BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2019/TT-BXD |
Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2019 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC CỦA THÔNG TƯ SỐ 05/2018/TT-BXD NGÀY 29 THÁNG 6 NĂM 2018 CỦA BỘ XÂY DỰNG VỀ HƯỚNG DẪN XUẤT KHẨU KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vật liệu xây dựng;
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Phụ lục của Thông tư số 05/2018/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng.
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 05/2018/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng:
Thay thế Phụ lục I về Danh mục, quy cách và chỉ tiêu kỹ thuật khoáng sản làm vật liệu xây dựng xuất khẩu bằng Phụ lục I về Danh mục, quy cách và chỉ tiêu kỹ thuật khoáng sản làm vật liệu xây dựng xuất khẩu kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2019.
|
KT. BỘ TRƯỞNG Nguyễn Văn Sinh |
DANH MỤC, QUY CÁCH VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2019/TT-BXD ngày 10 tháng 10 năm 2019 sửa đổi, bổ sung Phụ lục của Thông tư số 05/2018/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng
Mã HSS |
Danh mục khoáng sản |
Quy cách, chỉ tiêu kỹ thuật |
I |
Cát trắng silic, cát vàng khuôn đúc |
|
2505.10.00 |
Cát trắng silic làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác |
Đã qua chế biến (sàng, tuyển, rửa, phân loại cỡ hạt); Hàm lượng SiO2 ≥ 97 %; Kích thước cỡ hạt ≤ 1,0mm |
2505.90.00 |
Cát trắng silic làm khuôn đúc hoặc các lĩnh vực khác |
Đã qua chế biến (sàng, tuyển, rửa, phân loại cỡ hạt, bọc nhựa hoặc không bọc nhựa); Hàm lượng SiO2 ≥ 95%; Kích thước cỡ hạt ≤ 2,5mm |
2505.90.00.90 |
Cát vàng hoặc cát nghiền từ sỏi, cuội, quaczit, cát kết, thạch anh… làm khuôn đúc hoặc các lĩnh vực khác |
Đã qua chế biến (sàng, tuyển, rửa, phân loại cỡ hạt, bọc nhựa hoặc không bọc nhựa); Hàm lượng SiO2 ≥ 85 %; Kích thước cỡ hạt ≤ 2,5mm |
2505.10.00.10 |
Bột cát thạch anh mịn hoặc siêu mịn (chế biến từ cát trắng silic, đá thạch anh, quaczit) làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác |
Đã qua chế biến (sàng, tuyển, rửa, sấy, nghiền, phân loại cỡ hạt); Hàm lượng SiO2 ≥ 97 %; Kích thước cỡ hạt ≤ 96 pm |
II |
Đá ốp lát |
|
2515.12.20 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá hoa (marble), đá vôi, được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm |
Độ dày ≤ 300 mm |
2516.12.20 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá granit, gabro, bazan và đá khác được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm |
Độ dày ≤ 300 mm |
2516.20.20 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá cát kết, sa thạch được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm. |
Độ dày ≤ 300 mm |
2506.10.00 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá thạch anh được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm. |
Độ dày ≤ 300 mm |
2506.20.00 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá quaczit (quartzite) được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm |
Độ dày ≤ 300 mm |
2514.00.00 |
Đá phiến làm vật liệu ốp, lát, lợp được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm |
Độ dày ≤ 50 tnm |
6801.00.00 |
Các loại đá lát lề đường bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến) |
Độ dày ≤ 300 mm |
6802.21.00 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá hoa (marble) đã được gia công thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn) |
Độ dày ≤ 300 mm |
6802.23.00 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá granit đã được gia công thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhãn) |
Độ dày ≤ 300 mm |
6802.29.10 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá vôi đã được gia công thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn) |
Độ dày ≤ 300 mm |
6802.29.90 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá tự nhiên khác được gia công thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn) |
Độ dày ≤ 300 mm |
III |
Đá khối (block) |
|
2515.20.00.10 |
Đá khối (block) có nguồn gốc từ đá hoa trắng được khai thác, cưa cắt thành sản phẩm có các mặt phẳng dạng khối |
Thể tích ≥ 0,5 m3 |
2515.12.10 |
Đá khối (block) có nguồn gốc từ đá hoa, đá vôi, dolomit được khai thác, cưa cắt thành sản phẩm có các mặt phẳng dạng khối |
Thể tích ≥ 0,5 m3 |
2516.12.10 |
Đá khối (block) có nguồn gốc từ đá granit, gabro, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác được khai thác, cưa cắt thành sản phẩm có các mặt phẳng dạng khối |
Thể tích ≥ 0,5 m3 |
IV |
Đá mỹ nghệ |
|
6802.91.10 |
Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá hoa (marble) |
Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm |
6802.92.00 |
Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá vôi |
Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm |
6802.93.00 |
Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá granit |
Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm |
6802.99.00 |
Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ các loại đá tự nhiên khác |
Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm |
6802.10.00 |
Đá lát, đá cục, đá hạt, đá dăm, bột đá và các sản phẩm tương tự |
Đã được gia công, chế biến thành sản phẩm |
V |
Đá xây dựng |
|
V-a |
Sử dụng làm cấp phối bê tông, rải đường giao thông hoặc các mục đích khác |
|
2517.10.00 |
Đá xây dựng có nguồn gốc từ cuội, sỏi, đá bazan…. dùng làm cấp phối bê tông, rải đường giao thông, mục đích khác |
Đã được gia công dập, nghiền, sàng có kích thước cỡ hạt ≤ 100mm |
2517.49.00 |
Đá xây dựng có nguồn gốc từ đá vôi, đá granit, gabro, đá hoa (marble), đá cát kết, (sa thạch), thạch anh và đá khác dùng làm cấp phối bê tông, rải dường giao thông, mục đích khác. |
Đã được gia công dập, nghiền, sàng có kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm |
V-b |
Sử dụng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đường hoặc các mục đích khác |
|
2515.11.00 |
Đá xây dựng khác (đá hộc, đá chẻ,…) có nguồn gốc từ đá hoa (marble), đá hoa trắng, đá vôi dùng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đường, mục đích khác. |
Đã được gia công, đẽo, cắt, gọt thành sản phẩm |
2516.11.00 |
Đá xây dựng khác (đá hộc, đá chẻ….) có nguồn gốc từ đá granit, gabro, bazan và đá khác dùng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đường, mục đích khác |
Đã được gia công, đẽo, cắt, gọt thành sản phẩm |
2516.20.10 |
Đá xây dựng khác (đá hộc, đá chẻ,…) có nguồn gốc từ đá cát kết dùng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đường, mục đích khác |
Đã được gia công, đẽo, cắt, gọt thành sản phẩm |
2516.90.00 |
Đá khác dùng làm tượng dài hoặc đá xây dựng, mục đích khác |
Đã được gia công, đẽo, cắt, gọt thành sản phẩm |
2515.20.00 |
Đá khối có thể tích nhỏ hơn 0,5 m3 có nguồn gốc từ đá hoa trắng |
Đã được gia công, đẽo, cắt, gọt thành sản phẩm |
VI |
Khoáng sản khác |
|
2518.10.00 |
Dolomit làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác |
Hàm lượng MgO ≥ 18 %; Kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm |
2521.00.00 |
Đá vôi dùng làm nguyên liệu sản xuất vôi, xi măng hoặc các lĩnh vực khác |
Kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm |
2507.00.00 |
Cao lanh làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác |
Al2O3≥ 28%, Fe2O3 ≤ 1 %; Kích thước cỡ hạt ≤ 0,2 mm. |
2507.00.00 |
Cao lanh pyrophyllite làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác |
Kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm |
2508.30.00 |
Đất sét chịu lửa làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác |
Al2O3 ≥ 23 % ; Kích thước cỡ hạt ≤ 0,2 mm. |
2529.10.00 |
Tràng thạch (feldspar) làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác |
Hàm lượng (K2O+Na2O) ≥ 7%; Kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm |