BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2023/TT-BCT |
Hà Nội, ngày 14 tháng 02 năm 2023 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 22/2016/TT-BCT NGÀY 3 THÁNG 10 NĂM 2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN QUY TẮC XUẤT XỨ HÀNG HÓA TRONG HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA ASEAN
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa;
Thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN ký ngày 26 tháng 02 năm 2009 tại Hội nghị cấp cao lần thứ 14, tại Thái Lan giữa các nước thành viên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á;
Thực hiện Nghị định thư thứ nhất sửa đổi Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN ký ngày 22 tháng 01 năm 2019 tại Việt Nam;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 3 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 3 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN (sau đây gọi tắt là Thông tư số 22/2016/TT-BCT), được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 10/2019/TT-BCT ngày 22 tháng 7 năm 2019 và Thông tư số 25/2019/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN (sau đây gọi tắt là Thông tư số 10/2019/TT-BCT và Thông tư số 25/2019/TT-BCT)
1. Thay thế Phụ lục II – Quy tắc cụ thể mặt hàng tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 22/2016/TT-BCT (đã được thay thế bằng Phụ lục I tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 10/2019/TT-BCT) bằng Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Thay thế Phụ lục III – Tiêu chí chuyển đổi cơ bản đối với sản phẩm dệt may tại khoản 3 Điều 2 Thông tư số 22/2016/TT-BCT (đã được thay thế bằng Phụ lục II tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 10/2019/TT-BCT) bằng Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Thay thế Phụ lục IV – Danh mục các mặt hàng công nghệ thông tin (ITA) tại khoản 4 Điều 2 Thông tư số 22/2016/TT-BCT (đã được thay thế bằng Phụ lục tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 25/2019/TT-BCT) bằng Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2023.
2. Thông tư này bãi bỏ Thông tư số 10/2019/TT-BCT ngày 22 tháng 7 năm 2019 và Thông tư số 25/2019/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN./.
Nơi nhận: – Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; – Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Tổng bí thư, Văn phòng Quốc hội, Văn phòng TƯ và các Ban của Đảng; – Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; – UBND các tỉnh, TP trực thuộc TƯ; – Viện KSND tối cao, Tòa án ND tối cao; – Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật); – Công báo; – Kiểm toán Nhà nước; – Cổng thông tin điện tử Chính phủ; – Cổng thông tin điện tử Bộ Công Thương; – Sở Công Thương thành phố Hải Phòng; – Các Ban Quản lý các KCN, KCX; – Bộ Công Thương: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các Tổng cục, Cục, Vụ thuộc Bộ, các Phòng QLXNKKV (19); – Lưu: VT, XNK (5). |
KT. BỘ TRƯỞNG Nguyễn Sinh Nhật Tân |
PHỤ LỤC I
QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2023/TT-BCT Ngày 14 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
1. Trong phụ lục này một số từ ngữ được hiểu như sau:
a) RVC40 hoặc RVC35 nghĩa là hàm lượng giá trị khu vực của hàng hóa, tính theo công thức quy định tại khoản 1 Điều 5 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, không thấp hơn 40% (bốn mươi phần trăm) hoặc 35% (ba mươi lăm phần trăm) tương ứng, và công đoạn sản xuất cuối cùng được thực hiện tại một nước thành viên;
b) “CC” là việc nguyên liệu không có xuất xứ chuyển đổi từ bất kỳ chương nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm của hàng hóa. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra hàng hóa phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 2 số (chuyển đổi Chương);
c) “CTH” là việc nguyên liệu không có xuất xứ chuyển đổi từ bất kỳ nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm của hàng hóa. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 4 số (chuyển đổi Nhóm);
d) “CTSH” là việc nguyên liệu không có xuất xứ chuyển đổi từ bất kỳ phân nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm của hàng hóa. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 6 số (chuyển đổi Phân nhóm);
đ) “WO” nghĩa là hàng hóa có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại lãnh thổ của một nước thành viên.
e) Quy tắc hàng dệt may là quy tắc được liệt kê tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Phụ lục này được xây dựng dựa trên Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa phiên bản 2022.
Mã số |
Mô tả hàng hóa |
Tiêu chí xuất xứ |
0101.21 | – – Loại thuần chủng để nhân giống | WO |
0101.29 | – – Loại khác | WO |
0101.30 | – Lừa: | WO |
0101.90 | – Loại khác | WO |
0102.21 | – – Loại thuần chủng để nhân giống | WO |
0102.29 | – – Loại khác: | WO |
0102.31 | – – Loại thuần chủng để nhân giống | WO |
0102.39 | – – Loại khác | WO |
0102.90 | – Loại khác: | WO |
0103.10 | – Loại thuần chủng để nhân giống | WO |
0103.91 | – – Khối lượng dưới 50 kg | WO |
0103.92 | – – Khối lượng từ 50 kg trở lên | WO |
0104.10 | – Cừu: | WO |
0104.20 | – Dê: | WO |
0105.11 | – – Gà thuộc loài Gallus domesticus: | WO |
0105.12 | – – Gà tây: | WO |
0105.13 | – – Vịt, ngan: | WO |
0105.14 | – – Ngỗng: | WO |
0105.15 | – – Gà lôi: | WO |
0105.94 | – – Gà thuộc loài Gallus domesticus: | WO |
0105.99 | – – Loại khác: | WO |
0106.11 | – – Bộ động vật linh trưởng | WO |
0106.12 | – – Cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): | WO |
0106.13 | – – Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) | WO |
0106.14 | – – Thỏ (Rabbits và hares) | WO |
0106.19 | – – Loại khác | WO |
0106.20 | – Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | WO |
0106.31 | – – Chim săn mồi | WO |
0106.32 | – – Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào) | WO |
0106.33 | – – Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae) | WO |
0106.39 | – – Loại khác | WO |
0106.41 | – – Các loại ong | WO |
0106.49 | – – Loại khác | WO |
0106.90 | – Loại khác | WO |
0201.10 | – Thịt cả con và nửa con | RVC40 hoặc CC |
0201.20 | – Thịt pha có xương khác | RVC40 hoặc CC |
0201.30 | – Thịt lọc không xương | RVC40 hoặc CC |
0202.10 | – Thịt cả con và nửa con | RVC40 hoặc CC |
0202.20 | – Thịt pha có xương khác | RVC40 hoặc CC |
0202.30 | – Thịt lọc không xương | RVC40 hoặc CC |
0203.11 | – – Thịt cả con và nửa con | RVC40 hoặc CC |
0203.12 | – – Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | RVC40 hoặc CC |
0203.19 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CC |
0203.21 | – – Thịt cả con và nửa con | RVC40 hoặc CC |
0203.22 | – – Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | RVC40 hoặc CC |
0203.29 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CC |
0204.10 | – Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh | RVC40 hoặc CC |
0204.21 | – – Thịt cả con và nửa con | RVC40 hoặc CC |
0204.22 | – – Thịt pha có xương khác | RVC40 hoặc CC |
0204.23 | – – Thịt lọc không xương | RVC40 hoặc CC |
0204.30 | – Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh | RVC40 hoặc CC |
0204.41 | – – Thịt cả con và nửa con | RVC40 hoặc CC |
0204.42 | – – Thịt pha có xương khác | RVC40 hoặc CC |
0204.43 | – – Thịt lọc không xương | RVC40 hoặc CC |
0204.50 | – Thịt dê | RVC40 hoặc CC |
0205.00 | Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | RVC40 hoặc CC |
0206.10 | – Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh | RVC40 hoặc CC |
0206.21 | – – Lưỡi | RVC40 hoặc CC |
0206.22 | – – Gan | RVC40 hoặc CC |
0206.29 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CC |
0206.30 | – Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh | RVC40 hoặc CC |
0206.41 | – – Gan | RVC40 hoặc CC |
0206.49 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CC |
0206.80 | – Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | RVC40 hoặc CC |
0206.90 | – Loại khác, đông lạnh | RVC40 hoặc CC |
0207.11 | – – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | RVC40 hoặc CC |
0207.12 | – – Chưa chặt mảnh, đông lạnh | RVC40 hoặc CC |
0207.13 | – – Đã chặt mảnh và phụ phẩm san giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh | RVC40 hoặc CC |
0207.14 | – – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: | RVC40 hoặc CC |
0207.24 | – – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | RVC40 hoặc CC |
0207.25 | – – Chưa chặt mảnh, đông lạnh | RVC40 hoặc CC |
0207.26 | – – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh | RVC40 hoặc CC |
0207.27 | – – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: | RVC4Q hoặc CC |
0207.41 | – – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | RVC40 hoặc CC |
0207.42 | – – Chưa chặt mảnh, đông lạnh | RVC40 hoặc CC |
0207.43 | – – Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh | RVC40 hoặc CC |
0207.44 | – – Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | RVC40 hoặc CC |
0207.45 | – – Loại khác, đông lạnh: | RVC40 hoặc CC |
0207.51 | – – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | RVC40 hoặc CC |
0207.52 | – – Chưa chặt mảnh, đông lạnh | RVC40 hoặc CC |
0207.53 | – – Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh | RVC40 hoặc CC |
0207.54 | – – Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | RVC40 hoặc CC |
0207.55 | – – Loại khác, đông lạnh: | RVC40 hoặc CC |
0207.60 | – Của gà lôi: | RVC40 hoặc CC |
0208.10 | – Của thỏ hoặc thỏ rừng | RVC40 hoặc CC |
0208.30 | – Của bộ động vật linh trưởng | RVC40 hoặc CC |
0208.40 | – Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): | RVC40 hoặc CC |
0208.50 | – Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | RVC40 hoặc CC |
0208.60 | – Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) | RVC40 hoặc CC |
0208.90 | – Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
0209.10 | – Của lợn | RVC40 hoặc CC |
0209.90 | – Loại khác | RVC40 hoặc CC |
0210.11 | – – Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | RVC40 hoặc CC |
0210.12 | – – Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng | RVC40 hoặc CC |
0210.19 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
0210.20 | – Thịt động vật họ trâu bò | RVC40 hoặc CC |
0210.91 | – – Của bộ động vật linh trưởng | RVC40 hoặc CC |
0210.92 | – – Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): | RVC40 hoặc CC |
0210.93 | – – Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | RVC40 hoặc CC |
0210.99 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
0301.11 | – – Cá nước ngọt: | WO |
0301.19 | – – Loại khác: | WO |
0301.91 | – – Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | WO |
0301.92 | – – Cá chình (Anguilla spp.) | WO |
0301.93 | – – Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idelius, Hypophthalmichthys spp., Cirrhmus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.): | WO |
0301.94 | – – Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) | WO |
0301.95 | – – Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) | WO |
0301.99 | – – Loại khác: | WO |
0306.15 | – – Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) | RVC40 hoặc CTSH |
0306.19 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
0306.34 | – – Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) | RVC40 hoặc CTSH |
0306.39 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
0306.94 | – – Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus): | RVC40 hoặc CTSH |
0306.99 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
0307.22 | – – Đông lạnh | Đối với điệp thuộc các chi Pecten, Chlamys hoặc Placopecten; RVC40 hoặc CTH;
Đối với hàng hóa khác: RVC40 hoặc CTSH |
0307.29 | – – Loại khác: | Đối với điệp thuộc các chi Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: RVC40 hoặc CTH;
Đối với hàng hóa khác: RVC40 hoặc CTSH |
0307.43 | – – Đông lạnh: | RVC40 hoặc CTSH |
0307.49 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
0307.72 | – – Đông lạnh | RVC40 hoặc CTSH |
0307.79 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
0307.83 | – – Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh | RVC40 hoặc CTSH |
0307.84 | – – Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh | RVC40 hoặc CTSH |
0307.87 | – – Bào ngư (Haliotis spp.) ở dạng khác: | RVC40 hoặc CTSH |
0307.88 | – – Ốc nhảy (Strombus spp.) ở dạng khác: | RVC40 hoặc CTSH |
0307.92 | – – Đông lạnh | RVC40 hoặc CTSH |
0307.99 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
0308.12 | – – Đông lạnh | RVC40 hoặc CTSH |
0308.19 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
0308.22 | – – Đông lạnh | RVC40 hoặc CTSH |
0308.29 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
0308.30 | – Sứa (Rhopilema spp.): | RVC40 hoặc CTSH |
0308.90 | – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
0401.10 | – Có hàm lượng chất béo không quá 1 % tính theo khối lượng: | RVC40 hoặc CTSH |
0401.20 | – Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo khối lượng: | RVC40 hoặc CTSH |
0401.40 | – Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo khối lượng: | RVC40 hoặc CTSH |
0401.50 | – Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo khối lượng: | RVC40 hoặc CTSH |
0402.10 | – Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo khối lượng: | RVC40 hoặc CTSH |
0402.21 | – – Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: | RVC40 hoặc CTSH |
0402.29 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
0402.91 | – – Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác | RVC40 hoặc CTSH |
0402.99 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
0403.20 | – Sữa chua: | RVC40 hoặc CTSH |
0403.90 | – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
0404.10 | – Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: | RVC40 hoặc CTSH |
0404.90 | – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
0405.10 | – Bơ | RVC40 hoặc CTSH |
0405.20 | – Chất phết từ bơ sữa | RVC40 hoặc CTSH |
0405.90 | – Loại khác; | RVC40 hoặc CTSH |
0406.10 | – Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd: | RVC40 hoặc CTSH |
0406.20 | – Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại: | RVC40 hoặc CTSH |
0406.30 | – Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột | RVC40 hoặc CTSH |
0406.40 | – Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti | RVC40 hoặc CTSH |
0406.90 | – Pho mát loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
0407.11 | – – Của gà thuộc loài Gallus domesticus: | WO |
0407.19 | – – Loại khác: | WO |
0407.21 | – – Của gà thuộc loài Gallus domesticus | WO |
0407.29 | – – Loại khác: | WO |
0407.90 | – Loại khác: | WO |
0408.11 | – – Đã làm khô | RVC40 hoặc CC |
0408.19 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CC |
0408.91 | – – Đã làm khô | RVC40 hoặc CC |
0408.99 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CC |
0409.00 | Mật ong tự nhiên | WO |
0410.10 | – Côn trùng | RVC40 hoặc CC |
0410.90 | – Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
0501.00 | Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc người | WO |
0502.10 | – Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng | RVC40 hoặc CC |
0502.90 | – Loại khác | RVC40 hoặc CC |
0504.00 | Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói | RVC40 hoặc CC |
0505.10 | – Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ: | RVC40 hoặc CC |
0505.90 | – Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
0506.10 | – Ossein và xương đã xử lý bằng axit | RVC40 hoặc CC |
0506.90 | – Loại khác | RVC40 hoặc CC |
0507.10 | – Ngà; bột và phế liệu từ ngà | RVC40 hoặc CC |
0507.90 | – Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
0508.00 | San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên | RVC40 hoặc CC |
0510.00 | Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác | RVC40 hoặc CC |
0511.10 | – Tinh dịch động vật họ trâu, bò | RVC40 hoặc CC |
0511.91 | – – Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: | RVC40 hoặc CC |
0511.99 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
0601.10 | – Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ | RVC40 hoặc CTSH |
0601.20 | – Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn: | RVC40 hoặc CTSH |
0602.10 | – Cành giâm và cành ghép không có rễ: | RVC40 hoặc CTSH |
0602.20 | – Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được | RVC40 hoặc CTSH |
0602.30 | – Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô – họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành | RVC40 hoặc CTSH |
0602.40 | – Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành | RVC40 hoặc CTSH |
0602.90 | – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
0701.10 | – Để làm giống | WO |
0701.90 | – Loại khác: | WO |
0702.00 | Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh | WO |
0703.10 | – Hành tây và hành, hẹ: | WO |
0703.20 | – Tỏi: | WO |
0703.90 | – Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: | WO |
0704.10 | – Súp lơ (1) và súp lơ xanh: | WO |
0704.20 | – Cải Bruc-xen | WO |
0704.90 | – Loại khác: | WO |
0705.11 | – – Xà lách cuộn (head lettuce) | WO |
0705.19 | – – Loại khác | WO |
0705.21 | – – Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) | WO |
0705.29 | – – Loại khác | WO |
0706.10 | – Cà rốt và củ cải: | WO |
0706.90 | – Loại khác | WO |
0707.00 | Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh | WO |
0708.10 | – Đậu Hà Lan (Pisum sativum) | WO |
0708.20 | – Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): | WO |
0708.90 | – Các loại rau đậu khác | WO |
0709.20 | – Măng tây | WO |
0709.30 | – Cà tím | WO |
0709.40 | – Cần tây trừ loại cần củ (celeriac) | WO |
0709.51 | – – Nấm thuộc chi Agaricus | WO |
0709.52 | – – Nấm thuộc chi Boletus | WO |
0709.53 | – – Nấm thuộc chi Cantharellus | WO |
0709.54 | – – Nấm hương (Lentinus edodes) | WO |
0709.55 | – – Nấm Tùng Nhung (Tricholoma matsutake, Tricholoma magnivelare, Tricholoma anatolicum, Tricholoma dulciolens, Tricholoma caligatum) | WO |
0709.56 | – – Nấm cục (Tuber spp.) | WO |
0709.59 | – – Loại khác: | WO |
0709.60 | – Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: | WO |
0709.70 | – Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) | WO |
0709.91 | – – Hoa a-ti-sô | WO |
0709.92 | – – Ô liu | WO |
0709.93 | – – Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.) | WO |
0709.99 | – – Loại khác: | WO |
0710.10 | – Khoai tây | WO |
0710.29 | – – Loại khác | WO |
0710.30 | – Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) | WO |
0710.40 | – Ngô ngọt | WO |
0710.80 | – Rau khác | WO |
0710.90 | – Hỗn hợp các loại rau | WO |
0714.10 | – Sắn: | WO |
0714.20 | – Khoai lang: | RVC40 |
0714.30 | – Củ từ, khoai mỡ, khoai tím (Dioscorea spp.): | RVC40 |
0714.40 | – Khoai sọ, khoai môn (Colacasia spp.): | RVC40 |
0714.50 | – Khoai sáp, khoai mùng (Xanthosoma spp.): | RVC40 |
0714.90 | – Loại khác: | RVC40 |
0801.11 | – – Đã qua công đoạn làm khô | RVC40 hoặc CC |
0801.12 | – – Dừa còn nguyên sọ | RVC40 hoặc CC |
0801.19 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
0801.21 | – – Chưa bóc vỏ | WO |
0801.22 | – – Đã bóc vỏ | RVC40 hoặc CC |
0801.31 | – – Chưa bóc vỏ | WO |
0802.11 | – – Chưa bóc vỏ | WO |
0802.12 | – – Đã bóc vỏ: | RVC40 hoặc CC |
0802.21 | – – Chưa bóc vỏ | WO |
0802.22 | – – Đã bóc vỏ | RVC40 hoặc CC |
0802.31 | – – Chưa bóc vỏ | WO |
0802.32 | – – Đã bóc vỏ | RVC40 hoặc CC |
0802.41 | – – Chưa bóc vỏ | RVC40 hoặc CC |
0802.42 | – – Đã bóc vỏ | RVC40 hoặc CC |
0802.51 | – – Chưa bóc vỏ | RVC40 hoặc CC |
0802.52 | – – Đã bóc vỏ | RVC40 hoặc CC |
0802.61 | – – Chưa bóc vỏ | RVC40 hoặc CC |
0802.62 | – – Đã bóc vỏ | RVC40 hoặc CC |
0802.70 | – Hạt cây côla (Cola spp.) | RVC40 hoặc CC |
0802.80 | – Quả cau | RVC40 hoặc CC |
0802.91 | – – Hạt thông, chưa bóc vỏ | RVC40 hoặc CC |
0802.92 | – – Hạt thông, đã bóc vỏ | RVC40 hoặc CC |
0802.99 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CC |
0803.10 | – Chuối lá: | RVC40 hoặc CC |
0803.90 | – Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
0804.10 | – Quả chà là | WO |
0804.20 | – Quả sung, vả | WO |
0804.30 | – Quả dứa | WO |
0804.40 | – Quả bơ | WO |
0804.50 | – Quả ổi, xoài và măng cụt: | WO |
0805.10 | – Quả cam: | WO |
0805.21 | – – Quả quýt các loại (kể cả quất) | WO |
0805.22 | – – Cam nhỏ (Clementines) | WO |
0805.29 | – – Loại khác | WO |
0805.40 | – Bưởi chùm (Grapefruit) và bưởi (pomelos) | WO |
0805.50 | – Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia): | WO |
0805.90 | – Loại khác | WO |
0806.10 | – Tươi | WO |
0806.20 | – Khô | WO |
0807.11 | – – Quả dưa hấu | WO |
0807.19 | – – Loại khác | WO |
0807.20 | – Quả đu đủ | WO |
0808.10 | – Quả táo (apples) | WO |
0808.30 | – Quả lê | WO |
0808.40 | – Quả mộc qua | WO |
0809.10 | – Quả mơ | WO |
0809.21 | – – Quả anh đào chua (Prunus cerasus) | WO |
0809.29 | – – Loại khác | WO |
0809 30 | – Quả đào, kể cả xuân đào | WO |
0809.40 | – Quả mận và quả mận gai: | WO |
0810.10 | – Quả dâu tây | WO |
0810.20 | – Quả mâm xôi (Raspberries, blackberries), dâu tằm và dâu đỏ (loganberries) | WO |
0810.30 | – Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ | WO |
0810.40 | – Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium | WO |
0810.50 | – Quả kiwi | WO |
0810.60 | – Quả sầu riêng | WO |
0810.70 | – Quả hồng (Persimmons) | WO |
0810.90 | – Loại khác: | WO |
0901.11 | – – Chưa khử chất caffeine: | RVC40 hoặc CC |
0901.12 | – – Đã khử chất caffeine: | RVC40 hoặc CTSH |
0901.21 | – – Chưa khử chất caffeine: | RVC40 hoặc CTSH |
0901.22 | – – Đã khử chất caffeine: | RVC40 hoặc CTSH |
0901.90 | – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
0902.10 | – Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg: | RVC40 hoặc CC |
0902.20 | – Chè xanh khác (chưa ủ men): | RVC40 hoặc CC |
0902.30 | – Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg: | RVC40 hoặc CTSH |
0902.40 | – Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần: | RVC40 hoặc CTSH |
0903.00 | Chè Paragoay (Maté) | RVC40 hoặc CC |
0904.11 | – – Chưa xay hoặc chưa nghiền: | RVC40 hoặc CC |
0904.12 | – – Đã xay hoặc nghiền: | RVC40 hoặc CTSH |
0904.21 | – – Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền: | RVC40 hoặc CTSH |
0904.22 | – – Đã xay hoặc nghiền: | RVC40 hoặc CTSH |
0905.10 | – Chưa xay hoặc chưa nghiền | RVC40 hoặc CC |
0905.20 | – Đã xay hoặc nghiền | RVC40 hoặc CC |
0906.11 | – – Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume) | RVC40 hoặc CC |
0906.19 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CC |
0906.20 | – Đã xay hoặc nghiền | RVC40 hoặc CTSH |
0907.10 | – Chưa xay hoặc chưa nghiền | RVC40 hoặc CC |
0907.20 | – Đã xay hoặc nghiền | RVC40 hoặc CC |
0908.11 | – – Chưa xay hoặc chưa nghiền | RVC40 hoặc CC |
0908.12 | – – Đã xay hoặc nghiền | RVC40 hoặc CC |
0908.21 | – – Chưa xay hoặc chưa nghiền | RVC40 hoặc CC |
0908.22 | – – Đã xay hoặc nghiền | RVC40 hoặc CC |
0908.31 | – – Chưa xay hoặc chưa nghiền | RVC40 hoặc CC |
0908.32 | – – Đã xay hoặc nghiền | RVC40 hoặc CC |
0909.21 | – – Chưa xay hoặc chưa nghiền | RVC40 hoặc CC |
0909.22 | – – Đã xay hoặc nghiền | RVC40 hoặc CC |
0909.31 | – – Chưa xay hoặc chưa nghiền | RVC40 hoặc CC |
0909.32 | – – Đã xay hoặc nghiền | RVC40 hoặc CC |
0909.61 | – – Chưa xay hoặc chưa nghiền: | RVC40 hoặc CC |
0909.62 | – – Đã xay hoặc nghiền: | RVC40 hoặc CC |
0910.11 | – – Chưa xay hoặc chưa nghiền | RVC40 hoặc CC |
0910.12 | – – Đã xay hoặc nghiền | RVC40 hoặc CC |
0910.20 | – Nghệ tây | RVC40 hoặc CC |
0910.30 | – Nghệ (curcuma) | RVC40 hoặc CC |
0910.99 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
1001.11 | – – Hạt giống | WO |
1001.19 | – – Loại khác | WO |
1001.91 | – – Hạt giống | WO |
1001.99 | – – Loại khác: | WO |
1002.10 | – Hạt giống | WO |
1002.90 | – Loại khác | WO |
1003.10 | – Hạt giống | WO |
1003.90 | – Loại khác | WO |
1004.10 | – Hạt giống | WO |
1004.90 | – Loại khác | WO |
1005.10 | – Hạt giống | WO |
1005.90 | – Loại khác: | WO |
1006.10 | – Thóc: | WO |
1006.20 | – Gạo lứt: | WO |
1006.30 | – Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed): | WO |
1006.40 | – Tấm: | WO |
1007.10 | – Hạt giống | WO |
1007.90 | – Loại khác | WO |
1008.10 | – Kiều mạch | WO |
1008.21 | – – Hạt giống | WO |
1008.29 | – – Loại khác | WO |
1008.30 | – Hạt cây thóc chim (họ lúa) | WO |
1008.40 | – Hạt kê Fonio (Digitaria spp.) | WO |
1008.50 | – Hạt diêm mạch (Chenopodium quinoa) | WO |
1008.60 | – Lúa mì lai lúa mạch đen (Triticale) | WO |
1008.90 | – Ngũ cốc loại khác | WO |
1101.00 | Bột mì hoặc bột meslin | RVC40 hoặc CC |
1102.20 | – Bột ngô | RVC40 hoặc CC |
1102.90 | – Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
1103.11 | – – Của lúa mì | RVC40 hoặc CC |
1103.13 | – – Của ngô | RVC40 hoặc CC |
1103.19 | – – Của ngũ cốc khác: | RVC40 hoặc CC |
1103.20 | – Dạng viên | RVC40 hoặc CTSH |
1104.12 | – – Của yến mạch | RVC40 hoặc CC |
1104.19 | – – Của ngũ cốc khác: | RVC40 hoặc CC |
1104.22 | – – Của yến mạch | RVC40 hoặc CC |
1104.23 | – – Của ngô | RVC40 hoặc CC |
1104.29 | – – Của ngũ cốc khác: | RVC40 hoặc CC |
1104.30 | – Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền | RVC40 hoặc CC |
1105.10 | – Bột, bột thô và bột mịn | RVC40 hoặc CC |
1105.20 | – Dạng mảnh lát, hạt và viên | RVC40 hoặc CTSH |
1106.10 | – Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 | RVC40 hoặc CC |
1106.20 | – Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14: | RVC40 hoặc CC |
1106.30 | – Từ các sản phẩm thuộc Chương 8 | RVC40 hoặc CC |
1107.10 | – Chưa rang | RVC40 hoặc CC |
1107.20 | – Đã rang | RVC40 hoặc CTSH |
1108.11 | – – Tinh bột mì | RVC40 hoặc CC |
1108.12 | – – Tinh bột ngô | RVC40 hoặc CC |
1108.13 | – – Tinh bột khoai tây | RVC40 hoặc CC |
1108.14 | – – Tinh bột sắn | RVC40 hoặc CC |
1108.19 | – – Tinh bột khác: | RVC40 hoặc CC |
1108.20 | – Inulin | RVC40 hoặc CC |
1109.00 | Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô | RVC40 hoặc CC |
1201.10 | – Hạt giống | WO |
1201.90 | – Loại khác | WO |
1202.30 | – Hạt giống | WO |
1202.41 | – – Chưa bóc vỏ | WO |
1202.42 | – – Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh | RVC40 hoặc CC |
1203.00 | Cùi (cơm) dừa khô | WO |
1204.00 | Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh | RVC40 hoặc CC |
1205.10 | – Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp | WO |
1205.90 | – Loại khác | WO |
1206.00 | Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh | WO |
1207.10 | – Hạt cọ và nhân hạt cọ: | WO |
1207.21 | – – Hạt giống | WO |
1207.29 | – – Loại khác | WO |
1207.30 | – Hạt thầu dầu | WO |
1207.40 | – Hạt vừng: | WO |
1207.50 | – Hạt mù tạt | WO |
1207.60 | – Hạt rum (Carthamus tinctorius) | WO |
1207.70 | – Hạt dưa (melon seeds) | WO |
1207.91 | – – Hạt thuốc phiện | WO |
1207.99 | – – Loại khác: | WO |
1209.10 | – Hạt củ cải đường (sugar beet) | RVC40 hoặc CC |
1209.21 | – – Hạt cỏ linh lăng (alfalfa) | RVC40 hoặc CC |
1209.22 | – – Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.) | RVC40 hoặc CC |
1209.23 | – – Hạt cỏ đuôi trâu | RVC40 hoặc CC |
1209.24 | – – Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) | RVC40 hoặc CC |
1209.25 | – – Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) | RVC40 hoặc CC |
1209.29 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
1209.30 | – Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa | RVC40 hoặc CC |
1209.91 | – – Hạt rau: | RVC40 hoặc CC |
1209.99 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
1210.10 | – Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên | WO |
1210.20 | – Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia | RVC40 hoặc CTSH |
1211.20 | – Rễ cây nhân sâm: | WO |
1211.30 | – Lá coca | WO |
1211.40 | – Thân cây anh túc | WO |
1211.50 | – Cây ma hoàng | WO |
1211.60 | – Vỏ cây anh đào Châu Phi (Prunus africana) | WO |
1211.90 | – Loại khác: | WO |
1212.21 | – – Thích hợp sử dụng cho người: | WO |
1212.29 | – – Loại khác: | WO |
1212.91 | – – Củ cải đường | WO |
1212.92 | – – Quả minh quyết (carob) (1) | RVC40 hoặc CC |
1212.93 | – – Mía đường: | RVC40 hoặc CC |
1212.94 | – – Rễ rau diếp xoăn | RVC40 hoặc CC |
1212.99 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
1213.00 | Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên | WO |
1214.10 | – Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa) | RVC40 hoặc CC |
1214.90 | – Loại khác | RVC40 hoặc CC |
1301.20 | – Gôm Ả rập | WO |
1301.90 | – Loại khác: | WO |
1302.11 | – – Thuốc phiện: | RVC40 hoặc CC |
1302.12 | – – Từ cam thảo | RVC40 hoặc CC |
1302.13 | – – Từ hoa bia (hublong) | RVC40 hoặc CC |
1302.14 | – – Từ cây ma hoàng | RVC40 hoặc CC |
1302.19 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
1302.20 | – Chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic | RVC40 hoặc CC |
1302.31 | – – Thạch rau câu (agar-agar) | RVC40 |
1302.32 | – – Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả minh quyết (1), hạt minh quyết (1) hoặc hạt guar | RVC40 hoặc CC |
1302.39 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
1401.10 | – Tre | WO |
1401.20 | – Song, mây: | WO |
1401.90 | – Loại khác | WO |
1404.20 | – Xơ của cây bông | RVC40 hoặc CC |
1404.90 | – Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
1501.10 | – Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1501.20 | – Mỡ lợn khác | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1501.90 | – Loại khác | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1502.10 | – Mỡ tallow | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1502.90 | – Loại khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1503.00 | Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu tallow, chưa nhũ hóa hoặc chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1504.10 | – Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1504.20 | – Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá: | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1504.30 | – Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ động vật có vú sống ở biển | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1505.00 | Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin) | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1506.00 | Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1507.10 | – Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa | RVC40 hoặc CC |
1508.10 | – Dầu thô | RVC40 hoặc CC |
1508.90 | – Loại khác | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1509.20 | – Dầu ô liu nguyên chất đặc biệt (Extra virgin olive oil) (1): | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1509.30 | – Dầu ô liu nguyên chất (Virgin olive oil) (1) | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1509.40 | – Dầu ô liu nguyên chất khác | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1509.90 | – Loại khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1510.10 | – Dầu bã ô liu (olive pomace oil) (1) thô | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1510.90 | – Loại khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1511.10 | – Dầu thô | RVC40 hoặc CC |
1511.90 | – Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
1512.11 | – – Dầu thô | RVC40 hoặc CC |
1512.19 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1512.21 | – – Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol | RVC40 hoặc CC |
1512.29 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1513.11 | – – Dầu thô: | RVC40 hoặc CC |
1513.19 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
1513.21 | – – Dầu thô: | RVC40 hoặc CC |
1513.29 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
1514.11 | – – Dầu thô | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1514.19 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1514.91 | – – Dầu thô | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1514.99 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1515.11 | – – Dầu thô | RVC40 hoặc CC |
1515.19 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1515.21 | – – Dầu thô | RVC40 hoặc CC |
1515.29 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1515.30 | – Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu: | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1515.50 | – Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng: | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1515.60 | – Chất béo và dầu vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hạng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1515.90 | – Loại khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1516.10 | – Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng: | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1516.20 | – Chất béo và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng: | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1516.30 | – Chất béo và dầu vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1517.10 | – Margarin, trừ loại margarin lỏng: | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1517.90 | – Loại khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1518.00 | Chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử nước, sulphua hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1520.00 | Glyxerin, thô; nước glyxerin và dung dịch kiềm glyxerin. | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1521.10 | – Sáp thực vật | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1521.90 | – Loại khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1522.00 | Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật | RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1601.00 | Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết hoặc côn trùng; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó | RVC40 hoặc CC |
1602.10 | – Chế phẩm đồng nhất: | RVC40 hoặc CC |
1602.20 | – Từ gan động vật | RVC40 hoặc CC |
1602.31 | – – Từ gà tây: | RVC40 hoặc CC |
1602.32 | – – Từ gà thuộc loài Gallus domesticus: | RVC40 hoặc CC |
1602.39 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CC |
1602.41 | – – Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng: | RVC40 hoặc CC |
1602.42 | – – Thịt vai nguyên miếng và các mảnh của chúng: | RVC40 hoặc CC |
1602.49 | – – Loại khác, kể cả các hỗn hợp: | RVC40 hoặc CC |
1602.50 | – Từ động vật họ trâu bò: | RVC40 hoặc CC |
1602.90 | – Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật: | RVC40 hoặc CC |
1604.11 | – – Từ cá hồi: | RVC40 hoặc CC |
1604.12 | – – Từ cá trích nước lạnh: | RVC40 hoặc CC |
1604.13 | – – Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm: | RVC40 hoặc CC |
1604.14 | – – Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ ba chấm (Sarda spp.): | RVC40 hoặc CC |
1604.15 | – – Từ cá nục hoa: | RVC40 hoặc CC |
1604.16 | – – Từ cá cơm (cá trỏng): | RVC40 hoặc CC |
1604.17 | – – Cá chình; | RVC40 hoặc CC |
1604.18 | – – Vây cá mập: | RVC40 hoặc CC |
1604.19 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
1604.20 | – Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác: | RVC40 hoặc CC |
1604.31 | – – Trứng cá tầm muối | RVC40 hoặc CC |
1604.32 | – – Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối | RVC40 hoặc CC |
1605.10 | – Cua, ghẹ: | RVC40 hoặc CC |
1605.21 | – – Không đóng bao bì kín khí | RVC40 hoặc CC |
1605.29 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
1605.30 | – Tôm hùm | RVC40 hoặc CC |
1605.40 | – Động vật giáp xác khác | RVC40 hoặc CC |
1605.51 | – – Hàu | RVC40 hoặc CC |
1605.52 | – – Điệp, kể cả điệp nữ hoàng | RVC40 hoặc CC |
1605.53 | – – Vẹm (Mussels) | RVC40 hoặc CC |
1605.54 | – – Mực nang và mực ống: | RVC40 hoặc CC |
1605.55 | – – Bạch tuộc | RVC40 hoặc CC |
1605.56 | – – Nghêu (ngao), sò | RVC40 hoặc CC |
1605.57 | – – Bào ngư: | RVC40 hoặc CC |
1605.58 | – – Ốc, trừ ốc biển | RVC40 hoặc CC |
1605.59 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CC |
1605.61 | – – Hải sâm | RVC40 hoặc CC |
1605.62 | – – Cầu gai | RVC40 hoặc CC |
1605.63 | – – Sứa | RVC40 hoặc CC |
1605.69 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CC |
1701.12 | – – Đường củ cải | RVC40 hoặc CC |
1701.13 | – – Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này | RVC40 hoặc CC |
1701.14 | – – Các loại đường mía khác | RVC40 hoặc CC |
1701.91 | – – Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu | RVC40 hoặc CC |
1701.99 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
1801.00 | Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang | RVC40 hoặc CC |
1802.00 | Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác | RVC40 hoặc CC |
1806.31 | – – Có nhân | RVC40 hoặc CTSH |
1806.90 | – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
1902.11 | – – Có chứa trứng | RVC40 hoặc CC |
1902.19 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
1902.20 | – Sản phẩm từ bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hoặc chế biến cách khác: | RVC40 hoặc CC |
1902.30 | – Sản phẩm từ bột nhào khác: | RVC40 hoặc CC |
1902.40 | – Couscous | RVC40 hoặc CC |
1903.00 | Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hoặc các dạng tương tự | RVC40 hoặc CC |
1904.10 | – Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc: | RVC40 hoặc CC |
1904.20 | – Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ: | RVC4Q hoặc CC |
1904.30 | – Lúa mì bulgur (1) | RVC40 hoặc CC |
1904.90 | – Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
2001.10 | – Dưa chuột và dưa chuột ri | RVC40 hoặc CC |
2001.90 | – Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
2003.10 | – Nấm thuộc chi Agaricus | RVC40 hoặc CC |
2003.90 | – Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
2004.10 | – Khoai tây | RVC40 hoặc CC |
2004.90 | – Rau khác và hỗn hợp các loại rau: | RVC40 hoặc CC |
2005.10 | – Rau đồng nhất: | RVC40 hoặc CC |
2005.20 | – Khoai tây: | RVC40 hoặc CC |
2005.60 | – Măng tây | RVC40 hoặc CC |
2005.70 | – Ô liu | RVC40 hoặc CC |
2005.80 | – Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata) | RVC40 hoặc CC |
2005.91 | – – Măng tre | RVC40 hoặc CC |
2005.99 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
2006.00 | Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường) | RVC40 hoặc CC |
2008.11 | – – Lạc: | RVC40 hoặc CC |
2008.19 | – – Loại khác, kể cả các hỗn hợp: | RVC40 hoặc CC |
2008.20 | – Dứa: | RVC40 hoặc CC |
2008.30 | – Quả thuộc chi cam quýt: | RVC40 hoặc CC |
2008.40 | – Lê | RVC40 hoặc CC |
2008.50 | – Mơ | RVC40 hoặc CC |
2008.60 | – Anh đào (Cherries): | RVC40 hoặc CC |
2008.70 | – Đào, kể cả quả xuân đào: | RVC40 hoặc CC |
2008.80 | – Dâu tây | RVC40 hoặc CC |
2008.91 | – – Lõi cây cọ | RVC40 hoặc CC |
2008.93 | – – Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos); quả lingonberries (Vaccinium Vitis-idaea); | RVC40 hoặc CC |
2008.97 | – – Dạng hỗn hợp: | RVC40 hoặc CC |
2008.99 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
2009.11 | – – Đông lạnh | RVC40 hoặc CC |
2009.12 | – – Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20 | RVC40 hoặc CC |
2009.19 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CC |
2009.21 | – – Với trị giá Brix không quá 20 | RVC40 hoặc CC |
2009.29 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CC |
2009.31 | – – Với trị giá Brix không quá 20 | RVC40 hoặc CC |
2009.39 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CC |
2009.41 | – – Với trị giá Brix không quá 20 | RVC40 hoặc CC |
2009.49 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CC |
2009.61 | – – Với trị giá Brix không quá 30 | RVC40 hoặc CC |
2009.69 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CC |
2009.71 | – – Với trị giá Brix không quá 20 | RVC40 hoặc CC |
2009.79 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CC |
2009.81 | – – Nước quả nam việt quất ép (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos); nước quả lingonberry ép (Vaccinium Vitis-idaea): | RVC40 hoặc CC |
2009.89 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
2009.90 | – Nước ép hỗn hợp: | RVC40 hoặc CC |
2101.11 | – – Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc: | RVC40 hoặc CC |
2101.12 | – – Các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê: | RVC40 hoặc CC |
2101.20 | – Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay: | RVC40 hoặc CC |
2101.30 | – Rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc của chúng | RVC40 hoặc CC |
2102.10 | – Men sống | RVC40 hoặc CC |
2102.20 | – Men ỳ; các vi sinh đơn bào khác, chết: | RVC40 hoặc CC |
2102.30 | – Bột nở đã pha chế | RVC40 hoặc CC |
2103.20 | – Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác | RVC40 hoặc CTSH |
2103.90 | – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
2106.10 | – Protein cô đặc và chất protein được làm rắn (textured protein substances) | RVC40 hoặc CTSH |
2106.90 | – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
2201.10 | – Nước khoáng và nước có ga: | RVC40 hoặc CC |
2201.90 | – Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
2202.10 | – Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu: | RVC40 hoặc CC |
2202.91 | – – Bia không cồn | RVC40 hoặc CC |
2202.99 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
2203.00 | Bia sản xuất từ malt | RVC40 hoặc CC |
2204.10 | – Rượu vang nổ (1) | RVC40 hoặc CC |
2204.21 | – – Loại trong đồ đựng không quá 2 lít: | RVC40 hoặc CC |
2204.22 | – – Loại trong đồ đựng trên 2 lít nhưng không quá 10 lít: | RVC40 hoặc CC |
2204.29 | – – Loạt khác: | RVC40 hoặc CC |
2204.30 | – Hèm nho khác: | RVC40 hoặc CC |
2206.00 | Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong, rượu sa kê); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | RVC40 hoặc CC |
2301.10 | – Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: tóp mỡ | RVC40 hoặc CC |
2301.20 | – Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác: | RVC40 hoặc CC |
2303.20 | – Bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường | RVC40 hoặc CC |
2303.30 | – Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất | RVC40 hoặc CC |
2401.10 | – Lá thuốc lá chưa tước cọng: | RVC40 hoặc CC |
2401.20 | – Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: | RVC40 hoặc CC |
2401.30 | – Phế liệu lá thuốc lá: | RVC40 hoặc CC |
2404.11 | – – Chứa lá thuốc lá hoặc thuốc lá hoàn nguyên | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 2403 |
2404.12 | – – Loại khác, chứa nicotin: | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 3824.99 |
2404.19 | – – Loại khác: | Đối với nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 2403;
Đối với hàng hóa khác: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 3824 |
2404.91 | – – Loại dùng qua đường miệng: | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2106.90 |
2404.92 | – – Loại thẩm thấu qua da: | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 3824.99 |
2404.99 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 3824.99 |
2523.21 | – – Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2523.29 đến 2523.90 |
2523.29 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2523.21 đến 2523.90 |
2525.20 | – Bột mi ca | RVC40 hoặc CTSH |
2525.30 | – Phế liệu mi ca | WO |
2613.10 | – Đã nung | RVC40 hoặc CTSH |
2613.90 | – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
2617.10 | – Quặng antimon và tinh quặng antimon | RVC40 hoặc CTSH |
2617.90 | – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
2619.00 | Xỉ, xỉ luyện kim (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép | WO |
2620.11 | – – Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm) | WO |
2620.19 | – – Loại khác | WO |
2620.21 | – – Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ | WO |
2620.29 | – – Loại khác | WO |
2620.30 | – Chứa chủ yếu là đồng | WO |
2620.60 | – Chứa arsen, thủy ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hóa học của chúng | WO |
2620.91 | – – Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng | WO |
2620.99 | – – Loại khác: | WO |
2621.10 | – Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị | WO |
2621.90 | – Loại khác: | WO |
2921.21 | – – Etylendiamin và muối của nó | RVC40 hoặc CTSH |
2921.29 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
2922.12 | – – Dietanolamin và muối của nó | RVC40 hoặc CTSH |
2922.15 | – – Triethanolamine | RVC40 hoặc CTSH |
2922.19 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
2922.41 | – – Lysin và este của nó; muối của chúng | RVC40 hoặc CTSH |
2923.30 | – Tetraethylammonium perfluorooctane sulphonate | RVC40 hoặc CTSH |
2923.40 | – Didecyldimethylammonium perfluorooctane sulphonate | RVC40 hoặc CTSH |
2923.90 | – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
3005.90 | – Loại khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
3006.10 | – Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng; sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
3006.93 | – – Giả dược (placebo) và bộ dụng cụ thử nghiệm lâm sàng mù (hoặc mù đôi) để sử dụng trong các thử nghiệm lâm sàng được công nhận, được đóng gói theo liều lượng | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2106.90 |
3301.30 | – Chất tựa nhựa | RVC40 hoặc CTSH |
3501.90 | – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
3502.11 | – – Đã làm khô | RVC40 hoặc CTSH |
3502.19 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
3502.20 | – Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein | RVC40 hoặc CTSH |
3502.90 | – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
3506.10 | – Các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc như các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, khối lượng tịnh không quá 1kg | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 3501.90 hoặc nhóm 3503 |
3506.91 | – – Chất kết dính làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su: | RVC40 hoặc CTSH |
3506.99 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
3707.10 | – Dạng nhũ tương nhạy | RVC40 hoặc CTSH |
3707.90 | – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
3823.11 | – – Axit stearic | RVC40 hoặc CTSH |
3823.12 | – – Axit oleic | RVC40 hoặc CTSH |
3823.13 | – – Axit béo dầu tall | RVC40 hoặc CTSH |
3823.19 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
3823.70 | – Cồn béo công nghiệp: | RVC40 hoặc CTSH |
3824.84 | – – Chứa aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p-chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO) hoặc mirex (ISO)) | RVC40 hoặc CTSH |
3824.85 | – – Chứa 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN) | RVC40 hoặc CTSH |
3824.86 | – – Chứa pentachlorobenzene (ISO) hoặc hexachlorobenzene (ISO) | RVC40 hoặc CTSH |
3824.87 | – – Chứa perfluorooctane sulphonic axit, muối của nó, perfluorooctane sulphonamides, hoặc perfluorooctane sulphonyl fluoride | RVC40 hoặc CTSH |
3824.88 | – – Chứa tetra-, penta-, hexa-, hepta- hoặc octabromodiphenyl ethers | RVC40 hoặc CTSH |
3824.89 | – – Chứa các paraffin đã clo hóa mạch ngắn | RVC40 hoặc CTSH |
3824.91 | – – Hỗn hợp và chế phẩm chủ yếu chứa (5-ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2-dioxaphosphinan-5-yl)methyl methyl methylphosphonate và bis[(5-ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2- dioxaphosphinan-5-yl)methyl] methylphosphonate | RVC40 hoặc CTSH |
3824.92 | – – Các este polyglycol của axit methylphosphonic | RVC40 hoặc CTSH |
3824.99 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
3826.00 | Diesel sinh học và hỗn hợp của chúng, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bi-tum | RVC40 hoặc CTSH |
3921.12 | – – Từ các polyme từ vinyl clorua | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
3921.13 | – – Từ các polyurethan: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
3921.90 | – Loại khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
4104.41 | – – Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn) | RVC40 hoặc CTSH |
4105.30 | – Ở dạng khô (mộc) | RVC40 hoặc CTSH |
4106.22 | – – Ở dạng khô (mộc) | RVC40 hoặc CTSH |
4106.32 | – – Ở dạng khô (mộc) | RVC40 hoặc CTSH |
4106.40 | – Của loài bò sát | RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện có chuyển đổi từ da ướt sang da khô |
4106.92 | – – Ở dạng khô (mộc) | RVC40 hoặc CTSH |
4202.11 | – – Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp: | RVC40 hoặc CC |
4202.12 | – – Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
4202.19 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
4202.21 | – – Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp | RVC40 hoặc CC |
4202.22 | – – Mặt ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
4202.29 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CC |
4202.31 | – – Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp | RVC40 hoặc CC |
4202.32 | – – Mặt ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
4202.39 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CC |
4202.91 | – – Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp: | RVC40 hoặc CC |
4202.92 | – – Mặt ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
4202.99 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
4401.11 | – – Từ cây lá kim | RVC40 hoặc CTSH |
4401.12 | – – Từ cây không thuộc loài lá kim | RVC40 hoặc CTSH |
4401.21 | – – Từ cây lá kim | RVC40 hoặc CTSH |
4401.22 | – – Từ cây không thuộc loài lá kim | RVC40 hoặc CTSH |
4401.31 | – – Viên gỗ | RVC40 hoặc CTSH |
4401.32 | – – Đóng thành bánh (briquettes) | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 4401.39 |
4401.39 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 4401.32 |
4401.41 | – – Mùn cưa | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 4401.49 |
4401.49 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
4402.10 | – Của tre | RVC40 hoặc CTSH |
4402.20 | – Của vỏ quả hoặc hạt: | RVC40 hoặc CTSH |
4402.90 | – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
4403.11 | – – Từ cây lá kim: | RVC40 hoặc CTSH |
4403.12 | – – Từ cây không thuộc loài lá kim: | RVC40 hoặc CTSH |
4403.21 | – – Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên: | RVC40 hoặc CTSH |
4403.22 | – – Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
4403.23 | – – Từ cây linh sam (Abies spp.) và vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên: | RVC40 hoặc CTSH |
4403.24 | – – Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
4403.25 | – – Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên: | RVC40 hoặc CTSH |
4403.26 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
4403.41 | – – Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: | RVC40 hoặc CTSH |
4403.42 | – – Gỗ Tếch (Teak): | RVC40 hoặc CTSH |
4403.49 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
4403.91 | – – Gỗ sồi (Quercus spp.): | RVC40 hoặc CTSH |
4403.93 | – – Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên: | RVC40 hoặc CTSH |
4403.94 | – – Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
4403.95 | – – Từ cây Bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên: | RVC40 hoặc CTSH |
4403.96 | – – Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
4403.97 | – – Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.): | RVC40 hoặc CTSH |
4403.98 | – – Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.): | RVC40 hoặc CTSH |
4403.99 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
4404.10 | – Từ cây lá kim | RVC40 hoặc CTSH |
4404.20 | – Từ cây không thuộc loài lá kim: | RVC40 hoặc CTSH |
4405.00 | Sợi gỗ; bột gỗ | RVC40 hoặc CTSH |
4406.11 | – – Từ cây lá kim | RVC40 hoặc CTSH |
4406.12 | – – Từ cây không thuộc loài lá kim | RVC40 hoặc CTSH |
4406.91 | – – Từ cây lá kim | RVC40 hoặc CTSH |
4406.92 | – – Từ cây không thuộc loài lá kim | RVC40 hoặc CTSH |
4407.11 | – – Từ cây thông (Pinus spp,): | RVC40 hoặc CTSH |
4407.12 | – – Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.) | RVC40 hoặc CTSH |
4407.13 | – – Từ cây thuộc nhóm S-P-F (cây vân sam (Picea spp.), cây thông (Pinus spp.) và cây linh sam (Abies spp.)) | RVC40 hoặc CTSH |
4407.14 | – – Từ cây Độc cần (Western hemlock (Tsuga heterophylla) và linh sam (Abies spp.)) | RVC40 hoặc CTSH |
4407.19 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
4407.21 | – – Gỗ Mahogany (Swietenia spp.): | RVC40 hoặc CTSH |
4407.22 | – – Gỗ Virola, Imbuia và Balsa: | RVC40 hoặc CTSH |
4407.23 | – – Gỗ Tếch (Teak): | RVC40 hoặc CTSH |
4407.25 | – – Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: | RVC40 hoặc CTSH |
4407.26 | – – Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan: | RVC40 hoặc CTSH |
4407.27 | – – Gỗ Sapelli: | RVC40 hoặc CTSH |
4407.28 | – – Gỗ Iroko: | RVC40 hoặc CTSH |
4407.29 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
4407.91 | – – Gỗ sồi (Quercus spp.): | RVC40 hoặc CTSH |
4407.92 | – – Gỗ dẻ gai (Fagus spp.): | RVC40 hoặc CTSH |
4407.93 | – – Gỗ thích (Acer spp.): | RVC40 hoặc CTSH |
4407.94 | – – Gỗ anh đào (Prunus spp.): | RVC40 hoặc CTSH |
4407.95 | – – Gỗ tần bì (Fraxinus spp.): | RVC40 hoặc CTSH |
4407.96 | – – Gỗ bạch dương (Betula spp.): | RVC40 hoặc CTSH |
4407.97 | – – Gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.): | RVC40 hoặc CTSH |
4407.99 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
4408.10 | – Từ cây lá kim: | RVC40 hoặc CTSH |
4408.31 | – – Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau | RVC40 hoặc CTSH |
4408.39 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
4408.90 | – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
4409.10 | – Từ cây lá kim | RVC40 hoặc CTSH |
4409.21 | – – Của tre | RVC40 hoặc CTSH |
4409.22 | – – Từ gỗ nhiệt đới | RVC40 hoặc CTSH |
4409.29 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
4410.11 | – – Ván dăm | RVC40 hoặc CTSH |
4410.12 | – – Ván dăm định hướng (OSB) | RVC40 hoặc CTSH |
4410.19 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
4410.90 | – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
4411.12 | – – Loại có chiều dày không quá 5 mm | RVC40 hoặc CTSH |
4411.13 | – – Loại có chiều dày trên 5 mm nhưng không quá 9 mm | RVC40 hoặc CTSH |
4411.14 | – – Loại có chiều dày trên 9 mm | RVC40 hoặc CTSH |
4411.92 | – – Có tỷ trọng trên 0,8 g/cm3 | RVC40 hoặc CTSH |
4411.93 | – – Có tỷ trọng trên 0,5 g/cm3 nhưng không quá 0,8 g/cm3 | RVC40 hoặc CTSH |
4411.94 | – – Có tỷ trọng không quá 0,5 g/cm3 | RVC40 hoặc CTSH |
4412.10 | – Của tre | RVC40 hoặc CTSH |
4412.31 | – – Với ít nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ nhiệt đới | RVC40 hoặc CTSH |
4412.33 | – – Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loài cây lá kim thuộc các loài cây trăn (Alnus spp.), cây tần bì (Fraxinus spp.), cây dẻ gai (Fagus spp.), cây bạch dương (Betula spp.), cây anh đào (Prunus spp.), cây hạt dẻ (Castanea spp.), cây du (Ulmus spp.), cây bạch đàn (Eucalyptus spp.), cây mại châu (Carya spp.), cây hạt dẻ ngựa (Aesculus spp.), cây đoạn (Tilia spp.), cây thích (Acer spp.), cây sồi (Quercus spp.), cây tiêu huyền (Platanus spp.), cây dương (poplar và aspen) (Populus spp.), cây dương hòe (Robinia spp.), cây hoàng dương (Liriodendron spp.) hoặc cây óc chó (Juglans spp.) | RVC40 hoặc CTSH |
4412.34 | – – Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim chưa được chi tiết tại phân nhóm 4412.33 | RVC40 hoặc CTSH |
4412.39 | – – Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim | RVC40 hoặc CTSH |
4412.41 | – – Với ít nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ nhiệt đới: | RVC40 hoặc CTSH |
4412.42 | – – Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim | RVC40 hoặc CTSH |
4412.49 | – – Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim | RVC40 hoặc CTSH |
4412.51 | – – Với ít nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ nhiệt đới | RVC40 hoặc CTSH |
4412.52 | – – Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim | RVC40 hoặc CTSH |
4412.59 | – – Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim | RVC40 hoặc CTSH |
4412.91 | – – Với ít nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ nhiệt đới: | RVC40 hoặc CTSH |
4412.92 | – – Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim | RVC40 hoặc CTSH |
4412.99 | – – Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim | RVC40 hoặc CTSH |
4413.00 | Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc các dạng hình | RVC40 hoặc CTSH |
4414.10 | – Từ gỗ nhiệt đới | RVC40 hoặc CTSH |
4414.90 | – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
4415.10 | – Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự: tang cuốn cáp | RVC40 hoặc CTSH |
4415.20 | – Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars) | RVC40 hoặc CTSH |
4416.00 | Thùng tô nô, thùng tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong | RVC40 hoặc CTSH |
4417.00 | Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt và khuôn giày hoặc ủng, bằng gỗ | RVC40 hoặc CTSH |
4418.11 | – – Từ gỗ nhiệt đới | RVC40 hoặc CTSH |
4418.19 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
4418.21 | – – Từ gỗ nhiệt đới | RVC40 hoặc CTSH |
4418.29 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
4418.30 | – Trụ và dầm ngoài các sản phẩm thuộc phân nhóm 4418.81 đến 4418.89 | RVC40 hoặc CTSH |
4418.40 | – Ván cốp pha xây dựng | RVC40 hoặc CTSH |
4418.50 | – Ván lợp (shingles and shakes) | RVC40 hoặc CTSH |
4418.73 | – – Từ tre hoặc có ít nhất lớp trên cùng (lớp phủ) từ tre: | RVC40 hoặc CTSH |
4418.74 | – – Loại khác, cho sàn khảm (mosaic floors) | RVC40 hoặc CTSH |
4418.75 | – – Loại khác, nhiều lớp | RVC40 hoặc CTSH |
4418.79 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
4418.81 | – – Gỗ ghép nhiều lớp bằng keo (glulam): | RVC40 hoặc CTSH |
4418.82 | – – Gỗ ghép nhiều lớp xếp vuông góc (CLT hoặc X- lam) | RVC40 hoặc CTSH |
4418.83 | – – Dầm chữ I | RVC40 hoặc CTSH |
4418.89 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
4418.91 | – – Của tre | RVC40 hoặc CTSH |
4418.92 | – – Tấm gỗ có lõi xốp | RVC40 hoặc CTSH |
4418.99 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
4419.11 | – – Thớt cắt bánh mì, thớt chặt và các loại thớt tương tự | RVC40 hoặc CTSH |
4419.12 | – – Đũa | RVC40 hoặc CTSH |
4419.19 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
4419.20 | – Từ gỗ nhiệt đới | RVC40 hoặc CTSH |
4419.90 | – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
4420.11 | – – Từ gỗ nhiệt đới | RVC40 hoặc CTSH |
4420.19 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
4420.90 | – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
4421.10 | – Mắc treo quần áo | RVC40 hoặc CTSH |
4421.20 | – Quan tài | RVC40 hoặc CTSH |
4421.91 | – – Từ tre: | RVC40 hoặc CTSH |
4421.99 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
4703.21 | – – Từ gỗ cây lá kim | RVC40 hoặc CTSH |
4703.29 | – – Từ gỗ cây không thuộc loài cây lá kim | RVC40 hoặc CTSH |
4704.21 | – – Từ cây lá kim | RVC40 hoặc CTSH |
4704.29 | – – Từ gỗ cây không thuộc loài cây lá kim | RVC40 hoặc CTSH |
4823.90 | – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
5001.00 | Kén tằm phù hợp dùng làm tơ | RVC40 hoặc CC |
5002.00 | Tơ tằm thô (chưa xe) | RVC40 hoặc CC |
5003.00 | Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế) | RVC40 hoặc CC |
5004.00 | Sợi tơ tằm (trừ sợi kéo từ phế liệu tơ tằm) chưa đóng gói để bán lẻ | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5005.00 | Sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, chưa đóng gói để bán lẻ | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5006.00 | Sợi tơ tằm và sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tằm | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5007.10 | – Vải dệt thoi từ tơ vụn: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5007.20 | – Các loại vải dệt thoi khác, có hàm lượng tơ hoặc phế liệu tơ tằm ngoại trừ tơ vụn chiếm 85% trở lên tính theo khối lượng: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5007.90 | – Vải dệt khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5101.11 | – – Lông cừu đã xén | RVC40 hoặc CC |
5101.19 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CC |
5101.21 | – – Lông cừu đã xén | RVC40 hoặc CC |
5101.29 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CC |
5101.30 | – Đã được carbon hóa | RVC40 hoặc CC |
5102.11 | – – Của dê Ca-sơ-mia (len ca-sơ-mia) | RVC40 hoặc CC |
5102.19 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CC |
5102.20 | – Lông động vật loại thô | RVC40 hoặc CC |
5103.10 | – Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn | RVC40 hoặc CC |
5103.20 | – Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn | RVC40 hoặc CC |
5103.30 | – Phế liệu từ lông động vật loại thô | RVC40 hoặc CC |
5105.10 | – Lông cừu chải thô | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5105.21 | – – Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5105.29 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5105.31 | – – Của dê Ca-sơ-mia (len ca-sơ-mia) | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5105.39 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5105.40 | – Lông động vật loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5106.10 | – Có hàm lượng lông cừu chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5106.20 | – Có hàm lượng lông cừu chiếm dưới 85% tính theo khối lượng | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5107.10 | – Có hàm lượng lông cừu chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5107.20 | – Có hàm lượng lông cừu chiếm dưới 85% tính theo khối lượng | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5108.10 | – Chải thô | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5108.20 | – Chải kỹ | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5109.10 | – Có hàm lượng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng | RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5109.90 | – Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5110.00 | Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5111.11 | – – Định lượng không quá 300 g/m2 | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5111.19 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5111.20 | – Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5111.30 | – Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5111.90 | – Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5112.11 | – – Định lượng không quá 200 g/m2: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5112.19 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5112.20 | – Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5112.30 | – Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5112.90 | – Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5113.00 | Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5201.00 | Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ | RVC40 hoặc CC |
5202.10 | – Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ) | RVC40 hoặc CC |
5202.91 | – – Bông tái chế | RVC40 hoặc CC |
5202.99 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CC |
5203.00 | Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ | RVC40 hoặc CC |
5204.11 | – – Có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5204.19 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5204.20 | – Đã đóng gói để bán lẻ | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.11 | – – Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chỉ số mét không quá 14) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.12 | – – Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét trên 14 đến 43) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.13 | – – Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét trên 43 đến 52) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.14 | – – Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192.31 decitex (chỉ số mét trên 52 đến 80) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.15 | – – Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chỉ số mét trên 80) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.21 | – – Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chỉ số mét không quá 14) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.22 | – – Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét trên 14 đến 43) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.23 | – – Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét trên 43 đến 52) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.24 | – – Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét trên 52 đến 80) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.26 | – – Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chỉ số mét trên 80 đến 94) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.27 | – – Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chỉ số mét trên 94 đến 120) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.28 | – – Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chỉ số mét trên 120) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.31 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714.29 decitex trở lên (chỉ số mét sợi đơn không quá 14) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.32 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 14 đến 43) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.33 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 43 đến 52) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.34 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 52 đến 80) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.35 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 80) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.41 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chỉ số mét sợi đơn không quá 14) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.42 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 14 đến 43) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.43 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 43 đến 52) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.44 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 52 đến 80) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.46 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 80 đến 94) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.47 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chi sổ mét sợi đơn trên 94 đến 120) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.48 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83.33 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 120) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.11 | – – Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chỉ số mét không quá 14) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.12 | – – Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét trên 14 đến 43) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.13 | – – Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét trên 43 đến 52) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.14 | – – Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192.31 decitex (chỉ số mét trên 52 đến 80) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.15 | – – Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chỉ số mét trên 80) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.21 | – – Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chỉ số mét không quá 14) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.22 | – – Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét trên 14 đến 43) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.23 | – – Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét trên 43 đến 52) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.24 | – – Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét trên 52 đến 80) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.25 | – – Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chỉ số mét trên 80) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.31 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chỉ số mét sợi đơn không quá 14) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.32 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 14 đến 43) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.33 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 43 đến 52) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.34 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 52 đến 80) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.35 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 80) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.41 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chỉ số mét sợi đơn không quá 14) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.42 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 14 đến 43) | RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.43 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 43 đến 52) | RVC40: hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.44 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 52 đến 80) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.45 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 80) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5207.10 | – Có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5207.90 | – Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208.11 | – – Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2 | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208.12 | – – Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2 | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208.13 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208.19 | – – Vải dệt khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208.21 | – – Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2 | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208.22 | – – Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2 | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208.23 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208.29 | – – Vải dệt khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208.31 | – – Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208.32 | – – Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2 | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208.33 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208.39 | – – Vải dệt khác | RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208.41 | – – Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208.42 | – – Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208.43 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208.49 | – – Vải dệt khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208.51 | – – Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208.52 | – Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208.59 | – – Vải dệt khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209.11 | – – Vải vân điểm: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209.12 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209.19 | – – Vải dệt khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209.21 | – – Vải vân điểm | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209.22 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209.29 | – – Vải dệt khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209.31 | – – Vải vân điểm | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209.32 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209.39 | – – Vải dệt khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209.41 | – – Vải vân điểm | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209.42 | – – Vải denim | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209.43 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi khác, kể cả vải vân chéo dấu nhân | RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209.49 | – – Vải dệt khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209.51 | – – Vải vân điểm: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209.52 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209.59 | – – Vải dệt khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5210.11 | – – Vải vân điểm | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5210.19 | – – Vải dệt khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5210.21 | – – Vải vân điểm | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5210.29 | – – Vải dệt khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5210.31 | – – Vải vân điểm | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5210.32 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5210.39 | – – Vải dệt khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5210.41 | – – Vải vân điểm: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5210.49 | – – Vải dệt khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5210.51 | – – Vải vân điểm: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5210.59 | – – Vải dệt khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5211.11 | – – Vải vân điểm | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5211.12 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5211.19 | – – Vải dệt khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5211.20 | – Đã tẩy trắng | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5211.31 | – – Vải vân điểm | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5211.32 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5211.39 | – – Vải dệt khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5211.41 | – – Vải vân điểm: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5211.42 | – – Vải denim | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5211.43 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi khác, kể cả vải vân chéo dấu nhân | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5211.49 | – – Vải dệt khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5211.51 | – – Vải vân điểm: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5211.52 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5211.59 | – – Vải dệt khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5212.11 | – – Chưa tẩy trắng | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5212.12 | – – Đã tẩy trắng | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5212.13 | – – Đã nhuộm | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5212.14 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5212.15 | – – Đã in: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5212.21 | – – Chưa tẩy trắng | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5212.22 | – – Đã tẩy trắng | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5212.23 | – – Đã nhuộm | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5212.24 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5212.25 | – – Đã in: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5301.10 | – Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm | RVC40 hoặc CC |
5301.21 | – – Đã tách lõi hoặc đã đập | RVC40 hoặc CC |
5301.29 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CC |
5301.30 | – Tô (tow) lanh hoặc phế liệu lanh | RVC40 hoặc CC |
5302.10 | – Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm | RVC40 hoặc CC |
5302.90 | – Loại khác | RVC40 hoặc CC |
5303.10 | – Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm | RVC40 hoặc CC |
5303.90 | – Loại khác | RVC40 hoặc CC |
5305.00 | Xơ dừa, xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow), xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) | RVC40 hoặc CC |
5306.10 | – Sợi đơn | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5306.20 | – Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5307.10 | – Sợi đơn | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5307.20 | – Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp | RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5308.20 | – Sợi gai dầu | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5308.90 | – Loại khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5309.11 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5309.19 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5309.21 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5309.29 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5310.10 | – Chưa tẩy trắng; | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5310.90 | – Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5311.00 | Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5401.10 | – Từ sợi filament tổng hợp: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5401.20 | – Từ sợi filament tái tạo: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.11 | – – Từ các aramit | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.19 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.20 | – Sợi có độ bền cao làm từ polyeste, đã hoặc chưa làm dún | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.31 | – – Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.32 | – – Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.33 | – – Từ các polyeste: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.34 | – – Từ polypropylen | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.39 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.44 | – – Từ nhựa đàn hồi: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.45 | – – Loại khác, từ ni lông hoặc từ các polyamit khác | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.46 | – – Loại khác, từ các polyeste, được định hướng một phần: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.47 | – – Loại khác, từ các polyeste : | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.48 | – – Loại khác, từ polypropylen | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.49 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.51 | – – Từ ni lông hoặc các polyamit khác | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.52 | – – Từ các polyeste | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.53 | – – Từ polypropylen | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.59 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.61 | – – Từ ni lông hoặc các polyamit khác | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.62 | – – Từ các polyeste | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.63 | – – Từ polypropylen | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.69 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5403.10 | – Sợi có độ bền cao từ viscose rayon | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5403.31 | – – Từ viscose rayon, không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5403.32 | – – Từ viscose rayon, xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5403.33 | – – Từ xenlulo axetat: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5403.39 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5403.41 | – – Từ viscose rayon: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5403.42 | – – Từ xenlulo axetat | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5403.49 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5404.11 | – – Từ nhựa đàn hồi | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5404.12 | – – Loại khác, từ polypropylen | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5404.19 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5404.90 | – Loại khác | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5405.00 | Sợi monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi rơm nhân tạo) từ vật liệu dệt tái tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5406.00 | Sợi filament nhân tạo (trừ chi khâu), đã đóng gói để bán lẻ | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.10 | – Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng ni lông hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.20 | – Vải dệt thoi từ dải hoặc dạng tương tự | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.30 | – Vải dệt thoi đã được nêu ở Chú giải 9 Phần XI | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.41 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.42 | – – Đã nhuộm | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.43 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | R VC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.44 | – – Đã in | RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.51 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.52 | – – Đã nhuộm | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.53 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.54 | – – Đã in | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.61 | – – Có hàm lượng sợi filament polyeste không dún chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.69 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.71 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.72 | – – Đã nhuộm | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.73 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.74 | – – Đã in | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.81 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.82 | – – Đã nhuộm | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.83 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.84 | – – Đã in | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.91 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.92 | – – Đã nhuộm | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.93 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.94 | – – Đã in | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5408.10 | – Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao viscose rayon: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5408.21 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5408.22 | – – Đã nhuộm | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5408.23 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5408.24 | – – Đã in | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5408.31 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5408.32 | – – Đã nhuộm | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5408.33 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5408.34 | – – Đã in | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5501.11 | – – Từ các aramit | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5501.19 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5501.20 | – Từ các polyeste | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5501.30 | – Từ acrylic hoặc modacrylic | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5501.40 | – Từ polypropylen | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5501.90 | – Loại khác | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5502.10 | – Từ xenlulo axetat | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5502.90 | – Loại khác | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5503.11 | – – Từ các aramit | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5503.19 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5503.20 | – Từ các polyeste: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5503.30 | – Từ acrylic hoặc modacrylic | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5503.40 | – Từ polypropylen | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5503.90 | – Loại khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5504.10 | – Từ viscose rayon | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5504.90 | – Loại khác | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5505.10 | – Từ các xơ tổng hợp | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5505.20 | – Từ các xơ tái tạo | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5506.10 | – Từ ni lông hoặc các polyamit khác | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5506.20 | – Từ các polyeste | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5506.30 | – Từ acrylic hoặc modacrylic | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5506.40 | – Từ polypropylen | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5506.90 | – Loại khác | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5507.00 | Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5508.10 | – Từ xơ staple tổng hợp: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5508.20 | – Từ xơ staple tái tạo: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509.11 | – – Sợi đơn | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509.12 | – – Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509.21 | – – Sợi đơn | RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509.22 | – – Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509.31 | – – Sợi đơn | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509.32 | – – Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509.41 | – – Sợi đơn | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509.42 | – – Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp | R VC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509.51 | – – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple tái tạo | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509.52 | – – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509.53 | – – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509.59 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509.61 | – – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509.62 | – – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509.69 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509.91 | – – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509.92 | – – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509.99 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5510.11 | – – Sợi đơn | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5510.12 | – – Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5510.20 | – Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5510.30 | – Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với bông | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5510.90 | – Sợi khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5511.10 | – Từ xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5511.20 | – Từ xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm dưới 85% tính theo khối lượng: | RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5511.30 | – Từ xơ staple tái tạo | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5512.11 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5512.19 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5512.21 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5512.29 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5512.91 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5512.99 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5513.11 | – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5513.12 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyestc | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5513.13 | – – Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5513.19 | – – Vải dệt thoi khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5513.21 | – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5513.23 | – – Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5513.29 | – – Vải dệt thoi khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5513.31 | – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5513.39 | – – Vải dệt thoi khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5513.41 | – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5513.49 | – – Vải dệt thoi khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5514.11 | – – Tù xơ staple polyeste, dệt vân điểm | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5514.12 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5514.19 | – – Vải dệt thoi khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5514.21 | – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5514.22 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5514.23 | – – Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5514.29 | – – Vải dệt thoi khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5514.30 | – Từ các sợi có các màu khác nhau | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5514.41 | – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5514.42 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5514.43 | – – Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5514.49 | – – Vải dệt thoi khác | RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5515.11 | – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple viscose rayon | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5515.12 | – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5515.13 | – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5515.19 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5515.21 | – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5515.22 | – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5515.29 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5515.91 | – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5515.99 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516.11 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516.12 | – – Đã nhuộm | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516.13 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516.14 | – – Đã in | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516.21 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516.22 | – – Đã nhuộm | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516.23 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516.24 | – – Đã in | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516.31 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516.32 | – – Đã nhuộm | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516.33 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516.34 | – – Đã in | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516.41 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516.42 | – – Đã nhuộm | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516.43 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516.44 | – – Đã in | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516.91 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516.92 | – – Đã nhuộm | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516.93 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516.94 | – – Đã in | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5601.21 | – – Từ bông | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5601.22 | – – Từ xơ nhân tạo: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5601.29 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5601.30 | – Xơ vụn và bụi xơ và kết xơ: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5602.10 | – Phớt, ni xuyên kim và vải khâu đính | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5602.21 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5602.29 | – – Từ các vật liệu dệt khác | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5602.90 | – Loại khác | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5603.11 | – – Định lượng không quá 25 g/m2 | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5603.12 | – – Định lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2 | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5603.13 | – – Định lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2 | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5603.14 | – – Định lượng trên 150 g/m2 | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5603.91 | – – Định lượng không quá 25 g/m2 | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5603.92 | – – Định lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2 | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5603.93 | – – Định lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2 | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5603.94 | – – Định lượng trên 150 g/m2 | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5604.10 | – Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5604.90 | – Loại khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5605.00 | Sợi trộn kim loại, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt, hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp vợi kim loại ở dạng dây, dài hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5606.00 | Sợi cuốn bọc, và dài và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông đuôi hoặc bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5607.21 | – – Dây xe để buộc hoặc đóng kiện | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5607.29 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5607.41 | – – Dây xe để buộc hoặc đóng kiện | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5607.49 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5607.50 | – Từ xơ tổng hợp khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5607.90 | – Loại khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5608.11 | – – Lưới đánh cá thành phẩm | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5608.19 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5608.90 | – Loại khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5609.00 | Các sản phẩm làm từ sợi, dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5701.10 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5701.90 | – Từ các vật liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5702.10 | – Thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thoi thủ công tương tự | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5702.20 | – Hàng trải sàn từ xơ dừa (coir) | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5702.31 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5702.32 | – – Từ các vật liệu dệt nhân tạo | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5702.39 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5702.41 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5702.42 | – – Từ vật liệu dệt nhân tạo: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5702.49 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5702.50 | – Loại khác, không có cấu tạo nổi vòng, chưa hoàn thiện: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5702.91 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5702.92 | – – Từ vật liệu dệt nhân tạo: | RVC4Q; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5702.99 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5703.10 | – Từ lông cừu hoặc lòng động vật loại mịn: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5703.21 | – – Thảm cỏ (turf) | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5703.29 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5703.31 | – – Thảm cỏ (turf) | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5703.39 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5703.90 | – Từ các vật liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5704.10 | – Các tấm để ghép, có diện tích bề mặt tối đa là 0,3 m2 | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5704.20 | – Các tấm để ghép, có diện tích bề mặt tối đa trên 0,3 m2 nhưng không quá 1 m2 | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5704.90 | – Loại khác | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5705.00 | Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5801.10 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5801.21 | – – Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5801.22 | – – Nhung kẻ đã cắt: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5801.23 | – – Vải có sợi ngang nổi vòng khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5801.26 | – – Các loại vải sơnin (chenille): | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5801.27 | – – Vải có sợi dọc nổi vòng: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5801.31 | – – Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5801.32 | – – Nhung kẻ đã cắt: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5801.33 | – – Vải có sợi ngang nổi vòng khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5801.36 | – – Các loại vải sơnin (chenille): | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5801.37 | – – Vải có sợi dọc nổi vòng: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5801.90 | – Từ các vật liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5802.10 | – Vải khăn lông (terry) và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5802.20 | – Vải khăn lông (terry) và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5802.30 | – Các loại vải dệt tạo búi: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5803.00 | Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58,06 | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5804.10 | – Vải tuyn và vải dệt lưới khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5804.21 | – – Từ xơ nhân tạo: | RVC40; hoặc CC: hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5804.29 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5804.30 | – Ren làm bằng tay | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5805.00 | Thảm trang trí dệt thoi thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ, thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5806.10 | – Vải dệt thoi nổi vòng (kể cả vải khăn lông (terry) và các loại vải dệt nổi vòng tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin (chenille): | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5806.20 | – Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su chiếm từ 5% trở lên tính theo khối lượng: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5806.31 | – – Từ bông: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5806.32 | – – Từ xơ nhân tạo: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5806.39 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5806.40 | – Các loại vải dệt chỉ có sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs) | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5807.10 | – Dệt thoi | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5807.90 | – Loại khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5808.10 | – Các dải bện dạng chiếc: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5808.90 | – Loại khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5809.00 | Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5810.10 | – Hàng thêu không lộ nền | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5810.91 | – – Từ bông | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5810.92 | – – Từ xơ nhân tạo | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5810.99 | – – Từ các vật liệu dệt khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5811.00 | Các sản phẩm dệt đã chần (quilted) dạng chiếc, bao gồm một hoặc nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10 | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5901.10 | – Vải dệt được tráng gôm hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5901.90 | – Loại khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5902.10 | – Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5902.20 | – Từ các polyeste: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5902.90 | – Loại khác | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5903.10 | – Với poly(vinyl clorua): | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5903.20 | – Với polyurethan | RVC40; hoặc CC: hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5903.90 | – Loại khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5904.10 | – Vải sơn | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5904.90 | – Loại khác | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5905.00 | Các loại vải dệt phủ tường | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5906.10 | – Băng dính có chiều rộng không quá 20 cm | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5906.91 | – – Vải dệt kim hoặc vải móc | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5906.99 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5907.00 | Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phù bằng cách khác; vải canvas được vẽ làm phông cảnh cho rạp hát, phông trường quay hoặc loại tương tự | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5908.00 | Các loại bấc dệt thoi, kết, tết hoặc dệt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc loại tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ong dùng làm mạng đèn măng xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm | RVC4Q; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5909.00 | Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót, bọc vỏ cứng hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5910.00 | Băng tải hoặc băng truyền hoặc băng đai, băng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5911.10 | – Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt đã dược tráng, phủ, hoặc ép bằng cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, loại sử dụng cho băng kim máy chải, và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao su, để bọc các lõi, trục dệt | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5911.20 | – Vải dùng để rây sàng (bolting cloth), đã hoặc chưa hoàn thiện | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5911.31 | – – Định lượng dưới 650 g/m2 | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5911.32 | – – Định lượng từ 650 g/m2 trở lên | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5911.40 | – Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người | RVC40; hoặc CC: hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5911.90 | – Loại khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6001.10 | – Vải “vòng lông dài” (long pile) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6001.21 | – – Từ bông | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6001.22 | – – Từ xơ nhân tạo | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6001.29 | – – Từ các vật liệu dệt khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6001.91 | – – Từ bông | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6001.92 | – – Từ xơ nhân tạo: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6001.99 | – – Từ các vật liệu dệt khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6002.40 | – Có hàm lượng sợi đàn hồi chiếm từ 5% trở lên tính theo khối lượng nhưng không có sợi cao su | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6002.90 | – Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6003.10 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6003.20 | – Từ bông | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6003.30 | – Từ các xơ tổng hợp | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6003.40 | – Từ các xơ tái tạo | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6003.90 | – Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6004.10 | – Có hàm lượng sợi đàn hồi chiếm từ 5% trở lên tính theo khối lượng nhưng không bao gồm sợi cao su: | R VC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6004.90 | – Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6005.21 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6005.22 | – – Đã nhuộm | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6005.23 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6005.24 | – – Đã in | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6005.35 | – – Các loại vải được chi tiết trong Chú giải phân nhóm 1 Chương này | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6005.36 | – – Loại khác, chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6005.37 | – – Loại khác, đã nhuộm: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6005.38 | – – Loại khác, từ các sợi có màu khác nhau: | RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6005.39 | – – Loại khác, đã in: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6005.41 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6005.42 | – – Đã nhuộm | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6005.43 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6005.44 | – – Đã in | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6005.90 | – Loại khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6006.10 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6006.21 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6006.22 | – – Đã nhuộm | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6006.23 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6006.24 | – – Đã in | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6006.31 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6006.32 | – – Đã nhuộm: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6006.33 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6006.34 | – – Đã in: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6006.41 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6006.42 | – – Đã nhuộm: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6006.43 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6006.44 | – – Đã in: | R.VC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6006.90 | – Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6101.20 | – Từ bông | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6101.30 | – Từ sợi nhân tạo | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6101.90 | – Từ các vật liệu dệt khác | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6102.10 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6102.20 | – Từ bông | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6102.30 | – Từ sợi nhân tạo | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6102.90 | – Từ các vật liệu dệt khác | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6103.10 | – Bộ com-lê | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6103.22 | – – Từ bông | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6103.23 | – – Từ sợi tổng hợp | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6103.29 | – – Từ các vật liệu dệt khác | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6103.31 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6103.32 | – – Từ bông | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6103.33 | – – Từ sợi tổng hợp | RVC4Q; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6103.39 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6103.41 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6103.42 | – – Từ bông | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6103.43 | – – Từ sợi tổng hợp | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6103.49 | – – Từ các vật liệu dệt khác | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.13 | – – Từ sợi tổng hợp | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.19 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.22 | – – Từ bông | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.23 | – – Từ sợi tổng hợp | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.29 | – – Từ các vật liệu dệt khác | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào, hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.31 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.32 | – – Từ bông | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.33 | – – Từ sợi tổng hợp | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.39 | – – Từ các vật liệu dệt khác | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.41 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.42 | – – Từ bông | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.43 | – – Từ sợi tổng hợp | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.44 | – – Từ sợi tái tạo | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.49 | – – Từ các vật liệu dệt khác | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.51 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.52 | – – Từ bông | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.53 | – – Từ sợi tổng hợp | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.59 | – – Từ các vật liệu dệt khác | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.61 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.62 | – – Từ bông | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.63 | – – Từ sợi tổng hợp | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.69 | – – Từ các vật liệu dệt khác | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6105.10 | – Từ bông | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6105.20 | – Từ sợi nhân tạo: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6105.90 | – Từ các vật liệu dệt khác | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6106.10 | – Từ bông | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6106.20 | – Từ sợi nhân tạo | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6106.90 | – Từ các vật liệu dệt khác | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6107.11 | – – Từ bông | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6107.12 | – – Từ sợi nhân tạo | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6107.19 | – – Từ các vật liệu dệt khác | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6107.21 | – – Từ bông | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6107.22 | – – Từ sợi nhân tạo | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6107.29 | – – Từ các vật liệu dệt khác | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6107.91 | – – Từ bông | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6107.99 | – – Từ các vật liệu dệt khác | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6108.11 | – – Từ sợi nhân tạo | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6108.19 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6108.21 | – – Từ bông | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6108.22 | – – Từ sợi nhân tạo | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6108.29 | – – Từ các vật liệu dệt khác | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6108.31 | – – Từ bông | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6108.32 | – – Từ sợi nhân tạo | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6108.39 | – – Từ các vật liệu dệt khác | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6108.91 | – – Từ bông | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6108.92 | – – Từ sợi nhân tạo | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6108.99 | – – Từ các vật liệu dệt khác | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6109.10 | – Từ bông: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6109.90 | – Từ các vật liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6110.11 | – – Từ lông cừu | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6110.12 | – – Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia) | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6110.19 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6110.20 | – Từ bông | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6110.30 | – Từ sợi nhân tạo | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6110.90 | – Từ các vật liệu dệt khác | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6111.20 | – Từ bông | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6111.30 | – Từ sợi tổng hợp | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6111.90 | – Từ các vật liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6112.11 | – – Từ bông | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6112.12 | – – Từ sợi tổng hợp | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6112.19 | – – Từ các vật liệu dệt khác | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6112.20 | – Bộ quần áo trượt tuyết | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6112.31 | – – Từ sợi tổng hợp | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6112.39 | – – Từ các vật liệu dệt khác | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6112.41 | – – Từ sợi tổng hợp: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6112.49 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6113.00 | Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07 | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6114.20 | – Từ bông | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6114.30 | – Từ sợi nhân tạo: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6114.90 | – Từ các vật liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6115.10 | – Nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch): | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6115.21 | – – Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn dưới 67 decitex | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6115.22 | – – Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn từ 67 decitex trở lên | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6115.29 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6115.30 | – Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 decitex: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6115.94 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6115.95 | – – Từ bông | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6115.96 | – – Từ sợi tổng hợp | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6115.99 | – – Từ các vật liệu dệt khác | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6116.10 | – Được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ hoặc ép với plastic hoặc cao su: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6116.91 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6116.92 | – – Từ bông | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6116.93 | – – Từ sợi tổng hợp | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6116.99 | – – Từ các vật liệu dệt khác | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6117.10 | – Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6117.80 | – Các phụ kiện may mặc khác: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6117.90 | – Các chi tiết | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6201.20 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6201.30 | – Từ bông: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6201.40 | – Từ sợi nhân tạo: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6201.90 | – Từ các vật liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6202.20 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6202.30 | – Từ bông: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6202.40 | – Từ sợi nhân tạo: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6202.90 | – Từ các vật liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6203.11 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6203.12 | – – Từ sợi tổng hợp | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6203.19 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6203.22 | – – Từ bông: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6203.23 | – – Từ sợi tổng hợp | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6203.29 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6203.31 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6203.32 | – – Từ bông: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6203.33 | – – Từ sợi tổng hợp | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6203.39 | – – Từ các vật liệu dệt khác | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6203.41 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6203.42 | – – Từ bông: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6203.43 | – – Từ sợi tổng hợp | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6203.49 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.11 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.12 | – – Từ bông: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.13 | – – Từ sợi tổng hợp | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.19 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.21 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.22 | – – Từ bông: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.23 | – – Từ sợi tổng hợp | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.29 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.31 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.32 | – – Từ bông: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.33 | – – Từ sợi tổng hợp | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.39 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.41 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.42 | – – Từ bông: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.43 | – – Từ sợi tổng hợp | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.44 | – – Từ sợi tái tạo | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.49 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.51 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.52 | – – Từ bông: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.53 | – – Từ sợi tổng hợp | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.59 | – – Từ các vật Liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.61 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.62 | – – Từ bông | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.63 | – – Từ sợi tổng hợp | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.69 | – – Từ các vật liệu dệt khác | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6205.20 | – Từ bông: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6205.30 | – Từ sợi nhân tạo: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6205.90 | – Từ các vật liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6206.10 | – Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6206.20 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6206.30 | – Từ bông: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6206.40 | – Từ sợi nhân tạo | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6206.90 | – Từ các vật liệu dệt khác | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6207.11 | – – Từ bông | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6207.19 | – – Từ các vật liệu dệt khác | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6207.21 | – – Từ bông: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6207.22 | – – Từ sợi nhân tạo | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6207.29 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6207.91 | – – Từ bông | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6207.99 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6208.11 | – – Từ sợi nhân tạo | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6208.19 | – – Từ các vật liệu dệt khác | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6208.21 | – – Từ bông: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6208.22 | – – Từ sợi nhân tạo | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6208.29 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6208.91 | – – Từ bông: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6208.92 | – – Từ sợi nhân tạo: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6208.99 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6209.20 | – Từ bông: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6209.30 | – Từ sợi tổng hợp: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6209.90 | – Từ các vật liệu dệt khác | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6210.10 | – Từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6210.20 | – Quần áo khác, loại được mô tả trong nhóm 62.01: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6210.30 | – Quần áo khác, loại được mô tả trong nhóm 62.02: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6210.40 | – Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6210.50 | – Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6211.11 | – – Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6211.12 | – – Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6211.20 | – Bộ quần áo trượt tuyết | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6211.32 | – – Từ bông: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6211.33 | – – Từ sợi nhân tạo: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6211.39 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6211.42 | – – Từ bông: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6211.43 | – – Từ sợi nhân tạo: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6211.49 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6212.10 | – Xu chiêng: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6212.20 | – Gen và quần gen: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6212.30 | – Áo nịt toàn thân (corselette): | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6212.90 | – Loại khác: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6213.20 | – Từ bông: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6213.90 | – Từ các vật liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6214.10 | – Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6214.20 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6214.30 | – Từ sợi tổng hợp: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6214.40 | – Từ sợi tái tạo: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6214.90 | – Từ các vật liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6215.10 | – Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6215.20 | – Từ sợi nhân tạo: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6215.90 | – Từ các vật liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6216.00 | Găng tay, găng tay hở ngón và găng bao tay | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6217.10 | – Phụ kiện may mặc: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6217.90 | – Các chi tiết | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6301.10 | – Chăn điện | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6301.20 | – Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6301.30 | – Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6301.40 | – Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ xơ sợi tổng hợp: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6301.90 | – Chăn và chăn du lịch khác: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6302.10 | – Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), dệt kim hoặc móc | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6302.21 | – – Từ bông | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6302.22 | – – Từ sợi nhân tạo: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6302.29 | – – Từ các vật liệu dệt khác | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6302.31 | – – Từ bông | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6302.32 | – – Từ sợi nhân tạo: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6302.39 | – – Từ các vật liệu dệt khác | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6302.40 | – Khăn trải bàn, dệt kim hoặc móc | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6302.51 | – – Từ bông: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6302.53 | – – Từ sợi nhân tạo | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6302.59 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6302.60 | – Khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ bông | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6302.91 | – – Từ bông | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6302.93 | – – Từ sợi nhân tạo | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6302.99 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6303.12 | – – Từ sợi tổng hợp | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6303.19 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6303.91 | – – Từ bông | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6303.92 | – – Từ sợi tổng hợp | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6303.99 | – – Từ các vật liệu dệt khác | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6304.11 | – – Dệt kim hoặc móc | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6304.19 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6304.20 | – Màn ngủ được chi tiết tại Chú giải Phân nhóm 1 Chương này | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6304.91 | – – Dệt kim hoặc móc: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6304.92 | – – Không dệt kim hoặc móc, từ bông | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6304.93 | – – Không dệt kim hoặc móc, từ sợi tổng hợp | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6304.99 | – – Không dệt kim hoặc móc, từ các vật liệu dệt khác | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6305.10 | – Từ đay hoặc các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6305.20 | – Từ bông | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6305.32 | – – Túi, bao đựng hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6305.33 | – – Loại khác, từ dải polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6305.39 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6305.90 | – Từ các vật liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6306.12 | – – Từ sợi tổng hợp | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6306.19 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6306.22 | – – Từ sợi tổng hợp | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6306.29 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6306.30 | – Buồm cho tàu thuyền | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6306.40 | – Đệm hơi: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6306.90 | – Loại khác: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6307.10 | – Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6307.20 | – Áo cứu sinh và đai cứu sinh | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6307.90 | – Loại khác: | RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6308.00 | Bộ vải bao gồm vải dệt thoi và chỉ, có hoặc không có phụ kiện, dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ | RVC40; hoặc CTH và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6309.00 | Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác | WO hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6310.10 | – Đã được phân loại: | WO |
6310.90 | – Loại khác: | WO |
6405.20 | – Có mũ giày bằng vật liệu dệt | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6406.10 | – Mũ giày và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6406.90 | – Loại khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6501.00 | Các loại thân mũ hình nón, hình chuông bằng phớt (nỉ, dạ), chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng phớt (nỉ, dạ) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6502.00 | Các loại thân mũ, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng vật liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành, chưa có lót, chưa có trang trí | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6504.00 | Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6505.00 | Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm từ ren, nỉ hoặc vải dệt khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6601.10 | – Dù che trong vườn hoặc các loại ô, dù tương tự | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6601.91 | – – Có cán kiểu ống lồng | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6601.99 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
7019.13 | – – Cúi sợi (sliver), sợi xe (yarn) khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
7019.63 | – – Vải dệt thoi khổ đóng, dệt vân điểm, từ sợi xe, không tráng hoặc ép lớp | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
7019.64 | – – Vải dệt thoi khổ đóng, dệt vân điểm, từ sợi xe, được tráng hoặc ép lớp | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
7019.65 | – – Vải dệt thoi khổ mở có chiều rộng không quá 30 cm | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
7019.66 | – – Vải dệt thoi khổ mở có chiều rộng trên 30 cm | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
7019.69 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
7101.10 | – Ngọc trai tự nhiên | WO |
7101.21 | – – Chưa được gia công | WO |
7101.22 | – – Đã gia công | RVC40 hoặc CTSH |
7102.10 | – Kim cương chưa được phân loại | RVC40 hoặc CC |
7102 21 | – – Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hoặc mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua | RVC40 hoặc CC |
7102.29 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
7102.31 | – – Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hoặc mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua | RVC40 hoặc CC |
7102.39 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
7103.10 | – Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô: | RVC40 hoặc CC |
7103.91 | – – Rubi, saphia và ngọc lục bảo: | RVC40 hoặc CTSH |
7103.99 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
7104.91 | – – Kim cương | RVC40 hoặc CTSH |
7104.99 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
7108.13 | – – Dạng bán thành phẩm khác | RVC40 hoặc CTSH |
7108.20 | – Dạng tiền tệ | RVC40 hoặc CTSH |
7112.30 | – Tro (xỉ) có chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý | WO |
7112.91 | – – Từ vàng, kể cả kim loại dát phủ vàng trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác | WO |
7112.92 | – – Từ bạch kim, kể cả kim loại dát phủ bạch kim trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác | WO |
7112.99 | – – Loại khác: | WO |
7113.11 | – – Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác: | RVC40 hoặc CTSH |
7113.19 | – – Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: | RVC40 hoặc CTSH |
7113.20 | – Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý: | RVC40 hoặc CTSH |
7114.11 | – – Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác | RVC40 hoặc CTSH |
7117.11 | – – Khuy măng sét và khuy rời: | RVC40 hoặc CTSH |
7117.19 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
7117.90 | – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
7201.10 | – Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho chiếm từ 0,5% trở xuống tính theo khối lượng | RVC40 hoặc CC |
7201.20 | – Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho chiếm trên 0,5% tính theo khối lượng | RVC40 hoặc CC |
7201.50 | – Gang thỏi hợp kim; gang kính | RVC40 hoặc CC |
7203.10 | – Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt | RVC40 hoặc CC |
7203.90 | – Loại khác | RVC40 hoặc CC |
7207.11 | – – Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày | RVC40 |
7207.12 | – – Loại khác, có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): | RVC40 |
7207.19 | – – Loại khác | RVC40 |
7207.20 | – Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo khối lượng: | RVC40 |
7208.10 | – Dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi | RVC40 |
7208.25 | – – Chiều dày từ 4,15 mm trở lên | RVC40 |
7208.26 | – – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm | RVC40 |
7208.27 | – – Chiều dày dưới 3mm: | RVC40 |
7208.36 | – – Chiều dày trên 10 mm | RVC40 |
7208.37 | – – Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm | RVC40 |
7208.38 | – – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm | RVC40 |
7208.39 | – – Chiều dày dưới 3mm: | RVC40 |
7208.40 | – Không ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt | RVC40 |
7208.51 | – – Chiều dày trên 10 tnm | RVC40 |
7208.52 | – – Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm | RVC40 |
7208.53 | – – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm | RVC40 |
7208.54 | – – Chiều dày dưới 3mm: | RVC40 |
7208.90 | – Loại khác: | RVC40 |
7209.15 | – – Có chiều dày từ 3 mm trở lên | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211 |
7209.16 | – – Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm: | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211 |
7209.17 | – – Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm: | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211 |
7209.18 | – – Có chiều dày dưới 0,5 mm: | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211 |
7209.25 | – – Có chiều dày từ 3 mm trở lên | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211 |
7209.26 | – – Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm: | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211 |
7209.27 | – – Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm: | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211 |
7209.28 | – – Có chiều dày dưới 0,5 mm: | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211 |
7209.90 | – Loại khác: | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211 |
7210.11 | – – Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên: | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
7210.12 | – – Có chiều dày dưới 0,5 mm: | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
7210.20 | – Được phủ, mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc: | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
7210.30 | – Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
7210.41 | – – Dạng lượn sóng: | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
7210.49 | – – Loại khác: | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
7210.50 | – Được phủ, mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
7210.61 | – – Được phủ, mạ hoặc tráng hợp kim nhôm – kẽm: | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
7210.69 | – – Loại khác: | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
7210.70 | – Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic: | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
7210.90 | – Loại khác; | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211 |
7211.13 | – – Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và chiều dày không dưới 4 mm không ở dạng cuộn và không có hình dập nổi: | RVC40 |
7211.14 | – – Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên: | RVC40 |
7211.19 | – – Loại khác: | RVC40 |
7211.23 | – – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng: | RVC40 |
7211.29 | – – Loại khác: | RVC40 |
7211.90 | – Loại khác: | RVC40 |
7212.10 | – Được phủ, mạ hoặc tráng thiếc: | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7210 và 7211;
Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209,7210 và 7211 |
7212.20 | – Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7210 và 7211;
Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209,7210 và 7211 |
7212.30 | – Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7210 và 7211;
Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209,7210 và 7211 |
7212.40 | – Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic: | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211;
Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209,7210 và 7211 |
7212.50 | – Được phủ, mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác: | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211;
Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209,7210 và 7211 |
7212.60 | – Được dát phủ: | Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211;
Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209,7210 và 7211 |
7213.10 | – Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán; | RVC40 |
7213.20 | – Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt | RVC40 |
7213.91 | – – Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm: | RVC40 |
7213.99 | – – Loại khác: | RVC40 |
7214.10 | – Đã qua rèn: | RVC40 |
7214.20 | – Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán: | RVC40 |
7214.30 | – Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt: | RVC40 |
7214.91 | – – Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): | RVC40 |
7214.99 | – – Loại khác: | RVC40 |
7215.10 | – Bằng thép dễ cắt gọt, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: | RVC40 |
7215.50 | – Loại khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: | RVC40 |
7215.90 | – Loại khác: | RVC40 |
7216.10 | – Hình chữ U, I hoặc H, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm | RVC40 |
7216.21 | – – Hình chữ L: | RVC40 |
7216.22 | – – Hình chữ T | RVC40 |
7216.31 | – – Hình chữ U: | RVC40 |
7216.32 | – – Hình chữ I: | RVC40 |
7216.33 | – – Hình chữ H: | RVC40 |
7216.40 | – Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên: | RVC40 |
7216.50 | – Góc, khuôn và hình khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn: | RVC40 |
7216.61 | – – Thu được từ các sản phẩm cán phẳng | RVC40 |
7216.69 | – – Loại khác | RVC40 |
7216.91 | – – Được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội từ các sản phẩm cán phẳng: | RVC40 |
7216.99 | – – Loại khác | RVC40 |
7217.10 | – Không được phủ, mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng: | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215 |
7217.20 | – Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm: | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215 |
7217.30 | – Được phủ, mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác: | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215 |
7217.90 | – Loại khác: | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215 |
7219.31 | – – Chiều dày từ 4,75 mm trở lên | RVC40 hoặc CTSH |
7219.32 | – – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm | RVC40 hoặc CTSH |
7219.33 | – – Chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm | RVC40 hoặc CTSH |
7219.34 | – – Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm | RVC40 hoặc CTSH |
7219.35 | – – Chiều dày dưới 0,5 mm | RVC40 hoặc CTSH |
7219.90 | – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
7220.11 | – – Chiều dày từ 4,75 mm trở lên: | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ phân nhóm 7219.31 đến 7219.90 |
7220.12 | – – Chiều dày dưới 4,75 mm; | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ phân nhóm 7219.31 đến 7219.90 |
7220.20 | – Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ phân nhóm 7219.31 đến 7219.90 |
7220.90 | – Loại khác: | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ phân nhóm 7219.31 đến 7219.90 |
7301.10 | – Cọc cừ | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7209 và nhóm 7211 |
7301.20 | – Dạng góc, khuôn và hình | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7209 và nhóm 7211 |
7302.10 | – Ray | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7209 |
7302.30 | – Lưỡi ghi, ghi chéo, cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7209 |
7302.40 | – Thanh nối ray và tấm đế | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7209 |
7302.90 | – Loại khác: | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7209 |
7303.00 | Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, bằng gang đúc | RVC40 hoặc CC |
7304.11 | – – Bằng thép không gỉ | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211 |
7304.19 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211 |
7304.22 | – – Ống khoan bằng thép không gỉ: | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211 |
7304.23 | – – Ống khoan khác: | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211 |
7304.24 | – – Loại khác, bằng thép không gỉ: | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211 |
7304.29 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211 |
7304.31 | – – Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội): | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211 |
7304.39 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211 |
7304.41 | – – Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội) | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211 |
7304.49 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211 |
7304.51 | – – Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội): | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211 |
7304.59 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211 |
7304.90 | – Loại khác: | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211 |
7305.11 | – – Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211 |
7305.12 | – – Loại khác, hàn theo chiều dọc: | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211 |
7305.19 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211 |
7305.20 | – Ống chống sử dụng trong khoan dầu hoặc khí | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211 |
7305.31 | – – Hàn theo chiều dọc: | RVC40: hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211 |
7305.39 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211 |
7305.90 | – Loại khác | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211 |
7306.11 | – – Hàn, bằng thép không gỉ: | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208,7209 và 7211 |
7306.19 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208,7209 và 7211 |
7306.21 | – – Hàn, bằng thép không gỉ | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 và 7211 |
7306.29 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208,7209 và 7211 |
7306.30 | – Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 và 7211 |
7306.40 | – Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ: | RVC40 hoặc CC |
7306.50 | – Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác: | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 và 7211 |
7306.61 | – – Mặt cắt ngang hình vuông hoặc hình chữ nhật: | Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 và 7211; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
7306.69 | – – Loại khác, có mặt cắt ngang không phải là hình tròn: | Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 và 7211; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
7306.90 | – Loại khác: | Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208,7209 và 7211; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
7307.11 | – – Bằng gang đúc không dẻo: | RVC40 hoặc CC |
7307.19 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CC |
7307.21 | – – Mặt bích: | RVC40 hoặc CC |
7307.22 | – – Ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông, loại có ren để ghép nối: | RVC40 hoặc CC |
7307.23 | – – Loại hàn giáp mối: | RVC40 hoặc CC |
7307.29 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
7307.91 | – – Mặt bích: | RVC40 hoặc CC |
7307.92 | – – Ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông, loại có ren để ghép nối: | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7304, 7305 và 7306 |
7307.93 | – – Loại hàn giáp mối: | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7304,7305 và 7306 |
7307.99 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7304, 7305 và 7306 |
7308.10 | – Cầu và nhịp cầu: | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212 và 7216 |
7308.20 | – Tháp và cột lưới (kết cấu giàn): | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212 và 7216 |
7303.30 | – Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào: | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212 và 7216 |
7308.40 | – Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò: | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212 và 7216 |
7308.90 | – Loại khác: | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212 và 7216 |
7309.00 | Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), bằng sát hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc được cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212, 7225 và 7226 |
7310.10 | – Có dung tích từ 50 lít trở lên: | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212, 7225 và 7226 |
7310.21 | – – Lon, hộp được đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp (về mép): | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212 |
7310.29 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212 |
7311.00 | Các loại thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng, bằng sắt hoặc thép | RVC40 hoặc CC |
7312.10 | – Dây bện tao, thừng và cáp: | RVC40 |
7312.90 | – Loại khác | RVC40 |
7313.00 | Dây gai bằng sắt hoặc thép; dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt, có gai hoặc không có gai, và dây đôi xoắn, dùng làm hàng rào, bằng sắt hoặc thép | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215 và 7217 |
7314.12 | – – Loại đai liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ | RVC40 hoặc CC |
7314.14 | – – Tấm đan dệt thoi khác, bằng thép không gỉ | RVC40 hoặc CC |
7314.19 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
7314.20 | – Phên, lưới và rào, được hàn ở mắt nối, bằng dây với kích thước mặt cắt ngang tối đa từ 3 mm trở lên và có cỡ mắt lưới từ 100 cm2 trở lên | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217 |
7314.31 | – – Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217 |
7314.39 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217 |
7314.41 | – – Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217 |
7314.42 | – – Được phủ plastic | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217 |
7314.49 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217 |
7314.50 | – Sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217 |
7315.11 | – – Xích con lăn: | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217 |
7315.12 | – – Xích khác: | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217 |
7315.19 | – – Các bộ phận: | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217 |
7315.20 | – Xích trượt | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217 |
7315.81 | – – Nối bằng chốt có ren hai đầu | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217 |
7315.82 | – – Loại khác, ghép nối bằng mối hàn | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217 |
7315.89 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217 |
7315.90 | – Các bộ phận khác: | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217 |
7316.00 | Neo tàu (1), neo móc và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép | RVC40 hoặc CC |
7317.00 | Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim dập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng | Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
7318.11 | – – Vít đầu vuông | Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
7318.12 | – – Vít khác dùng cho gỗ: | Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
7318.13 | – – Đinh móc và đinh vòng | Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
7318.14 | – – Vít tự hãm: | Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
7318.15 | – – Đinh vít và bu lông khác, có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm: | Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
731846 | – – Đai ốc: | Bằng thép: RVC40: hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
7318.19 | – – Loại khác: | Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
7318.21 | – – Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác | Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
7318.22 | – – Vòng đệm khác | Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
7318.23 | – – Đinh tán: | Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
7318.24 | – – Chốt hãm và chốt định vị | Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
7318.29 | – – Loại khác: | Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
7319.40 | – Ghim bằng và các loại ghim khác: | Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
7319.90 | – Loại khác: | Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
7320.10 | – Lò xo là và các lá lò xo: | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217 |
7320.20 | – Lò xo cuộn: | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217 |
7320.90 | – Loại khác: | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217 |
7323.10 | – Bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự | RVC40 hoặc CC |
7323.91 | – – Bằng gang đúc, chưa tráng men: | RVC40 hoặc CC |
7323.92 | – – Bằng gang đúc, đã tráng men | RVC40 hoặc CC |
7323.93 | – – Bằng thép không gỉ: | RVC40 hoặc CC |
7323.94 | – – Bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép, đã tráng men | RVC40 hoặc CC |
7323.99 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
7324.10 | – Chậu rửa và bồn rửa, bằng thép không gỉ: | RVC40 hoặc CC |
7324.21 | – – Bằng gang đúc, đã hoặc chưa được tráng men: | RVC40 hoặc CC |
7324.29 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
7324.90 | – Loại khác, kể cả các bộ phận: | RVC40 hoặc CC |
7325.10 | – Bằng gang đúc không dẻo: | RVC40 hoặc CC |
7325.91 | – – Bi nghiền và các hàng hóa tương tự dùng cho máy nghiền | RVC40 hoặc CC |
7325.99 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CC |
7326.11 | – – Bi nghiền và các hàng hóa tương tự dùng cho máy nghiền | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 |
7326.19 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 |
17326.20 | – Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép: | RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 |
7401.00 | Sten đồng; đồng xi măng hóa (đồng kết tủa) | RVC40 hoặc CC |
7404.00 | Phế liệu và mảnh vụn của đồng | WO |
7503.00 | Phế liệu và mảnh vụn niken | WO |
7507.20 | – Phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn | RVC40 hoặc CTSH |
7601.10 | – Nhôm, không hợp kim | RVC40 hoặc CC |
7601.20 | – Hợp kim nhôm | RVC40 hoặc CC |
7602.00 | Phế liệu và mảnh vụn nhôm | WO |
7605.11 | – – Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7604 |
7605.19 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7604 |
7605.21 | – – Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7604 |
7605.29 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7604 |
7607.11 | – – Đã được cán nhưng chưa gia công thêm | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7606 |
7607.19 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7606 |
7607.20 | – Đã được bồi: | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7606 |
7614.10 | – Có lõi thép: | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7605 |
7614.90 | – Loại khác: | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7605 |
7801.10 | – Chì tinh luyện | RVC40 hoặc CC |
7801.91 | – – Có hàm lượng antimon tính theo khối lượng là lớn nhất so với hàm lượng của các nguyên tố khác ngoài chỉ | RVC40 hoặc CC |
7801.99 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CC |
7802.00 | Phế liệu và mảnh vụn chi | WO |
7902.00 | Phế liệu và mảnh vụn kẽm | WO |
8002.00 | Phế liệu và mảnh vụn thiếc | WO |
8101.94 | – – Vonfram chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết | RVC40 hoặc CTSH |
8101.96 | – – Dây | RVC40 hoặc CTSH |
8101.97 | – – Phế liệu và mảnh vụn | WO |
8101.99 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8102.94 | – – Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết | RVC40 hoặc CTSH |
8102.95 | – – Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng | RVC40 hoặc CTSH |
8102.96 | – – Dây | RVC40 hoặc CTSH |
8102.97 | – – Phế liệu và mảnh vụn | WO |
8102.99 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8103.20 | – Tantan chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột | RVC40 hoặc CTSH |
8103.30 | – Phế liệu và mảnh vụn | WO |
8103.91 | – – Chén nung (crucible) | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8103.99 |
8103.99 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8104.11 | – – Có chứa hàm lượng magiê ít nhất 99,8% tính theo khối lượng | RVC40 hoặc CTSH |
8104.19 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8104.20 | – Phế liệu và mảnh vụn | WO |
8104.30 | – Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được phân loại theo kích cỡ; bột | RVC40 hoặc CTSH |
8104.90 | – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8105.20 | – Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột: | RVC40 hoặc CTSH |
8105.30 | – Phế liệu và mảnh vụn | WO |
8105.90 | – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8106.10 | – Chứa hàm lượng bismut trên 99,99%, tính theo khối lượng: | RVC40 hoặc CTSH |
8106.90 | – Loại khác: | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8106.10 |
8108.20 | – Titan chưa gia công; bột | RVC40 hoặc CTSH |
8108.30 | – Phế liệu và mảnh vụn | WO |
8108.90 | – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8109.21 | – – Chứa hàm lượng hafini trong zircon dưới 1/500 tính theo khối lượng | RVC40 hoặc CTSH |
8109.29 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8109.31 | – – Chứa hàm lượng hafini trong zircon dưới 1/500 tính theo khối lượng | WO |
8109.39 | – – Loại khác | WO |
8109.91 | – – Chứa hàm lượng hafini trong zircon dưới 1/500 tính theo khối lượng | RVC40 hoặc CTSH |
8109.99 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8110.10 | – Antimon chưa gia công; bột | RVC40 hoặc CTSH |
8110.20 | – Phế liệu và mảnh vụn | WO |
8110.90 | – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8111.00 | Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn | RVC40 hoặc CTSH |
8112.13 | – – Phế liệu và mảnh vụn | WO |
8112.19 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8112.21 | – – Chưa gia công; bột | RVC40 hoặc CTSH |
8112.22 | – – Phế liệu và mảnh vụn | WO |
8112.29 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8112.31 | – – Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột | RVC40 hoặc CTSH |
8112.39 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8112.41 | – – Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột | RVC40 hoặc CTSH |
8112.49 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8112.51 | – – Chưa gia công; hột | RVC40 hoặc CTSH |
8112.52 | – – Phế liệu và mảnh vụn | WO |
8112.59 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8112.61 | – – Phế liệu và mảnh vụn | WO |
8112.69 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8112.92 | – – Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột | RVC40 hoặc CTSH |
8112.99 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8113.00 | Gồm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn | RVC40 hoặc CC |
8301.10 | – Khóa móc | RVC40 hoặc CTSH |
8301.20 | – Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ | RVC40 hoặc CTSH |
8301.30 | – Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ nội thất | RVC40 hoặc CTSH |
8301.40 | – Khóa loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8301.50 | – Móc cài và khung có móc cài, đi cùng với ổ khóa | RVC40 hoặc CTSH |
8304.00 | Tủ đựng hồ sơ, tủ đựng bộ phiếu thu mục, khay để giấy tờ, giá kẹp giấy, khay để bút, giá để con dấu văn phòng và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các đồ đùng để bản tương tự, bằng kim loại cơ bản, trừ đồ nội thất văn phòng thuộc nhóm 94.03 | RVC40 hoặc CTSH |
8305.10 | – Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ tờ rời hoặc hồ sơ tài liệu rời: | RVC40 hoặc CTSH |
8305.20 | – Ghim dập dạng bằng: | RVC40 hoặc CTSH |
8305.90 | – Loại khác, kể cả các bộ phận: | RVC40 hoặc CTSH |
8306.10 | – Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự | RVC40 hoặc CTSH |
8306.21 | – – Được mạ bằng kim loại quý | RVC40 hoặc CTSH |
8306.29 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8306.30 | – Khung ảnh, khung tranh hoặc các loại khung tương tự; gương: | RVC40 hoặc CTSH |
8308.10 | – Khóa có chốt, mắt cài khóa và khoen | RVC40 hoặc CTSH |
8308.20 | – Đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe | RVC40 hoặc CTSH |
8308.90 | – Loại khác, kể cả các bộ phận: | RVC40 hoặc CTSH |
8309.10 | – Nắp hình vương miện | RVC40 hoặc CTSH |
8309.90 | – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8311.10 | – Điện cực bằng kim loại cơ bản, đã được phủ chất trợ dung, để hàn hồ quang điện: | RVC40 hoặc CTSH |
8311.20 | – Dây hàn bằng kim loại cơ bản, có lõi là chất trợ dung, dùng để hàn hồ quang điện: | RVC40 hoặc CTSH |
8311.30 | – Que hàn được phủ, bọc và dây hàn có lõi, bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn chảy, hàn hơi hoặc hàn bằng ngọn lửa: | RVC40 hoặc CTSH |
8311.90 | – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8401.10 | – Lò phản ứng hạt nhân | RVC40 hoặc CTSH |
8401.20 | – Máy và thiết bị để tách chất đồng vị, và bộ phận của chúng | RVC40 hoặc CTSH |
8401.30 | – Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ | RVC40 hoặc CTSH |
8402.11 | – – Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/giờ: | RVC40 hoặc CTSH |
8402.12 | – – Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước không quá 45 tấn/giờ: | RVC40 hoặc CTSH |
8402.19 | – – Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép: | RVC40 hoặc CTSH |
8402.20 | – Nồi hơi nước quá nhiệt: | RVC40 hoặc CTSH |
8403.10 | – Nồi hơi | RVC40 hoặc CTSH |
8404.10 | – Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03: | RVC40 hoặc CTSH |
8404.20 | – Thiết bị ngưng tụ dùng cho tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác | RVC40 hoặc CTSH |
8405.10 | – Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo quy trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc | RVC40 hoặc CTSH |
8406.10 | – Tua bin dùng cho máy thủy | RVC40 hoặc CTSH |
8406.81 | – – Công suất đầu ra trên 40 MW | RVC40 hoặc CTSH |
8406.82 | – – Công suất đầu ra không quá 40 MW: | RVC40 hoặc CTSH |
8407.10 | – Động cơ phương tiện bay | RVC40 hoặc CTSH |
8407.21 | – – Động cơ gắn ngoài: | RVC40 hoặc CTSH |
8407.29 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8407.31 | – – Dung tích xi lanh không quá 50 cc | RVC40 |
8407.32 | – – Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc: | RVC40 |
8407.33 | – – Dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc: | RVC40 |
8407.34 | – – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc: | RVC40 |
8407.90 | – Động cơ khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8408.10 | – Động cơ máy thủy: | RVC40 hoặc CTSH |
8408.20 | – Động cơ dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87: | RVC40 |
8408.90 | – Động cơ khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8409.10 | – Dùng cho động cơ phương tiện bay | RVC40 hoặc CTSH |
8409.91 | – – Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: | RVC40 |
8409.99 | – – Loại khác: | RVC40 |
8410.11 | – – Công suất không quá 1.000 kW | RVC40 hoặc CTSH |
8410.12 | – – Công suất trên 1.000 kW nhưng không quá 10.000 kW | RVC40 hoặc CTSH |
8410.13 | – – Công suất trên 10.000 kW | RVC40 hoặc CTSH |
8411.11 | – – Có lực đẩy không quá 25 kN | RVC40 hoặc CTSH |
8411.12 | – – Có lực đẩy trên 25 kN | RVC40 hoặc CTSH |
8411.21 | – – Công suất không quá 1.100 kW | RVC40 hoặc CTSH |
8411.22 | – – Công suất trên 1.100 kW | R.VC40 hoặc CTSH |
8411.81 | – – Công suất không quá 5.000 kW | RVC40 hoặc CTSH |
8411.82 | – – Công suất trên 5.000 kW | RVC40 hoặc CTSH |
8411.91 | – – Của tua bin phản lực hoặc tua bin cánh quạt | RVC40 hoặc CTSH |
8411.99 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8412.10 | – Động cơ phản lực trừ tua bin phản lực | RVC40 hoặc CTSH |
8412.21 | – – Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) | RVC40 hoặc CTSH |
8412.29 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8412.31 | – – Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) | RVC40 hoặc CTSH |
8412.39 | – – Loại khác | RVC4D hoặc CTSH |
8412.80 | – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8413.11 | – – Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng cho trạm đổ xăng hoặc cho gara | RVC40 hoặc CTSH |
8413.19 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8413.20 | – Bơm tay, trừ loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19: | RVC40 hoặc CTSH |
8413.30 | – Bơm nhiên liệu, dầu bôi trơn hoặc bơm chất làm mát, dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston: | RVC40 |
8413.40 | – Bơm bê tông | RVC40 hoặc CTSH |
8413.50 | – Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8413.60 | – Bơm hoạt động kiểu piston quay khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8413.70 | – Bơm ly tâm khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8413.81 | – – Bơm: | RVC40 hoặc CTSH |
8413.82 | – – Máy đẩy chất lỏng: | RVC40 hoặc CTSH |
8413.92 | – – Của máy đẩy chất lỏng | RVC40 hoặc CTSH |
8414.10 | – Bơm chân không | RVC40 hoặc CTSH |
8414.20 | – Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân: | RVC40 hoặc CTSH |
8414.30 | – Máy nén sử dụng trong thiết bị làm lạnh: | RVC40 hoặc CTSH |
8414.40 | – Máy nén không khí lắp trên khung có bánh xe di chuyển | RVC40 hoặc CTSH |
8414.51 | – – Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W: | RVC40 hoặc CTSH |
8414.59 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8414.60 | – Nắp chụp hút có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm: | RVC40 hoặc CTSH |
8414.70 | – Tủ an toàn sinh học kín khí: | RVC40 hoặc CTSH |
8414.80 | – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8415.10 | – Loại thiết kế để lắp vào cửa sổ, tường, trần hoặc sàn, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc “hệ thống nhiều khối chức năng” (cục nóng, cục lạnh tách biệt): | RVC40 hoặc CTSH |
8415.20 | – Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ: | RVC40 |
8415.81 | – – Kèm theo một bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều): | RVC40 hoặc CTSH |
8415.82 | – – Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh: | RVC40 hoặc CTSH |
8415.83 | – – Không gắn kèm bộ phận làm lạnh: | RVC40 hoặc CTSH |
8416.10 | – Đầu đốt cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng | RVC40 hoặc CTSH |
8416.20 | – Đầu đốt cho lò luyện, nung khác, kể cả lò luyện, nung dùng nhiên liệu kết hợp | RVC40 hoặc CTSH |
8416.30 | – Máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự của chúng | RVC40 hoặc CTSH |
8417.10 | – Lò luyện, nung và lò dùng để nung, nấu chảy hoặc xử lý nhiệt các loại quặng, quặng pirit hoặc kim loại | RVC40 hoặc CTSH |
8417.20 | – Lò nướng bánh, kể cả lò nướng bánh quy | RVC40 hoặc CTSH |
8417.80 | – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8418.10 | – Tủ kết đông lạnh (1) liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt hoặc ngăn kéo ngoài riêng biệt, hoặc dạng kết hợp của chúng: | RVC40 hoặc CTSH |
8418.21 | – – Loại sử dụng máy nén: | RVC40 hoặc CTSH |
8418.29 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8418.30 | – Tủ kết đông (1), loại cửa trên, dung tích không quá 800 lít: | RVC40 hoặc CTSH |
8418.40 | – Tủ kết đông (1), loại cửa trước, dung tích không quá 900 lít: | RVC40 hoặc CTSH |
8418.50 | – Loại có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc kết đông: | RVC40 hoặc CTSH |
8418.61 | – – Bơm nhiệt trừ loại máy điều hòa không khí của nhóm 84.15 | RVC40 hoặc CTSH |
8418.69 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8419.11 | – – Thiết bị đun nước nóng nhanh bằng ga: | RVC40 hoặc CTSH |
8419.12 | – – Thiết bị đun nước nóng bằng năng lượng mặt trời | RVC40 hoặc CTSH |
8419.19 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8419.20 | – Thiết bị khử trùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm | RVC40 hoặc CTSH |
8419.33 | – – Máy đông khô, khô lạnh và máy làm khô kiểu phun: | RVC40 hoặc CTSH |
8419.34 | – – Loại khác, dùng cho các sản phẩm nông nghiệp: | RVC40 hoặc CTSH |
8419.35 | – – Loại khác, dùng cho gỗ, bột giấy, giấy hoặc bìa: | RVC40 hoặc CTSH |
8419.39 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8419.40 | – Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất: | RVC40 hoặc CTSH |
8419.50 | – Bộ phận trao đổi nhiệt: | RVC40 hoặc CTSH |
8419.60 | – Máy hóa lỏng không khí hoặc các loại chất khí khác | RVC40 hoặc CTSH |
8419.81 | – – Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm: | RVC40 hoặc CTSH |
8419.89 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8420.10 | – Máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục lăn khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8421.11 | – – Máy tách kem | RVC40 hoặc CTSH |
8421.12 | – – Máy làm khô quần áo | RVC40 hoặc CTSH |
8421.19 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8421.21 | – – Để lọc hoặc tinh chế nước: | RVC40 hoặc CTSH |
8421.22 | – – Để lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ nước: | RVC40 hoặc CTSH |
8421.23 | – – Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong: | RVC40 |
8421.29 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8421.31 | – – Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong: | RVC40 |
8421.32 | – – Bộ chuyển đổi xúc tác hoặc bộ lọc hạt, có hoặc không kết hợp, để tinh chế hoặc lọc khí thải từ động cơ đốt trong | RVC40 hoặc CTSH |
8421.39 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8422.11 | – – Loại sử dụng trong gia đình | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8422.19 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8422.20 | – Máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác | RVC40 hoặc CTSH |
8422.30 | – Máy rót, đóng kín, đóng nắp, làm kín hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống | RVC40 hoặc CTSH |
8422.40 | – Máy đóng gói khác hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt) | RVC40 hoặc CTSH |
8423.10 | – Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình: | RVC40 hoặc CTSH |
8423.20 | – Cân bằng tải: | RVC40 hoặc CTSH |
8423.30 | – Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu: | RVC40 hoặc CTSH |
8423.81 | – – Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg: | RVC40 hoặc CTSH |
8423.82 | – – Có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 5,000 kg: | RVC40 hoặc CTSH |
8423.89 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8423.90 | – Quả cân của các loại cân; các bộ phận của cân: | RVC40 hoặc CTSH |
8424.10 | – Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp: | RVC40 hoặc CTSH |
8424.20 | – Súng phun và các thiết bị tương tự: | RVC40 hoặc CTSH |
8424.30 | – Máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự | RVC40 hoặc CTSH |
8424.41 | – – Thiết bị phun xách tay: | RVC40 hoặc CTSH |
8424.49 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8424.82 | – – Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn: | RVC40 hoặc CTSH |
8424.89 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8425.11 | – – Loại chạy bằng động cơ điện | RVC40 hoặc CTSH |
8425.19 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8425.31 | – – Loại chạy bằng động cơ điện | RVC40 hoặc CTSH |
8425.39 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8425.41 | – – Hệ thống kích tầng dung trong ga ra | RVC40 hoặc CTSH |
8425.42 | – – Loại kích và tời khác, dùng thủy lực: | RVC40 hoặc CTSH |
8425.49 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8426.11 | – – Cần trục cầu di chuyển trên để cố định | RVC40 hoặc CTSH |
8426.12 | – – Khung nâng di động bằng bánh lốp xe và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống | RVC40 hoặc CTSH |
8426.19 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8426.20 | – Cần trục tháp | RVC40 hoặc CTSH |
8426.30 | – Cần trục cổng hoặc cần trục cánh xoay | RVC40 hoặc CTSH |
8426.41 | – – Chạy bánh lốp | RVC40 hoặc CTSH |
8426.49 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8426.91 | – – Thiết kế để nâng xe cơ giới đường bộ | RVC40 hoặc CTSH |
8426.99 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8428.10 | – Thang máy (lift) và tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp): | RVC40 hoặc CTSH |
8428.20 | – Máy nâng hạ và bằng tải dùng khí nén: | RVC40 hoặc CTSH |
8428.31 | – – Thiết kế chuyên sử dụng dưới lòng đất | RVC40 hoặc CTSH |
8428.32 | – – Loại khác, dạng gàu: | RVC40 hoặc CTSH |
8428.33 | – – Loại khác, dạng băng tải: | RVC40 hoặc CTSH |
8428.39 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8428.40 | – Thang cuốn và băng tải tự động dùng cho người đi bộ | RVC40 hoặc CTSH |
8428.60 | – Thùng cáp treo, ghế treo, cơ cấu kéo người trượt tuyết lên cao dùng trong môn trượt tuyết; cơ cấu kéo dùng cho đường sắt leo núi | RVC40 hoặc CTSH |
8428.70 | – Rô bốt công nghiệp | RVC40 hoặc CTSH |
8428.90 | – Máy Khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8429.11 | – – Loại bánh xích | RVC40 hoặc CTSH |
8429.19 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8429.20 | – Máy san đất | RVC40 hoặc CTSH |
8429.30 | – Máy cạp đất | RVC40 hoặc CTSH |
8429.40 | – Máy dầm và xe lu lăn đường: | RVC4G hoặc CTSH |
8429.51 | – – Máy chuyển đất bằng gàu tự xúc lắp phía trước | RVC40 hoặc CTSH |
8429.52 | – – Máy có cơ cấu phần trên quay được 360° | RVC40 hoặc CTSH |
8429.59 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8430.10 | – Máy đóng cọc và nhổ cọc | RVC40 hoặc CTSH |
8430.20 | – Máy xới và dọn tuyết | RVC40 hoặc CTSH |
8430.31 | – – Loại tự hành | RVC40 hoặc CTSH |
8430.39 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8430.41 | – – Loại tự hành | RVC40 hoặc CTSH |
8430.49 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8430.50 | – Máy khác, loại tự hành | RVC40 hoặc CTSH |
8430.61 | – – Máy đầm hoặc máy nén | RVC40 hoặc CTSH |
8430.69 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8431.10 | – Của máy thuộc nhóm 84.25: | RVC40 hoặc CTSH |
8431.20 | – Của máy thuộc nhóm 84.27: | RVC4G hoặc CTSH |
8431.31 | – – Của thang máy (lift), tời nâng kiều gầu nâng (trục tải thùng kíp) hoặc thang cuốn: | RVC40 hoặc CTSH |
8431.39 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8431.41 | – – Gầu xúc, xèng xúc, gầu ngoạm và gầu kẹp: | RVC40 hoặc CTSH |
8431.42 | – – Lưỡi của máy ủi đất lưỡi thẳng hoặc máy ủi đất lưỡi nghiêng | RVC40 hoặc CTSH |
8431.49 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8432.10 | – Máy cày | RVC40 hoặc CTSH |
8432.21 | – – Bừa đĩa | RVC40 hoặc CTSH |
8432.29 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8432.31 | – – Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy trực tiếp không cần xới đất (no-till) | RVC40 hoặc CTSH |
8432.39 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8432.41 | – – Máy rải phân hữu cơ | RVC40 hoặc CTSH |
8432.42 | – – Máy rắc phân bón | RVC40 hoặc CTSH |
8432.80 | – Máy khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8433.11 | – – Chạy bằng động cơ, với chi tiết cắt quay trên mặt phẳng ngang | RVC40 hoặc CTSH |
8433.19 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8433.20 | – Máy cắt cỏ khác, kể cả các thanh cắt lắp vào máy kéo | RVC40 hoặc CTSH |
8433.30 | – Máy dọn cỏ khô khác | RVC40 hoặc CTSH |
8433.40 | – Máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô, kể cả máy nâng (thu dọn) các kiện đã được đóng | RVC40 hoặc CTSH |
8433.51 | – – Máy gặt dập liên hợp | RVC40 hoặc CTSH |
8433.52 | – – Máy đập khác | RVC40 hoặc CTSH |
8433.53 | – – Máy thu hoạch sản phẩm củ hoặc rễ | RVC40 hoặc CTSH |
8433.59 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8433.60 | – Máy làm sạch, phân loại hoặc chọn trứng, hoa quả hoặc nông sản khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8434.10 | – Máy vắt sữa | RVC40 hoặc CTSH |
8434 20 | – Máy chế biến sữa | RVC40 hoặc CTSH |
8435.10 | – Máy: | RVC40 hoặc CTSH |
8436.10 | – Máy chế biến thức ăn cho động vật: | RVC40 hoặc CTSH |
8436.21 | – – Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở: | RVC40 hoặc CTSH |
8436.29 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8436.80 | – Máy khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8436.91 | – – Của máy chăm sóc gia cầm hoặc máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở | RVC40 hoặc CTSH |
8436.99 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8437.10 | – Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt hoặc các loại rau đậu đã được làm khô: | RVC40 hoặc CTSH |
8437.80 | – Máy khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8438.10 | – Máy làm bánh và máy để sản xuất mỳ macaroni, spaghetti hoặc các sản phẩm tương tự | RVC40 hoặc CTSH |
8438.20 | – Máy sản xuất mứt kẹo, ca cao hoặc sô cô la: | RVC40 hoặc CTSH |
8438.30 | – Máy sản xuất đường: | RVC40 hoặc CTSH |
8438.40 | – Máy sản xuất bia | RVC40 hoặc CTSH |
8438.50 | – Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm | RVC40 hoặc CTSH |
8438.60 | – Máy chế biến hoa quả, quả hạch hoặc rau | RVC40 hoặc CTSH |
8438.80 | – Máy khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8439.10 | – Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô | RVC40 hoặc CTSH |
8439.20 | – Máy dùng sản xuất giấy hoặc bìa | RVC40 hoặc CTSH |
8439.30 | – Máy dùng để hoàn thiện giấy hoặc bìa | RVC40 hoặc CTSH |
8439.91 | – – Của máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô | RVC40 hoặc CTSH |
8439.99 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8440.10 | – Máy: | RVC40 hoặc CTSH |
8441.10 | – Máy cắt xén các loại: | RVC40 hoặc CTSH |
8441.20 | – Máy làm túi, bao hoặc phong bì | RVC40 hoặc CTSH |
8441.30 | – Máy làm thùng bìa, hộp, hòm, thùng hình ống, hình trống hoặc đồ chúa tương tự, trừ loại máy sử dụng phương pháp đúc khuôn | RVC40 hoặc CTSH |
8441.40 | – Máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc bìa bằng phương pháp đúc khuôn | RVC40 hoặc CTSH |
8441.80 | – Máy khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8442.30 | – Máy, thiết bị và dụng cụ | RVC40 hoặc CTSH |
8442.50 | – Khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác; khuôn in, ống in và đá in ly tổ, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng) | RVC40 hoặc CTSH |
8443.11 | – – Máy in offset, in cuộn | RVC40 hoặc CTSH |
8443.12 | – – Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy ở dạng không gấp một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm) | RVC40 hoặc CTSH |
8443.13 | – – Máy in offset khác | RVC40 hoặc CTSH |
8443.14 | – – Máy in letterpress, in cuộn, trừ loại máy in flexo(1) | RVC40 hoặc CTSH |
8443.15 | – – Máy in letterpress, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in flexo(1) | RVC40 hoặc CTSH |
8443.16 | – – Máy in flexo(1) | RVC40 hoặc CTSH |
8443.17 | – – Máy in ống đồng(1) (*) | RVC40 hoặc CTSH |
8443.19 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8443.31 | – – Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: | RVC40 hoặc CTSH |
8443.32 | – – Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: | RVC40 hoặc CTSH |
8443.39 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8444.00 | Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo | RVC40 hoặc CTSH |
8445.11 | – – Máy chải thô: | RVC40 hoặc CTSH |
8445.12 | – – Máy chải kỹ | RVC40 hoặc CTSH |
8445.13 | – – Máy ghép cúi hoặc máy sợi thô | RVC40 hoặc CTSH |
8445.19 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8445.20 | – Máy kéo sợi: | RVC40 hoặc CTSH |
8445.30 | – Máy đậu hoặc máy xe sợi: | RVC40 hoặc CTSH |
8445.40 | – Máy đánh ống (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) hoặc máy guồng sợi: | RVC40 hoặc CTSH |
8445.90 | – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8446.10 | – Cho vải dệt có khổ rộng không quá 30 cm: | RVC40 hoặc CTSH |
8446.21 | – – Máy dệt khung cửi có động cơ | RVC40 hoặc CTSH |
8446.29 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8446.30 | – Cho vải dệt có khổ rộng trên 30 cm, loại dệt không thoi | RVC40 hoặc CTSH |
8447.11 | – – Có đường kính trục cuốn không quá 165 mm | RVC40 hoặc CTSH |
8447.12 | – – Có đường kính trục cuốn trên 165 mm | RYC40 hoặc CTSH |
8447.20 | – Máy dệt kim phẳng; máy khâu đính: | RVC40 hoặc CTSH |
8447.90 | – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8448.11 | – – Đầu tay kéo và đầu Jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa được sử dụng cho mục đích trên: | RVC40 hoặc CTSH |
8448.19 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8448.31 | – – Kim chải | RVC40 hoặc CTSH |
8448.32 | – – Của máy chuẩn bị xơ sợi dệt, trừ kim chất | RVC40 hoặc CTSH |
8448.33 | – – Cọc sợi, gàng, nồi và khuyên | RVC40 hoặc CTSH |
8448.39 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8448.42 | – – Lược dệt, go và khung go | RVC40 hoặc CTSH |
8448.49 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8448.51 | – – Platin tạo vòng (sinker), kim dệt và các chi tiết tạo vòng khác | RVC40 hoặc CTSH |
8448.59 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8449.00 | Máy dùng để sản xuất hoặc hoàn tất phớt hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ | RVC40 hoặc CTSH |
8450.11 | – – Máy tự động hoàn toàn: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8450.12 | – – Máy giặt khác, có chức năng sấy ly tâm: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8450.19 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8450.20 | – Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8451.10 | – Máy giặt khô | RVC40 hoặc CTSH |
8451.21 | – – Sức chứa không quá 10 kg vải khô mỗi lần sấy | RVC40 hoặc CTSH |
8451.29 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8451.30 | – Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch): | RVC40 hoặc CTSH |
8451.40 | – Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm | RVC40 hoặc CTSH |
8451.50 | – Máy để quấn, tở (xả), gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt | RVC40 hoặc CTSH |
8451.80 | – Máy khác | RVC40 hoặc CTSH |
8452.10 | – Máy khâu dùng cho gia đình | RVC40 hoặc CTSH |
8452.21 | – – Loại tự động | RVC40 hoặc CTSH |
8452.29 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8452.30 | – Kim máy khâu | RVC40 hoặc CTSH |
8453.10 | – Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc: | RVC40 hoặc CTSH |
8453.20 | – Máy để sản xuất hoặc sửa chữa giày dép: | RVC40 hoặc CTSH |
8453.80 | – Máy khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8454.10 | – Lò thổi | RVC40 hoặc CTSH |
8454.20 | – Khuôn đúc thỏi và nồi rót | RVC40 hoặc CTSH |
8454.30 | – Máy đúc | RVC40 hoặc CTSH |
8455.10 | – Máy cán ống | RVC40 hoặc CTSH |
8455.21 | – – Máy cán nóng hoặc máy cán nóng và nguội kết hợp | RVC40 hoặc CTSH |
8455.22 | – – Máy cán nguội | RVC40 hoặc CTSH |
8455.30 | – Trục cán dùng cho máy cán | RVC40 hoặc CTSH |
8455.90 | – Bộ phận khác | RVC40 hoặc CTSH |
8456.11 | – – Hoạt động bằng tia laser: | RVC40 hoặc CTSH |
8456.12 | – – Hoạt động bằng tia sáng khác hoặc chùm phô – tông: | RVC40 hoặc CTSH |
8456.20 | – Hoạt động bằng phương pháp siêu âm | RVC40 hoặc CTSH |
8456.30 | – Hoạt động bằng phương pháp phóng điện | RVC40 hoặc CTSH |
8456.40 | – Hoạt động bằng quá trình xử lý plasma hồ quang: | RVC40 hoặc CTSH |
8456.50 | – Máy cắt bằng tia nước | RVC40 hoặc CTSH |
8456.90 | – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8457.10 | – Trung tâm gia công: | RVC40 hoặc CTSH |
8457.20 | – Máy kết cấu nguyên khối (một vị trí gia công) | RVC40 hoặc CTSH |
8457.30 | – Máy gia công chuyển dịch đa vị trí | RVC40 hoặc CTSH |
8458.11 | – – Điều khiển số: | RVC40 hoặc CTSH |
8458.19 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8458.91 | – – Điều khiển số | RVC40 hoặc CTSH |
8458.99 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8459.10 | – Đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được | RVC40 hoặc CTSH |
8459.21 | – – Điều khiển số | RVC40 hoặc CTSH |
8459.29 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8459.31 | – – Điều khiển số | RVC40 hoặc CTSH |
8459.39 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8459.41 | – – Điều khiển số | RVC40 hoặc CTSH |
8459.49 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8459.51 | – – Điều khiển số | RVC40 hoặc CTSH |
8459.59 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8459.61 | – – Điều khiển số | RVC40 hoặc CTSH |
8459.69 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8459.70 | – Máy ren hoặc máy ta rô khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8460.12 | – – Điều khiển số | RVC40 hoặc CTSH |
8460.19 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8460.22 | – – Máy mài không tâm, loại điều khiển số | RVC40 hoặc CTSH |
8460.23 | – – Máy mài trụ khác, loại điều khiển số | RVC40 hoặc CTSH |
8460.24 | – – Loại khác, điều khiển số | RVC40 hoặc CTSH |
8460.29 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8460.31 | – – Điều khiển số: | RVC40 hoặc CTSH |
8460.39 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8460.40 | – Máy mài khôn hoặc máy mài rà | RVC40 hoặc CTSH |
8460.90 | – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8461.20 | – Máy bào ngang hoặc máy xọc | RVC40 hoặc CTSH |
8461.30 | – Máy chuốt | RVC40 hoặc CTSH |
8461.40 | – Máy cắt bánh răng, mài hoặc gia công răng lần cuối | RVC40 hoặc CTSH |
8461.50 | – Máy cưa hoặc máy cắt đứt | RVC40 hoặc CTSH |
8461.90 | – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8462.11 | – – Máy rèn khuôn kín | RVC40 hoặc CTSH |
8462.19 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8462.22 | – – Máy định hình (Profile forming machines): | RVC40 hoặc CTSH |
8462.23 | – – Máy chấn điều khiển số | RVC40 hoặc CTSH |
8462.24 | – – Máy uốn bảng điều khiển số | RVC40 hoặc CTSH |
8462.25 | – – Máy uốn định hình lăn điều khiển số | RVC40 hoặc CTSH |
8462.26 | – – Các máy uốn, gấp, kéo thẳng hoặc dát phẳng điều khiển số khác | RVC40 hoặc CTSH |
8462.29 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8462.32 | – – Dây chuyền xẻ cuộn, dây chuyền cắt xén thành đoạn: | RVC40 hoặc CTSH |
8462.33 | – – Máy cắt xén điều khiển số | RVC40 hoặc CTSH |
8462.39 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8462.42 | – – Điều khiển số | RVC40 hoặc CTSH |
8462.49 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8462.51 | – – Điều khiển số | RVC40 hoặc CTSH |
8462.59 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8462.61 | – – Máy ép thủy lực: | RVC40 hoặc CTSH |
8462.62 | – – Máy ép cơ khí: | RVC40 hoặc CTSH |
8462.63 | – – Máy ép Servo: | RVC40 hoặc CTSH |
8462.69 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8462.90 | – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8463.10 | – Máy kéo thanh, ống, hình, dây hoặc loại tương tự: | RVC40 hoặc CTSH |
8463.20 | – Máy lăn ren: | RVC40 hoặc CTSH |
8463.30 | – Máy gia công dây: | R.VC40 hoặc CTSH |
8463.90 | – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8465.10 | – Máy có thể thực hiện các nguyên công gia công cơ khác nhau mà không cần thay dụng cụ giữa các nguyên công | RVC40 hoặc CTSH |
8465.93 | – – Máy mài, máy chà nhám hoặc máy đánh bóng: | RVC40 hoặc CTSH |
8465.94 | – – Máy uốn hoặc máy lắp ráp | RVC40 hoặc CTSH |
8465.96 | – – Máy xẻ, lạng hoặc máy bóc tách | RVC40 hoặc CTSH |
8466.92 | – – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.65 | RVC40 hoặc CTSH |
8467.11 | – – Dạng quay (kể cả dạng kết hợp chuyển động quay và chuyển động va đập) | RVC40 hoặc CTSH |
8467.19 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8467.21 | – – Khoan các loại | RVC40 hoặc CTSH |
8467.22 | – – Cưa | RVC40 hoặc CTSH |
8467.29 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8467.81 | – – Cưa xích | RVC40 hoặc CTSH |
8467.89 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8467.91 | – – Của cưa xích: | RVC40 hoặc CTSH |
8467.92 | – – Của dụng cụ hoạt động bằng khí nén | RVC40 hoặc CTSH |
8467.99 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8468.10 | – Ống xi cầm tay | RVC40 hoặc CTSH |
8468.20 | – Thiết bị và dụng cụ sử dụng khí ga khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8468.80 | – Máy và thiết bị khác | RVC40 hoặc CTSH |
8471.30 | – Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có khối lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình: | RVC40 hoặc CTSH |
8471.41 | – – Chứa trong cùng một vỏ có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau: | RVC40 hoặc CTSH |
8471.49 | – – Loại khác, ở dạng hệ thống: | RVC40 hoặc CTSH |
8471.50 | – Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ của một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất: | RVC40 hoặc CTSH |
8471.60 | – Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ: | RVC40 hoặc CTSH |
8471.70 | – Bộ lưu trữ: | RVC40 hoặc CTSH |
8471.80 | – Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động: | RVC40 hoặc CTSH |
8471.90 | – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8474.10 | – Máy phân loại, sàng lọc, phân tách hoặc rửa: | RVC40 hoặc CTSH |
8474.20 | – Máy nghiền hoặc xay: | RVC40 hoặc CTSH |
8474.31 | – – Máy trộn bê tông hoặc nhào vữa: | RVC40 hoặc CTSH |
8474.32 | – – Máy trộn khoáng vật với bi-tum: | RVC40 hoặc CTSH |
8474.39 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8474.80 | – Máy khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8475.10 | – Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn điện tử chân không hoặc đèn flash, với vỏ bọc bằng thủy tinh | RVC40 hoặc CTSH |
8475.21 | – – Máy sản xuất sợi quang học và phôi tạo hình trước của chúng | RVC40 hoặc CTSH |
8475.29 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8476.21 | – – Có lắp thiết bị làm nóng hoặc làm lạnh | RVC40 hoặc CTSH |
8476.29 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8476.81 | – – Có lắp thiết bị làm nóng hoặc làm lạnh | RVC40 hoặc CTSH |
8476.89 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8477.10 | – Máy đúc phun: | RVC40 hoặc CTSH |
8477.20 | – Máy đùn: | RVC40 hoặc CTSH |
8477.30 | – Máy đúc thổi | RVC40 hoặc CTSH |
8477.40 | – Máy đúc chân không và các loại máy đúc nhiệt khác: | RVC4G hoặc CTSH |
8477.51 | – – Để đúc hoặc đắp lại lốp hơi hoặc để đúc hoặc tạo hình loại săm khác | RVC40 hoặc CTSH |
8477.59 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8477.80 | – Máy khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8478.10 | – Máy: | RVC40 hoặc CTSH |
8479.10 | – Máy dùng cho các công trình công cộng, công trình xây dựng hoặc các mục đích tương tự: | RVC40 hoặc CTSH |
8479.20 | – Máy dùng để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo không bay hơi của thực vật hoặc vi sinh vật: | RVC40 hoặc CTSH |
8479.30 | – Máy ép dùng để sản xuất tầm, ván ép từ xơ sợi hoặc dăm gỗ hoặc từ các vật liệu bằng gỗ khác và các loại máy khác dùng để xử lý gỗ hoặc lie | RVC40 hoặc CTSH |
8479.40 | – Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão: | RVC40 hoặc CTSH |
8479.50 | – Rô bốt công nghiệp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | RVC40 hoặc CTSH |
8479.60 | – Máy làm mát không khí bằng bay hơi | RVC40 hoặc CTSH |
8479.71 | – – Loại sử dụng ở sân bay | RVC40 hoặc CTSH |
8479.79 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8479.81 | – – Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện: | RVC40 hoặc CTSH |
8479.82 | – – Máy trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây, máy trộn đồng hóa, máy tạo nhũ tương hoặc máy khuấy: | RVC40 hoặc CTSH |
8479.83 | – – Máy ép đẳng nhiệt lạnh | RVC40 hoặc CTSH |
8479 89 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8480.10 | – Hộp khuôn đúc kim loại | RVC40 hoặc CTSH |
8480.20 | – Đế khuôn | RVC40 hoặc CTSH |
8480.30 | – Mẫu làm khuôn: | RVC40 hoặc CTSH |
8480.41 | – – Loại phun hoặc nén | RVC40 hoặc CTSH |
8480.49 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8480.50 | – Khuôn đúc thủy tinh | RVC40 hoặc CTSH |
8480.60 | – Khuôn đúc khoáng vật | RVC40 hoặc CTSH |
8480.71 | – – Loại phun hoặc nén: | RVC40 hoặc CTSH |
8480.79 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8481.10 | – Van giảm áp: | RVC40 hoặc CTSH |
8481.20 | – Van dừng trong truyền động dầu thủy lực hoặc khí nén: | RVC40 hoặc CTSH |
848130 | – Van kiểm tra (van một chiều): | RVC40 hoặc CTSH |
8481.40 | – Van an toàn hoặc van xả: | RVC40 hoặc CTSH |
8481.80 | – Thiết bị khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8482.10 | – Ổ bi | RVC40 hoặc CTSH |
8482.20 | – Ổ đũa cồn, kể cả cụm linh kiện vành côn và đũa côn | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8482.30 | – Ô đũa cầu | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8482.40 | – Ổ đũa kim, kể cả lồng (cage) và đũa kim đã lắp ráp | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8482.50 | – Các loại ổ đũa hình trụ khác, kể cả lồng (cage) và đũa đã lắp ráp | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8482.80 | – Loại khác, kể cả ổ kết hợp bi cầu/bi đũa | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8483.10 | – Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên: | RVC40 |
8483.40 | – Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn: | RVC40 |
8483.50 | – Bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli | RVC40 |
8483.60 | – Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) | RVC40 |
8485.10 | – Bằng lắng đọng kim loại | RVC40 hoặc CTSH |
8485.20 | – Bằng lắng đọng plastic hoặc cao su | RVC40 hoặc CTSH |
8485.30 | – Bằng lắng đọng thạch cao, xi măng, gồm hoặc thủy tinh: | RVC40 hoặc CTSH |
8485.80 | – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8486.10 | – Máy và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng: | RVC40 hoặc CTSH |
8486.20 | – Máy và thiết bị để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp: | RVC40 hoặc CTSH |
8486.30 | – Máy và thiết bị dùng để sản xuất màn hình dẹt: | RVC40 hoặc CTSH |
8486.40 | – Máy và thiết bị nêu tại Chú giải 11 (C) Chương này: | RVC40 hoặc CTSH |
8487.10 | – Chân vịt của tàu hoặc thuyền và cánh của chân vịt | RVC40 hoặc CTSH |
8501.10 | – Động cơ có công suất không quá 37,5 W: | RVC40 hoặc CTSH |
8504.10 | – Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng | RVC40 hoặc CTSH |
8504.21 | – – Có công suất danh định không quá 650 kVA: | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.22 hoặc 8504.23 |
8504.22 | – – Có công suất danh định trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA: | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.21 hoặc 8504.23 |
8504.23 | – – Có công suất danh định trên 10,000 kVA: | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.21 hoặc 8504.22 |
8504.31 | – – Có công suất danh định không quá 1 kVA: | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.32 đến 8504.34 |
8504.40 | – Máy biến đổi tĩnh điện: | RVC40 hoặc CTSH |
8504.50 | – Cuộn cảm khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8505.11 | – – Bằng kim loại | RVC40 hoặc CTSH |
8505.19 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8505.20 | – Các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ | RVC40 hoặc CTSH |
8506.10 | – Bằng dioxit mangan: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8506.30 | – Bằng oxit thủy ngân | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8506.40 | – Bằng oxit bạc | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8506.50 | – Bằng liti | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8506.60 | – Bằng kẽm-khí: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8506.80 | – Pin và bộ pin khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8507.10 | – Bằng axit – chì, loại dùng để khởi động động cơ piston: | RVC40 |
8507.50 | – Bằng niken – hydrua kim loại: | RVC40 |
8507.60 | – Bằng ion liti: | RVC40 |
8507.80 | – Ắc qui khác: | RVC40 |
8508.11 | – – Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hoặc đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8508-19 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8508.60 | – Máy hút bụi khác | RVC40 hoặc CTSH |
8509.40 | – Máy nghiền và trộn thức ăn; máy ép quả hoặc rau | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8509.80 | – Thiết bị khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8510.10 | – Máy cạo | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8510.20 | – Tông đơ | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8510.30 | – Dụng cụ loại bỏ râu, lông, tóc | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8511.10 | – Bugi đánh lửa: | RVC40 |
8511.20 | – Magneto đánh lửa; dynamo mangneto; bánh đà từ tỉnh: | RVC40 |
851130 | – Bộ phân phối điện; cuộn dây đánh lừa; | RVC40 |
8511.40 | – Động cơ khởi động và máy tổ hợp hai tính năng khởi động và phát điện: | RVC40 |
8511.50 | – Máy phát điện khác: | RVC40 |
8511.80 | – Thiết bị khác: | RVC40 |
8511.90 | – Bộ phận: | RVC40 |
8512.10 | – Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan dùng cho xe đạp | RVC40 |
8512.20 | – Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan khác; | RVC40 |
8512.30 | – Thiết bị tín hiệu âm thanh: | RVC40 |
8512.40 | – Cái gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết | RVC40 |
8513.10 | – Đèn: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8514.11 | – – Lò ép nóng đẳng tĩnh | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8514.19 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8514.20 | – Lò luyện, nung và lò sấy hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8514.31 | – – Lò tia điện tử (tia electron); | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8514.32 | – – Lò hồ quang plasma và chân không: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8514.39 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8514.40 | – Thiết bị khác để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8515.11 | – – Mỏ hàn sắt và súng hàn | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8515.19 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8515.21 | – – Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8515.29 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8515.31 | – – Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8515.39 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8515.80 | – Máy và thiết bị khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8516.10 | – Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8516.21 | – – Loại bức xạ giữ nhiệt | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8516.29 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8516.31 | – – Máy sấy khô tóc | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8516.32 | – – Dụng cụ làm tóc khác | RVC40; hoặc CTH: hoặc RVC35+CTSH |
8516.33 | – – Máy sấy làm khô tay | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8516.40 | – Bàn là điện; | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8516.50 | – Lò vi sóng | RVC40; hoặc CTH: hoặc RVC35+CTSH |
8516.60 | – Các loại lò khác; nồi nấu, bếp đun dạng tấm đun, vòng đun sôi, thiết bị kiểu vỉ nướng và lò nướng: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8516.71 | – – Dụng cụ pha chè hoặc cà phê | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8516.72 | – – Lò nướng bánh (toasters) | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8516.79 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8516.80 | – Điện trở đốt nóng bằng điện: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8517.11 | – – Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8517.13 | – – Điện thoại thông minh | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8517.14 | – – Điện thoại khác cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8517.18 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8517.61 | – – Thiết bị trạm gốc | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8517.62 | – – Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8517.69 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8518.10 | – Micro và giá đỡ micro: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8518.21 | – – Loa đơn, đã lắp vào vỏ loa: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8518.22 | – – Bộ loa, đã lắp vào cùng một vỏ loa: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8518.29 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
851830 | – Tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa: | RVC40 hoặc CTSH |
8518.40 | – Thiết bị điện khuyếch đại âm tần: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8518.50 | – Bộ tăng âm điện: | RVC40 hoặc CTSH |
8523.21 | – – Thẻ có dải từ: | RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không |
8523.29 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không |
8523.41 | – – Loại chưa ghi: | RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không |
8523.49 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không |
8523.51 | – – Các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn: | RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không |
8523.52 | – – “Thẻ thông minh” | RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không |
8523.59 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không |
8523.80 | – Loại khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không |
8524.11 | – – Bằng tinh thể lỏng | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8526.10 | – Ra đa: | RVC40 hoặc CTSH |
8526.91 | – – Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến: | RVC40 hoặc CTSH |
8526.92 | – – Thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến | RVC40 hoặc CTSH |
8527.12 | – – Radio cát sét loại bỏ túi | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8527.13 | – – Thiết bị khác kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8527.19 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8527.21 | – – Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8527.29 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8527.91 | – – Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8527.92 | – – Không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh nhưng gắn với đồng hồ: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8527.99 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8528.42 | – – Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71 | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8528.49 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8528.52 | – – Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71 | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8528.59 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8528.62 | – – Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71 | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8528.69 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8528.71 | – – Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8528.72 | – – Loại khác, màu: | RVC40 hoặc CTSH |
8528.73 | – – Loại khác, đơn sắc | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8530.10 | – Thiết bị dùng cho đường sắt hoặc đường tàu điện | RVC40 hoặc CTSH |
8530.80 | – Thiết bị khác | RVC40 hoặc CTSH |
8531.10 | – Báo động chống trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8531.20 | – Bảng chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hoặc đi-ốt phát quang (LED) | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8531.80 | – Thiết bị khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8532.10 | – Tụ điện cố định được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60 Hz và có giới hạn công suất phản kháng cho phép không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn) | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8532.21 | – – Tụ tantan (tantalum) | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8532.22 | – – Tụ nhôm | RVC40 hoặc CTSH |
8532.23 | – – Tụ gốm, một lớp | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8532.24 | – – Tụ gốm, nhiều lớp | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8532.25 | – – Tụ giấy hoặc plastic | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8532.29 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8532.30 | – Tụ điện biến đổi hoặc tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước) | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8533.10 | – Điện trở than cố định, dạng kết hợp hoặc dạng màng: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8533.21 | – – Có công suất danh định không quá 20 W | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8533.29 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8533.31 | – – Có công suất danh định không quá 20 W | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8533.39 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8533.40 | – Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8534.00 | Mạch in | RVC40 hoặc CTSH |
8535.10 | – Cầu chì | RVC40 hoặc CTSH |
8535.21 | – – Có điện áp dưới 72,5 kV: | RVC40 hoặc CTSH |
8535.29 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8535.30 | – Cầu dao cách ly và thiết bị đóng – ngắt điện: | RVC40 hoặc CTSH |
8535.40 | – Bộ chống sét, bộ khống chế điện áp và bộ triệt xung điện | RVC40 hoặc CTSH |
8535.90 | – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
8539.10 | – Đèn pha gắn kín (sealed beam lamp units): | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8539.21 | – – Bóng đèn ha-lo-gien vonfram: | RVC40 hoặc CTSH |
8539.22 | – – Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp trên 100 V: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8539.29 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8539.31 | – – Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng: | RVC40 hoặc CTSH |
8539.32 | – – Bóng đèn hơi thủy ngân hoặc natri; bóng đèn ha-lo-gien kim loại | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8539.39 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8539.41 | – – Bóng đèn hồ quang | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8539.49 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8539.52 | – – Bóng đèn đi-ốt phát quang (LED): | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8540.11 | – – Loại màu | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8540.12 | – – Loại đơn sắc | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8540.20 | – Ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn ca-tốt quang điện khác | RVC40 hoặc CTSH |
8540.40 | – Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, đơn sắc; ống hiển thị/đồ họa, loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4 mm: | RVC40 hoặc CTSH |
8540.60 | – Ống tia ca-tốt khác | RVC40 hoặc CTSH |
8540.71 | – – Magnetrons | RVC40 hoặc CTSH |
8540.79 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8540.81 | – – Đèn điện tử và ống điện tử của máy thu hoặc máy khuếch đại | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8540.89 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8541.10 | – Đi-ốt, trừ đi-ốt cảm quang hoặc đi-ốt phát quang (LED) | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8541.21 | – – Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1 W | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8541.29 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8541.30 | – Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8541.41 | – – Đi-ốt phát quang (LED) | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8541.42 | – – Tế bào quang điện chưa lắp ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8541.43 |
8541.43 | – – Tế bào quang điện đã lắp ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8541.42 |
8541.49 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8541.51 | – – Thiết bị chuyển đổi dựa trên chất bán dẫn | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8541.59 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8541.60 | – Tinh thể áp điện đã lắp ráp | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8542.31 | – – Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ thời gian và mạch định giờ, hoặc các mạch khác | RVC40 hoặc CTSH |
8542.32 | – – Bộ nhớ | RVC40 hoặc CTSH |
8542.33 | – – Mạch khuếch đại | RVC40 hoặc CTSH |
8542.39 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
8543.10 | – Máy gia tốc hạt | RVC40 hoặc CTSH |
8543.20 | – Máy phát tín hiệu | RVC40 hoặc CTSH |
8543.30 | – Máy và thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân hoặc điện di: | RVC40 hoặc CTSH |
8543.40 | – Thiết bị điện tử dùng cho thuốc lá điện tử và các thiết bị điện hóa hơi cá nhân tương tự | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8543.70 | – Máy và thiết bị khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
8549.11 | – – Phế liệu và phế thải của ắc qui axit chì; ắc qui axit chì đã sử dụng hết: | WO |
8549.12 | – – Loại khác, có chứa chì, cađimi hoặc thủy ngân: | WO |
8549.13 | – – Được phân loại theo loại hóa chất và không chứa chì, cađimi hoặc thủy ngân: | WO |
8549.14 | – – Chưa được phân loại và không chứa chì, cađimi hoặc thủy ngân: | WO |
8549.19 | – – Loại khác: | WO |
8701.21 | – – Loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel): | RVC40 |
8701.22 | – – Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực: | RVC40 |
8701.23 | – – Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực: | RVC40 |
8701.24 | – – Loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực: | RVC40 |
8701.29 | – – Loại khác: | RVC40 |
8702.10 | – Loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel): | RVC40 |
8702.20 | – Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực: | RVC40 |
8702.30 | – Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực: | RVC40 |
8702.40 | – Loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực: | RVC40 |
8702.90 | – Loại khác: | RVC40 |
8703.10 | – Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự: | RVC40 |
8703.21 | – – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc: | RVC40 |
8703.22 | – – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc: | RVC40 |
8703.23 | – – Dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc: | RVC40 |
8703.24 | – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc: | RVC40 |
8703.31 | – – Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc: | RVC40 |
8703.32 | – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc: | RVC40 |
8703.33 | – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc: | RVC40 |
8703.40 | – Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn điện bên ngoài: | RVC40 |
8703.50 | – Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn điện bên ngoài: | RVC40 |
8703.60 | – Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện từ nguồn điện bên ngoài: | RVC40 |
8703.70 | – Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện từ nguồn điện bên ngoài: | RVC40 |
8703.80 | – Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực: | RVC40 |
8703.90 | – Loại khác: | RVC40 |
8704.10 | – Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ: | RVC40 |
8704.21 | – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 5 tấn: | RVC40 |
8704.22 | – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn: | RVC40 |
8704.23 | – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 20 tấn: | RVC40 |
8704.31 | – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 5 tấn: | RVC40 |
8704.32 | – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 5 tấn: | RVC40 |
8704.41 | – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 5 tấn: | RVC40 |
8704.42 | – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn: | RVC40 |
8704.43 | – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 20 tấn: | RVC40 |
8704.51 | – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 5 tấn: | RVC40 |
8704.52 | – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 5 tấn: | RVC40 |
8704.60 | – Loại khác, chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực: | RVC40 |
8704.90 | – Loại khác: | RVC40 |
8705.10 | – Xe cần cẩu | RVC40 |
8705.20 | – Xe cần trục khoan | RVC40 |
8705.30 | – Xe chữa cháy | RVC40 |
8705.40 | – Xe trộn bê tông | RVC40 |
8705.90 | – Loại khác: | RVC40 |
8706.00 | Khung gầm đã lắp động cơ, dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 | RVC40 |
8707.10 | – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03: | RVC40 |
8707.90 | – Loại khác: | RVC40 |
8708.10 | – Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và bộ phận của nó: | RVC40 |
8708.21 | – – Dây đai an toàn | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
8708.22 | – – Kính chắn gió phía trước (kính chắn gió), kính cửa phía sau và các kính cửa khác được mô tả tại Chú giải Phân nhóm 1 Chương này: | RVC40 |
8708.29 | – – Loại khác: | RVC40 |
8708.30 | – Phanh và trợ lực phanh; bộ phận của nó: | RVC40 |
8708.40 | – Hộp số và bộ phận của chúng: | RVC40 |
8708.50 | – Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết truyền lực khác, và các cầu bị động; các bộ phận của chúng: | RVC40 |
8708.70 | – Cụm bánh xe và bộ phận và phụ kiện của chúng: | RVC40 |
8708.80 | – Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm sóc): | RVC40 |
8708.91 | – – Két nước làm mát và bộ phận của chúng: | RVC40 |
8708.92 | – – Ống xả và bộ giảm thanh; bộ phận của chúng: | RVC40 |
8708.93 | – – Bộ ly hợp và các bộ phận của nó: | RVC40 |
8708.94 | – – Vô lăng, trụ lái và cơ cấu lái; bộ phận của chúng: | RVC40 |
8708.95 | – – Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó: | RVC40 |
8708.99 | – – Loại khác: | RVC40 |
8709.11 | – – Loại chạy điện | RVC40 |
8710.00 | Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí, và bộ phận của các loại xe này | RVC40 hoặc CC |
8711.10 | – Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston dung tích xi lanh không quá 50 cc: | RVC40 |
8711.20 | – Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc: | RVC40 |
8711.30 | – Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc: | RVC40 |
8711.40 | – Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc: | RVC40 |
8711.50 | – Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston dung tích xi lanh trên 800 cc: | RVC40 |
8711.60 | – Loại dùng động cơ điện để tạo động lực: | RVC40 |
8711.90 | – Loại khác: | RVC40 |
8714.10 | – Của mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)): | RVC40 |
8714.20 | – Của xe dành cho người tàn tật: | RVC40 |
8714.91 | – – Khung xe và càng xe, và các bộ phận của chúng: | RVC40 |
8714.92 | – – Vành bánh xe và nan hoa: | RVC40 |
8714.93 | – – Moay ơ, trừ moay ơ kèm phanh (coaster braking hub) và phanh moay ơ, và líp xe: | RVC40 |
8714.94 | – – Phanh, kể cả moay ơ kèm phanh (coaster braking hub) và phanh moay ơ, và các bộ phận của chúng: | RVC40 |
8714.95 | – – Yên xe: | RVC40 |
8714.96 | – – Pê đan và đùi đĩa, và bộ phận của chúng: | RVC40 |
8714.99 | – – Loại khác: | RVC40 |
8716.10 | – Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại | RVC40 |
8716.20 | – Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng dùng trong nông nghiệp | RVC40 |
8716.31 | – – Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc gắn xi téc | RVC40 |
8716.39 | – – Loại khác: | RVC40 |
8716.40 | – Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc khác | RVC40 |
8804.00 | Dù (kể cả dù điều khiển được và dù lượn) và dù xoay; các bộ phận và phụ kiện của chúng | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
9002.11 | – – Dùng cho camera, máy chiếu hoặc máy phóng to hoặc máy thu nhỏ ảnh | RVC40 hoặc CTSH |
9002.19 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
9002.20 | – Kính lọc ánh sáng: | RVC40 hoặc CTSH |
9002.90 | – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
9003.11 | – – Bằng plastic | RVC40 hoặc CTSH |
9003.19 | – – Bằng vật liệu khác | RVC40 hoặc CTSH |
9005.10 | – Ống nhòm loại hai mắt | RVC40 hoặc CTSH |
9005.80 | – Dụng cụ khác: | RVC40 hoặc CTSH |
9006.30 | – Máy ảnh được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, để thám không (aerial survey) hoặc dùng trong y tế hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành pháp y hoặc khoa học hình sự | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
9006.40 | – Máy chụp lấy ảnh ngay | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
9006.53 | – – Sử dụng phim cuộn khổ rộng 35 mm: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
9006.59 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
9006.61 | – – Thiết bị đèn flash loại dùng đèn phóng điện (“điện tử”) | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
9006.69 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
9007.10 | – Máy quay phim | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
9007.20 | – Máy chiếu phim: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
9008.50 | – Máy chiếu hình ảnh, máy phóng và máy thu nhỏ ảnh: | RVC40 hoặc CTSH |
9010.10 | – Máy và thiết bị sử dụng cho việc tráng tự động phim hoặc giấy ảnh (kể cả điện ảnh) dạng cuộn hoặc dùng cho việc phơi sáng tự động các phim đã tráng lên các cuộn giấy ảnh | RVC40 hoặc CTSH |
9010.50 | – Máy và thiết bị khác sử dụng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh); máy xem âm bản: | RVC40 hoặc CTSH |
9010.60 | – Màn ảnh của máy chiếu: | RVC40 hoặc CTSH |
9011.10 | – Kính hiển vi soi nổi | RVC40 hoặc CTSH |
9011.20 | – Kính hiển vi khác để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu | RVC40 hoặc CTSH |
9011.80 | – Các loại kính hiển vi khác | RVC40 hoặc CTSH |
9012.10 | – Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học; thiết bị nhiễu xạ | RVC40 hoặc CTSH |
9013.10 | – Kính ngắm để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính viễn vọng được thiết kế là bộ phận của máy, thiết bị, dụng cụ hoặc bộ dụng cụ của Chương này hoặc Phần XVI: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
9013.20 | – Thiết bị tạo tia laser, trừ đi-ốt laser | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
9013.80 | – Các bộ phận, thiết bị và dụng cụ khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
9014.10 | – La bàn xác định phương hướng | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
9014.20 | – Thiết bị và dụng cụ dẫn đường hàng không hoặc hàng hải (trừ la bàn) | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
9014.80 | – Thiết bị và dụng cụ khác: | RVC40 hoặc CTSH |
9015.10 | – Máy đo xa: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
9015.20 | – Máy kinh vĩ và tốc kế góc (máy toàn đạc – tacheometers) | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
9015.30 | – Dụng cụ đo cân bằng (levels) | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
9015.40 | – Thiết bị và dụng cụ quan trắc ảnh | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
9015.80 | – Thiết bị và dụng cụ khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
9017.10 | – Bảng và máy vẽ phác, tự động hoặc không tự động: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
9017.20 | – Dụng cụ vẽ, vạch mức hoặc dụng cụ tính toán toán học khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
9017.30 | – Thước micromet, thước cặp và dụng cụ đo có thể điều chỉnh được | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
9017.80 | – Các dụng cụ khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
9018.11 | – – Thiết bị điện tim | RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
9018.12 | – – Thiết bị siêu âm | RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
9018.13 | – – Thiết bị chụp cộng hưởng từ | RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
9018.14 | – – Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy | RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
9018.19 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
9018.20 | – Thiết bị tia cực tím hoặc tia hồng ngoại | RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
9018.31 | – – Bơm tiêm, có hoặc không có kim tiêm: | RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
9018.32 | – – Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thương | RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
9018.39 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
9018.41 | – – Khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
9018.49 | – – Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
9018.50 | – Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
9018.90 | – Thiết bị và dụng cụ khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
9019.10 | – Máy trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý: | RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
9019.20 | – Máy trị liệu bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
9022.12 | – – Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính | RVC40 hoặc CTSH |
9022.13 | – – Loại khác, sử dụng trong nha khoa | RVC40 hoặc CTSH |
9022.14 | – – Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y | RVC40 hoặc CTSH |
9022.19 | – – Cho các mục đích khác: | RVC40 hoặc CTSH |
9022.21 | – – Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y | RVC40 hoặc CTSH |
9022.29 | – – Dùng cho các mục đích khác | RVC40 hoặc CTSH |
9022.30 | – Ống phát tia X | RVC40 hoặc CTSH |
9024.10 | – Máy và thiết bị thử kim loại: | RVC40 hoặc CTSH |
9024.80 | – Máy và thiết bị khác: | RVC40 hoặc CTSH |
9025.11 | – – Chứa chất lỏng, để đọc trực tiếp | RVC40 hoặc CTSH |
9025.19 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
9025.80 | – Dụng cụ khác | RVC40 hoặc CTSH |
9026.10 | – Để đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
9026.20 | – Để đo hoặc kiểm tra áp suất: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
9026.80 | – Thiết bị hoặc dụng cụ khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
9027.10 | – Thiết bị phân tích khí hoặc khói | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
9027.20 | – Máy sắc ký và điện di | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
9027.30 | – Quang phổ kế, ảnh phổ và quang phổ ký sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại) | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
9027.50 | – Dụng cụ và thiết bị khác sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại) | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
9027.81 | – – Khối phổ kế | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
9027.89 | – – Loại khác: | RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH |
9028.10 | – Thiết bị đo khí: | RVC40 hoặc CTSH |
9028.20 | – Thiết bị đo chất lòng: | RVC40 hoặc CTSH |
9028.30 | – Công tơ điện: | RVC40 hoặc CTSH |
9029.10 | – Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự: | RVC40 hoặc CTSH |
9029.20 | – Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm: | RVC40 hoặc CTSH |
9030.10 | – Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion hóa | RVC40 hoặc CTSH |
9030.20 | – Máy hiện sóng và máy ghi dao động | RVC40 hoặc CTSH |
9030.31 | – – Máy đo đa năng không bao gồm thiết bị ghi | RVC40 hoặc CTSH |
9030.32 | – – Máy đo đa năng bao gồm thiết bị ghi | RVC40 hoặc CTSH |
9030.33 | – – Loại khác, không bao gồm thiết bị ghi: | RVC40 hoặc CTSH |
9030.39 | – – Loại khác, có gắn thiết bị ghi | RVC40 hoặc CTSH |
9030.40 | – Thiết bị và dụng cụ khác, chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm) | RVC40 hoặc CTSH |
9030.82 | – – Để đo hoặc kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn (kể cả mạch tích hợp): | RVC40 hoặc CTSH |
9030.84 | – – Loại khác, có kèm thiết bị ghi: | RVC40 hoặc CTSH |
9030.89 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
9031.10 | – Máy đo để cân chỉnh các bộ phận cơ khí | RVC40 hoặc CTSH |
9031.20 | – Bàn kiểm tra | RVC40 hoặc CTSH |
9031.41 | – – Để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn (kể cả mạch tích hợp) hoặc kiểm tra mạng che quang hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn (kể cả mạch tích hợp) | RVC40 hoặc CTSH |
9031.49 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
9031.80 | – Dụng cụ, thiết bị và máy khác: | RVC40 hoặc CTSH |
9032.10 | – Bộ ổn nhiệt | RVC40 hoặc CTSH |
9032.20 | – Bộ điều chỉnh áp lực | RVC40 hoặc CTSH |
9032.81 | – – Loại dùng thủy lực hoặc khí nén | RVC40 hoặc CTSH |
9032.89 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
9111.10 | – Vỏ đồng hồ bằng kim loại quý hoặc bằng kim loại dát phủ kim loại quý | RVC40 hoặc CTSH |
9111.20 | – Vỏ đồng hồ bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc | RVC40 hoặc CTSH |
9111.80 | – Vỏ đồng hồ loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
9113.90 | – Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
9401.10 | – Ghế dùng cho phương tiện bay | RVC40 hoặc CTSH |
9401.20 | – Ghế dùng cho xe có động cơ: | RVC40 hoặc CTSH |
9401.31 | – – Bằng gỗ | RVC40 hoặc CTSH |
9401.39 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
9401.41 | – – Bằng gỗ | RVC40 hoặc CTSH |
9401.49 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
9401.52 | – – Bằng tre | RVC40 hoặc CTSH |
9401.53 | – – Bằng song, mây | RVC40 hoặc CTSH |
9401.59 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
9401.61 | – – Đã nhồi đệm | RVC40 hoặc CTSH |
9401.69 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
9401.71 | – – Đã nhồi đệm | RVC40 hoặc CTSH |
9401.79 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
9401.80 | – Ghế khác | RVC40 hoặc CTSH |
9401.91 | – – Bằng gỗ | RVC40 hoặc CTSH |
9401.99 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
9402.10 | – Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng: | RVC40 hoặc CTSH |
9402.90 | – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
9403.10 | – Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng | RVC40 hoặc CTSH |
9403.20 | – Đồ nội thất bằng kim loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
9403.30 | – Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong văn phòng | RVC40 hoặc CTSH |
9403.40 | – Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong nhà bếp | RVC40 hoặc CTSH |
9403.50 | – Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong phòng ngủ | RVC40 hoặc CTSH |
9403.60 | – Đồ nội thất bằng gỗ khác: | RVC40 hoặc CTSH |
9403.70 | – Đồ nội thất bằng plastic; | RVC40 hoặc CTSH |
9403.82 | – – Bằng tre | RVC40 hoặc CTSH |
9403.83 | – – Bằng song, mây | RVC40 hoặc CTSH |
9403.89 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
9403.91 | – – Bằng gỗ | RVC40 hoặc CTSH |
9403.99 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
9404.90 | – Loại khác | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
9405.21 | – – Được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED): | RVC40 hoặc CTSH |
9405.29 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
9405.31 | – – Được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED) | RVC40 hoặc CTSH |
9405.39 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
9405.41 | – – Loại quang điện, được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED): | RVC40 hoặc CTSH |
9405.42 | – – Loại khác, được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED): | RVC40 hoặc CTSH |
9405.49 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
9405.50 | – Đèn và bộ đèn không hoạt động bằng điện: | RVC40 hoặc CTSH |
9405.61 | – – Được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED): | RVC40 hoặc CTSH |
9405.69 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
9406.10 | – Bằng gỗ: | RVC40 hoặc CTSH |
9406.20 | – Các khối mô-đun xây dựng, bằng thép: | RVC40 hoặc CTSH |
9406.90 | – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
9503.00 | Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê; búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ (“scale”) và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự, có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí (puzzles) | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
9607.11 | – – Có răng bằng kim loại cơ bản | RVC40 hoặc CTSH |
9607.19 | – – Loại khác | RVC40 hoặc CTSH |
9608.10 | – Bút bi: | RVC40 hoặc CTSH |
9608.20 | – Bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu | RVC40 hoặc CTSH |
9608.30 | – Bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác: | RVC40 hoặc CTSH |
9608.40 | – Bút chì bấm hoặc bút chì đẩy | RVC40 hoặc CTSH |
9608.50 | – Bộ vật phẩm có từ hai mặt hàng trở lên thuộc các phân nhóm trên | RVC40 hoặc CTSH |
9608.60 | – Ruột thay thế của bút bi, gồm cả bi và ống mực: | RVC40 hoặc CTSH |
9608.91 | – – Ngòi bút và bi ngòi: | RVC40 hoặc CTSH |
9608.99 | – – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
9609.10 | – Bút chì và bút chì màu, có lõi chì trong vỏ: | RVC40 hoặc CTSH |
9609.20 | – Ruột chì, đen hoặc màu | RVC40 hoặc CTSH |
9609.90 | – Loại khác: | RVC40 hoặc CTSH |
9612.10 | – Ruy băng: | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
9613.10 | – Bật lửa bỏ túi, dùng ga, không thể nạp lại: | RVC40 hoặc CTSH |
9613.20 | – Bật lửa bỏ túi, dùng ga, có thể nạp lại: | RVC40 hoặc CTSH |
9613.80 | – Bật lửa khác: | RVC40 hoặc CTSH |
9619.00 | Băng vệ sinh (miếng) và băng vệ sinh dạng ống (tampon), khăn (bỉm), tã lót và các vật phẩm tương tự, bằng mọi vật liệu | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
PHỤ LỤC II
TIÊU CHÍ CHUYỂN ĐỔI CƠ BẢN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM DỆT MAY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2023/TT-BCT ngày 14 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
1. Đối với hàng hóa thuộc Phân nhóm dẫn đầu bằng tham số “ex” (ví dụ: ex.9619.00), tiêu chí chuyển đổi cơ bản đối với sản phẩm dệt may chỉ áp dụng với những mặt hàng được mô tả trong bảng, không áp dụng với hàng hóa khác thuộc Phân nhóm đó.
2. Nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt được coi là có xuất xứ tại một Nước thành viên khi nó trải qua một trong các công đoạn sau trước khi nhập khẩu vào Nước thành viên khác:
a) Các chất hoá dầu trải qua quá trình pô-li-me hoá hoặc đa trùng ngưng hay bất kỳ một quá trình hoá học hay vật lý nào để tạo nên một hợp chất cao phân tử (pô-li-me);
b) Hợp chất cao phân tử (pô-li-me) trải qua quá trình kéo hay đùn nóng chảy để tạo thành xơ tổng hợp;
c) Kéo xơ thành sợi;
d) Dệt thoi, dệt kim hay phương pháp tạo thành vải khác;
đ) Cắt vải thành các phần và ráp các phần này thành một sản phẩm hoàn chỉnh;
e) Công đoạn nhuộm vải nếu được thực hiện kèm theo bất kỳ công đoạn hoàn thiện nào có tác động trực tiếp tới việc tạo hoa văn cho sản phẩm nhuộm;
g) Công đoạn in vải nếu được thực hiện kèm theo bất kỳ công đoạn hoàn thiện nào có tác động trực tiếp tới việc tạo hoa văn để sản phẩm in dùng được;
h) Công đoạn xử lý như ngâm tẩm hay tráng phủ dẫn đến việc tạo thành một sản phẩm mới được phân loại vào các nhóm nhất định trong biểu thuế;
i) Công đoạn thêu trong đó các điểm thêu chiếm ít nhất 5% tổng số diện tích sản phẩm thêu.
3. Không xét đến các quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này, một sản phẩm hay nguyên liệu không được coi là có xuất xứ từ một Nước thành viên nếu nó chỉ trải qua một trong các công đoạn sau:
a) Các công đoạn kết hợp đơn giản, dán nhãn, ép, làm sạch hay làm sạch khô, đóng gói hay bất kỳ một sự kết hợp nào của các công đoạn này;
b) Cắt theo chiều dài hay chiều rộng và viền, may hoặc vắt sổ vải đã làm sẵn để sử dụng cho một hình thức thương mại đặc biệt;
c) Cắt tỉa và/hoặc ghép lại bằng cách may, tạo vòng, nối, đính các phụ kiện như nẹp, dải, hạt, dây dệt, khoen hay khuyết;
d) Một hoặc nhiều công đoạn hoàn thiện sợi, vải hoặc các sản phẩm dệt khác như tẩy trắng, chống thấm, chưng hấp, làm nhân, ngâm kiềm hoặc các công đoạn tương tự; hoặc
đ) Nhuộm hoặc in vải hoặc sợi.
4. Các sản phẩm được liệt kê dưới đây được làm từ các nguyên liệu dệt không có xuất xứ sẽ được coi là có xuất xứ nếu chúng trải qua các công đoạn nêu tại khoản 2 chứ không chỉ các công đoạn nêu tại khoản 3:
a) Khăn mùi soa;
b) Khăn choàng, khăn quàng cổ, mạng và các sản phẩm tương tự;
c) Túi ngủ và chăn;
d) Khăn trải giường, áo gối, khăn bàn, khăn tắm và khăn ăn;
đ) Bao tải và túi dùng để đựng hàng hóa;
e) Tấm che bằng vải dầu, tấm vải bạt, mành che cửa;
g) Giẻ lau sàn, khăn rửa bát và các sản phẩm tương tự được làm đơn giản.
5. Không xét đến những công đoạn nêu tại khoản 2, 3, 4, nguyên liệu dệt không có xuất xứ liệt kê trong danh mục dưới đây sẽ được coi là có xuất xứ tại một Nước thành viên nếu đáp ứng các công đoạn gia công, chế biến quy định dưới đây:
a) Xơ và sợi
Những công đoạn sản xuất, gia công dưới đây được thực hiện với nguyên liệu không có xuất xứ để tạo ra sản phẩm có xuất xứ:
Sản xuất thông qua quá trình tạo xơ (pô-li-me hóa, đa trùng ngưng và đùn), kéo sợi, xe sợi, tạo hình hoặc bện từ sợi pha hoặc từ một trong những loại sau:
– Tơ tằm;
– Len, lông động vật mịn hoặc thô;
– Xơ bông;
– Xơ dệt gốc thực vật;
– Sợi filament nhân tạo/tái tạo hoặc tổng hợp;
– Xơ staple nhân tạo/tái tạo hoặc tổng hợp.
STT |
Mã HS 2022 |
Mô tả hàng hóa |
|
Nhóm |
Phân nhóm |
||
1 |
50.04 | 5004.00 | Sợi tơ tằm (trừ sợi kéo từ phế liệu tơ tằm) chưa đóng gói để bán lẻ |
2 |
50.05 | 5005.00 | Sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, chưa đóng gói để bán lẻ |
3 |
50.06 | 5006.00 | Sợi tơ tằm và sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tằm |
51.05 | Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn) | ||
4 |
5105.10 | – Lông cừu chải thô | |
– Cúi lông cừu chải kỹ (wool tops) và lông cừu chải kỹ khác: | |||
5 |
5105.21 | – – Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn | |
6 |
5105.29 | – – Loại khác | |
– Lông động vật loại mịn, đã chải thô hoặc chải kỹ; | |||
7 |
5105.31 | – – Của dê Ca-sơ-mia (len ca-sơ-mia) | |
8 |
5105.39 | – – Loại khác | |
9 |
5105.40 | – Lông động vật loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ | |
51.06 | Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ | ||
10 |
5106.10 | – Có hàm lượng lông cừu chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng | |
11 |
5106.20 | – Có hàm lượng lông cừu chiếm dưới 85% tính theo khối lượng | |
51.07 | Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ | ||
12 |
5107.10 | – Có hàm lượng lông cừu chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng | |
13 |
5107.20 | – Có hàm lượng lông cừu chiếm dưới 85% tính theo khối lượng | |
51.08 | Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ | ||
14 |
5108.10 | – Chải thô | |
15 |
5108.20 | – Chải kỹ | |
51.09 | Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ | ||
16 |
5109.10 | – Có hàm lượng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng | |
17 |
5109.90 | – Loại khác | |
18 |
51.10 | 5110.00 | Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ |
52.04 | Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ | ||
– Chưa đóng gói để bán lẻ: | |||
19 |
5204.11 | – – Có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: | |
20 |
5204.19 | – – Loại khác | |
21 |
5204.20 | – Đã đóng gói để bán lẻ | |
52.05 | Sợi bông (trừ chỉ khâu), có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng, chưa đóng gói để bán lẻ | ||
– Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ: | |||
22 |
5205.11 | – – Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chỉ số mét không quá 14) | |
23 |
5205.12 | – – Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét trên 14 đến 43) | |
24 |
5205.13 | – – Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét trên 43 đến 52) | |
25 |
5205.14 | – – Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét trên 52 đến 80) | |
26 |
5205.15 | – – Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chỉ số mét trên 80) | |
– Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ: | |||
27 |
5205.21 | – – Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chỉ số mét không quá 14) | |
28 |
5205.22 | – – Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét trên 14 đến 43) | |
29 |
5205.23 | – – Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét trên 43 đến 52) | |
30 |
5205.24 | – – Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét trên 52 đến 80) | |
31 |
5205.26 | – – Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chỉ số mét trên 80 đến 94) | |
32 |
5205.27 | – – Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chỉ số mét trên 94 đến 120) | |
33 |
5205.28 | – – Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chỉ số mét trên 120) | |
– Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ: | |||
34 |
5205.31 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chỉ số mét sợi đơn không quá 14) | |
35 |
5205.32 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 14 đến 43) | |
36 |
5205.33 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 43 đến 52) | |
37 |
5205.34 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 52 đến 80) | |
38 |
5205.35 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 80) | |
– Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ: | |||
39 |
5205.41 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chỉ số mét sợi đơn không quá 14) | |
40 |
5205.42 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 14 đến 43) | |
41 |
5205.43 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 43 đến 52) | |
42 |
5205.44 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 52 đến 80) | |
43 |
5205.46 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 80 đến 94) | |
44 |
5205.47 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 94 đến 120) | |
45 |
5205.48 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 120) | |
52.06 | Sợi bông (trừ chỉ khâu), có hàm lượng bông chiếm dưới 85% tỉnh theo khối lượng, chưa đóng gói để bán lẻ | ||
– Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ: | |||
46 |
5206.11 | – – Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chỉ số mét không quá 14) | |
47 |
5206.12 | – – Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét trên 14 đến 43) | |
48 |
5206.13 | – – Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét trên 43 đến 52) | |
49 |
5206.14 | – – Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét trên 52 đến 80) | |
50 |
5206.15 | – – Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chỉ số mét trên 80) | |
– Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ: | |||
51 |
5206.21 | – – Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chỉ số mét không quá 14) | |
52 |
5206.22 | – – Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét trên 14 đến 43) | |
53 |
5206.23 | – – Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét trên 43 đến 52) | |
54 |
5206.24 | – – Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét trên 52 đến 80) | |
55 |
5206.25 | – – Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chỉ số mét trên 80) | |
– Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ: | |||
56 |
5206.31 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chỉ số mét sợi đơn không quá 14) | |
57 |
5206.32 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 14 đến 43) | |
58 |
5206.33 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 43 đến 52) | |
59 |
5206.34 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 52 đến 80) | |
60 |
5206.35 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 80) | |
– Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ: | |||
61 |
5206.41 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chỉ số mét sợi đơn không quá 14) | |
62 |
5206.42 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 14 đến 43) | |
63 |
5206.43 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 43 đến 52) | |
64 |
5206.44 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 52 đến 80) | |
65 |
5206.45 | – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 80) | |
52.07 | Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ | ||
66 |
5207.10 | – Có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng | |
67 |
5207.90 | – Loại khác | |
53.06 | Sợi lanh | ||
68 |
5306.10 | – Sợi đơn | |
69 |
5306.20 | – Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp | |
53.07 | Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03 | ||
70 |
5307.10 | – Sợi đơn | |
71 |
5307.20 | – Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp | |
53.08 | Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy | ||
72 |
5308.20 | – Sợi gai dầu | |
73 |
5308.90 | – Loại khác: | |
54.01 | Chỉ khâu làm từ sợi Glament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ | ||
74 |
5401.10 | – Từ sợi filament tổng hợp; | |
75 |
5401. 20 | – Từ sợi filament tái tạo: | |
54.02 | Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex | ||
– Sợi có độ bền cao làm từ ni lông hoặc các polyamit khác, đã hoặc chưa làm dún: | |||
76 |
5402.11 | – – Từ các aramit | |
77 |
5402.19 | – – Loại khác | |
78 |
5402.20 | – Sợi có độ bền cao làm từ polyeste, đã hoặc chưa làm dún | |
– Sợi dún: | |||
79 |
5402.31 | – – Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex | |
80 |
5402.32 | – – Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex | |
81 |
5402.33 | – – Từ các polyeste: | |
82 |
5402.34 | – – Từ polypropylen | |
83 |
5402.39 | – – Loại khác | |
– Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét: | |||
84 |
5402.44 | – – Từ nhựa đàn hồi: | |
85 |
5402.45 | – – Loại khác, từ ni lông hoặc từ các polyamit khác | |
86 |
5402.46 | – – Loại khác, từ các polyeste, được định hướng một phần: | |
87 |
5402.47 | – – Loại khác, từ các polyeste: | |
88 |
5402.48 | – – Loại khác, từ polypropylen | |
89 |
5402.49 | – – Loại khác | |
– Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét: | |||
90 |
5402.51 | – – Từ ni lông hoặc các polyamit khác | |
91 |
5402.52 | – – Từ các polyeste | |
92 |
5402.53 | – – Từ polypropylen | |
93 |
5402.59 | – – Loại khác | |
– Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp: | |||
94 |
5402.61 | – – Từ ni lông hoặc các polyamit khác | |
95 |
5402.62 | – – Từ các polyeste | |
96 |
5402.63 | – – Từ Polypropylen | |
97 |
5402.69 | – – Loại khác | |
54.03 | Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofllament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex | ||
98 |
5403.10 | – Sợi có độ bền cao từ viscose rayon | |
– Sợi khác, đơn: | |||
99 |
5403.31 | – – Từ viscose rayon, không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét: | |
100 |
5403.32 | – – Từ viscose rayon, xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét: | |
101 |
5403.33 | – – Từ xenlulo axetat: | |
102 |
5403.39 | – – Loại khác: | |
– Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp: | |||
103 |
5403.41 | – – Từ viscose rayon: | |
104 |
5403.42 | – – Từ xenlulo axetat | |
105 |
5403.49 | – – Loại khác | |
54.04 | Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi rơm nhân tạo) từ vật liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm | ||
– Sợi monofilament: | |||
106 |
5404.11 | – – Từ nhựa đàn hồi | |
107 |
5404.12 | – – Loại khác, từ polypropylen | |
108 |
5404.19 | – – Loại khác | |
109 |
5404.90 | – Loại khác | |
110 |
54.05 | 5405.00 | Sợi monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi rơm nhân tạo) từ vật liệu dệt tái tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm |
111 |
54.06 | 5406.00 | Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ |
55.01 | Tô (tow) filament tổng hợp | ||
– Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác: | |||
112 |
5501.11 | – – Từ các aramit | |
113 |
5501.19 | – – Loại khác | |
114 |
5501.20 | – Từ các polyeste | |
115 |
5501.30 | – Từ acrylic hoặc modacrylic | |
116 |
5501.40 | – Từ Polypropylen | |
117 |
5501.90 | – Loại khác | |
55.02 | Tô (tow) filament tái tạo | ||
118 |
5502.10 | – Từ xenlulo axetat | |
119 |
5502.90 | – Loại khác | |
55.03 | Xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi | ||
– Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác: | |||
120 |
5503.11 | – – Từ các aramit | |
121 |
5503.19 | – – Loại khác | |
122 |
5503.20 | – Từ các polyeste: | |
123 |
5503.30 | – Từ acrylic hoặc modacrylic | |
124 |
5503.40 | – Từ Polypropylen | |
125 |
5503.90 | – Loại khác: | |
55.04 | Xơ staple tái tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi | ||
126 |
5504.10 | – Từ viscose rayon | |
127 |
5504.90 | – Loại khác | |
55.05 | Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo | ||
128 |
5505.10 | – Từ các xơ tổng hợp | |
129 |
5505.20 | – Từ các xơ tái tạo | |
55.06 | Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi | ||
130 |
5506.10 | – Từ ni lông hoặc các polyamit khác | |
131 |
5506.20 | – Từ các polyeste | |
132 |
5506.30 | – Từ acrylic hoặc modacrylic | |
133 |
5506.40 | – Từ polypropylen | |
134 |
5506.90 | – Loại khác | |
135 |
55.07 | 5507.00 | Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi |
55.08 | Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ | ||
136 |
5508.10 | – Từ xơ staple tổng hợp: | |
137 |
5508.20 | – Từ xơ staple tái tạo: | |
55.09 | Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ | ||
– Có hàm lượng xơ staple bằng ni lông hoặc các polyamit khác chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: | |||
138 |
5509.11 | – – Sợi đơn | |
139 |
5509.12 | – – Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp | |
– Có hàm lượng xơ staple polyeste chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: | |||
140 |
5509.21 | – – Sợi đơn | |
141 |
5509.22 | – – Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp | |
– Có hàm lượng xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: | |||
142 |
5509.31 | – – Sợi đơn | |
143 |
5509.32 | – – Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp | |
– Sợi khác, có hàm lượng xơ staple tổng hợp chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: | |||
144 |
5509.41 | – – Sợi đơn | |
145 |
5509.42 | – – Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp | |
– Sợi khác, từ xơ staple polyester | |||
146 |
5509.51 | – – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple tái tạo | |
147 |
5509.52 | – – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn; | |
148 |
5509.53 | – – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông | |
149 |
5509.59 | – – Loại khác | |
– Sợi khác, từ xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic: | |||
150 |
5509.61 | – – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | |
151 |
5509.62 | – – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông | |
152 |
5509.69 | – – Loại khác | |
– Sợi khác: | |||
153 |
5509.91 | – – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | |
154 |
5509.92 | – – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông | |
155 |
5509.99 | – – Loại khác | |
55.10 | Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ | ||
– Có hàm lượng xơ staple tái tạo chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: | |||
156 |
5510.11 | – – Sợi đơn | |
157 |
5510.12 | – – Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp | |
158 |
5510.20 | – Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | |
159 |
5510.30 | – Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với bông | |
160 |
5510.90 | – Sợi khác | |
55.11 | Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ | ||
161 |
5511.10 | – Từ xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: | |
162 |
5511.20 | – Từ xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm dưới 85% tính theo khối lượng: | |
163 |
5511.30 | – Từ xơ staple tái tạo |
b) Vải, thảm và các loại sản phẩm dệt trải sàn khác; sợi đặc biệt, dây bện, dây chão (cordage), dây thừng, dây cáp và các loại tương tự.
Những công đoạn sản xuất, gia công dưới đây được thực hiện với nguyên liệu không có xuất xứ để tạo ra sản phẩm có xuất xứ:
(i) Sản xuất từ:
– Pô-li-me (đối với sản phẩm không dệt);
– Xơ (đối với sản phẩm không dệt);
– Sợi (đối với vải);
– Vải thô hoặc chưa tẩy trắng (đối với vải thành phẩm).
(ii) Trải qua một trong các quá trình chuyển đổi cơ bản sau:
– Đột bằng kim / kết sợi / liên kết bằng phương pháp hóa học;
– Dệt thoi hoặc dệt kim;
– Móc hoặc lót hoặc tạo lông; hoặc
– Nhuộm hoặc in và hoàn thiện; hoặc ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép.
STT |
Mã HS 2022 |
Mô tả hàng hóa |
|
Nhóm |
Phân nhóm |
||
30.06 | Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này | ||
1 |
3006.10 | – Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng; sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu; | |
50.07 | Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm | ||
2 |
5007.10 | – Vải dệt thoi từ tơ vụn: | |
3 |
5007.20 | – Các loại vải dệt thoi khác, có hàm lượng tơ hoặc phế liệu tơ tằm ngoại trừ tơ vụn chiếm 85% trở lên tính theo khối lượng: | |
4 |
5007.90 | – Vải dệt khác: | |
51.11 | Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô | ||
– Có hàm lượng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: | |||
5 |
5111.11 | – – Định lượng không quá 300 g/m2 | |
6 |
5111.19 | – – Loại khác | |
7 |
5111.20 | – Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo | |
8 |
5111.30 | – Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo | |
9 |
5111.90 | – Loại khác | |
51.12 | Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải kỹ | ||
– Có hàm lượng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: | |||
10 |
5112.11 | – – Định lượng không quá 200 g/m2: | |
11 |
5112.19 | – – Loại khác: | |
12 |
5112.20 | – Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo | |
13 |
5112.30 | – Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo | |
14 |
5112.90 | – Loại khác | |
15 |
51.13 | 5113.00 | Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa |
52.08 | Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng, định lượng không quá 200 g/m2 | ||
– Chưa tẩy trắng: | |||
16 |
5208.11 | – – Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2 | |
17 |
5208.12 | – – Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2 | |
18 |
5208.13 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | |
19 |
5208.19 | – – Vải dệt khác | |
– Đã tẩy trắng: | |||
20 |
5208.21 | – – Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2 | |
21 |
5208.22 | – – Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2 | |
22 |
5208.23 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | |
23 |
5208.29 | – – Vải dệt khác | |
– Đã nhuộm: | |||
24 |
5208.31 | – – Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2: | |
25 |
5208.32 | – – Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2 | |
26 |
5208.33 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | |
27 |
5208.39 | – – Vải dệt khác | |
– Từ các sợi có các màu khác nhau: | |||
28 |
5208.41 | – – Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2: | |
29 |
5208.42 | – – Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2: | |
30 |
5208.43 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | |
31 |
5208.49 | – – Vải dệt khác | |
– Đã in: | |||
32 |
5208.51 | – – Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2: | |
33 |
5208.52 | – – Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2: | |
34 |
5208.59 | – – Vải dệt khác: | |
52.09 | Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng, định lượng trên 200 g/m2 | ||
– Chưa tẩy trắng: | |||
35 |
5209.11 | – – Vải vân điểm: | |
36 |
5209.12 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | |
37 |
5209.19 | – – Vải dệt khác | |
– Đã tẩy trắng: | |||
38 |
5209.21 | – – Vải vân điểm | |
39 |
5209.22 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | |
40 |
5209.29 | – – Vải dệt khác | |
– Đã nhuộm: | |||
41 |
5209.31 | – – Vải vân điểm | |
42 |
5209.32 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | |
43 |
5209.39 | – – Vải dệt khác | |
– Từ các sợi có các màu khác nhau: | |||
44 |
5209.41 | – – Vải vân điểm | |
45 |
5209.42 | – – Vải denim | |
46 |
5209.43 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi khác, kể cả vải vân chéo dấu nhân | |
47 |
5209.49 | – – Vải dệt khác | |
– Đã in: | |||
48 |
5209.51 | – – Vải vân điểm: | |
49 |
5209.52 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân: | |
50 |
5209.59 | – – Vải dệt khác: | |
52.10 | Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có định lượng không quá 200 g/m2 | ||
– Chưa tẩy trắng: | |||
51 |
5210.11 | – – Vải vân điểm | |
52 |
5210.19 | – – Vải dệt khác | |
– Đã tẩy trắng: | |||
53 |
5210.21 | – – Vải vân điểm | |
54 |
5210.29 | – – Vải dệt khác | |
– Đã nhuộm: | |||
55 |
5210.31 | – – Vải vân điểm | |
56 |
5210.32 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | |
57 |
5210.39 | – – Vải dệt khác | |
– Từ các sợi có các màu khác nhau: | |||
58 |
5210.41 | – – Vải vân điểm: | |
59 |
5210.49 | – – Vải dệt khác | |
– Đã in: | |||
60 |
5210.51 | – – Vải vân điểm: | |
61 |
5210.59 | – – Vải dệt khác: | |
52.11 | Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có định lượng trên 200 g/m2 | ||
– Chưa tẩy trắng: | |||
62 |
5211.11 | – – Vải vân điểm | |
63 |
5211.12 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | |
64 |
5211.19 | – – Vải dệt khác | |
65 |
5211.20 | – Đã tẩy trắng | |
– Đã nhuộm: | |||
66 |
5211.31 | – – Vải vân điểm | |
67 |
5211.32 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân | |
68 |
5211.39 | – – Vải dệt khác | |
– Từ các sợi có các màu khác nhau: | |||
69 |
5211.41 | – – Vải vân điểm: | |
70 |
5211.42 | – – Vải denim | |
71 |
5211.43 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi khác, kể cả vải vân chéo dấu nhân | |
72 |
5211.49 | – – Vải dệt khác | |
– Đã in: | |||
73 |
5211.51 | – – Vải vân điểm: | |
74 |
5211.52 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân: | |
75 |
5211.59 | – – Vải dệt khác: | |
52.12 | Vải dệt thoi khác từ bông | ||
– Định lượng không quá 200 g/m2: | |||
76 |
5212.11 | – – Chưa tẩy trắng | |
77 |
5212.12 | – – Đã tẩy trắng | |
78 |
5212.13 | – – Đã nhuộm | |
79 |
5212.14 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | |
80 |
5212.15 | – – Đã in: | |
– Định lượng trên 200 g/m2: | |||
81 |
5212.21 | – – Chưa tẩy trắng | |
82 |
5212.22 | – – Đã tẩy trắng | |
83 |
5212.23 | – – Đã nhuộm | |
84 |
5212.24 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | |
85 |
5212.25 | – – Đã in: | |
53.09 | Vải dệt thoi từ sợi lanh | ||
– Có hàm lượng lanh chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: | |||
86 |
5309.11 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | |
87 |
5309.19 | – – Loại khác | |
– Có hàm lượng lanh chiếm dưới 85% tính theo khối lượng: | |||
88 |
5309.21 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | |
89 |
5309.29 | – – Loại khác | |
53.10 | Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03 | ||
90 |
5310.10 | – Chưa tẩy trắng: | |
91 |
5310.90 | – Loại khác | |
92 |
53.11 | 5311.00 | Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy |
54.07 | Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04 | ||
93 |
5407.10 | – Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng ni lông hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác: | |
94 |
5407.20 | – Vải dệt thoi từ dải hoặc dạng tương tự | |
95 |
5407.30 | – Vải dệt thoi đã được nêu ở Chú giải 9 Phần XI | |
– Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament bằng ni lông hoặc các polyamit khác chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: | |||
96 |
5407.41 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: | |
97 |
5407.42 | – – Đã nhuộm | |
98 |
5407.43 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | |
99 |
5407.44 | – – Đã in | |
– Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament polyeste dún chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: | |||
100 |
5407.51 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | |
101 |
5407.52 | – – Đã nhuộm | |
102 |
5407.53 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | |
103 |
5407.54 | – – Đã in | |
– Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament polyeste chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: | |||
104 |
5407.61 | – – Có hàm lượng sợi filament polyeste không dún chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: | |
105 |
5407.69 | – – Loại khác: | |
– Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament tổng hợp chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: | |||
106 |
5407.71 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | |
107 |
5407.72 | – – Đã nhuộm | |
108 |
5407.73 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | |
109 |
5407.74 | – – Đã in | |
– Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament tổng hợp chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông: | |||
110 |
5407.81 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | |
111 |
5407.82 | – – Đã nhuộm | |
112 |
5407.83 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | |
113 |
5407.84 | – – Đã in | |
– Vải dệt thoi khác: | |||
114 |
5407.91 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | |
115 |
5407.92 | – – Đã nhuộm | |
116 |
5407.93 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | |
117 |
5407.94 | – – Đã in | |
54.08 | Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05 | ||
118 |
5408.10 | – Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao viscose rayon: | |
– Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament tái tạo hoặc dải hoặc dạng tương tự chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: | |||
119 |
5408.21 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | |
120 |
5408.22 | – – Đã nhuộm | |
121 |
5408.23 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | |
122 |
5408.24 | – – Đã in | |
– Vải dệt thoi khác: | |||
123 |
5408.31 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | |
124 |
5408.32 | – – Đã nhuộm | |
125 |
5408.33 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | |
126 |
5408.34 | – – Đã in | |
55.12 | Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng | ||
– Có hàm lượng xơ staple polyeste chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: | |||
127 |
5512.11 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | |
128 |
5512.19 | – – Loại khác | |
– Có hàm lượng xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic chiếm tử 85% trở lên tính theo khối lượng: | |||
129 |
5512.21 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | |
130 |
5512.29 | – – Loại khác | |
– Loại khác: | |||
131 |
5512.91 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | |
132 |
5512.99 | – – Loại khác | |
55.13 | Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, định lượng không quá 170 g/m2 | ||
– Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: | |||
133 |
5513.11 | – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | |
134 |
5513.12 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste | |
135 |
5513.13 | – – Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste | |
136 |
5513.19 | – – Vải dệt thoi khác | |
– Đã nhuộm: | |||
137 |
5513.21 | – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | |
138 |
5513.23 | – – Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste | |
139 |
5513.29 | – – Vải dệt thoi khác | |
– Từ các sợi có các màu khác nhau: | |||
140 |
5513.31 | – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | |
141 |
5513.39 | – – Vải dệt thoi khác | |
– Đã in: | |||
142 |
5513.41 | – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | |
143 |
5513.49 | – – Vải dệt thoi khác | |
55.14 | Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm dưới 85% tỉnh theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, định lượng trên 170 g/m2 | ||
– Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: | |||
144 |
5514.11 | – – Từ Xơ staple polyeste, dệt vân điểm | |
145 |
5514.12 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste | |
146 |
5514.19 | – – Vải dệt thoi khác | |
– Đã nhuộm: | |||
147 |
5514.21 | – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | |
148 |
5514.22 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste | |
149 |
5514.23 | – – Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste | |
150 |
5514.29 | – – Vải dệt thoi khác | |
151 |
5514.30 | – Từ các sợi có các màu khác nhau | |
– Đã in: | |||
152 |
5514.41 | – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | |
153 |
5514.42 | – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste | |
154 |
5514.43 | – – Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste | |
155 |
5514.49 | – – Vải dệt thoi khác | |
55.15 | Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp | ||
– Từ xơ staple polyeste: | |||
156 |
5515.11 | – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple viscose rayon | |
157 |
5515.12 | – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo | |
158 |
5515.13 | – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | |
159 |
5515.19 | – – Loại khác | |
– Từ xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic: | |||
160 |
5515.21 | – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo | |
161 |
5515.22 | – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | |
162 |
5515.29 | – – Loại khác | |
– Vải dệt thoi khác: | |||
163 |
5515.91 | – – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo | |
164 |
5515.99 | – – Loại khác: | |
55.16 | Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo | ||
– Có hàm lượng xơ staple tái tạo chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: | |||
165 |
5516.11 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | |
166 |
5516.12 | – – Đã nhuộm | |
167 |
5516.13 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | |
168 |
5516.14 | – – Đã in | |
– Có hàm lượng xơ staple tái tạo chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo: | |||
169 |
5516.21 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | |
170 |
5516.22 | – – Đã nhuộm | |
171 |
5516.23 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | |
172 |
5516.24 | – – Đã in | |
– Có hàm lượng xơ staple tái tạo chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: | |||
173 |
5516.31 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | |
174 |
5516.32 | – – Đã nhuộm | |
175 |
5516.33 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | |
176 |
5516.34 | – – Đã in | |
– Có hàm lượng xơ staple tái tạo chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông: | |||
177 |
5516.41 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | |
178 |
5516.42 | – – Đã nhuộm | |
179 |
5516.43 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | |
180 |
5516.44 | – – Đã in | |
– Loại khác: | |||
181 |
5516.91 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | |
182 |
5516.92 | – – Đã nhuộm | |
183 |
5516.93 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | |
184 |
5516.94 | – – Đã in | |
56.01 | Mền xơ bằng vật liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5 mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) | ||
– Mền xơ từ vật liệu dệt và các sản phẩm của nó: | |||
185 |
5601.21 | – – Từ bông | |
186 |
5601.22 | – – Từ xơ nhân tạo: | |
187 |
5601.29 | – – Loại khác | |
188 |
5601.30 | – Xơ vụn và bụi xơ và kết xơ: | |
56.02 | Phớt, nỉ đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp | ||
189 |
5602.10 | – Phớt, nỉ xuyên kim và vải khâu đính | |
– Phớt, nỉ khác, chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp: | |||
190 |
5602.21 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | |
191 |
5602.29 | – – Từ các vật liệu dệt khác | |
192 |
5602.90 | – Loại khác | |
56.03 | Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp | ||
– Bằng filament nhân tạo: | |||
193 |
5603.11 | – – Định lượng không quá 25 g/m2 | |
194 |
5603.12 | – – Định lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2 | |
195 |
5603.13 | – – Định lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2 | |
196 |
5603.14 | – – Định lượng trên 150 g/m2 | |
– Loại khác: | |||
197 |
5603.91 | – – Định lượng không quá 25 g/m2 | |
198 |
5603.92 | – – Định lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2 | |
199 |
5603.93 | – – Định lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2 | |
200 |
5603.94 | – – Định lượng trên 150 g/m2 | |
56.04 | Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, và dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic | ||
201 |
5604.10 | – Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt | |
202 |
5604.90 | – Loại khác: | |
203 |
56.05 | 5605.00 | Sợi trộn kim loại, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt, hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại |
204 |
56.06 | 5606.00 | Sợi cuốn bọc, và dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông đuôi hoặc bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng |
56.07 | Dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện và đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic | ||
– Từ xidan (sisal) hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa (Agave): | |||
205 |
5607.21 | – – Dây xe để buộc hoặc đóng kiện | |
206 |
5607.29 | – – Loại khác | |
– Từ polyetylen hoặc polypropylen: | |||
207 |
5607.41 | – – Dây xe để buộc hoặc đóng kiện | |
208 |
5607.49 | – – Loại khác | |
209 |
5607.50 | – Từ xơ tổng hợp khác: | |
210 |
5607.90 | – Loại khác: | |
56.08 | Tấm lưới được thắt nút bằng sợi xe, chão bện (cordage) hoặc thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ vật liệu dệt | ||
– Từ vật liệu dệt nhân tạo: | |||
211 |
5608.11 | – – Lưới đánh cá thành phẩm | |
212 |
5608.19 | – – Loại khác: | |
213 |
5608.90 | – Loại khác: | |
214 |
56.09 | 5609.00 | Các sản phẩm làm tử sợi, dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
57.01 | Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, thắt nút, đã hoặc chưa hoàn thiện | ||
215 |
5701.10 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: | |
216 |
5701.90 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |
57.02 | Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không tạo búi hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thoi thủ công tương tự | ||
217 |
5702.10 | – Thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thoi thủ công tương tự | |
218 |
5702.20 | – Hàng trải sàn từ xơ dừa (coir) | |
– Loại khác, có cấu tạo nổi vòng, chưa hoàn thiện: | |||
219 |
5702.31 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | |
220 |
5702.32 | – – Từ các vật liệu dệt nhân tạo | |
221 |
5702.39 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |
– Loại khác, có cấu tạo nổi vòng, đã hoàn thiện: | |||
222 |
5702.41 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: | |
223 |
5702.42 | – – Từ vật liệu dệt nhân tạo: | |
224 |
5702.49 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |
225 |
5702.50 | – Loại khác, không có cấu tạo nổi vòng, chưa hoàn thiện: | |
– Loại khác, không có cấu tạo nổi vòng, đã hoàn thiện: | |||
226 |
5702.91 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: | |
227 |
5702.92 | – – Từ vật liệu dệt nhân tạo: | |
228 |
5702.99 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |
57.03 | Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác (kể cả thảm cỏ), tạo búi, đã hoặc chưa hoàn thiện | ||
229 |
5703.10 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: | |
– Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác: | |||
230 |
5703.21 | – – Thảm cỏ (turf) | |
231 |
5703.29 | – – Loại khác: | |
– Từ các vật liệu dệt nhân tạo khác: | |||
232 |
5703.31 | – – Thảm cỏ (turf) | |
233 |
5703.39 | – – Loại khác: | |
234 |
5703.90 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |
57.04 | Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không tạo búi hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện | ||
235 |
5704.10 | – Các tấm để ghép, có diện tích bề mặt tối đa là 0,3 m2 | |
236 |
5704.20 | – Các tấm để ghép, có diện tích bề mặt tối đa trên 0,3 m2 nhưng không quá 1 m2 | |
237 |
5704.90 | – Loại khác | |
238 |
57.05 | 5705.00 | Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện |
58.01 | Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06 | ||
239 |
5801.10 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: | |
– Từ bông: | |||
240 |
5801.21 | – – Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt: | |
241 |
5801.22 | – – Nhung kẻ đã cắt: | |
242 |
5801.23 | – – Vải có sợi ngang nổi vòng khác: | |
243 |
5801.26 | – – Các loại vải sơnin (chenille): | |
244 |
5801.27 | – – Vải có sợi dọc nổi vòng: | |
– Từ xơ nhân tạo: | |||
245 |
5801.31 | – – Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt: | |
246 |
5801.32 | – – Nhung kẻ đã cắt: | |
247 |
5801.33 | – – Vải có sợi ngang nổi vòng khác: | |
248 |
5801.36 | – – Các loại vải sơnin (chenille): | |
249 |
5801.37 | – – Vải có sợi dọc nổi vòng: | |
250 |
5801.90 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |
58.02 | Vải khăn lông (terry) và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt tạo búi, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03 | ||
251 |
5802.10 | – Vải khăn lông (terry) và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông: | |
252 |
5802.20 | – Vải khăn lông (terry) và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác: | |
253 |
5802.30 | – Các loại vải dệt tạo búi: | |
254 |
58.03 | 5803.00 | Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06 |
58.04 | Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu hoa văn, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06 | ||
255 |
5804.10 | – Vải tuyn và vải dệt lưới khác: | |
– Ren dệt bằng máy: | |||
256 |
5804.21 | – – Từ xơ nhân tạo: | |
257 |
5804.29 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |
258 |
5804.30 | – Ren làm bằng tay | |
259 |
58.05 | 5805.00 | Thảm trang trí dệt thoi thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ, thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện |
58.06 | Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs) | ||
260 |
5806.10 | – Vải dệt thoi nổi vòng (kể cả vải khăn lông (terry) và các loại vải dệt nổi vòng tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin (chenille): | |
261 |
5806.20 | – Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su chiếm từ 5% trở lên tính theo khối lượng: | |
– Vải dệt thoi khác: | |||
262 |
5806.31 | – – Từ bông: | |
263 |
5806.32 | – – Từ xơ nhân tạo: | |
264 |
5806.39 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |
265 |
5806.40 | – Các loại vải dệt chỉ có sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs) | |
58.07 | Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt thành hình hoặc kích cỡ, không thêu | ||
266 |
5807.10 | – Dệt thoi | |
267 |
5807.90 | – Loại khác: | |
58.08 | Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự | ||
268 |
5808.10 | – Các dải bện dạng chiếc: | |
269 |
5808.90 | – Loại khác: | |
270 |
58.09 | 5809.00 | Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
58.10 | Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu hoa văn | ||
271 |
5810.10 | – Hàng thêu không lộ nền | |
– Hàng thêu khác: | |||
272 |
5810.91 | – – Từ bông | |
273 |
5810.92 | – – Từ xơ nhân tạo | |
274 |
5810.99 | – – Từ các vật liệu dệt khác | |
275 |
58.11 | 5811.00 | Các sản phẩm dệt đã chần (quilted) dạng chiếc, bao gồm một hoặc nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10 |
59.01 | Vải dệt được tráng gôm hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải canvas đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng và các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ | ||
276 |
5901.10 | – Vải dệt được tráng gôm hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự | |
277 |
5901.90 | – Loại khác: | |
59.02 | Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ ni lông hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc viscose rayon | ||
278 |
5902.10 | – Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác: | |
279 |
5902.20 | – Từ các polyeste: | |
280 |
5902.90 | – Loại khác | |
59.03 | Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02 | ||
281 |
5903.10 | – Với poly (vinyl clorua): | |
282 |
5903.20 | – Với polyurethan | |
283 |
5903.90 | – Loại khác: | |
59.04 | Vải sơn, đã hoặc chưa cắt thành hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình | ||
284 |
5904.10 | – Vải sơn | |
285 |
5904.90 | – Loại khác | |
286 |
59.05 | 5905.00 | Các loại vải dệt phủ tường |
59.06 | Vải dệt cao su hóa, trừ các loại thuộc nhóm 59.02 | ||
287 |
5906.10 | – Băng dính có chiều rộng không quá 20 cm | |
– Loại khác: | |||
288 |
5906.91 | – – Vải dệt kim hoặc vải móc | |
289 |
5906.99 | – – Loại khác: | |
290 |
59.07 | 5907.00 | Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; vải canvas được vẽ làm phông cảnh cho rạp hát, phông trường quay hoặc loại tương tự |
291 |
59.08 | 5908.00 | Các loại bấc dệt thoi, kết, tết hoặc dệt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc loại tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm |
292 |
59.09 | 5909.00 | Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót, bọc vỏ cứng hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác |
293 |
59.10 | 5910.00 | Băng tải hoặc băng truyền hoặc băng đai, bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác |
59.11 | Các sản phẩm và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 8 của Chương này | ||
294 |
5911.10 | – Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép bằng cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, loại sử dụng cho bằng kim máy chải, và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao su, để bọc các lõi, trục dệt | |
295 |
5911.20 | – Vải dùng để rây sàng (bolting cloth), đã hoặc chưa hoàn thiện | |
– Vải dệt và phớt, được dệt vòng liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp, dùng cho máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc xi măng amiăng): | |||
296 |
5911.31 | – – Định lượng dưới 650 g/m2 | |
297 |
5911.32 | – – Định lượng từ 650 g/m2 trở lên | |
298 |
5911.40 | – Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người | |
299 |
5911.90 | – Loại khác: | |
60.01 | Vải nổi vòng (pile), kể cả các loại vải “vòng lông dài” (long pile) và khăn lông (terry), dệt kim hoặc móc | ||
300 |
6001.10 | – Vải “vòng lông dài” (long pile) | |
– Vải tạo vòng lông (looped pile): | |||
301 |
6001.21 | – – Từ bông | |
302 |
6001.22 | – – Từ xơ nhân tạo | |
303 |
6001.29 | – – Từ các vật liệu dệt khác | |
– Loại khác: | |||
304 |
6001.91 | – – Từ bông | |
305 |
6001.92 | – – Từ xơ nhân tạo: | |
306 |
6001.99 | – – Từ các vật liệu dệt khác | |
60.02 | Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, có hàm lượng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su chiếm từ 5% trở lên tính theo khối lượng, trừ loại thuộc nhóm 60.01 | ||
307 |
6002.40 | – Có hàm lượng sợi đàn hồi chiếm từ 5% trở lên tính theo khối lượng nhưng không có sợi cao su | |
308 |
6002.90 | – Loại khác | |
60.03 | Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02 | ||
309 |
6003.10 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | |
310 |
6003.20 | – Từ bông | |
311 |
6003.30 | – Từ các xơ tổng hợp | |
312 |
6003.40 | – Từ các xơ tái tạo | |
313 |
6003.90 | – Loại khác | |
60.04 | Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30 cm, có hàm lượng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su chiếm từ 5% trở lên tính theo khối lượng, trừ các loại thuộc nhóm 60.01 | ||
314 |
6004.10 | – Có hàm lượng sợi đàn hồi chiếm từ 5% trở lên tính theo khối lượng nhưng không bao gồm sợi cao su; | |
315 |
6004.90 | – Loại khác | |
60.05 | Vải dệt kim đan dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc các nhóm 60.01 đến 60.04 | ||
– Từ bông; | |||
316 |
6005.21 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | |
317 |
6005.22 | – – Đã nhuộm | |
318 |
6005.23 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | |
319 |
6005.24 | – – Đã in | |
– Từ các xơ tổng hợp | |||
320 |
6005.35 | – – Các loại vải được chi tiết trong Chú giải phân nhóm 1 Chương này | |
321 |
6005.36 | – – Loại khác, chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: | |
322 |
6005.37 | – – Loại khác, đã nhuộm: | |
323 |
6005.38 | – – Loại khác, từ các sợi có màu khác nhau: | |
324 |
6005.39 | – – Loại khác, đã in: | |
– Từ các xơ tái tạo | |||
325 |
6005.41 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | |
326 |
6005.42 | – – Đã nhuộm | |
327 |
6005.43 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | |
328 |
6005.44 | – – Đã in | |
329 |
6005.90 | – Loại khác: | |
60.06 | Vải dệt kim hoặc móc khác | ||
330 |
6006.10 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | |
– Từ bông: | |||
331 |
6006.21 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng | |
332 |
6006.22 | – – Đã nhuộm | |
333 |
6006.23 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau | |
334 |
6006.24 | – – Đã in | |
– Từ các xơ tổng hợp | |||
335 |
6006.31 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: | |
336 |
6006.32 | – – Đã nhuộm: | |
337 |
6006.33 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau: | |
338 |
6006.34 | – – Đã in: | |
– Từ xơ tái tạo: | |||
339 |
6006.41 | – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: | |
340 |
6006.42 | – – Đã nhuộm: | |
341 |
6006.43 | – – Từ các sợi có các màu khác nhau: | |
342 |
6006.44 | – – Đã in: | |
343 |
6006.90 | – Loại khác | |
96.19 | Băng vệ sinh (miếng) và băng vệ sinh dạng ống (tampon), khăn (bỉm), tã lót và các vật phẩm tương tự, bằng mọi vật liệu | ||
344 |
ex.9619.00 | – Băng vệ sinh (miếng) và băng vệ sinh dạng ống (tampons), khăn (bỉm), bỉm và tã lót cho trẻ em và các sản phẩm vệ sinh tương tự, bằng bông |
c) Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc và các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác
Những công đoạn sản xuất, gia công dưới đây được thực hiện với nguyên liệu không có xuất xứ để tạo ra sản phẩm có xuất xứ:
Việc sản xuất thông qua quá trình cắt và ráp các bộ phận thành một sản phẩm hoàn chỉnh (đối với quần áo và lều bạt) và kết hợp với thêu, trang trí hoặc in (đối với các mặt hàng may sẵn) từ:
– Vải thô hoặc chưa tẩy trắng;
– Vải thành phẩm.
STT |
Mã HS 2022 |
Mô tả hàng hóa |
|
Nhóm |
Phân nhóm |
||
30.05 | Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng phủ được chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y | ||
1 |
3005.90 | – Loại khác: | |
30.06 | Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này | ||
2 |
3006.10 | – Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng; sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu: | |
39.21 | Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic | ||
– Loại xốp: | |||
3921.12 | – – Từ các polyme từ vinyl clorua | ||
3 |
ex.3921.12 | (Vải dệt thoi, dệt kim hoặc không dệt, đã được tráng, phủ hoặc ép với plastic) | |
3921.13 | – – Từ các polyurethan: | ||
4 |
ex.3921.13 | (Vải dệt thoi, dệt kim hoặc không dệt, đã được tráng, phủ hoặc ép với plastic) | |
3921.90 | – Loại khác: | ||
5 |
ex.3921.90 | (Vải dệt thoi, dệt kim hoặc không dệt, đã được tráng, phủ hoặc ép với plastic) | |
42.02 | Hòm, vali, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai cho học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phù lớp cách, túi dựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi dựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi đựng dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại đồ chứa tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hoặc chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy | ||
– Hòm, vali, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai cho học sinh và các loại đồ chứa tương tự: | |||
6 |
4202.12 | – – Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt: | |
– Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm: | |||
7 |
4202.22 | – – Mật ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt: | |
– Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay: | |||
8 |
4202.32 | – – Mặt ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt | |
– Loại khác: | |||
9 |
4202.92 | – – Mặt ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt: | |
61.01 | Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03 | ||
10 |
6101.20 | – Từ bông | |
11 |
6101.30 | – Từ sợi nhân tạo | |
12 |
6101.90 | – Từ các vật liệu dệt khác | |
61.02 | Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04 | ||
13 |
6102.10 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | |
14 |
6102.20 | – Từ bông | |
15 |
6102.30 | – Từ sợi nhân tạo | |
16 |
6102.90 | – Từ các vật liệu dệt khác | |
61.03 | Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc | ||
17 |
6103.10 | – Bộ com-lê | |
– Bộ quần áo đồng bộ: | |||
18 |
6103.22 | – – Từ bông | |
19 |
6103.23 | – – Từ sợi tổng hợp | |
20 |
6103.29 | – – Từ các vật liệu dệt khác | |
– Áo jacket và áo blazer: | |||
21 |
6103.31 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | |
22 |
6103.32 | – – Từ bông | |
23 |
6103.33 | – – Từ sợi tổng hợp | |
24 |
6103.39 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |
– Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: | |||
25 |
6103.41 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | |
26 |
6103.42 | – – Từ bông | |
27 |
6103.43 | – – Từ sợi tổng hợp | |
28 |
6103.49 | – – Từ các vật liệu dệt khác | |
61.04 | Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, váy liền thân (1), chân váy (skirt), chân váy dạng quần, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc | ||
– Bộ com-lê: | |||
29 |
6104.13 | – – Từ sợi tổng hợp | |
30 |
6104.19 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |
– Bộ quần áo đồng bộ: | |||
31 |
6104.22 | – – Từ bông | |
32 |
6104.23 | – – Từ sợi tổng hợp | |
33 |
6104.29 | – – Từ các vật liệu dệt khác | |
– Áo jacket và áo blazer: | |||
34 |
6104.31 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | |
35 |
6104.32 | – – Từ bông | |
36 |
6104.33 | – – Từ sợi tổng hợp | |
37 |
6104.39 | – – Từ các vật liệu dệt khác | |
– Váy liền thân: | |||
38 |
6104.41 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | |
39 |
6104.42 | – – Từ bông | |
40 |
6104.43 | – – Từ sợi tổng hợp | |
41 |
6104.44 | – – Từ sợi tái tạo | |
42 |
6104.49 | – – Từ các vật liệu dệt khác | |
– Các loại chân váy (skirt) và chân váy dạng quần: | |||
43 |
6104.51 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | |
44 |
6104.52 | – – Từ bông | |
45 |
6104.53 | – – Từ sợi tổng hợp | |
46 |
6104.59 | – – Từ các vật liệu dệt khác | |
– Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: | |||
47 |
6104.61 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | |
48 |
6104.62 | – – Từ bông | |
49 |
6104.63 | – – Từ sợi tổng hợp | |
50 |
6104.69 | – – Từ các vật liệu dệt khác | |
61.05 | Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc | ||
51 |
6105.10 | – Từ bông | |
52 |
6105.20 | – Từ sợi nhân tạo: | |
53 |
6105.90 | – Từ các vật liệu dệt khác | |
61.06 | Áo blouse, sơ mi và sơ mi cách điệu (shirt-blouse), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc | ||
54 |
6106.10 | – Từ bông | |
55 |
6106.20 | – Từ sợi nhân tạo | |
56 |
6106.90 | – Từ các vật liệu dệt khác | |
61.07 | Quần lót (underpants), quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc | ||
– Quần lót (underpants) và quần sịp: | |||
57 |
6107.11 | – – Từ bông | |
58 |
6107.12 | – – Từ sợi nhân tạo | |
59 |
6107.19 | – – Từ các vật liệu dệt khác | |
– Các loại áo ngủ và bộ pyjama: | |||
60 |
6107.21 | – – Từ bông | |
61 |
6107.22 | – – Từ sợi nhân tạo | |
62 |
6107.29 | – – Từ các vật liệu dệt khác | |
– Loại khác: | |||
63 |
6107.91 | – – Từ bông | |
64 |
6107.99 | – – Từ các vật liệu dệt khác | |
61.08 | Váy lót, váy lót bồng (petticoats), quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo ngủ của phụ nữ bằng vải mỏng và trong suốt (negligees), áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc | ||
– Váy lót và váy lót bồng (petticoats): | |||
65 |
6108.11 | – – Từ sợi nhân tạo | |
66 |
6108.19 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |
– Quần xi líp và quần đùi bó: | |||
67 |
6108.21 | – – Từ bông | |
68 |
6108.22 | – – Từ sợi nhân tạo | |
69 |
6108.29 | – – Từ các vật liệu dệt khác | |
– Váy ngủ và bộ pyjama: | |||
70 |
6108.31 | – – Từ bông | |
71 |
6108.32 | – – Từ sợi nhân tạo | |
72 |
6108.39 | – – Từ các vật liệu dệt khác | |
– Loại khác: | |||
73 |
6108.91 | – – Từ bông | |
74 |
6108.92 | – – Từ sợi nhân tạo | |
75 |
6108.99 | – – Từ các vật liệu dệt khác | |
61.09 | Áo phông, áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc | ||
76 |
6109.10 | – Từ bông: | |
77 |
6109.90 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |
61.10 | Áo bó, áo chui đầu, áo cardigan, gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc | ||
– Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: | |||
78 |
6110.11 | – – Từ lông cừu | |
79 |
6110.12 | – – Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia) | |
80 |
6110.19 | – – Loại khác | |
81 |
6110.20 | – Từ bông | |
82 |
6110.30 | – Từ sợi nhân tạo | |
83 |
6110.90 | – Từ các vật liệu dệt khác | |
61.11 | Quần áo và hàng may mặc phụ trợ dùng cho trẻ em, dệt kim hoặc móc | ||
84 |
6111.20 | – Từ bông | |
85 |
6111.30 | – Từ sợi tổng hợp | |
86 |
6111.90 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |
61.12 | Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc | ||
– Bộ quần áo thể thao: | |||
87 |
6112.11 | – – Từ bông | |
88 |
6112.12 | – – Từ sợi tổng hợp | |
89 |
6112.19 | – – Từ các vật liệu dệt khác | |
90 |
6112.20 | – Bộ quần áo trượt tuyết | |
– Quần áo bơi cho nam giới hoặc trẻ em trai: | |||
91 |
6112.31 | – – Từ sợi tổng hợp | |
92 |
6112.39 | – – Từ các vật liệu dệt khác | |
– Quần áo bơi cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: | |||
93 |
6112.41 | – – Từ sợi tổng hợp: | |
94 |
6112.49 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |
95 |
61.13 | 6113.00 | Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07 |
61.14 | Các loại quần áo khác, dệt kim hoặc móc | ||
96 |
6114.20 | – Từ bông | |
97 |
6114.30 | – Từ sợi nhân tạo: | |
98 |
6114.90 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |
61.15 | Quần tất, quần nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) và giày, dép không đế, dệt kim hoặc móc | ||
99 |
6115.10 | – Nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch): | |
– Quần tất và quần nịt khác: | |||
100 |
6115.21 | – – Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn dưới 67 decitex | |
101 |
6115.22 | – – Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn từ 67 decitex trở lên | |
102 |
6115.29 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |
103 |
6115.30 | – Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 decitex: | |
– Loại khác: | |||
104 |
6115.94 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | |
105 |
6115.95 | – – Từ bông | |
106 |
6115.96 | – – Từ sợi tổng hợp | |
107 |
6115.99 | – – Từ các vật liệu dệt khác | |
61.16 | Găng tay, găng tay hở ngón và găng bao tay, dệt kim hoặc móc | ||
108 |
6116.10 | – Được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ hoặc ép với plastic hoặc cao su: | |
– Loại khác: | |||
109 |
6116.91 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | |
110 |
6116.92 | – – Từ bông | |
111 |
611693 | – – Từ sợi tổng hợp | |
112 |
6116.99 | – – Từ các vật liệu dệt khác | |
61.17 | Hàng phụ kiện may mặc đã hoàn chỉnh khác, dệt kim hoặc móc; các chi tiết dệt kim hoặc móc của quần áo hoặc cửa hàng may mặc phụ trợ | ||
113 |
6117.10 | – Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự: | |
114 |
6117.80 | – Các phụ kiện may mặc khác: | |
115 |
6117.90 | – Các chi tiết | |
62.01 | Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03 | ||
116 |
6201.20 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: | |
117 |
6201.30 | – Từ bông: | |
118 |
6201.40 | – Từ sợi nhân tạo: | |
119 |
6201.90 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |
62.02 | Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04 | ||
120 |
6202.20 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: | |
121 |
6202.30 | – Từ bông: | |
122 |
6202.40 | – Từ sợi nhân tạo: | |
123 |
6202.90 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |
62.03 | Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây deo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai | ||
– Bộ com-lê: | |||
124 |
6203.11 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | |
125 |
6203.12 | – – Từ sợi tổng hợp | |
126 |
6203.19 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |
– Bộ quần áo đồng bộ: | |||
127 |
6203.22 | – – Từ bông: | |
128 |
6203.23 | – – Từ sợi tổng hợp | |
129 |
6203.29 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |
– Áo jacket và áo blazer: | |||
130 |
6203.31 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | |
131 |
6203.32 | – – Từ bông: | |
132 |
6203.33 | – – Từ sợi tổng hợp | |
133 |
6203.39 | – – Từ các vật liệu dệt khác | |
– Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: | |||
134 |
6203.41 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | |
135 |
6203.42 | – – Từ bông: | |
136 |
6203.43 | – – Từ sợi tổng hợp | |
137 |
6203 49 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |
62.04 | Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, váy liền thân (1), chân váy (skirt), chân váy dạng quần, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái | ||
– Bộ com-lê: | |||
138 |
6204.11 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | |
139 |
6204.12 | – – Từ bông: | |
140 |
6204.13 | – – Từ sợi tổng hợp | |
141 |
6204.19 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |
– Bộ quần áo đồng bộ: | |||
142 |
6204.21 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | |
143 |
6204.22 | – – Từ bông: | |
144 |
6204.23 | – – Từ sợi tổng hợp | |
145 |
6204.29 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |
– Áo jacket và áo blazer: | |||
146 |
6204.31 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | |
147 |
6204.32 | – – Từ bông: | |
148 |
6204.33 | – – Từ sợi tổng hợp | |
149 |
6204.39 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |
– Váy liền thân: | |||
150 |
6204.41 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | |
151 |
6204.42 | – – Từ bông: | |
152 |
6204.43 | – – Từ sợi tổng hợp | |
153 |
6204.44 | – – Từ sợi tái tạo | |
154 |
6204.49 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |
– Các loại chân váy (skirt) và chân váy dạng quần: | |||
155 |
6204.51 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | |
156 |
6204.52 | – Từ bông: | |
157 |
6204.53 | – – Từ sợi tổng hợp | |
158 |
6204.59 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |
– Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: | |||
159 |
6204.61 | – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | |
160 |
6204.62 | – – Từ bông | |
161 |
6204 63 | – – Từ sợi tổng hợp | |
162 |
6204.69 | – – Từ các vật liệu dệt khác | |
62.05 | Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai | ||
163 |
6205.20 | – Từ bông: | |
164 |
6205.30 | – Từ sợi nhân tạo: | |
165 |
6205.90 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |
62.06 | Áo blouse, sơ mi và sơ mi cách điệu (shirt-blouses) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái | ||
166 |
6206.10 | – Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm: | |
167 |
6206.20 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | |
168 |
6206.30 | – Từ bông: | |
169 |
6206.40 | – Từ sợi nhân tạo | |
170 |
6206.90 | – Từ các vật liệu dệt khác | |
62.07 | Áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, quần lót (underpants), quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai | ||
– Quần lót (underpants) và quần sịp: | |||
171 |
6207.11 | – – Từ bông | |
172 |
6207.19 | – – Từ các vật liệu dệt khác | |
– Các loại áo ngủ và bộ pyjama: | |||
173 |
6207.21 | – – Từ bông: | |
174 |
6207.22 | – – Từ sợi nhân tạo | |
175 |
6207.29 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |
– Loại khác: | |||
176 |
6207.91 | – – Từ bông | |
177 |
6207.99 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |
62.08 | Áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót bồng (petticoats), quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo ngủ của phụ nữ bằng vải mỏng và trong suốt (negligees), áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái | ||
– Váy lót và váy lót bồng (petticoats): | |||
178 |
6208.11 | – – Từ sợi nhân tạo | |
179 |
6208.19 | – – Từ các vật liệu dệt khác | |
– Váy ngủ và bộ pyjama: | |||
180 |
6208.21 | – – Từ bông: | |
181 |
6208.22 | – – Từ sợi nhân tạo | |
182 |
6208.29 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |
– Loại khác: | |||
183 |
6208.91 | – – Từ bông: | |
184 |
6208.92 | – – Từ sợi nhân tạo: | |
185 |
6208.99 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |
62.09 | Quần áo may sẵn và phụ kiện may mặc cho trẻ em | ||
186 |
6209.20 | – Từ bông: | |
187 |
6209.30 | – Từ sợi tổng hợp: | |
188 |
6209.90 | – Từ các vật liệu dệt khác | |
62.10 | Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07 | ||
189 |
6210.10 | – Từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03: | |
190 |
6210.20 | – Quần áo khác, loại được mô tả trong nhóm 62.01: | |
191 |
6210.30 | – Quần áo khác, loại được mô tả trong nhóm 62.02: | |
192 |
6210.40 | – Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai: | |
193 |
6210.50 | – Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: | |
62.11 | Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác | ||
– Quần áo bơi: | |||
194 |
6211.11 | – – Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai | |
195 |
6211.12 | – – Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái | |
196 |
6211.20 | – Bộ quần áo trượt tuyết | |
– Quần áo khác, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai: | |||
197 |
6211.32 | – – Từ bông: | |
198 |
6211.33 | – – Từ sợi nhân tạo: | |
199 |
6211.39 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |
– Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: | |||
200 |
6211.42 | – – Từ bông: | |
201 |
6211.43 | – – Từ sợi nhân tạo: | |
202 |
6211.49 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |
62.12 | Xu chiêng, gen, áo nịt ngực (corset), dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc | ||
203 |
6212.10 | – Xu chiêng: | |
204 |
6212.20 | – Gen và quần gen: | |
205 |
6212.30 | – Áo nịt toàn thân (corselette): | |
206 |
6212.90 | – Loại khác: | |
62.13 | Khăn tay và khăn vuông nhỏ quàng cổ | ||
207 |
6213.20 | – Từ bông: | |
208 |
6213.90 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |
62.14 | Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che và các loại tương tự | ||
209 |
6214.10 | – Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm: | |
210 |
6214.20 | – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | |
211 |
6214.30 | – Từ sợi tổng hợp: | |
212 |
6214.40 | – Từ sợi tái tạo: | |
213 |
6214.90 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |
62.15 | Cà vạt, nơ con bướm và cravat | ||
214 |
6215.10 | – Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm: | |
215 |
6215.20 | – Từ sợi nhân tạo: | |
216 |
6215.90 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |
217 |
62.16 | 6216.00 | Găng tay, găng tay hở ngón và găng bao tay |
62.17 | Hàng phụ kiện may mặc đã hoàn chỉnh khác; các chi tiết của quần áo hoặc của phụ kiện may mặc, trừ các loại thuộc nhóm 62.12 | ||
218 |
6217.10 | – Phụ kiện may mặc: | |
219 |
6217.90 | – Các chi tiết | |
PHÂN CHƯƠNG I | |||
CÁC MẶT HÀNG DỆT ĐÃ HOÀN THIỆN KHÁC | |||
63.01 | Chăn và chăn du lịch | ||
220 |
6301.10 | – Chăn điện | |
221 |
6301.20 | – Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | |
222 |
6301.30 | – Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông: | |
223 |
6301.40 | – Chăn (trừ chăn diện) và chăn du lịch, từ xơ sợi tổng hợp: | |
224 |
6301.90 | – Chăn và chăn du lịch khác: | |
63.02 | Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp | ||
225 |
6302.10 | – Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), dệt kim hoặc móc | |
– Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen) khác, đã in: | |||
226 |
6302.21 | – – Từ bông | |
227 |
6302.22 | – – Từ sợi nhân tạo: | |
228 |
6302.29 | – – Từ các vật liệu dệt khác | |
– Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen) khác: | |||
229 |
6302.31 | – – Từ bông | |
230 |
6302.32 | – – Từ sợi nhân tạo: | |
231 |
6302.39 | – – Từ các vật liệu dệt khác | |
232 |
6302.40 | – Khăn trải bàn, dệt kim hoặc móc | |
– Khăn trải bàn khác: | |||
233 |
6302.51 | – – Từ bông: | |
234 |
6302.53 | – – Từ sợi nhân tạo | |
235 |
6302.59 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |
236 |
6302.60 | – Khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ bông | |
– Loại khác: | |||
237 |
6302.91 | – – Từ bông | |
238 |
6302.93 | – – Từ sợi nhân tạo | |
239 |
6302.99 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |
63.03 | Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường | ||
– Dệt kim hoặc móc: | |||
240 |
6303.12 | – – Từ sợi tổng hợp | |
241 |
6303.19 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |
– Loại khác: | |||
242 |
6303.91 | – – Từ bông | |
243 |
6303.92 | – – Từ sợi tổng hợp | |
244 |
6303.99 | – – Từ các vật Liệu dệt khác | |
63.04 | Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04 | ||
– Các bộ khăn phủ giường (bedspreads): | |||
245 |
6304.11 | – – Dệt kim hoặc móc | |
246 |
6304.19 | – – Loại khác: | |
247 |
6304.20 | – Màn ngủ được chi tiết tại Chú giải Phân nhóm 1 Chương này | |
– Loại khác: | |||
248 |
6304.91 | – – Dệt kim hoặc móc: | |
249 |
6304.92 | – – Không dệt kim hoặc móc, từ bông | |
250 |
6304.93 | – – Không dệt kim hoặc móc, từ sợi tổng hợp | |
251 |
6304.99 | – – Không dệt kim hoặc móc, từ các vật liệu dệt khác | |
63.05 | Bao và túi, loại dùng để đóng gói hàng | ||
252 |
6305.10 | – Từ đay hoặc các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03: | |
253 |
6305.20 | – Từ bông | |
– Từ vật liệu dệt nhân tạo: | |||
254 |
6305.32 | – – Túi, bao đựng hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt: | |
255 |
6305.33 | – – Loại khác, từ dải polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự: | |
256 |
6305.39 | – – Loại khác: | |
257 |
6305.90 | – Từ các vật liệu dệt khác: | |
63.06 | Tấm vải chống thấm nước, tấm che mái hiên và tấm che nắng; tăng (lều) (kể cả mái che tạm thời và các vật dụng tương tự); buồm cho tàu thuyền, ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại | ||
– Tấm vải chống thấm nước, tấm che mái hiên và tấm che nắng: | |||
258 |
6306.12 | – – Từ sợi tổng hợp | |
259 |
6306.19 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |
– Tăng (lều): | |||
260 |
6306.22 | – – Từ sợi tổng hợp | |
261 |
6306.29 | – – Từ các vật liệu dệt khác: | |
262 |
6306.30 | – Buồm cho tàu thuyền | |
263 |
6306.40 | – Đệm hơi: | |
264 |
6306.90 | – Loại khác: | |
63.07 | Các mặt hàng đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may | ||
265 |
6307.10 | – Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự: | |
266 |
6307.20 | – Áo cứu sinh và đai cứu sinh | |
267 |
6307.90 | – Loại khác: | |
PHÂN CHƯƠNG II | |||
BỘ VẢI KÈM CHỈ TRANG TRÍ | |||
268 |
63.08 | 6308.00 | Bộ vải bao gồm vải dệt thoi và chỉ, có hoặc không có phụ kiện, dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ |
PHÂN CHƯƠNG III | |||
QUẦN ÁO VÀ CÁC SẢN PHẢM DỆT ĐÃ QUA SỬ DỤNG; VẢI VỤN | |||
269 |
63.09 | 6309.00 | Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác |
64.05 | Giày, dép khác | ||
270 |
6405.20 | – Có mũ giày bằng vật liệu dệt | |
64.06 | Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, đệm gót chân và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống ôm sát chân (leggings) và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận của chúng | ||
271 |
6406.10 | – Mũ giày và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày: | |
6406.90 | – Loại khác: | ||
272 |
ex.6406.90 | – – Bằng các vật liệu khác (các bộ phận khác của giày, dép bằng vật liệu dệt) | |
273 |
65.01 | 6501.00 | Các loại thân mũ hình nón, hình chuông bằng phớt (nỉ, dạ), chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng phớt (nỉ, dạ) |
274 |
65.02 | 6502.00 | Các loại thân mũ, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng vật liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành, chưa có lót, chưa có trang trí |
275 |
65.04 | 6504.00 | Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí |
65.05 | Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm từ ren, nỉ hoặc vải dệt khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí | ||
276 |
ex.6505.00 | – Loại khác | |
66.01 | Các loại ô và dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự) | ||
277 |
6601.10 | – Dù che trong vườn hoặc các loại ô, dù tương tự | |
– Loại khác: | |||
278 |
6601.91 | – – Có cán kiểu ống lồng | |
279 |
6601.99 | – – Loại khác | |
70.19 | Sợi thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ, sợi xe (yarn), sợi thô, vải dệt thoi) | ||
– Cúi sợi (sliver), sợi thô, sợi xe (yarn) và sợi bện đã cắt đoạn: | |||
7019.13 | – – Cúi sợi (sliver), sợi xe (yarn) khác | ||
280 |
ex.7019.13 | Sợi | |
– Vải được liên kết bằng cơ học: | |||
281 |
7019.63 | – – Vải dệt thoi khổ đóng, dệt vân điểm, từ sợi xe, không tráng hoặc ép lớp | |
282 |
7019.64 | – – Vải dệt thoi khổ đóng, dệt vân điểm, từ sợi xe, được tráng hoặc ép lớp | |
7019.65 | – – Vải dệt thoi khổ mở có chiều rộng không quá 30 cm | ||
283 |
ex.7019.65 | Trừ sợi thô | |
7019.66 | – – Vải dệt thoi khổ mở có chiều rộng trên 30 cm | ||
284 |
ex.7019.66 | Trừ sợi thô | |
7019.69 | – – Loại khác | ||
285 |
ex.7019.69 | Trừ màng và các loại vải không dệt tương tự | |
87.08 | Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 | ||
– Bộ phận và phụ kiện khác của thân xe (kể cả ca-bin): | |||
286 |
8708.21 | – – Dây đai an toàn | |
287 |
88.04 | 8804.00 | Dù (kể cả dù điều khiển được và dù lượn) và dù xoay; các bộ phận và phụ kiện của chúng |
91.13 | Dây đeo, quai đeo và vòng đeo đồng hồ cá nhân, và các bộ phận của chúng | ||
288 |
9113.90 | – Loại khác | |
94.04 | Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, chăn quilt, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng vật liệu bất kỳ hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc | ||
9404.90 | – Loại khác | ||
289 |
ex.9404.90 | (Gối và đệm bằng bông; chăn quilt, chăn nhồi lông; chăn nhồi bông và các mặt hàng tương tự bằng vật liệu dệt) | |
95.03 | Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê; búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ (“scale”) và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự, có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí (puzzles) | ||
– Búp bê; | |||
– – Búp bê, có hoặc không có trang phục | |||
290 |
9503.00.22 (AHTN) | – – – Quần áo và phụ kiện quần áo; giầy và mũ | |
96.12 | Ruy băng máy chữ hoặc tương tự, đã phủ mực hoặc làm sẵn bằng cách khác để in ấn, đã hoặc chưa cuộn vào lõi hoặc nằm trong vỏ; tấm mực dấu, đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp | ||
9612.10 | – Ruy băng: | ||
291 |
ex.9612.10 | – – Bằng vật liệu dệt | |
96.19 | Băng vệ sinh (miếng) và băng vệ sinh dạng ống (tampon), khăn (bỉm), tã lót và các vật phẩm tương tự, bằng mọi vật liệu | ||
292 |
ex.9619.00 | – – Từ bông | |
293 |
ex.9619.00 | – – Từ xơ nhân tạo | |
294 |
ex.9619.00 | – – Từ các vật liệu dệt khác | |
295 |
ex.9619.00 | – Từ các xơ tổng hợp | |
296 |
ex.9619.00 | Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07 | |
297 |
ex.9619.00 | – Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái | |
298 |
ex.9619.00 | – Loại khác |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (ITA)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2023/TT-BCT Ngày 14 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
STT |
Mã số AHTN 2022 |
Mô tả hàng hóa |
1 |
3818.00.00 | Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử |
2 |
7017.10.10 | – – Ống thạch anh dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuếch tán và lò ôxi hóa để sản xuất tấm bán dẫn mỏng |
3 |
7020.00.20 | – Ống thạch anh dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuếch tán và lò ôxi hóa để sản xuất tấm bán dẫn mỏng |
4 |
8419.39.30 | – – – Máy xử lý vật liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp, hoạt động bằng điện |
5 |
8419.89.13 | – – – – Máy xử lý vật liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp |
6 |
8419.89.19 | – – – – Loại khác |
7 |
8420.10.10 | – – Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất tấm nền mạch in hoặc mạch in |
8 |
8420.91.10 | – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8420.10.10 |
9 |
8420.99.10 | – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8420.10.10 |
10 |
8424.89.40 | – – – Loại khác, chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất tấm nền của tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc linh kiện của chúng |
11 |
8428.20.90 | – – Loại khác |
12 |
8428.90.20 | – – Máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ tấm mạch in, tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp |
13 |
8431.39.40 | – – – Của máy tự động dùng để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ các tấm mạch in, tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp |
14 |
8443.19.00 | – – Loại khác |
15 |
8443.31.11 | – – – – Loại màu |
16 |
8443.31.19 | – – – – Loại khác |
17 |
8443.31.21 | – – – – Loại màu |
18 |
8443.31.29 | – – – – Loại khác |
19 |
8443.31.31 | – – – – Loại màu |
20 |
8443.31.39 | – – – – Loại khác |
21 |
8443.31.91 | – – – – Máy in-copy-scan-fax kết hợp |
22 |
8443.31.99 | – – – – Loại khác |
23 |
8443.32.11 | – – – – Loại màu |
24 |
8443.32.19 | – – – – Loại khác |
25 |
8443.32.21 | – – – – Loại màu |
26 |
8443.32.29 | – – – – Loại khác |
27 |
8443.32.31 | – – – – Loại màu |
28 |
8443.32.39 | – – – – Loại khác |
29 |
8443.32.40 | – – – Máy fax |
30 |
8443.32.50 | – – – Máy in kiểu lưới dùng để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm dây in |
31 |
8443.32.60 | – – – Máy vẽ (Plotters) |
32 |
8443.32.90 | – – – Loại khác |
33 |
8443.39.10 | – – – Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp) |
34 |
8443.39.20 | – – – Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp) |
35 |
8443.39.30 | – – – Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học |
36 |
8443.99.10 | – – – Của máy in kiểu lưới dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm dây in |
37 |
8443.99.20 | – – – Hộp mực in đã có mực in |
38 |
8443.99.30 | – – – Bộ phận cung cấp giấy; bộ phận sắp xếp giấy |
39 |
8443.99.90 | – – – Loại khác |
40 |
8456.40.10 | – – Máy công cụ, điều khiển số, để gia công vật liệu bằng phương pháp bóc tách vật liệu, bằng quá trình xử lý plasma hồ quang, để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm dây in |
41 |
8456.90.20 | – – Thiết bị gia công ướt ứng dụng công nghệ nhúng dung dịch điện hóa, dùng để tách vật liệu trên các tấm mạch in hoặc tấm dây in |
42 |
8460.31.10 | – – – Máy công cụ, điều khiển số, có bộ phận đồ gá kẹp mẫu gia công hình ống lắp cố định và có công suất không quá 0,74 kW, để mài sắc các mũi khoan bằng vật liệu carbua với đường kính chuôi không quá 3,175 mm |
43 |
8465.20.00 | – Trung tâm gia công |
44 |
8465.91.10 | – – – Để khắc vạch lên các tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc tấm nền của tấm mạch in hoặc tấm nền của tấm dây in |
45 |
8465.92.10 | – – – Để khắc vạch lên các tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc tấm nền của tấm mạch in hoặc tấm nền của tấm dây in, có thể lắp vừa được mũi khắc có đường kính chuôi không quá 3,175 mm, dùng để khắc vạch lên các tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc tấm nền của tấm mạch in hoặc tấm nền của tấm dây in |
46 |
8465.95.10 | – – – Máy khoan để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm dây in, có tốc độ quay trên 50.000 vòng/phút và có thể lắp vừa được mũi khoan có đường kính chuôi không quá 3,175 mm |
47 |
8465.99.50 | – – – Máy để đẽo bavia bề mặt của tấm mạch in hoặc tấm dây in trong quá trình sản xuất; máy để khắc vạch lên tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc tấm nền của tấm mạch in hoặc tấm nền của tấm dây in; máy ép lớp mỏng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm dây in |
48 |
8466.10.10 | – – Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8456.40.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50 |
49 |
8466.20.10 | – – Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8456.40.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50 |
50 |
8466.30.00 | – Đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho máy |
51 |
8466.92.00 | – – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.65 |
52 |
8466.93.90 | – – – Loại khác |
53 |
8466.94.00 | – – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.62 hoặc 84.63 |
54 |
8470.10.00 | – Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, tái tạo và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán |
55 |
8470.21.00 | – – Có gắn bộ phận in |
56 |
8470.29.00 | – – Loại khác |
57 |
8470.30.00 | – Máy tính khác |
58 |
8470.50.00 | – Máy tính tiền |
59 |
8470.90.10 | – – Máy đóng dấu bưu phí |
60 |
8470.90.90 | – – Loại khác |
61 |
8471.30.20 | – – Máy tính xách tay kể cả notebook và subnotebook |
62 |
8471.30.90 | – – Loại khác |
63 |
8471.41.10 | – – – Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30 |
64 |
8471.41.90 | – – – Loại khác |
65 |
8471.49.10 | – – – Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30 |
66 |
8471.49.90 | – – – Loại khác |
67 |
8471.50.10 | – – Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân (kể cả loại máy xách tay) |
68 |
8471.50.90 | – – Loại khác |
69 |
8471.60.30 | – – Bàn phím máy tính |
70 |
8471.60.40 | – – Thiết bị nhập theo tọa độ X-Y, kể cả chuột bút quang, cần điều khiển, bi xoay, và màn hình cảm ứng |
71 |
8471.60.90 | – – Loại khác |
72 |
8471.70.20 | – – Ổ đĩa cứng |
73 |
8471.70.30 | – – Ổ băng |
74 |
8471.70.40 | – – Ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R) |
75 |
8471.70.90 | – – Loại khác |
76 |
8471.80.10 | – – Bộ điều khiển và bộ thích ứng |
77 |
8471.80.70 | – – Card âm thanh hoặc card hình ảnh |
78 |
8471.80.90 | – – Loại khác |
79 |
8471.90.10 | – – Máy đọc mã vạch |
80 |
8471.90.40 | – – Máy đọc ký tự quang học khác |
81 |
8471.90.90 | – – Loại khác |
82 |
8472.90.10 | – – Máy thanh toán tiền tự động |
83 |
8472.90.50 | – – Máy xử lý văn bản |
84 |
8473.21.00 | – – Của máy tính điện tử thuộc phân nhóm 8470.10.00, 8470.21.00 hoặc 8470.29.00 |
85 |
8473.29.00 | – – Loại khác |
86 |
8473.30.10 | – – Tấm mạch in đã lắp ráp |
87 |
8473.30.90 | – – Loại khác |
88 |
8473.40.00 | – Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.72 |
89 |
8473.50.10 | – – Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71 |
90 |
8473.50.90 | – – Loại khác |
91 |
8477.80.31 | – – – Máy ép lớp mỏng dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm dây in |
92 |
8477.90.32 | – – – Bộ phận của máy ép lớp mỏng dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm dây in |
93 |
8479.83.00 | – – Máy ép đẳng nhiệt lạnh |
94 |
8479.89.10 | – – – Thiết bị tự động sắp đặt hoặc loại bỏ các linh kiện hoặc phần tử tiếp xúc chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất mạch in đã lắp ráp |
95 |
8479.89.50 | – – – Máy lắp ráp các bo mạch nhánh của bộ xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ hoặc hộp đựng bằng plastic; thiết bị tái sinh dung dịch hóa học dùng trong sản xuất tấm mạch in hoặc tấm dây in; thiết bị làm sạch cơ học bề mặt của tấm mạch in hoặc tấm dây in trong sản xuất; thiết bị đồng chỉnh tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp trong quá trình sản xuất |
96 |
8479.89.61 | – – – – Máy bán hàng dịch vụ tự động (Automatic service–vending machines) |
97 |
8479.89.69 | – – – – Loại khác |
98 |
8479.90.10 | – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8479.89.10 |
99 |
8479.90.50 | – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8479.89.50 |
100 |
8485.30.90 | – – Loại khác |
101 |
8485.80.00 | – Loại khác |
102 |
8485.90.90 | – – Loại khác |
103 |
8486.10.10 | – – Thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng |
104 |
8486.10.20 | – – Máy làm khô bằng phương pháp quay ly tâm để chế tạo tấm bán dẫn mỏng |
105 |
8486.10.30 | – – Máy công cụ để gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông trong sản xuất tấm bón dẫn mỏng |
106 |
8486.10.40 | – – Máy và thiết bị để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp, hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip |
107 |
8486.10.50 | – – Máy mài, đánh bóng và phủ dùng trong chế tạo tấm bán dẫn mỏng |
108 |
8486.10.60 | – – Thiết bị làm phát triển hoặc kéo khối bán dẫn đơn tinh thể |
109 |
8486.10.90 | – – Loại khác |
110 |
8486.20.11 | – – – Thiết bị kết tủa khí hóa dùng cho ngành sản xuất bán dẫn |
111 |
8486.20.12 | – – – Máy kết tủa epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn mỏng; thiết bị để tạo lớp phủ nhũ tương in ảnh lên các tấm bán dẫn mỏng bằng phương pháp quay |
112 |
8486.20.13 | – – – Thiết bị tạo kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ lên các tấm bán dẫn mỏng; thiết bị lắng đọng vật lý dùng cho sản xuất bán dẫn |
113 |
8486.20.21 | – – – Máy cấy ghép ion cho quá trình xử lý vật liệu bán dẫn |
114 |
8486.20.31 | – – – Máy dùng tia sáng để làm sạch và tẩy rửa chất bẩn bám trên các đầu chân dẫn điện kim loại của các cụm linh kiện bán dẫn trước khi tiến hành điện phân; dụng cụ phun dùng để khắc axit, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng |
115 |
8486.20.32 | – – – Thiết bị sử dụng cho các bản mẫu khắc khô trên vật liệu bán dẫn |
116 |
8486.20.33 | – – – Thiết bị để khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng |
117 |
8486.20.39 | – – – Loại khác |
118 |
8486.20.41 | – – – Thiết bị in trực tiếp lên tấm bán dẫn mỏng |
119 |
8486.20.42 | – – – Thiết bị hiệu chỉnh vị trí mẫu theo bước và lặp lại |
120 |
8486.20.49 | – – – Loại khác |
121 |
8486.20.51 | – – – Thiết bị khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng |
122 |
8486.20.59 | – – – Loại khác |
123 |
8486.20.91 | – – – Máy cắt laser để cắt các đường tiếp xúc bằng các chùm tia laser trong các sản phẩm bán dẫn |
124 |
8486.20.92 | – – – Máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu chân dẫn điện của bán dẫn |
125 |
8486.20.93 | – – – Lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên các tấm bán dẫn mỏng |
126 |
8486.20.94 | – – – Lò sấy và lò luyện hoạt động bằng hiệu ứng cảm ứng điện hoặc điện môi dùng cho sản xuất linh kiện bán dẫn trên các tấm bán dẫn mỏng |
127 |
8486.20.95 | – – – Máy tự động dịch chuyển hoặc bóc tách các linh kiện hoặc phần tiếp xúc trên các nguyên liệu bán dẫn |
128 |
8486.20.99 | – – – Loại khác |
129 |
8486.30.10 | – – Thiết bị khác axit bằng phương pháp khô lên tấm nền của màn hình dẹt |
130 |
8486.30.20 | – – Thiết bị khắc axit bằng phương pháp ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch màn hình dẹt |
131 |
8486.30.30 | – – Thiết bị kết tủa và bay hơi dùng để sản xuất màn hình dẹt: thiết bị để tạo phủ lớp nhũ tương cảm quang lên các nền của màn hình dẹt bằng phương pháp quay; thiết bị tạo kết tủa vật lý lên các lớp nền của màn hình dẹt |
132 |
8486.40.10 | – – Máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn |
133 |
8486.40.20 | – – Thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn; máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn |
134 |
8486.40.30 | – – Khuôn để sản xuất linh kiện bán dẫn |
135 |
8486.40.40 | – – Kính hiển vi quang học soi nổi được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn |
136 |
8486.40.50 | – – Kính hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn |
137 |
8486.40.60 | – – Kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn |
138 |
8486.40.70 | – – Thiết bị tạo mẫu dùng cho quá trình tạo màn (khuôn in) hoặc lưới quang trên các tấm nền phủ lớp cản quang trong quá trình khắc |
139 |
8486.90.11 | – – – Của thiết bị nung nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng |
140 |
8486.90.13 | – – – Của máy công cụ để gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng |
141 |
8486.90.14 | – – – – Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ đặc biệt khác dùng cho máy công cụ |
142 |
8486.90.15 | – – – – Loại khác |
143 |
8486.90.16 | – – – Của máy mài, đánh bóng và mài rà dùng cho quá trình sản xuất tấm bán dẫn mỏng |
144 |
8486.90.17 | – – – Của thiết bị làm phát triển hoặc kéo dài khối bán dẫn đơn tinh thể |
145 |
8486.90.21 | – – – Của thiết bị kết tủa và bay hơi dùng cho sản xuất bán dẫn |
146 |
8486.90.23 | – – – Của máy cấy ghép ion cho quá trình xử lý vật liệu bán dẫn; của thiết bị tạo kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ lên tấm bán dẫn mỏng; của thiết bị để lắng đọng vật lý cho sản xuất bán dẫn; của thiết bị ghi trực tiếp lên tấm bán dẫn mỏng, thiết bị hiệu chỉnh vị trí mẫu theo bước và lặp lại và thiết bị in ly tô khác |
147 |
8486.90.24 | – – – – Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ đặc biệt khác dùng cho máy công cụ |
148 |
8486.90.25 | – – – – Loại khác |
149 |
8486.90.26 | – – – – Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ đặc biệt khác dùng cho máy công cụ |
150 |
8486.90.27 | – – – – Loại khác |
151 |
8486.90.28 | – – – Của lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng; của lò sấy và lò luyện hoạt động bằng hiệu ứng cảm ứng điện hoặc điện môi dùng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng |
152 |
8486.90.29 | – – – Loại khác |
153 |
8486.90.31 | – – – Của thiết bị để khắc axit bằng phương pháp khô lên các tấm nền của màn hình dẹt |
154 |
8486.90.32 | – – – – Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và nhưng bộ phận phụ trợ đặc biệt khác dùng cho máy công cụ |
155 |
8486.90.33 | – – – – Loại khác |
156 |
8486.90.34 | – – – Của thiết bị kết tủa và bay hơi dùng để sản xuất màn hình dẹt |
157 |
8486.90.36 | – – – Của thiết bị để tạo kết tủa vật lý lên các đế của màn hình dẹt |
158 |
8486.90.41 | – – – Của máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn |
159 |
8486.90.42 | – – – Của thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn |
160 |
8486.90.43 | – – – Của máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn |
161 |
8486.90.44 | – – – Của kính hiển vi quang học soi nổi và kính hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn |
162 |
8486.90.45 | – – – Của kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn |
163 |
8486.90.46 | – – – Của thiết bị tạo mẫu dùng cho quá trình tạo màn (khuôn in) hoặc lưới quang trên các đế phủ lớp cản quang trong quá trình khắc, kể cả mạch in đã lắp ráp |
164 |
8504.40.11 | – – – Bộ nguồn cấp điện liên tục (UPS) (SEN) |
165 |
8504.40.19 | – – – Loại khác |
166 |
8504.50.10 | – – Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng, và thiết bị viễn thông |
167 |
8504.50.20 | – – Cuộn cảm cố định kiểu con chip (SEN) |
168 |
8504.90.20 | – – Mạch in đã lắp ráp dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc 8504.50.10 |
169 |
8507.60.31 | – – – Loại dùng cho máy tính xách tay kể cả loại notebook và subnotebook |
170 |
8507.60.32 | – – – Dùng cho máy bay |
171 |
8507.60.33 | – – – Dùng cho xe thuộc Chương 87 |
172 |
8507.60.39 | – – – Loại khác |
173 |
8507.60.90 | – – Loại khác |
174 |
8513.90.10 | – – Của đèn gắn trên mũ thợ mỏ hoặc của đèn thợ khai thác đá |
175 |
8513.90.90 | – – Loại khác |
176 |
8514.20.20 | – – Lò luyện, nung hoặc lò sấy điện cho sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp |
177 |
8514.31.10 | – – – Để sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp |
178 |
8514.32.10 | – – – Để sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp |
179 |
8514.39.10 | – – – Để sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp |
180 |
8514.90.20 | – – Bộ phận của lò luyện, nung hoặc lò sấy điện dùng trong công nghiệp hoặc phòng thí nghiệm cho sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp |
181 |
8515.19.11 | – – – – Máy hàn sóng |
182 |
8515.19.19 | – – – – Loại khác |
183 |
8515.90.21 | – – – Của máy hàn sóng |
184 |
8515.90.29 | – – – Loại khác |
185 |
8517.11.00 | – – Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây |
186 |
8517.13.00 | – – Điện thoại thông minh |
187 |
8517.14.00 | – – Điện thoại khác cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác |
188 |
8517.18.00 | – – Loại khác |
189 |
8517.61.00 | – – Thiết bị trạm gốc |
190 |
8517.62.10 | – – – Thiết bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng |
191 |
8517.62.30 | – – – Thiết bị chuyển mạch điện báo hoặc điện thoại |
192 |
8517.62.41 | – – – – Bộ điều chế/giải điều chế (modems) kể cả loại sử dụng cáp nối và dạng thẻ cắm |
193 |
8517.62.42 | – – – – Bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh |
194 |
8517.62.43 | – – – – Bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối, bộ định tuyến và các thiết bị tương tự khác được thiết kế chỉ để kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71 |
195 |
8517.62.49 | – – – – Loại khác |
196 |
8517.62.51 | – – – – Thiết bị mạng nội bộ không dây |
197 |
8517.62.53 | – – – – Thiết bị phát khác dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến |
198 |
8517.62.59 | – – – – Loại khác |
199 |
8517.62.61 | – – – – Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến |
200 |
8517.62.69 | – – – – Loại khác |
201 |
8517.62.91 | – – – – Thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin |
202 |
8517.62.92 | – – – – Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến |
203 |
8517.62.99 | – – – – Loại khác |
204 |
8517.69.00 | – – Loại khác |
205 |
8517.71.00 | – – Ăng ten và bộ phản xạ của ăng ten; các bộ phận sử dụng kèm |
206 |
8517.79.10 | – – – Của bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor) kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến |
207 |
8517.79.21 | – – – – Của điện thoại di động (cellular telephones) |
208 |
8517.79.29 | – – – – Loại khác |
209 |
8517.79.31 | – – – – Dùng cho điện thoại hoặc điện báo hữu tuyến |
210 |
8517.79.32 | – – – – Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến |
211 |
8517.79.39 | – – – – Loại khác |
212 |
8517.79.91 | – – – – Dùng cho điện thoại hoặc điện báo hữu tuyến |
213 |
8517.79.92 | – – – – Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến |
214 |
8517.79.99 | – – – – Loại khác |
215 |
8518.10.11 | – – – Micro có dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông |
216 |
8518.29.20 | – – – Loa, không có vỏ, có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 50 mm, dùng trong viễn thông |
217 |
8518.30.40 | – – Tay cầm nghe – nói của điện thoại hữu tuyến |
218 |
8518.40.20 | – – Sử dụng như bộ lập (nhắc lại) trong điện thoại hữu tuyến |
219 |
8518.40.30 | – – Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại, trừ điện thoại hữu tuyến |
220 |
8518.90.10 | – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40 hoặc 8518.40.20, kể cả mạch in đã lắp ráp |
221 |
8519.81.10 | – – – Máy ghi âm cassette bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm |
222 |
8519.81.20 | – – – Máy ghi âm cassette, có bộ phận khuếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài |
223 |
8519.81.62 | – – – Máy trả lời điện thoại |
224 |
8522.90.20 | – – Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy trả lời điện thoại |
225 |
8523.29.11 | – – – – – Băng máy tính |
226 |
8523.29.19 | – – – – – Loại khác |
227 |
8523.29.29 | – – – – – Loại khác |
228 |
8523.29.31 | – – – – – Băng máy tính |
229 |
8523.29.33 | – – – – – Băng video |
230 |
8523.29.39 | – – – – – Loại khác |
231 |
8523.29.41 | – – – – – Băng máy tính |
232 |
8523.29.49 | – – – – – Loại khác |
233 |
8523.29.51 | – – – – – Băng máy tính |
234 |
8523.29.52 | – – – – – Băng video |
235 |
8523.29.59 | – – – – – Loại khác |
236 |
8523.29.61 | – – – – – Loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
237 |
8523.29.62 | – – – – – Loại dùng cho điện ảnh |
238 |
8523.29.63 | – – – – – Băng video khác |
239 |
8523.29.69 | – – – – – Loại khác |
240 |
8523.29.71 | – – – – – Đĩa cứng và đĩa mềm máy vi tính |
241 |
8523.29.79 | – – – – – Loại khác |
242 |
8523.29.81 | – – – – – – Loại dùng cho máy vi tính |
243 |
8523.29.82 | – – – – – – Loại khác |
244 |
8523.29.83 | – – – – – Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
245 |
8523.29.91 | – – – – – Loại dùng cho máy vi tính |
246 |
8523.29.92 | – – – – – Loại khác |
247 |
8523.29.93 | – – – – – – Loại dùng cho máy vi tính |
248 |
8523.29,94 | – – – – – – Loại khác |
249 |
8523.29.95 | – – – – – Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
250 |
8523.29.99 | – – – – – Loại khác |
251 |
8523.41.10 | – – – Loại dùng cho máy vi tính |
252 |
8523.41.90 | – – – Loại khác |
253 |
8523.49.11 | – – – – Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh |
254 |
8523.49.14 | – – – – Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
255 |
8523.49.15 | – – – – Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học, và phim tài liệu khác |
256 |
8523.49.16 | – – – – Loại khác, dùng cho điện ảnh |
257 |
8523.49.19 | – – – – Loại khác |
258 |
8523.49.91 | – – – – Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh |
259 |
8523.49.93 | – – – – Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động: phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
260 |
8523.49.99 | – – – – Loại khác |
261 |
8523.51.11 | – – – – Loại dùng cho máy vi tính |
262 |
8523.51.19 | – – – – Loại khác |
263 |
8523.51.21 | – – – – – Loại dùng cho máy vi tính |
264 |
8523.51.29 | – – – – – Loại khác |
265 |
8523.51.30 | – – – – Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ dược định dạng riêng (đã ghi) |
266 |
8523.51.91 | – – – – – Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học, và phim tài liệu khác |
267 |
8523.51.92 | – – – – – Loại khác, dùng cho điện ảnh |
268 |
8523.51.99 | – – – – – Loại khác |
269 |
8523.52.00 | – – “Thẻ thông minh” |
270 |
8523.59.10 | – – – Thẻ không tiếp xúc (dạng “card” và dạng “tag”)(*) |
271 |
8523.59.21 | – – – – Loại dùng cho máy vi tính |
272 |
8523.59.29 | – – – – Loại khác |
273 |
8523.59.30 | – – – – Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh |
274 |
8523.59.40 | – – – – Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
275 |
8523.59.90 | – – – – Loại khác |
276 |
8523.80.51 | – – – Loại dùng cho máy vi tính |
277 |
8523.80.59 | – – – Loại khác |
278 |
8523.80.91 | – – – Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh |
279 |
8523.80.92 | – – – Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
280 |
8523.80.99 | – – – Loại khác |
281 |
8524.11.00 | – – Bằng tinh thể lỏng |
282 |
8524.12.00 | – – Bằng đi-ốt phát quang hữu cơ (OLED) |
283 |
8524.19.00 | – – Loại khác |
284 |
8524.91.00 | – – Bằng tinh thể lỏng |
285 |
8524.92.00 | – – Băng đi-ốt phát quang hữu cơ (OLED) |
286 |
8524.99.00 | – – Loại khác |
287 |
8525.60.00 | – Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu |
288 |
8525.81.10 | – – – Camera ghi hình ảnh |
289 |
8525.81.90 | – – – Loại khác |
290 |
8525.82.10 | – – – Camera ghi hình ảnh |
291 |
8525.82.90 | – – – Loại khác |
292 |
8525.83.10 | – – – Camera ghi hình ảnh |
293 |
8525.83.90 | – – – Loại khác |
294 |
8525.89.10 | – – – Camera ghi hình ảnh |
295 |
8525.89.30 | – – – Webcam |
296 |
8525.89.90 | – – – Loại khác |
297 |
8526.10.10 | – – Ra đa, loại dùng trên mặt đất, hoặc trang bị trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển |
298 |
8526.91.10 | – – – Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến, loại dùng trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển |
299 |
8527.19.20 | – – – Loại xách tay |
300 |
8527.19.90 | – – – Loại khác |
301 |
8528.42.00 | – – Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71 |
302 |
8528.49.10 | – – – Loại màu |
303 |
8528.52.00 | – – Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71 |
304 |
8528.59.10 | – – – Loại màu |
305 |
8528.62.00 | – – Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71 |
306 |
8528.69.10 | – – – Công suất chiếu lên màn ảnh có đường chéo từ 300 inch trở lên |
307 |
8528.69.90 | – – – Loại khác |
308 |
8528.71.11 | – – – – Hoạt động bằng nguồn điện lưới |
309 |
8528.71.19 | – – – – Loại khác |
310 |
8529.10.40 | – – Bộ lọc và tách tín hiệu ăng ten |
311 |
8529.90.20 | – – Dùng cho bộ giải mã |
312 |
8529.90.40 | – – Dùng cho máy camera số hoặc camera ghi hình ảnh |
313 |
8529.90.51 | – – – Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8525.50 hoặc 8525.60 |
314 |
8529.90.52 | – – – Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.91 hoặc 8527.99 |
315 |
8529.90.53 | – – – – Dùng cho màn hình dẹt |
316 |
8529.90.54 | – – – – Loại khác, dùng cho máy thu truyền hình |
317 |
8529.90.55 | – – – – Loại khác |
318 |
8529.90.59 | – – – Loại khác |
319 |
8529.90.91 | – – – Dùng cho máy thu truyền hình |
320 |
8529.90.94 | – – – Loại khác, dùng cho màn hình dẹt |
321 |
8529.90.99 | – – – Loại khác |
322 |
8531.20.00 | – Bảng chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hoặc đi-ốt phát quang (LED) |
323 |
8531.80.21 | – – – Màn hình sử dụng huỳnh quang chân không |
324 |
8531.80.29 | – – – Loại khác |
325 |
8531.90.10 | – – Bộ phận kể cả mạch in đã lắp ráp của phân nhóm 8531.20, 8531.80.21 hoặc 8531.80.29 |
326 |
8532.21.00 | – – Tụ tantan (tantalum) |
327 |
8532.22.00 | – – Tụ nhôm |
328 |
8532.23.00 | – – Tụ gốm, một lớp |
329 |
8532.24.00 | – – Tụ gốm, nhiều lớp |
330 |
8532.25.00 | – – Tụ giấy hoặc plastic |
331 |
8532.29.00 | – – Loại khác |
332 |
8532.30.00 | – Tụ điện biến đổi hoặc tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước) |
333 |
8532.90.00 | – Bộ phận |
334 |
8533.10.10 | – – Điện trở dán |
335 |
8533.10.90 | – – Loại khác |
336 |
8533.21.00 | – – Có công suất danh định không quá 20 W |
337 |
8533.31.00 | – – Có công suất danh định không quá 20 W |
338 |
8533.39.00 | – – Loại khác |
339 |
8533.40.00 | – Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp |
340 |
8533.90.00 | – Bộ phận |
341 |
8534.00.10 | – Một mặt |
342 |
8534.00.20 | – Hai mặt |
343 |
8534.00.30 | – Nhiều lớp |
344 |
8534.00.90 | – Loại khác |
345 |
8536.50.51 | – – – Dòng điện dưới 16 A |
346 |
8536.50.59 | – – – Loại khác |
347 |
8536.69.32 | – – – Dòng điện dưới 16 A |
348 |
8536.69.39 | – – – Loại khác |
349 |
8536.90.12 | – – – Dòng diện dưới 16 A |
350 |
8536.90.19 | – – – Loại khác |
351 |
8537.10.20 | – – Bảng phân phối (gồm cả pand đỡ và tấm đỡ phẳng) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các hàng hóa thuộc nhóm 84.71, 85.17 hoặc 85.25 |
352 |
8537.10.30 | – – Bộ điều khiển logic có khả năng lập trình cho máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ khuôn cho thiết bị bán dẫn |
353 |
8538.10.11 | – – – Bộ phận của bộ điều khiển logic có khả năng lập trình cho máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ khuôn cho thiết bị bán dẫn |
354 |
8538.10.21 | – – – Bộ phận của bộ điều khiển logic có khả năng lập trình cho máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ khuôn cho thiết bị bán dẫn |
355 |
8538.90.12 | – – – Bộ phận của hàng hóa thuộc phân nhóm 8536.50.51, 8536.50.59, 8536.69.32 hoặc 8536.69.39 |
356 |
8538.90.13 | – – – Bộ phận của hàng hóa thuộc phân nhóm 8537.10.20 |
357 |
8540.40.10 | – – Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại màu, của loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 85.25 |
358 |
8541.10.00 | – Đi-ốt, trừ đi-ốt cảm quang hoặc đi-ốt phát quang (LED) |
359 |
8541.21.00 | – – Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1 W |
360 |
8541.29.00 | – – Loại khác |
361 |
8541.30.00 | – Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang |
362 |
8541.41.00 | – – Đi-ốt phát quang (LED) |
363 |
8541.42.00 | – – Tế bào quang điện chưa lắp ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng |
364 |
8541.43.00 | – – Tế bào quang điện đã lắp ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng |
365 |
8541.49.00 | – – Loại khác |
366 |
8541.51.00 | – – Thiết bị chuyển đổi dựa trên chất bán dẫn |
367 |
8541.59.00 | – – Loại khác |
368 |
8541.60.00 | – Tinh thể áp điện đã lắp ráp |
369 |
8541.90.00 | – Bộ phận |
370 |
8542.31.00 | – – Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ thời gian và mạch định giờ, hoặc các mạch khác |
371 |
8542.32.00 | – – Bộ nhớ |
372 |
8542.33.00 | – – Mạch khuếch đại |
373 |
8542.39.00 | – – Loại khác |
374 |
8542.90.00 | – Bộ phận |
375 |
8543.30.20 | – – Thiết bị xử lý ướt bằng phương pháp nhúng trong dung dịch hóa chất hoặc điện hóa, để tách hoặc không tách vật liệu gia công trên nền (tấm đế) của bản mạch PCB/PWBs(1) |
376 |
8543.70.30 | – – Máy, thiết bị điện có chức năng phiên dịch hoặc từ điển |
377 |
8543.70.40 | – – Máy tách bụi hoặc khử tĩnh điện trong quá trình chế tạo tấm mạch PCB/PWBs(1) hoặc PCAs(1); máy làm đóng rắn vật liệu bằng tia cực tím dùng trong sản xuất tấm mạch PCB/PWBs(1) hoặc PCAs(1) |
378 |
8543.90.20 | – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8543.30.20 |
379 |
8543.90.30 | – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8543.70.30 |
380 |
8543.90.40 | – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8543.70.40 |
381 |
8543.90.90 | – – Loại khác |
382 |
8544.42.11 | – – – – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển |
383 |
8544.42.13 | – – – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy |
384 |
8544.42.19 | – – – – Loại khác |
385 |
8544.42.21 | – – – – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển |
386 |
8544.42.23 | – – – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy |
387 |
8544.42.29 | – – – – Loại khác |
388 |
8544 49.11 | – – – – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển |
389 |
8544.49.13 | – – – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy |
390 |
8544.49.19 | – – – – Loại khác |
391 |
8544.70.10 | – – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển |
392 |
8544.70.90 | – – Loại khác |
393 |
8548.00.00 | Các bộ phận điện của máy móc hoặc thiết bị, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này |
394 |
8549.21.00 | – – Chứa pin, bộ pin, ắc qui điện, công tắc thủy ngân, thủy tinh từ ống tia ca-tốt hoặc thủy tinh hoạt hóa khác, hoặc các thành phần điện hoặc điện tử có chứa cađimi, thủy ngân, chì hoặc polychlorinated biphenyls (PCB) |
395 |
8549.29.00 | – – Loại khác |
396 |
8549.31.00 | – – Chứa pin, bộ pin, ắc qui điện, công tắc thủy ngân, thủy tinh từ ống tia ca-tốt hoặc thủy tinh hoạt hóa khác, hoặc các thành phần điện hoặc điện tử có chứa cadmium, thủy ngân, chì hoặc polychlorinated biphenyls (PCB) |
397 |
8549.39.00 | – – Loại khác |
398 |
8549.91.10 | – – – Thủy tinh từ ống tia ca-tốt hoặc thủy tinh hoạt hóa khác |
399 |
8549.91.90 | – – – Loại khác |
400 |
8549.99.00 | – – Loại khác |
401 |
8807.90.00 | – Loại khác |
402 |
9006.59.21 | – – – – Máy vẽ ảnh laser |
403 |
9006.91.10 | – – – Sử dụng cho máy vẽ ảnh laser thuộc phân nhóm 9006.59.21 |
404 |
9010.50.10 | – – Máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/tấm dây in |
405 |
9010.90.30 | – – Bộ phận và phụ kiện của máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/tấm dây in |
406 |
9013.80.10 | – – Thiết bị quang học để xác định và sửa lỗi cho tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp ráp |
407 |
9013.90.10 | – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9013.20.00 |
408 |
9013.90.60 | – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9013.80.10 |
409 |
9013.90.70 | – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9013.10.10 |
410 |
9013.90.90 | – – Loại khác |
411 |
9014.80.11 | – – – Máy dò siêu âm (Sonar) hoặc máy đo sâu hồi âm |
412 |
9014.80.19 | – – – Loại khác |
413 |
9014.90.10 | – – Của thiết bị và dụng cụ, dùng trên tàu thuyền, hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động |
414 |
9017.10.10 | – – Máy vẽ (Plotters) |
415 |
9017.20.40 | – – Máy vẽ ảnh để sản xuất tấm mạch in/tấm dây in |
416 |
9017.20.50 | – – Máy vẽ khác |
417 |
9017.20.90 | – – Loại khác |
418 |
9017.90.30 | – – Bộ phận và phụ kiện của máy vẽ ảnh để sản xuất tấm mạch in/tấm dây in |
419 |
9017.90.40 | – – Bộ phận và phụ kiện, kể cả mạch in đã lắp ráp, của máy vẽ khác |
420 |
9017.90.90 | – – Loại khác |
421 |
9022.19.10 | – – – Thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên tấm mạch in/tấm dây in |
422 |
9022.90.10 | – – Bộ phận và phụ kiện của thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên mạch in đã lắp ráp |
423 |
9026.10.50 | – – Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ |
424 |
9026.10.90 | – – Loại khác |
425 |
9026.20.50 | – – Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ |
426 |
9026.20.90 | – – Loại khác |
427 |
9026.80.00 | – Thiết bị hoặc dụng cụ khác |
428 |
9026.90.00 | – Bộ phận và phụ kiện |
429 |
9027.20.00 | – Máy sắc ký và điện di |
430 |
9027.30.00 | – Quang phổ kế, ảnh phổ và quang phổ ký sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại) |
431 |
9027.50.00 | – Dụng cụ và thiết bị khác sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy dược, tia hồng ngoại) |
432 |
9027.81.00 | – – Khối phổ kế |
433 |
9027.89.90 | – – – Loại khác |
434 |
9027.90.00 | – Thiết bị vi phẫu; các bộ phận và phụ kiện |
435 |
9030.33.10 | – – – Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công suất của tấm mạch in/tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp |
436 |
9030.33.20 | – – – Dụng cụ và thiết bị đo trở kháng được thiết kế để cảnh báo dưới dạng hình ảnh và/hoặc dưới dạng âm thanh trong môi trường phóng tĩnh điện mà có thể làm hỏng mạch điện tử; dụng cụ kiểm tra thiết bị điều khiển tĩnh điện và thiết bị tĩnh điện nối đất/cố định |
437 |
9030.40.00 | – Thiết bị và dụng cụ khác, chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm) |
438 |
9030.82.10 | – – – Máy kiểm tra vi mạch tích hợp |
439 |
9030.82.90 | – – – Loại khác |
440 |
9030.84.10 | – – – Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp ráp |
441 |
9030.89.10 | – – – Dụng cụ và thiết bị, không kèm thiết bị ghi, dùng để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp ráp |
442 |
9030.90.30 | – – Bộ phận và phụ kiện của dụng cụ và thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp ráp |
443 |
9030.90.40 | – – Bộ phận và phụ kiện của dụng cụ và thiết bị dùng để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp ráp |
444 |
9030.90.90 | – – Loại khác |
445 |
9031.41.00 | – – Để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn (kể cả mạch tích hợp) hoặc kiểm tra mạng che quang hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn (kể cả mạch tích hợp) |
446 |
9031.49.10 | – – – Dụng cụ và thiết bị quang học để đo độ nhiễm bẩn bề mặt của các vi mạch bán dẫn |
447 |
9031.49.20 | – – – Thiết bị quang học để xác định và sửa lỗi cho tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp ráp |
448 |
9031.49.30 | – – – Dụng cụ và thiết bị quang học khác để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp ráp |
449 |
9031.90.30 | – – Bộ phận và phụ kiện kể cả mạch in đã lắp ráp dùng cho các dụng cụ và thiết bị quang học để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mặt nạ, mặt nạ quang hoặc lưới ca rô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn; bộ phận và phụ kiện của các thiết bị đo độ nhiễm bẩn bề mặt của vi mạch bán dẫn |
450 |
9031.90.40 | – – Của thiết bị quang học xác định và sửa lỗi cho tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp ráp |
451 |
9031.90.50 | – – Của dụng cụ và thiết bị quang học khác để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp ráp |
452 |
9032.89.10 | – – – Dụng cụ và thiết bị đi kèm hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động, để điều chỉnh hoặc điều khiển tự động hệ thống đẩy, giữ thăng bằng hoặc xếp hàng hóa của tàu thuyền |
453 |
9032.89.20 | – – – Dụng cụ và thiết bị tự động để điều chỉnh hoặc điều khiển dung dịch hóa chất hoặc điện hóa trong sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp |
454 |
9032.90.10 | – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9032.89.10 |
455 |
9032.90.20 | – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9032.89.20 |
456 |
9620.00.50 | – Bằng gỗ |
457 |
9620.00.90 | – Loại khác |