera ghi hình ảnh

291

8525.82.90 – – – Loại khác

292

8525.83.10 – – – Camera ghi hình ảnh

293

8525.83.90 – – – Loại khác

294

8525.89.10 – – – Camera ghi hình ảnh

295

8525.89.30 – – – Webcam

296

8525.89.90 – – – Loại khác

297

8526.10.10 – – Ra đa, loại dùng trên mặt đất, hoặc trang b trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển

298

8526.91.10 – – – Thiết bị dẫn đường bng sóng vô tuyến, loại dùng trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyn đi bin

299

8527.19.20 – – – Loại xách tay

300

8527.19.90 – – – Loại khác

301

8528.42.00 – – Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy x lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71

302

8528.49.10 – – – Loại màu

303

8528.52.00 – – Có khả năng kết ni trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71

304

8528.59.10 – – – Loại màu

305

8528.62.00 – – Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71

306

8528.69.10 – – –  Công suất chiếu lên màn ảnh có đường chéo từ 300 inch trở lên

307

8528.69.90 – – – Loại khác

308

8528.71.11 – – – – Hoạt động bng nguồn điện lưới

309

8528.71.19 – – – – Loại khác

310

8529.10.40 – – Bộ lọc và tách tín hiệu ăng ten

311

8529.90.20 – – Dùng cho bộ giải mã

312

8529.90.40 – – Dùng cho máy camera số hoặc camera ghi hình ảnh

313

8529.90.51 – – – Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8525.50 hoặc 8525.60

314

8529.90.52 – – – Dùng cho hàng hóa thuc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.91 hoặc 8527.99

315

8529.90.53 – – – – Dùng cho màn hình dẹt

316

8529.90.54 – – – – Loại khác, dùng cho máy thu truyền hình

317

8529.90.55 – – – – Loại khác

318

8529.90.59 – – – Loại khác

319

8529.90.91 – – – Dùng cho máy thu truyền hình

320

8529.90.94 – – – Loại khác, dùng cho màn hình dẹt

321

8529.90.99 – – – Loại khác

322

8531.20.00 – Bảng ch báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hoặc đi-ốt phát quang (LED)

323

8531.80.21 – – – Màn hình sử dụng huỳnh quang chân không

324

8531.80.29 – – – Loại khác

325

8531.90.10 – – B phận kể cả mạch in đã lp ráp của phân nhóm 8531.20, 8531.80.21 hoặc 8531.80.29

326

8532.21.00 – – Tụ tantan (tantalum)

327

8532.22.00 – – Tụ nhôm

328

8532.23.00 – – Tụ gốm, một lớp

329

8532.24.00 – – Tụ gốm, nhiều lớp

330

8532.25.00 – – Tụ giấy hoặc plastic

331

8532.29.00 – – Loại khác

332

8532.30.00 – Tụ điện biến đổi hoặc tụ điện điều chnh được (theo mức định trước)

333

8532.90.00 – Bộ phận

334

8533.10.10 – – Điện trở dán

335

8533.10.90 – – Loại khác

336

8533.21.00 – – Có công suất danh định không quá 20 W

337

8533.31.00 – – Có công suất danh định không quá 20 W

338

8533.39.00 – – Loại khác

339

8533.40.00 – Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp

340

8533.90.00 – Bộ phận

341

8534.00.10 – Một mặt

342

8534.00.20 – Hai mặt

343

8534.00.30 – Nhiều lớp

344

8534.00.90 – Loại khác

345

8536.50.51 – – – Dòng điện dưới 16 A

346

8536.50.59 – – – Loại khác

347

8536.69.32 – – – Dòng điện dưới 16 A

348

8536.69.39 – – – Loại khác

349

8536.90.12 – – – Dòng diện dưới 16 A

350

8536.90.19 – – – Loại khác

351

8537.10.20 – – Bảng phân ph(gồm cả pand đ và tấm đỡ phng) chỉ dùng hoặc ch yếu dùng với các hàng hóa thuộc nhóm 84.71, 85.17 hoặc 85.25

352

8537.10.30 – – Bộ điều khiển logic có khả năng lập trình cho máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ khuôn cho thiết bị bán dẫn

353

8538.10.11 – – – Bộ phận của bộ điều khiển logic có khả năng lập trình cho máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp gi khuôn cho thiết bị bán dẫn

354

8538.10.21 – – – Bộ phận ca bộ điều khiển logic có khả năng lập trình cho máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ khuôn cho thiết bị bán dẫn

355

8538.90.12 – – – Bộ phận của hàng hóa thuc phân nhóm 8536.50.51, 8536.50.59, 8536.69.32 hoặc 8536.69.39

356

8538.90.13 – – – Bộ phận của hàng hóa thuộc phân nhóm 8537.10.20

357

8540.40.10 – – Ống hiển thị d liệu/đồ họa, loại màu, của loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 85.25

358

8541.10.00 – Đi-t, tr đi-ốt cảm quang hoặc đi-ốt phát quang (LED)

359

8541.21.00 – – Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1 W

360

8541.29.00 – – Loại khác

361

8541.30.00 – Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang

362

8541.41.00 – – Đi-ốt phát quang (LED)

363

8541.42.00 – – Tế bào quang điện chưa lp ráp thành các mng mô-đun hoặc thành bảng

364

8541.43.00 – – Tế bào quang điện đã lp ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng

365

8541.49.00 – – Loại khác

366

8541.51.00 – – Thiết bị chuyển đi dựa trên chất bán dẫn

367

8541.59.00 – – Loại khác

368

8541.60.00 – Tinh thể áp điện đã lp ráp

369

8541.90.00 – Bộ phận

370

8542.31.00 – – Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ thời gian và mạch định giờ, hoặc các mạch khác

371

8542.32.00 – – Bộ nh

372

8542.33.00 – – Mạch khuếch đại

373

8542.39.00 – – Loại khác

374

8542.90.00 – Bộ phận

375

8543.30.20 – – Thiết bị xử lý ướt bằng phương pháp nhúng trong dung dịch hóa chất hoặc điện hóa, đ tách hoặc không tách vật liệu gia công trên nền (tm đế) của bản mạch PCB/PWBs(1)

376

8543.70.30 – – Máy, thiết bị điện có chức năng phiên dịch hoặc từ điển

377

8543.70.40 – – Máy tách bụi hoặc khử tĩnh điện trong quá trình chế tạo tấm mạch PCB/PWBs(1) hoặc PCAs(1); máy làm đóng rắn vật liệu bng tia cực tím dùng trong sản xuất tấm mạch PCB/PWBs(1) hoặc PCAs(1)

378

8543.90.20 – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8543.30.20

379

8543.90.30 – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8543.70.30

380

8543.90.40 – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8543.70.40

381

8543.90.90 – – Loại khác

382

8544.42.11 – – – – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển

383

8544.42.13 – – – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy

384

8544.42.19 – – – – Loại khác

385

8544.42.21 – – – – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển

386

8544.42.23 – – – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy

387

8544.42.29 – – – – Loại khác

388

8544 49.11 – – – – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển

389

8544.49.13 – – – – Loại khác, cách điện bng cao su, plastic hoặc giấy

390

8544.49.19 – – – – Loại khác

391

8544.70.10 – – Cáp điện thoại ngầm dưới bin; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển

392

8544.70.90 – – Loại khác

393

8548.00.00 Các bộ phận điện của máy móc hoặc thiết bị, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này

394

8549.21.00 – – Chứa pin, bộ pin, c qui điện, công tắc thủy ngân, thủy tinh từ ng tia ca-tt hoặc thy tinh hoạt hóa khác, hoặc các thành phần điện hoặc điện tử có chứa cađimi, thủy ngân, chì hoặc polychlorinated biphenyls (PCB)

395

8549.29.00 – – Loại khác

396

8549.31.00 – – Chứa pin, bộ pin, ắc qui điện, công tắc thủy ngân, thủy tinh từ ng tia ca-tốt hoặc thủy tinh hoạt hóa khác, hoặc các thành phần điện hoặc điện tử có chứa cadmium, thủy ngân, chì hoặc polychlorinated biphenyls (PCB)

397

8549.39.00 – – Loại khác

398

8549.91.10 – – – Thủy tinh từ ống tia ca-tốt hoặc thủy tinh hoạt hóa khác

399

8549.91.90 – – – Loại khác

400

8549.99.00 – – Loại khác

401

8807.90.00 – Loại khác

402

9006.59.21 – – – – Máy vẽ ảnh laser

403

9006.91.10 – – – Sử dụng cho máy vẽ nh laser thuộc phân nhóm 9006.59.21

404

9010.50.10 – – Máy đ chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/tấm dây in

405

9010.90.30 – – Bộ phận và phụ kiện của máy đ chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/tấm dây in

406

9013.80.10 – – Thiết bị quang học để xác định và sửa li cho tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lp ráp

407

9013.90.10 – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9013.20.00

408

9013.90.60 – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9013.80.10

409

9013.90.70 – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9013.10.10

410

9013.90.90 – – Loại khác

411

9014.80.11 – – – Máy dò siêu âm (Sonar) hoặc máy đo sâu hồi âm

412

9014.80.19 – – – Loại khác

413

9014.90.10 – – Của thiết bị và dụng cụ, dùng trên tàu thuyền, hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động

414

9017.10.10 – – Máy vẽ (Plotters)

415

9017.20.40 – – Máy vẽ ảnh để sản xuất tấm mạch in/tấm dây in

416

9017.20.50 – – Máy vẽ khác

417

9017.20.90 – – Loại khác

418

9017.90.30 – – Bộ phận và phụ kiện của máy vẽ ảnh để sản xuất tm mạch in/tấm dây in

419

9017.90.40 – – Bộ phận và phụ kiện, kể cả mạch in đã lp ráp, của máy vẽ khác

420

9017.90.90 – – Loại khác

421

9022.19.10 – – – Thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên tm mạch in/tm dây in

422

9022.90.10 – – Bộ phận và phụ kiện của thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên mạch in đã lp ráp

423

9026.10.50 – – Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ

424

9026.10.90 – – Loại khác

425

9026.20.50 – – Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ

426

9026.20.90 – – Loại khác

427

9026.80.00 – Thiết bị hoặc dng cụ khác

428

9026.90.00 – Bộ phận và phụ kiện

429

9027.20.00 – Máy sc ký và điện di

430

9027.30.00 – Quang phổ kế, ảnh phổ và quang phổ ký sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại)

431

9027.50.00 – Dụng cụ và thiết bị khác sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy dược, tia hồng ngoại)

432

9027.81.00 – – Khối phổ kế

433

9027.89.90 – – – Loại khác

434

9027.90.00 – Thiết bị vi phẫu; các bộ phận và phụ kiện

435

9030.33.10 – – – Dụng cụ và thiết bị đ đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công sut của tấm mạch in/tấm dây in hoặc mạch in đã lp ráp

436

9030.33.20 – – – Dụng cụ và thiết bị đo trở kháng được thiết kế để cảnh báo dưới dạng hình ảnh và/hoặc dưới dạng âm thanh trong môi trường phóng tĩnh điện mà có thể làm hỏng mạch điện tử; dụng cụ kiểm tra thiết bị điều khiển tĩnh điện và thiết bị tĩnh điện ni đất/cố định

437

9030.40.00 – Thiết bị và dụng cụ khác, chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ s biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm)

438

9030.82.10 – – – Máy kiểm tra vi mạch tích hợp

439

9030.82.90 – – – Loại khác

440

9030.84.10 – – – Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tm dây in và mạch in đã lắp ráp

441

9030.89.10 – – – Dụng cụ và thiết bị, không kèm thiết bị ghi, dùng để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lp ráp

442

9030.90.30 – – Bộ phận và phụ kiện của dụng cụ và thiết bị quang học đ đo hoặc kiểm tra tm mạch in/tm dây in và mạch in đã lắp ráp

443

9030.90.40 – – Bộ phận và phụ kiện của dụng cụ và thiết bị dùng để đo hoặc kitra đại lượng điện của tấm mạch in/tm dây in và mạch in đã lắp ráp

444

9030.90.90 –  Loại khác

445

9031.41.00 – – Để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn (kể cả mạch tích hợp) hoặc kiểm tra mạng che quang hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn (kể c mạch tích hợp)

446

9031.49.10 – – – Dụng cụ và thiết bị quang học để đo độ nhiễm bẩn bề mặt của các vi mạch bán dẫn

447

9031.49.20 – – – Thiết b quang học để xác định và sửa lỗi cho tm mạch in/tm dây in và mạch in đã lắp ráp

448

9031.49.30 – – – Dụng cụ và thiết bị quang học khác để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp ráp

449

9031.90.30 – – Bộ phận và phụ kiện kể cả mạch in đã lắp ráp dùng cho các dụng cụ và thiết bị quang học để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mặt nạ, mặt nạ quang hoặc lưới ca rô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn; bộ phận và phụ kiện của các thiết bị đo độ nhiễm bn bề mặt của vi mạch bán dn

450

9031.90.40 – – Của thiết bị quang học xác định và sa li cho tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp ráp

451

9031.90.50 – – Ca dụng cụ và thiết bị quang học khác để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lp ráp

452

9032.89.10 – – – Dụng cụ và thiết bị đi kèm hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động, để điều chỉnh hoặc điều khiển tự động hệ thống đy, giữ thăng bằng hoặc xếp hàng hóa của tàu thuyền

453

9032.89.20 – – – Dụng cụ và thiết bị tự động để điều chỉnh hoặc điều khiển dung dịch hóa chất hoặc điện hóa trong sản xuất tấm mạch in/tm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp

454

9032.90.10 – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9032.89.10

455

9032.90.20 – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9032.89.20

456

9620.00.50 – Bng gỗ

457

9620.00.90 – Loại khác

30/12/2022

Nghị định 126/2022/NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN giai đoạn 2022-2027.

Hiệu lực 30/12/2022

14/11/2019

BỘ CÔNG THƯƠNG - SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 22/2016/TT-BCT NGÀY 03 THÁNG 10 NĂM 2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN QUY TẮC XUẤT XỨ HÀNG HÓA TRONG HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA ASEAN

Hiệu lực 01/01/2020

09/12/2019

Bộ Công Thương - VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ HÀNG HÓA MẪU D ĐIỆN TỬ

Hiệu lực 01/01/2020

TOP
error: Content is protected !!