BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2018/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
BAN HÀNH DANH MỤC DƯỢC LIỆU; CÁC CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ DƯỢC LIỆU, TINH DẦU LÀM THUỐC; THUỐC CỔ TRUYỀN, THUỐC DƯỢC LIỆU XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục dược liệu; các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Điều 1. Các Danh mục được ban hành
Ban hành kèm theo Thông tư này 03 Danh mục được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (sau đây viết chung là Danh mục), bao gồm:
1. Phụ lục 1. Danh mục mã số hàng hóa đối với dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu.
2. Phụ lục 2. Danh mục mã số hàng hóa đối với các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu.
3. Phụ lục 3. Danh mục mã số hàng hóa đối với thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu.
Điều 2. Quy định sử dụng Danh mục
1. Nguyên tắc áp dụng Danh mục:
a) Trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều được áp dụng;
b) Trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều được áp dụng;
c) Trường hợp liệt kê chi tiết đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số đó mới được áp dụng.
2. Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này là cơ sở để khai báo hải quan khi xuất khẩu, nhập khẩu tại Việt Nam.
Trong trường hợp xảy ra tranh chấp liên quan đến mã số hàng hóa trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này, Bộ Y tế (Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý Dược, Cục An toàn thực phẩm) phối hợp với Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan) và các cơ quan có liên quan xem xét để thống nhất và quyết định mã số hàng hóa theo nguyên tắc quy định tại Khoản 4 Điều 19 Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan để tạo điều kiện cho hàng hóa được thông quan thuận lợi, đồng thời đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục.
3. Khi xuất khẩu, nhập khẩu dược liệu; các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu chưa có trong Danh mục này thì việc khai báo hải quan được thực hiện theo các quy định khác của pháp luật có liên quan.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2019.
2. Danh mục 5, Danh mục 6 và Danh mục 7 ban hành kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BYT ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu tại Việt Nam đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
3. Phần II. Thuốc dược liệu của Danh mục 8 ban hành kèm theo Thông tư số 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ thì áp dụng theo văn bản đã được sửa đổi, bổ sung đó.
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng các Cục, Vụ trưởng các Vụ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế, Sở Y tế các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở y tế ngành, tổ chức, cá nhân có hoạt động trong lĩnh vực xuất khẩu, nhập khẩu danh mục ban hành kèm theo Thông tư này chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: – Quốc hội (Ủy ban về các vấn đề xã hội); – Văn phòng Chính phủ (Phòng công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ); – Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL); – Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan); – Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; – Bộ trưởng (để báo cáo); – Các Thứ trưởng Bộ Y tế; – UBND các tỉnh/TP trực thuộc TƯ; – Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; – Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ; – Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam; – Tổng Công ty Dược Việt Nam; Các DN SX, KD thuốc trong nước và nước ngoài; – Trung ương Hội Đông y Việt Nam; – Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế; – Lưu: VT, PC, YDCT (03). |
KT. BỘ TRƯỞNG Nguyễn Viết Tiến |
DANH MỤC MÃ SỐ HÀNG HÓA ĐỐI VỚI DƯỢC LIỆU XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 48/2018/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
Mô tả hàng hóa |
Mã số hàng hóa |
||
Tên dược liệu (tiếng Việt) |
Tên dược liệu (tiếng Latinh) |
Bộ phận dùng |
||
1 |
Actisô | Cynara scolymus Asteraceae |
Lá, hoa |
1211.90.19 |
2 |
A giao | Equus asinus Equidae |
Chất keo nấu bằng da con Lừa |
0511.99.90 |
3 |
Ba chạc | Evodia lepta Rutaceae |
Rễ, thân, lá |
1211.90.19 |
4 |
Ba chẽ | Desmodium cephalotes Fabaceae |
Lá |
1211.90.19 |
5 |
Ba đậu | Croton tiglium Euphorbiaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
6 |
Ba gạc | Rauwolfia serpentina Apocynaceae |
Vỏ rễ, rễ |
1211.90.13 |
7 |
Ba kích | Morinda officinalis Rubiaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
8 |
Bá tử nhân | Platycladus orientalis Cupressaceae |
Quả |
1211.90.19 |
9 |
Bạc hà | – Mentha arvensis Lamiaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
– Mentha piperita Lamiaceae |
1211.90.19 |
|||
10 |
Bách bệnh | Eurycoma longifolia Simaroubaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
11 |
Bạch biển đậu (Đậu ván trắng) | Lablab purpureus Fabaceae |
Hạt |
0713.33.90 |
12 |
Bách bộ | Stemona tuberosa Stemonaceae |
Củ |
1211.90.19 |
13 |
Bạch cập | Bletilla striata Orchidaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
14 |
Bạch chỉ | Angelica dahurica Apiaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
15 |
Bạch cương tàm (Cương tàm) | Bombyx Botryticatus |
Toàn con |
0510.00.00 |
16 |
Bạch đàn | Eucalyptus globulus Myrtaceae |
Lá |
1211.90.19 |
– Eucalyptus camaldulensis Myrtaceae |
1211.90.19 |
|||
– Eucalyptus exserta Myrtaceae |
1211.90.19 |
|||
– Eucalyptus spp. Myrtaceae |
1211.90.19 |
|||
17 |
Bạch đậu khấu | – Amomum krervanh Zingiberaceae |
Quả |
0908.31.00 |
– Amomumcompactum Zingiberaceae |
0908.31.00 |
|||
18 |
Bạch đầu thảo (Bạch đầu ông) | Pulsatilla chinensis Ranunculaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
19 |
Bạch đồng nữ (Mò hoa trắng) | Clerodendrum philippinum Verbenaceae |
Thân cành mang lá |
1211.90.19 |
20 |
Bạch giới tử | Sinapis alba Brassicaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
21 |
Bạch hạc | Rhinacanthus communis Acanthaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
22 |
Bạch hoa xà | Plumbago zeylanica Plumbaginaceae |
Rễ, lá |
1211.90.19 |
23 |
Bạch hoa xà thiệt thảo | Hedyotis diffusa Rubiaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
24 |
Bách hợp | Lilium brownii Lilliaceae |
Dò (thân hành) |
1211.90.19 |
25 |
Bạch liễm | Ampelopsis japonica Vitaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
26 |
Bạch linh (Phục linh, phục thần) | Poria cocos Polyporaceae |
Thể quả nấm |
1211.90.19 |
27 |
Bạch mai (Ô mai mơ, Diêm mai) | Prumus armeniaca Rosaceae |
Quả đã chế muối |
2008.50.00 |
28 |
Bạch mao căn (Rễ cỏ tranh) | Imperata cylindrica Poaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
29 |
Bạch mộc thông | Akebia trifoliata Lardizabalaeae |
Thân |
1211.90.19 |
30 |
Bạch phu tử | Jatropha multifida Euphorbiaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
31 |
Bạch phụ tử | Typhonium giganteum Araceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
32 |
Bạch quả (hạt) | Ginkgo biloba Ginkgoaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
33 |
Bạch quả (lá) | Ginkgo biloba Ginkgoaceae |
Lá |
1211.90.19 |
34 |
Bạch tật lê | Tribulus terrestris Zygophyllacea |
Quả |
1211.90.19 |
35 |
Bạch thược | Paeonia lactiflora Ranunculaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
36 |
Bạch thường sơn | Mussaenda divaricatica Rubiacea |
Hoa |
1211.90.19 |
37 |
Bạch tiễn bì | Dictamnus dasycarpus Rutaceae |
Vỏ rễ |
1211.90.19 |
38 |
Bạch truật | Atractylodes macrocephala Asteraceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
39 |
Bạch vi | – Cynanchum atratum Asclepiadaceae |
Rễ và thân rễ |
1211.90.19 |
– Cynanchum vercicolor Asclepiadaceae |
1211.90.19 |
|||
40 |
Bàm bàm | Entada phaseoloides Mimosaceae |
Hạt |
0713.90.90 |
41 |
Ban | – Hypericum japonicum Hypericaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
– Hypericum spp. Hypericaceae |
1211.90.19 |
|||
42 |
Bán chi liên | Scutellaria barbata Lamiaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
43 |
Bán hạ | Pinellia ternata Araceae |
Củ |
1211.90.19 |
44 |
Bán hạ nam | Typhonium trilobatum Araceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
45 |
Bản lam căn | Isatis indigotica Cruciferae |
Rễ |
1211.90.19 |
46 |
Bàn long sâm | Spiranthes sinensis Orchidaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
47 |
Bát giác liên | Podophyllum tonkinense Berberidaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
48 |
Bầu đất | Gynura sarmentosa Asteraceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
49 |
Bẩy lá một hoa (Tảo hưu) | – Paris delavayi Triliaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
– Paris fargesii Triliaceae |
|
1211.90.19 |
||
– Paris hainamensis Triliaceae |
|
1211.90.19 |
||
– Paris polyphilla Triliaceae |
|
1211.90.19 |
||
50 |
Bí kỳ nam | Hydrophytum formicarum Rubiacea |
Thân |
1211.90.19 |
51 |
Bìm bìm biếc (Khiên ngưu tử, Hắc sửu, Bạch sửu) | Pharbitis nil Convolvulaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
52 |
Binh lang (Hạt cau) | Areca catechu Arecaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
53 |
Bình vôi | Stephania glabra Menispermaceae |
Thân củ |
1211.90.19 |
54 |
Bổ béo | Gomphandra tonkinensis Icacinaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
55 |
Bồ bồ | Adenosma capitatum Scrophulariaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
56 |
Bọ chó | Buddleia asiatica Loganiaceae |
Hoa |
1211.90.19 |
57 |
Bồ công anh bắc | Taraxacum officinale Asteraceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
58 |
Bồ công anh nam | Lactuca indica Asteraceae |
Lá |
1211.90.19 |
59 |
Bổ cốt chỉ (Phá cố chỉ, đậu miêu) | Psoralea corylifolia Fabaceae |
Quả |
1211.90.19 |
60 |
Bồ cu vẽ | Breynia fruticosa Euphorbiaceae |
Lá |
1211.90.19 |
61 |
Bồ hoàng (Phấn hoa cây Cỏ nến) | Typha angustata Typhaceae |
Phấn hoa |
1211.90.19 |
62 |
Bồ hòn | Sapindus mukorossi Sapindaceae |
Quả |
1211.90.19 |
63 |
Bọ mắm | Pouzolzia zeylanica Urticaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
64 |
Bọ mẩy | Clerodendron cyrtophyllum Verbenaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
65 |
Bối mẫu | Fritillaria cirrhosa Liliaceae (xuyên bối mẫu) |
Thân hành |
1211.90.19 |
Fritillaria unibracteata Liliaceae (ám tử bối mẫu) |
1211.90.19 |
|||
Fritillaria przewalskii Liliaceae (cam túc bối mẫu) |
1211.90.19 |
|||
Fritillaria delavayi Liliaceae (thoa sa bối mẫu) |
1211.90.19 |
|||
66 |
Bông | Gossypium spp. Malvaceae |
Hạt |
1207.29.00 |
Vỏ rễ |
1211.90.19 |
|||
67 |
Bông báo | Thunbergia grandiflora Acanthaceae |
Lá, vỏ rễ |
1211.90.19 |
68 |
Bồng bồng | Callotropis gigantea Asclepiadaceae |
Lá |
1211.90.19 |
69 |
Bỏng nổ | Fluggea virosa Euphorbiaceae |
Vỏ thân, Vỏ rễ |
1211.90.19 |
71 |
Bụng báng | Arenga saccharifera Arecaceae |
Thân cây |
1211.90.19 |
72 |
Bùng bục | Mallotus apelta Euphorbiaceae |
Rễ, lá, vỏ cây |
1211.90.19 |
73 |
Bưởi bung | Acronychia laurifolia Rutaceae |
Lá, vỏ thân, rễ |
1211.90.19 |
74 |
Cà độc dược | Datura metel Solanaceae |
Lá, hoa |
1211.90.19 |
75 |
Cà gai leo | Solanum procumbens Solanaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
76 |
Cá ngựa (Hải mã) | Hippocampus spp. Syngnathidae |
Cả con |
0305.59.29 |
77 |
Cải trời | – Blumea lacera Asteraceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
– Blumea subcapitata Asteraceae |
1211.90.19 |
|||
78 |
Cam sũng | Sauropus rostratus Euphorbiaceae |
Rễ, Lá |
1211.90.19 |
79 |
Cam thảo | – Glycyrrhiza giabra Fabaceae |
Rễ |
1211.90.15 |
– Glycyrrhiza uralensis Fabaceae |
1211.90.15 |
|||
– Giycyrrhiza inflata Fabaceae |
1211.90.15 |
|||
80 |
Cam thảo dây | Abrus precatorius Fabaceae |
Thân, lá |
1211.90.19 |
81 |
Cam thảo nam (Cam thảo đất, Dã cam thảo, Thổ cam thảo) | Scoparia dulcis Scrophulariaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
82 |
Cam toại | Euphorbia kansui Euphorbiaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
83 |
Canh châu | Sageretia theezans Rhamnaceae |
Cành, Lá |
1211.90.19 |
84 |
Canh-ki-na | Cinchona spp. Rubiaceae |
Vỏ cây |
1211.90.19 |
85 |
Cảo bản | – Ligusticum jeholense Apiaceae |
Rễ và Thân rễ |
1211.90.19 |
– Ligusticum sinense Apiaceae |
1211.90.19 |
|||
86 |
Cao lương khương (Riềng) | Alpinia officinarum Zingiberaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
87 |
Cát căn (Sắn dây) | Pueraria thompsoni Fabaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
88 |
Cát cánh | Platycodon grandiflorum Campanulaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
89 |
Cát sâm | Milletia speciosa Fabaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
90 |
Câu đằng | – Uncaria rhynchophylla Rubiaceae |
Cành mang móc |
1211.90.19 |
– Uncaria spp. Rubiaceae |
1211.90.19 |
|||
91 |
Câu kỷ tử | – Lycium chinense Solanaceae |
Quả |
1211.90.19 |
– Lycium barbarum Solanaceae |
1211.90.19 |
|||
92 |
Cẩu tích | Cibotium barometz Dicksoniaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
93 |
Cây Bã thuốc | Lobelia pyramidalis Lobeliaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
94 |
Ngũ bội tử | Rhus chinensis Anacardiaceae |
Tổ sâu trên cây |
1211.90.19 |
95 |
Chanh trường | Solanum spirale Solanaceae |
Lá |
1211.90.19 |
96 |
Châu thụ | Gaultheria fragrantissima Ericaceae |
Cành mang lá |
1211.90.19 |
97 |
Chè dây | Ampelopsis cantoniensis Vitaceae |
Thân, cành lá |
1211.90.19 |
98 |
Chè vằng | Jasminum subtriplinerve Oleaceae |
Thân mang lá |
1211.90.19 |
99 |
Chỉ thiên | Elephantopus scaber Asteraceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
100 |
Chỉ thực | Citrus aurantium Rutaceae |
Quả non đã khô |
0805.10.20 |
Citrus sinensis Rutaceae |
0805.10.20 |
|||
101 |
Chỉ xác | Citrus aurantium Rutaceae |
Quả chín đã khô |
0805.10.20 |
Citrus sinensis Rutaceae |
0805.10.20 |
|||
102 |
Chiêu liêu | Terminalia nigrovenulosa Combretaceae |
Vỏ thân |
1211.90.19 |
103 |
Diệp hạ châu (Chó đẻ) | Phyllanthus urinaria Euphorbiaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
104 |
Diệp hạ châu đắng (Chó đẻ răng cưa) | Phyllanthus amarus Euphorbiaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
105 |
Chổi xuể | Baeckea frutescens Myrtaceae |
Than mang lá |
1211.90.19 |
106 |
Chử thực tử | Broussonetia papyrifera Moraceae |
Quả |
1211.90.19 |
107 |
Chùa dù | Elsholtzia blanda Lamiaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
108 |
Chua me | – Oxalis acetosella Oxalidaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
– Oxalis corniculata Oxalidaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
||
– Oxalis deppei Oxalidaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
||
109 |
Chua ngút | Embelia ribes Myrsinaceae |
Quả, Hạt |
1211.90.19 |
110 |
Chút chít | Rumex wallichii Polygonaceae |
Toàn cây Lá |
1211.90.19 |
111 |
Cỏ bạc đầu | Kyllinga monocephala Cyperaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
112 |
Cỏ mần trầu | Eleusine indica Poaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
113 |
Cỏ ngọt | Stevia rebaudiana Asteraceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
114 |
Cỏ nhọ nồi (Cỏ mực, Hạn liên thảo) | Eclipta prostrata Asteraceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
115 |
Cỏ sữa lớn lá lớn | Euphorbia hirta Euphorbiaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
Euphorbia pilulifera Euphorbiaceae |
1211.90.19 |
|||
116 |
Cỏ sữa nhỏ lá nhỏ | Euphorbia thymifolia Euphorbiaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
117 |
Cỏ tóc tiên (Thổ mạch môn) | Liriope spicata var. prolifera Convallariaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
Liriope muscari Convallariaceae |
1211.90 19 |
|||
118 |
Cỏ trói gà | Drosera spp. Droseraceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
119 |
Cỏ xước | Achyranthes aspera Amaranthaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
120 |
Cóc mẳn | Centipeda minima Asteraceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
121 |
Cốc nha | Oryta sativa Poaceae |
Hạt nảy mầm |
1211.90.19 |
122 |
Cốc tinh thảo | Eriocaulon buergerianum Eriocaulaceae |
Cụm hoa mang cuống |
1211.90.19 |
Eriocaulon sexangulare Eriocaulaceae |
1211.90.19 |
|||
123 |
Cói | Cyperus malaccensis Cyperaceae |
Củ |
1211.90.19 |
124 |
Cối xay | Abutilon indicum Malvaceae |
Phần trên mặt đất của cây |
1211.90.19 |
125 |
Cơm cháy | Sambucus javanica Sambucaceae |
Lá |
1211.90.19 |
126 |
Cơm nếp | Strobilanthes acrocephalus Acanthaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
127 |
Côn bố | Laminaria japonica Laminariaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
128 |
Cốt khí củ | Polygonum cuspidatum Polygonaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
129 |
Cốt toái bổ | Drynaria fortunei Polypodiaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
130 |
Củ gió | Tinospora capillipes Menispermaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
131 |
Cù mạch | Dianthus superbus Caryophyllaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
132 |
Củ nâu | Dioscorea cirrhosa Dioscoreaceae |
Củ |
1211.90.19 |
133 |
Cúc bách nhật | Gomphrena globosa Amaranthaceae |
Hoa |
1211.90.19 |
134 |
Cúc gai | Silybum marianum Asteraceae |
Quả |
1211.90.19 |
135 |
Cúc hoa trắng | Chrysanthemum sinense Asteraceae |
Hoa |
1211.90.19 |
136 |
Cúc hoa vàng (Cúc hoa vàng, Kim cúc) | Chrysanthemumindicum Asteraceae |
Hoa |
1211.90.92 |
137 |
Cúc hoa xoắn | Inula cappa Asteraceae |
Toàn cây và rễ |
1211.90.19 |
138 |
Cúc liên chi dại | Partheniun hysterophorus Asteraceae |
Cây |
1211.90.19 |
139 |
Cửu lý hương | Ruta graveolens Rutaceae |
Cây mang hoa |
1211.90.19 |
140 |
Dạ cẩm | Oldenlandia capitellata Rubiacea |
Toàn cây |
1211.90.19 |
141 |
Đại (Bông sứ, Hoa sứ trắng) | Plumeria rubra L var. acutifolia Apocynaceae |
Hoa |
1211.90.19 |
142 |
Đại bi | Blumea balsamifera Asteraceae |
Cành mang lá |
1211.90.19 |
143 |
Đại hoàng | – Rheum palmatum Polygonaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
– Rheum officinale Polygonaceae |
1211.90.19 |
|||
144 |
Đại hồi | Illicium verum Illiciaceae |
Quả |
0909.61.20 |
145 |
Đại kích | Euphorbia pekinensis Euphorbiaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
146 |
Đại phong tử (Chùm bao lớn) | Hydnocarpus anthelmintica Flacourtiaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
1211.90.19 |
||||
147 |
Đại phù bình | Pistia stratiotes Araceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
148 |
Đại phúc bì | Areca catechu Arecaceae |
Vỏ quả |
1211.90.19 |
149 |
Đại táo | Ziziphus jujuba var. inermis Rhamnaceae |
Quả |
0813.40.90 |
150 |
Đại thanh diệp | Isatis indigotia Brassicaceae |
Lá |
1211.90.19 |
151 |
Dâm dương hoắc | Epimedium spp. Berberidaceae |
Phần trên mặt đất của cây |
1211.90.19 |
152 |
Đạm trúc diệp (Cỏ lá tre) | Lophatherum gracile Poaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
153 |
Đàn hương | Santatum album Santalaceae |
Lõi gỗ được thái thành miếng |
1211.90.94 |
154 |
Đan sâm | Salvia miltiorrhiza Lamiaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
155 |
Đảng sâm bắc | – Codonopsis pilosula Campanulaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
156 |
Đảng sâm nam | – Codonopsis javanica Campanulaceae |
1211.90.19 |
|
157 |
Đăng tâm thảo (Cỏ bấc đèn) | Juncus effusus Juncaceae |
Ruột thân |
1211.90.19 |
158 |
Dành dành (Chi tử) | Gardenia florida Rubiaceae |
Quả, hạt |
1211.90.19 |
159 |
Đào (Đào nhân) | – Prunus persica Rosaceae |
Nhân hạt |
1211.90.19 |
– Prunus davidiarta Rosaceae |
1211.90.19 |
|||
160 |
Đậu chiều | Cajanus indicus Fabaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
1211.90.19 |
||||
161 |
Đậu đen (Đạm đậu sị) | Vigna cylindrica Fabaceae |
Hạt |
0713.39.90 |
162 |
Đậu khấu | Amomum cardamomum Zingiberaceae |
Quả |
0908.11.00 |
163 |
Đậu nành | Glycine soja Fabaceae |
Hạt |
1201.90.00 |
164 |
Đậu rựa | Canavalia gladiata Fabaceae |
Hạt |
0713.39.90 |
165 |
Đậu xanh | Vigna aureus Fabaceae |
Hạt |
0713.39.90 |
166 |
Dây chặc chìu | Tetracera sarmentosa Dilleniaceae |
Lá |
1211.90.19 |
167 |
Dây chìa vôi | Cissus modeccoides Vitaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
168 |
Dây đau xương | Tinospora sinensis Menispermaceae |
Thân |
1211.90.19 |
169 |
Dây đòn gánh | Gouania leptostachya Rhamnaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
170 |
Dây ký ninh | Tinospora crispa Menispermaceae |
Thân cây |
1211.90.19 |
171 |
Dây xanh | Cocculus sarmentosus Menispermaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
172 |
Dẻ ngựa | Aesculus hippocastanum Hippocastansiceae |
Hạt |
1211.90.19 |
173 |
Địa cốt bì | – Lycium chinense Solanaceae |
Vỏ rễ |
1211.90.19 |
– Lycium barbarum Solanaceae |
1211.90.19 |
|||
174 |
Địa du | – Sanguisorba officinalis Rosaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
– Sanguisorba officinalis var. longifolia Rosaceae |
1211.90.19 |
|||
175 |
Địa liền | Kaempferia galanga Zingiberaceae |
Củ |
1211.90.19 |
1211.90.19 |
||||
176 |
Địa long | – Pheretima aspergillum Megascolecidae |
Toàn thân |
0307.99.30 |
– Pheretima vulgaris Megascolecidae |
0307.99.30 |
|||
– Pheretimaguillelmi Megascolecidae |
0307.99.30 |
|||
– Pheretimapectinifera Megascolecidae |
0307.99.30 |
|||
177 |
Doên hồ sách (Huyền hồ sách, Nguyên hồ) | Corydalis yanhusuo Fumariaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
178 |
Diếp cá | Houttuynia cordata Saururaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
179 |
Điều nhuộm | Bixa Orellana Bixaceae |
Lá |
1211.90.19 |
180 |
Đinh hương | Syzygium aromaticum Myrtaceae |
Nụ hoa |
0907.10.00 |
181 |
Đinh lăng | Polycias fruticosa Araliaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
182 |
Đỗ trọng | Eucommia ulmoides Eucommiaceae |
Vỏ thân |
1211.90.19 |
183 |
Đỗ trọng nam (Chân danh) | Euonymus javanicus Celastraceae |
Vỏ thân |
1211.90.19 |
184 |
Độc hoạt | – Angelica pubescens Apiaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
185 |
Độc hoạt đuôi trâu | Heracleum hemsleyanum Apiaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
186 |
Đơn châu chấu | Aralia armata Araliaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
187 |
Đơn đỏ | Ixora coccinea Rubiaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
188 |
Đơn lá đỏ | Excoecaria cochinchinensis Euphorbiaceae |
Rễ, Lá |
1211.90.19 |
189 |
Đơn núi | Maesa indica Myrsinaceae |
Lá |
1211.90.19 |
190 |
Đơn răng cưa | Maesa balansae Myrsinaceae |
Lá |
1211.90.19 |
191 |
Đơn tướng quân | Syzygium formosum Myrtaceae |
Lá |
1211.90.19 |
192 |
Đông qua bì (Vỏ bí đao) | Bennicasa hispida Cucurbitaceae |
Vỏ quả |
1211.90.19 |
193 |
Đông quỳ tử | Malva verticillata Malvaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
194 |
Đông trùng hạ thảo | Cordyces sinensis Hypocreacea |
Nấm sâu |
1211.90.19 |
195 |
Dừa cạn | Catharanthus roseus Apocynaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
196 |
Dứa đại | Pandanus tectorius Pandanaceae |
quả |
1211.90.19 |
197 |
Đương quy | – Angelica acutiloba Apiaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
– Angelica sinensis Apiaceae |
1211.90.19 |
|||
198 |
Gấc | Momordica cochinchinensis Cucurbitaceae |
Áo hạt |
1211.90.19 |
1211.90.19 |
||||
199 |
Giáng hương | Dalbergia odorifera Leguminosae |
Phần gỗ đã khô cắt/chặt thành miếng nhỏ |
1211.90.19 |
200 |
Gối hạc | Leea rubra Leaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
201 |
Gừng (Can khương, Sinh khương) | Zingiber officinale Zingiberaceae |
Thân rễ |
0910.11.00 |
202 |
Gừng dại | Zingiber cassumunar Zingiberaceae |
Thân rễ |
0910.11.00 |
203 |
Gừng gió | Zingiber zerumbet Zingiberaceae |
Thân rễ |
0910.11.00 |
204 |
Hạ khô thảo | Prunella vulgaris Lamiaceae |
Cụm hoa |
1211.90.19 |
205 |
Hà thủ ô đỏ | Fallopia multiflora Polygonaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
206 |
Hà thủ ô trắng | Streptocaulon juventas Asclepiadaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
207 |
Hắc chi ma (Hạt Vừng đen) | Sesamum indicum Pedaliaceae |
Hạt |
1207.40.10 |
208 |
Hắc giới tử | Brassica nigra Brassicaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
209 |
Hàm ếch | Saurusrus sinensis Saururaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
210 |
Hạt bí ngô | Cucurbita pepo Cucurbitaceae |
Hạt |
1207.99.90 |
211 |
Hậu phác | Magnolia officinalis Magnoliaceae |
Vỏ thân, vỏ rễ |
1211.90.19 |
212 |
Hậu phác hoa | Magnolia officinalis Magnoliaceae |
hoa |
1211.90.19 |
213 |
Hồ tiêu | Piper nigrum Piperaceae |
Quả |
0904.11.20 |
214 |
Hoa hiên | Hemerocallis fulva Liliaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
215 |
Hoắc hương | Pogostemon cablin Lamiaceae |
Phần trên mặt đất của cây |
1211.90.19 |
216 |
Hoài sơn | Dioscorea persimilis Dioscoreaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
217 |
Hoàng bá | – Phellodendron chinense Rutaceae |
Vỏ thân |
1211.90.19 |
– Phellodendron amurense Rutaceae |
1211.90.19 |
|||
218 |
Hoàng cầm | Scutellaria baicalensis Lamiaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
219 |
Hoàng đằng | – Fibraurea recisa Menispermaceae |
Thân, rễ |
1211.90.19 |
– Fibraurea tinctoria Menispermaceae |
1211.90.19 |
|||
220 |
Hoàng đằng chân vịt | Cyclea peltata Menispermaceae |
Thân, rễ |
1211.90.19 |
221 |
Hoàng đằng lông trơn | Cyclea bicristata Menispermaceae |
Thân, rễ |
1211.90.19 |
222 |
Hoàng kỳ | – Astragalus membranaceus var. mongholicus Fabaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
– Astragalus membranaceus Fabaceae |
1211.90.19 |
|||
223 |
Hoàng liên | – Coptis chinensis Ranunculaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
– Coptis quinquesecta Ranunculaceae, |
1211.90.19 |
|||
– Coptis teeta Ranunculaceae |
1211.90.19 |
|||
224 |
Hoàng liên gai | Berberis wallichiana Berberidaceae |
Rễ, thân cành |
1211.90.19 |
225 |
Hoàng liên ô rô | – Mahonia nepalensis Berberidaceae |
Thân, lá, rễ |
1211.90.19 |
– Mahonia bealei Berberidaceae |
1211.90.19 |
|||
– Mahonia japonica Berberidaceae |
1211.90.19 |
|||
226 |
Hoàng nàn | Strychnos wallichiana Loganiaceae |
Vỏ thân |
1211.90.19 |
227 |
Hoàng tinh | – Polygonatum kingianum Convallariaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
– Polygonatum sibiricum Convallariaceae |
1211.90.19 |
|||
– Polygonatum cyrtonema Convallariaceae |
1211.90.19 |
|||
228 |
Hoạt thạch | Talcum silicat ngậm nước [Mg3(Si4O10)(OH)2]. |
Khoáng thạch thiên nhiên |
2526.20.19 |
229 |
Hòe hoa | Styphnolobium japonicum (syn. Sophora japonica) Fabaceae |
Nụ hoa |
1211.90.19 |
230 |
Hồng bì | Clausena lansium Rutaceae |
Quả |
1211.90.19 |
231 |
Hồng đậu khấu | Alpinia galanga Zingiberaceae |
Quả |
1211.90.19 |
232 |
Hồng hoa | Carthamus tinctorius Asteraceae |
Hoa |
1211.90.19 |
233 |
Húng chanh | Coleus aromaticus Lamiaceae |
Lá |
1211.90.19 |
234 |
Húng quế | Ocimum basilicum Lamiaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
235 |
Hương bài | Dianella ensifolia Liliaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
236 |
Hương gia bì | Periploca sepium Asclepiadaceae |
Vỏ rễ |
1211.90.19 |
237 |
Hương nhu tía | Ocimum tenuiflorum Lamiaceae |
Đoạn đầu cành mang hoa |
1211.90.19 |
238 |
Hương nhu trắng | Ocimum gratissimum Lamiaceae |
Đoạn đầu cành mang hoa |
1211.90.19 |
239 |
Hương phụ (Củ gấu, củ gấu biển, củ gấu vườn) | – Cyperus rotundus Cyperaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
– Cyperus stoloniferus Cyperaceae |
1211.90.19 |
|||
240 |
Huyền sâm | – Scrophularia buergeriana Scrophulariaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
– Scrophularia ningpoensis Scrophulariaceae |
1211.90.19 |
|||
241 |
Huyết đằng | Spatholobus suberectus Fabaceae |
Thân |
1211.90.19 |
242 |
Huyết dụ | Cordyline terminalis Dracaenaceae |
Lá |
1211.90.19 |
243 |
Huyết giác | Dracaena cambodiana Dracaenaceae |
Lõi gỗ ở gốc |
1211.90.19 |
244 |
Hy thiêm | Siegesbeckia orientalis Asteraceae |
Phần trên mặt đất |
1211.90.19 |
245 |
Ích mẫu | Leonurus japonicus Lamiaceae |
Phần trên mặt đất |
1211.90.19 |
246 |
Ích trí nhân | Alpinia oxyphylla Zingiberaceae |
Quả |
1211.90.19 |
247 |
Kê đản hoa | Plumeria rubra L. var. acatifolia Apocynaceae |
Vỏ thân |
1211.90.19 |
248 |
Ké đầu ngựa (Thương nhĩ tử) | – Xanthium strumarium Asteraceae |
Quả |
1211.90.19 |
– Xanthium sibiricum Asteraceae |
1211.90.19 |
|||
249 |
Ké hoa đào | Urena lobata Malvaceae |
|
1211.90.19 |
250 |
Ké hoa vàng | – Sida cordifolia Malvaceae |
Lá |
1211.90.19 |
– Sida rhombifolia Malvaceae |
1211.90.19 |
|||
– Sida scoparia Malvaceae |
1211.90.19 |
|||
251 |
Kê nội kim (Màng mề gà) | Gallus gallus domesticus Phasianidae |
Lớp màng trong mề con gà |
3001.90.00 |
252 |
Kê quan hoa (Mào gà đỏ) | Celosia cristata Amaranthaceae |
Hoa |
1211.90.19 |
253 |
Keo giậu | Leucaena glauca Mimosaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
254 |
Kha tử | Terminalia chebula Chenopodiaceae |
Quả |
1211.90.19 |
255 |
Khiếm thực | Euryale ferox Nympheaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
256 |
Khiên ngưu | Ipomea hederacea Convolvulaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
257 |
Khổ hạnh nhân (Hạnh đắng, Hạnh nhân đắng) | Prunus armeniaca Rosaceae |
Nhân hạt |
1211.90.19 |
258 |
Khổ sâm | Sophora flavescens Fabaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
259 |
Khổ sâm cho lá | Croton tonkinensis Euphorbiaceae |
Lá |
1211.90.19 |
260 |
Khoản đông hoa | Tussilago farfara Asteraceae |
Hoa |
1211.90.19 |
261 |
Khương hoạt | – Notopterygium forbesii Apiaceae |
Thân rễ, Rễ con |
1211.90.19 |
– Notopterygium incisium Apiaceae |
1211.90.19 |
|||
262 |
Kim anh tử | Rosa laevigata Rosaceae |
Quả |
1211.90.19 |
263 |
Kim ngân cuộng | – Lonicera japonica Caprifoliaceae |
Thân, cành mang lá |
1211.90.19 |
– Lonicera dasystyla Caprifoliaceae |
1211.90.19 |
|||
– Lonicera confusa Caprifoliaceae |
1211.90.19 |
|||
– Lonicera cambodiana Caprifoliaceae |
1211.90.19 |
|||
264 |
Kim ngân hoa | – Lonicera japonica Caprifoliaceae |
Hoa |
1211.90.19 |
– Lonicera dasystyla Caprifoliaceae |
1211.90.19 |
|||
– Lonicera confusa |
1211.90.19 |
|||
– Lonicera cambodiana Caprifoliaceae |
1211.90.19 |
|||
265 |
Kim tiền thảo (Đồng tiền lông, vẩy rồng, mắt trâu) | Desmodium styracifolium Fabaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
266 |
Kim vàng | Barleria lupulina Acanthaceae |
Lá |
1211.90.19 |
267 |
Kinh giới (Kinh giới Việt Nam, Bán biên tô, Tiểu kinh giới, Bài hương thảo) | Elsholtzia ciliata Lamiaceae |
Ngọn cành mang lá |
0712.90.90 |
268 |
La hán quả | Momordica grosvenori Cucurbitaceae |
Quả |
1211.90.19 |
269 |
Lá khế | Averrhoa carambola Oxalidaceae |
Lá |
1211.90.19 |
270 |
Lá khôi | Ardisia syivestris Myrsinaceae |
Lá |
1211.90.19 |
271 |
Lá lốt | Piper lolot Piperaceae |
Phần trên mặt đất |
1211.90.19 |
272 |
Lá men | Mosla dianthera Lamiaceae |
Lá |
1211.90.19 |
273 |
Lá xoài | Mangifera indica Anacardiaceae |
Lá |
1211.90.19 |
274 |
Lạc tiên | Passiflora foetida Passifloraceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
275 |
Lạc tiên tây | Passiflora incarnata Passifloraceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
276 |
Lai | Aleurites moluccana Euphorbiaceae |
Quả |
1211.90.19 |
277 |
La bạc tử (Hạt cải củ) | Raphanus sativus Brassicaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
278 |
Lão quan thảo | Geranium thunbergii Geraniaceae |
Phần trên mặt đất |
1211.90.19 |
279 |
Lậu lô | Rhaponticum uniflorum Asteraceae |
Rễ |
1211.90.19 |
280 |
Liên tâm | Nelumbo nucifera Nelumbonaceae |
Cây mầm |
1211.90.19 |
281 |
Liên diệp | Nelumbo nucifera Nelumbonaceae |
Lá |
1211.90.19 |
282 |
Liên kiều | Forsythia suspensa Oleaceae |
Quả |
1211.90.19 |
283 |
Liên nhục (hạt Sen) | Nelumbo nucifera Nelumbonaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
284 |
Liên tu | Nelumbo nucifera Nelumbonaceae |
Nhị hoa |
1211.90.19 |
285 |
Lô căn | Phragmites communis Gramineae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
286 |
Lộc giác (Gạc hươu) | Cervus nippon Cervidae |
Sừng già đã hoá xương hay gốc sừng |
0511.99.90 |
287 |
Lộc giác giao (Cao gạc Hươu, cao Ban long) | Cervus nippon Cervidae |
Chế phẩm dạng keo rắn, chế từ gạc hươu |
0511.99.90 |
288 |
Lộc giác sương | Cervus nippon Cervidae |
Bã gạc hươu sau khi nấu cao |
0511.99.90 |
289 |
Lộc mại | Mercurialis indica Euphorbiaceae |
Lá |
1211.90.19 |
290 |
Lộc nhung (Nhung hươu) | Cervus nippon Cervidae |
Sừng non có lông nhung |
0507.90.90 |
291 |
Long đởm | – Gentiana manshurica Gentianaceae |
Thân rễ và rễ |
1211.90.19 |
– G. scabra Gentianaceae |
1211.90.19 |
|||
– G. triflora Gentianaceae |
1211.90.19 |
|||
– G. rigescens Gentianaceae |
1211.90.19 |
|||
292 |
Long não | Cinnamomum camphora Lauraceae |
Thân cành mang lá |
1211.90.19 |
293 |
Long nha thảo | Agrimonia nepalensis Rosaceae |
Cây |
1211.90.19 |
294 |
Long nhãn | Euphoria longana Sapindaceae |
Áo hạt |
2008.99.20 |
295 |
Lức (Hải sài) | Pluchea pteropoda Asteraceae |
Rễ |
1211.90.19 |
296 |
Lười ươi | – Sterculia lychnophora Stereuliaceae |
Quả, Hạt |
1211.90.19 |
– Sterculia scaphigeria Sterculiaceae |
1211.90.19 |
|||
297 |
Mã chi tiên (Rau sam, Mã xỉ hiện) | Portulaca oleracea Portulacaceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
298 |
Mã đề | Plantago major Plantaginaceae |
Lá |
1211.90.19 |
299 |
Ma hoàng | – Ephedra intermedia Ephedraceae |
Toàn cây |
1211.50.00 |
– Ephedra sinica Ephedraceae |
1211.50.00 |
|||
– Ephedra equisetina Ephedraceae |
1211.50.00 |
|||
300 |
Mã tiền | Strychnos nux-vomica Loganiaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
301 |
Mã tiền thảo (cỏ roi ngựa) | Verbena officinalis Verbenaceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
302 |
Mạch ba góc | Fagopyrum esculentum Polygonaceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
303 |
Mạch môn | Ophiopogon japonicus Convallariaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
304 |
Mạch nha | Hordeum vulgare Poaceae |
Quả chín nảy mầm |
1211.90.19 |
305 |
Mai mực (Ô tặc cốt) | Sepia esculenta Sepiidae |
Mai mực rửa sạch |
0508.00.20 |
306 |
Mạn kinh tử (Quan âm biển) | – Vitex trifolia Verbenaceae |
Quả |
1211.90.19 |
– Vitex trifolia L. var. simplicifolia Verbenaceae |
1211.90.19 |
|||
307 |
Mần tưới | Eupatorium staechadosmum Asteraceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
308 |
Mật mông hoa | Buddleia officinalis Loganiaceae |
Nụ hoa |
1211.90.19 |
309 |
Máu chó | Knema corticosa Myristicaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
310 |
Mẫu đơn bì | Paeonia suffiuticosa Paeoniaceae |
Vỏ rễ |
1211.90.19 |
311 |
Mẫu lệ (Vỏ hàu, vỏ hà) | Ostrea gigas Ostreidae |
Vỏ đã phơi khô |
0508.00.20 |
O. rivularis Ostreidae |
0508.00.20 |
|||
O. talienwhanensis Ostreidae |
0508.00.20 |
|||
312 |
Mía dò | Costus speciosus Zingiberaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
313 |
Miết giáp (Mai ba ba) | Trionyx sinensis Trionychidae |
Mai |
0507.90.20 |
314 |
Minh đảng sâm | Changium smyrnioides Apiaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
315 |
Minh giao | Colla Bovis |
Chất keo chế từ da trâu, bò |
0511.99.90 |
316 |
Mỏ quạ | Cuclura cochinchinensis Moraceae |
Rễ, lá |
1211.90.19 |
317 |
Mơ tam thể | Paederia tomentosa Rubiacea |
Lá |
1211.90.19 |
318 |
Một dược | – Commiphora myrrha Burseraceae |
Nhựa cây |
1301.90.90 |
– Balsamodendron chrenbergianum Burseraceae |
1301.90.90 |
|||
319 |
Mộc hoa trắng | Holarrhena antidysenterica Apocynaceae |
Vỏ cây |
1211.90.19 |
320 |
Mộc hương | Saussurea lappa Asteraceae |
Rễ |
1211.90.19 |
321 |
Mộc miết tử (Hạt Gấc) | Momordica cochinchinensis Cucurbitaceae |
hạt |
1211.90.19 |
322 |
Mộc qua | Chaenomeles speciosa Rosaceae |
Quả |
1211.90.19 |
323 |
Mộc tặc | Equisetum debile Equisetaceae |
Cả cây (trừ rễ) |
1211.90.19 |
324 |
Mộc thông | Clematis chinensis Ranunculaceae |
Thân cây |
1211.90.19 |
Clematis vitalba Rammculaceae |
1211.90.19 |
|||
325 |
Muồng trâu | Senna alata Fabaceae |
Lá |
1211.90.19 |
326 |
Nấm linh chi | Ganoderma lucidum Ganodermataceae |
Thể quả nấm |
1211.90.19 |
327 |
Ngũ vị tử nam | Kadsura japonica Schisandraceae |
Quả |
1211.90.19 |
328 |
Náng hoa trắng | Crinum asiaticum Amaranthaceae |
Lá |
1211.90.19 |
329 |
Nga truật (Nghệ đen) | Curcuma zedoaria Zingiberaceae |
Thân rễ |
0910.30.00 |
330 |
Ngải cứu | Artemisia vulgaris Asteraceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
331 |
Ngân sài hồ | Stellaria dichotoma Caryophyllaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
332 |
Nghệ | Curcuma longa Zingiberaceae |
Thân rễ |
0910.30.00 |
333 |
Ngô công | Scolopendra morsitans Scolopendridae |
Cả con |
0510.00.00 |
334 |
Ngô thù du | Evodia rutaecarpa Rutaceae |
Quả |
1211.90.19 |
335 |
Ngọc trúc | Polygonatum odoratum Convallariaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
336 |
Ngọt nghẹo | Gloriosa superba Lilliaceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
337 |
Ngũ gia bì chân chim | Schefflera heptaphylla Araliaceae |
Vỏ thân |
1211.90.19 |
338 |
Ngũ gia bì gai | Acanthopanax trifoliatus Araliaceae |
Võ rễ, vỏ thân |
1211.90.19 |
339 |
Ngũ gia bì hương | Acanthopanax gracilistylus Araliaceae |
Vỏ rễ, vỏ thân |
1211.90.19 |
340 |
Ngũ vị tử | Schisandra chinensis Schisandraceae |
Quả |
1211.90.19 |
Schisandra sphenanthera Schisandraceae |
1211.90.19 |
|||
341 |
Ngưu bàng tử (Quả Ngưu bàng) | Arctium lappa Asteraceae |
Quả chín |
1211.90.19 |
342 |
Ngưu giác (Thủy ngưu giác, Sừng trâu) | Bubalus bubalis Bovidae |
Sừng trâu |
0507.90.90 |
343 |
Ngưu hoàng | Bos taurus domesticus Bovidae |
sỏi mật bò |
0510.00.00 |
344 |
Ngưu tất | Achyranthes bidentata Amaranthaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
345 |
Nguyên hoa | Daphne genkwa Thymelaeaceae |
Hoa |
1211.90.19 |
346 |
Nguyệt quế hoa | Rosa chinensis Rosaceae |
Hoa |
1211.90.19 |
347 |
Nha đảm tử (Xoan rừng, sầu đâu cứt chuột) | Brucea javanica Simarubaceae |
Quả |
1211.90.19 |
348 |
Nhân sâm | Panax ginseng Araliaceae |
Rễ củ |
1211.20.00 |
349 |
Nhân trần | Adenosma caeruleum Scrophulariaceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
350 |
Nhân trần bắc | Artemisia capillaris Asteraceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
351 |
Nhân trần tía | Adenosma bracteosum Scrophulariaceae |
Phần trên mặt đất |
1211.90.19 |
352 |
Nhàu | Morinda citrifolia Rubiacea |
Quả |
1211.90.19 |
353 |
Nhục đậu khấu | Myristica fragrans Myristicaceae |
Hạt |
0908.11.00 |
354 |
Nhục thung dung | Cistanche deserticola Orobanchaceae |
Thân |
1211.90.19 |
355 |
Nữ lang | – Valeriana officinalis Valarianaceae |
Thân rễ và rễ |
1211.90.19 |
– Valeriana hardwickii Valarianaceae |
1211.90.19 |
|||
356 |
Nữ trinh tử | Ligustrum lucidum Oleaceae |
Quả |
1211.90.19 |
357 |
Núc nác | Oroxylum indicum Bignoniaceae |
Vỏ thân |
1211.90.19 |
358 |
Ô đầu | – Aconitum fortunei Ranunculaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
– Aconitum carmichaeli Ranunculaceae |
1211.90.19 |
|||
359 |
Ô dược | Lindera myrrha Lauraceae |
Rễ |
1211.90.19 |
360 |
Ô rô đại kế | Cnicus japonicum Asteraceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
361 |
Óc chó (Hồ đào) | Jugians regia Juglandaceae |
Hạt |
0802.32.00 |
362 |
Phá cố chỉ (Bổ cốt chỉ) | Psoralea corylifolia Fabaceae |
Quả |
1211.90.19 |
363 |
Phan tả diệp | Cassia angustifolia Caesalpiniaceae |
Lá |
1211.90.19 |
364 |
Phấn tỳ giải | Dioscorea hypoglauca Dioscoreaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
365 |
Phật thủ | Citrus medica var digitata Rutaceae |
Quả |
0805.90.00 |
366 |
Phi tử | Torreya grandis Taxaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
367 |
Phòng kỷ (Phòng kỷ bắc, Phấn phòng kỷ) | Stephania tetrandra Menispermaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
368 |
Phòng phong | Saposhnikovia divaricata Apiaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
369 |
Phụ tử | – Aconitum fortunei Ranunculaceae |
Rễ củ đã chế |
1211.90.19 |
– Aconitum carmichaeli Ranunculaceae |
1211.90.19 |
|||
370 |
Qua lâu | – Trichosanthes kirilowii Cucurbitaceae |
Quả |
1211.90.19 |
– Trichosanthes rosthornii Cucurbitaceae |
1211.90.19 |
|||
371 |
Qua lâu tử (Qua lâu nhân) | – Trichosanthes kirilowii Cucurbitaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
– Trichosanthes rosthornii Cucurbitaceae |
1211.90.19 |
|||
372 |
Quảng Phòng kỷ | Aristolochia spp. Aristolochiaeae |
Rễ |
1211.90.19 |
(A. westlandii; A. heterophylla) Aristolochiaeae |
1211.90.19 |
|||
373 |
Quế chi | – Cinnamomun cassia Lauraceae |
Cành |
0906.11.00 |
– Cinnamomun loureiri Lauraceae |
0906.11.00 |
|||
– Cinnamomun zeylanicum Lauraceae |
0906.11.00 |
|||
374 |
Quế nhục | – Cinnamomun cassia Lauraceae |
Vỏ thân |
0906.11.00 |
– Cinnamomun loureiri Lauraceae |
0906.11.00 |
|||
– Cinnamomun zeylanicum Lauraceae |
0906.11.00 |
|||
375 |
Qui giáp và Qui bản (Mai rùa và yếm rùa) | Chinemys reveesii Emydidae |
Mai và yếm rùa |
0507.90.20 |
376 |
Rau đắng (Biển súc) | Polygonum aviculare Polygonaceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
377 |
Rau đắng biển | Bacopa monnieri Scrophulariaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
378 |
Rau đắng đất | Glinus oppositifolius Aizoaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
379 |
Rau má (Tinh tuyết thảo) | Centella asiatica Apiaceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
380 |
Râu mèo | Orthosiphon spiralis Lamiaceae |
Thân mang lá |
1211.90.19 |
381 |
Râu ngô | Zea mays Poaceae |
Râu ngô |
1211.90.19 |
382 |
Rong mơ (Hải tảo) | Sargassum henslowianum Sargassaceae |
Toàn bộ sợi tảo |
1212.29.11 |
383 |
Rung rúc | Berchemia lineata Rhamnaceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
384 |
Sả | Cymbopogon spp. Poaceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
385 |
Sa nhân | Amomum longiligulare Zingiberaceae |
Quả, hạt |
1211.90.19 |
Amomum villosum Zingiberaceae |
1211.90.19 |
|||
386 |
Sa sâm | Glehnia littoralis Apiaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
387 |
Sà sàng (Giần sàng) | Cnidium monnieri Apiaceae |
Quả chín |
1211.90.19 |
388 |
Sa uyển tử | Astragalus complanatus Leguminosae |
Hạt |
1211.90.19 |
389 |
Sài đất | Wedelia sinensis Asteraceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
390 |
Sài hồ | Bupleurum chinensis Apiaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
Bupleurum scorzonerifolium Apiaceae |
1211.90.19 |
|||
391 |
Sâm bố chính | Hibiscus sagitifolius var. quinquelobus Malvaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
392 |
Sâm cau (Tiên mao) | Curculigo orchioides Amaryllidaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
393 |
Sâm đại hành (Sâm cau, Tỏi lào, Hành lào) | Eleutherine subaphylla Iridaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
394 |
Sâm đất | Boerhaavia diffusa Nyctaginaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
395 |
Sâm ngọc linh | Panax vietnamenss Araliaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
396 |
Sắn thuyền | Syzygium resinosa Myrtaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
397 |
Sì to (Liên hương thảo) | Valeriana jatamansi Valarianaceae |
Thân rễ và rễ |
1211.90.19 |
398 |
Sinh địa (Địa hoàng) | Rehmannia glutinosa Scrophulariaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
1211.90.19 |
||||
399 |
Sơn đậu căn | Sophora tonkinensis Fabaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
400 |
Sơn thù | Cornus officinalis Comaceae |
Quả |
1211.90.19 |
401 |
Sơn tra (Chua chát) | Malus doumeri Rosaceae |
Quả chín |
1211.90.19 |
402 |
Sử quân tử | Quisqualis indica Chenopodiaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
403 |
Tắc kè | Gekko gekko Gekkonidae |
Cả thân |
0511.00.00 |
404 |
Tam lăng | Sparganium stoloniferum Sparganiaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
1211.90.19 |
||||
405 |
Tam thất | Panax notoginseng Araliaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
406 |
Tam thất hoang | Panax birinnatifidus Araliaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
407 |
Tần giao | Gentiana macrophylla Gentianaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
Gentiana straminea Gentianaceae |
1211.90.19 |
|||
Gentianadahurica Gentianaceae |
1211.90.19 |
|||
408 |
Tang bạch bì | Morus alba Moraceae |
Vỏ rễ |
1211.90.10 |
409 |
Tang chi | Morus alba Moraceae |
Cành |
1211.90.19 |
410 |
Tang diệp | Morus alba Moraceae |
Lá |
1211.90.19 |
411 |
Tang ký sinh (Tầm gửi cây Dâu) | Taxillus gracilifolius Loranthaceae |
Những đoạn thân cành và lá |
1211.90.19 |
412 |
Tang thầm | Morus alba Moraceae |
Quả |
1211.90.19 |
413 |
Tạo giác (quả Bồ kết) | Gleditsia australis Fabaceae |
Quả |
1211.90.19 |
414 |
Tạo giác thích (Gai Bồ kết) | Gleditsia australis Fabaceae |
Gai ở thân |
1211.90.19 |
415 |
Táo mèo | Docynia indica Rosaceae |
Quả |
1211.90.19 |
416 |
Táo nhân (Toan táo nhân) | Ziziphus mauritiana Rhamnaceae |
Nhân hạt |
1211.90.19 |
417 |
Tất bạt (Tiêu thất, Tiêu Iốt, Tiêu lá tim, Tiêu dài) | Piper longum Piperaceae |
Quả |
1211.90.19 |
418 |
Tế tân | Asarum spp. Aristolochiaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
419 |
Thạch cao (Đại thạch cao, băng thạch) | Gypsum fibrosum Chất khoáng thiên nhiên có thành phần chủ yếu là calci sulfat ngậm 2 phân từ nước (CaSO4. 2H2O). |
Chất khoáng thiên nhiên |
2520.10.00 |
420 |
Thạch hộc | Dendrobium loddigesii Orchidaceae |
Thân |
1211.90.19 |
Dendrobium fimbriatum Orchidaceae |
1211.90.19 |
|||
Dertdrobium chrysanthum Orchidaceae |
1211.90.19 |
|||
– Dendrobium candidum Orchidaceae |
1211.90.19 |
|||
– Dendrobium nobile Orchidaceae |
1211.90.19 |
|||
421 |
Thạch lựu bì (Vỏ quả Lựu) | Punica granatum Punicaceae |
Vỏ quả |
1211.90.19 |
422 |
Thạch vĩ | Pyrrhosia lingua Polypodiaceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
423 |
Thái tử sâm | Pseudostellaria raphonorrhiza Caryophyllaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
424 |
Thần khúc (Lục thần khúc) | Massa medicata fermentata chế biến từ một số vị thuốc cổ truyền phối hợp với bột mỳ hoặc bột gạo, trộn đều, ủ kín cho lên mốc vàng rồi phơi khô thành bánh thuốc. |
Bánh thuốc |
1211.90.19 |
425 |
Thăng ma | Cimicifuga heracleifolia Ranunculaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
Cimicifuga dahurica Ranunculaceae |
1211.90.19 |
|||
Cimicifuga foetida Ranunculaceae |
1211.90.19 |
|||
426 |
Thanh bì | Citrus reticulata Rutaceae |
Vỏ quả non rụng hoặc vỏ quả chưa chín |
0814.00.00 |
427 |
Thanh cao | Artemisia apiaceae Asteraceae |
Phần trên mặt đất |
1211.90.19 |
428 |
Thanh cao hoa vàng | Artemisia annua Asteraceae |
Lá |
1211.90.19 |
429 |
Thanh đại | Isatis indigotica Drassicaceae |
Bột cây (cả cây lấy bột) |
1211.90.19 |
430 |
Thành ngạnh | Cratoxylon prunifolium Hypericaceae |
Lá |
1211.90.19 |
431 |
Thanh quả (Trám trắng) | Canarium album Burseraceae |
Quả |
1211.90.19 |
432 |
Thảo quả (Thảo đậu khấu) | Amomum aromaticum Zingiberaceae |
Quả |
1211.90.19 |
433 |
Thảo quyết minh | Senna tora Fabaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
434 |
Thầu dầu (Bí ma tử) | Ricinus commonis Euphorbiaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
435 |
Thị đế | Diospyros kaki Ebenaceae |
Đài quả |
1211.90.19 |
436 |
Thiên hoa phấn | – Trichosanthes kirilowii Cucurbitaceae |
Rễ đã bỏ vỏ ngoài |
1211.90.19 |
– Trichosanthes japonica Cucurbitaceae |
1211.90.19 |
|||
437 |
Thiên ma | Gastrodia elata Orchidaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
438 |
Thiên môn đông (Thiên đông, Tóc tiên leo) | Asparagus cochinchinensis Asparagaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
439 |
Thiên niên kiện | Homalomena occulta Araceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
440 |
Thiên thảo | Anisomeles ovata Lamiaceae |
Cây |
1211.90.19 |
441 |
Thiến thảo | Rubia cordifolia Rubiacea |
Cả cây |
1211.90.19 |
442 |
Thiên tiên tử | Hyoscyamus niger Solanaceae |
Hạt, lá |
1211.90.19 |
443 |
Thiên trúc hoàng | Bambusa textilis Poaceae |
Cặn khô từ chất tiết trong thân cây |
1211.90.19 |
Schizostachyum chinense Poaceae |
1211.90.19 |
|||
444 |
Thổ hoàng liên | Thalictrum foliolosum Ranunculaceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
445 |
Thổ phục linh (Khúc khắc) | Smilax glabra Smilacaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
446 |
Thổ tam thất | Gynura pseudochina Asteraceae |
Rễ |
1211.90.19 |
Gynura segetum Asteraceae |
1211.90.19 |
|||
447 |
Thỏ ty tử | Cuscuta chinensis Cuscutaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
448 |
Thông đỏ | Taxus wallichiana Taxaceae |
Lá |
1211.90.19 |
449 |
Thông thảo | Tetrapanax papyrifera Araliaceae |
Lõi thân |
1211.90.19 |
450 |
Thông thiên | Thevetia neriifolia Apocynaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
451 |
Thục địa | Rehmannia glutinosa Scrophulariaceae |
Củ đã chế |
1211.90.19 |
452 |
Thương lục | Phytolacca esculenta Phylolaccaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
453 |
Thường sơn | Dichroa febrifuga Hydrangeaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
454 |
Thương truật | Atractylodes lancea Asteraceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
Atractylodes chinensis Asteraceae |
1211.90.19 |
|||
455 |
Thường xuân | Hedera helix Araliaceae |
Lá, thân mang lá |
1211.90.19 |
456 |
Thủy bồn thảo | Sedum sarmentosum Crassulaceae |
Phần trên mặt đất |
1211.90.19 |
457 |
Thủy điệt (Con đỉa) | Hirudo medicinalis Hirudinidae |
Cả con đem sấy khô |
0308.19.20 |
Whitmania pigra Hirudinidae |
0308.19.20 |
|||
458 |
Thuyền thoái (Xác ve sầu) | Cryptotympana pustulata Cicadidae |
Xác lột của con Ve sầu |
0510.00.00 |
459 |
Tiền hồ | – Peucedanum decursivum Apiaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
– Peucedanum praeruptorum Apiaceae |
1211.90.19 |
|||
460 |
Tiểu hồi | Foeniculum vulgare Apiaceae |
Quả chín |
1211.90.19 |
461 |
Tiểu kế | Cirsium lineara Asteraceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
462 |
Tô diệp | Perilla frutescens Lamiaceae |
Lá |
1211.90.19 |
463 |
Tô mộc | Caesalpinia sappan Caesalpiniaceae |
Lõi thân |
1211.90.19 |
464 |
Tô ngạnh | Perilla frutescens Lamiaceae |
Thân |
1211.90.19 |
465 |
Tô tử | Perilla frutescens Lamiaceae |
Quả |
1211.90.19 |
466 |
Tỏa dương | Balanophora spp. Balanophoraceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
467 |
Toàn phúc hoa | Inula japonica Asteraceae |
Hoa |
1211.90.19 |
468 |
Toàn yết (Bọ cạp) | Buthus martensii Buthidae |
Cả con |
0510.00.00 |
469 |
Tỏi | Allium sativum Alliaceae |
Thân hành |
0703.20.90 |
470 |
Tỏi độc | Colchicum autumnale Lilliaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
471 |
Tỏi lào (tỏi đỏ) | Eleutherine subaphylla Iridaceae |
Củ |
1211.90.19 |
472 |
Trắc bách diệp | Platycladns orientalis Cupressaceae |
Cành non và lá |
1211.90.19 |
473 |
Trạch lan | Lycopus lucidus var. hirtus Lamiaceae |
Phần trên mặt đất |
1211.90.19 |
474 |
Trạch tả | Alisma orientalis Alismataceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
475 |
Tràm | Melaleuca cajeputi Myrtaceae |
Cành mang lá |
1211.90.19 |
476 |
Trần bì (Vỏ quýt) | Citrus reticulata Rutaceae |
Vỏ quả chín |
0814.00.19 |
477 |
Tri mẫu | Anemarrhena asphodeloides Liliaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
478 |
Trinh nữ hoàng cung | Crinum latifolium Amaranthaceae |
Cả cây, Lá |
1211.90.19 |
479 |
Trư linh | Polyporus umbellatus Polyporaceae |
Hạch nấm |
1211.90.19 |
480 |
Trư ma căn | Boehmeria nivea Urticaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
481 |
Trúc đào | Nerium oleander Apocynaceae |
Lá |
1211.90.19 |
482 |
Trúc nhự | Phyllostachys spp. Poaceae |
Thân bỏ vỏ xanh |
1211.90.19 |
483 |
Tử uyển | Aster tataricus Asteraceae |
Rễ và thân rễ |
1211.90.19 |
484 |
Tục đoạn | Dipsacus japonicus Dipsacaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
485 |
Tỳ bà điệp | Eriobotrya japonica Rosaceae |
Lá |
1211.90.19 |
486 |
Tỳ giải | Dioscorea septemloba Dioscoreaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
Dioscorea futschauensis Dioscoreaceae |
1211.90.19 |
|||
487 |
Ty qua lạp | Luffa cyclindrica Cucurbitaceae |
Xơ quả |
1211.90.19 |
488 |
Úc lý nhân | Prunus japonica Rosaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
Prunus humilis Rosaceae |
1211.90.19 |
|||
Prinus tomentosa Rosaceae |
1211.90.19 |
|||
489 |
Uy linh tiên | Clematis chinensis Ranunculaceae |
Rễ và thân rễ |
1211.90.19 |
Clematis hexapetala Ranunculaceae |
1211.90.19 |
|||
Clematis manshurica Ranunculaceae |
1211.90.19 |
|||
490 |
Vàng đắng | Coscinium fenestratum Menispermaceae |
Thân |
1211.90.19 |
491 |
Viễn chí | Polygala tenuifolia Polygalaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
Polygala sibirica Polygalaceae |
1211.90.19 |
|||
492 |
Vối | Cleitocalyx operculatus Myrtaceae |
Vỏ cây, lá, nụ hoa |
1211.90.19 |
493 |
Vối rừng | Syzygium cuminii Myrtaceae |
Vỏ thân, lá |
1211.90.19 |
494 |
Vọng cách | Premna integrifolia Verbenaceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
495 |
Vọng giang nam | Cassia occidebtalis Caesalpiniaceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
496 |
Vông nem | Erythrina variegata Fabaceae |
Lá |
1211.90.19 |
497 |
Vù hương (Xá xị) | Cimamomum parthenoxylon Lauraceae |
Rễ,Thân, lá, quả |
1211.90.19 |
498 |
Vương bất lưu hành (Hạt) | Vaccaria segetalis Caryophyllaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
499 |
Xạ can | Belamcanda chinensis Iridaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
500 |
Xạ hương | Moschus berezovski Moschidae |
Chất tiết ra trong túi thơm đã khô |
0510.00.00 |
Moschus sifanicus Moschidae |
0510.00.00 |
|||
Moschus moschiferus Moschidae |
0510.00.00 |
|||
501 |
Xa tiền tử | Plantago major Plantaginaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
502 |
Xấu hổ (Trinh nữ) | Mimosa pudica Mimosaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
503 |
Xích thược | Paeonia lactiflora Paeoniaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
Paeonia veitchii Paeoniaceae |
1211.90.19 |
|||
504 |
Xương bồ (Thủy xương bồ, Thạch xương bồ) | Acorus gramineus var. macrospadiceus Araceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
Acorus calamus var. angustatus Araceae |
1211.90.19 |
|||
505 |
Xuyên khung | Ligusticum wallichii Apiaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
506 |
Xuyên luyện tử (Quả Xoan đào) | Melia toosendan Meliaceae |
Quả |
1211.90.19 |
507 |
Xuyên tâm liên | Andrographis paniculata Acanthaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
508 |
Xuyên tiêu | Zanthoxylum nitidum Rutaceae |
Quả |
1211.90.19 |
Zanhoxylum spp. Rutaceae |
1211.90.19 |
|||
509 |
Ý dĩ | Coix lachryma jobi Poaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
510 |
Các dược liệu khác dùng làm thuốc chưa được liệt kê |
|
1211.90.19 |
DANH MỤC MÃ SỐ HÀNG HÓA ĐỐI VỚI CÁC CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ DƯỢC LIỆU, TINH DẦU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 48/2018/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
Mô tả hàng hóa |
Mã số hàng hóa |
|
Tên chất chiết dược liệu (Việt Nam) |
Tên Latinh của cây/con |
||
|
I. Cao chiết từ dược liệu | ||
1 |
Cao Cam thảo | Glycyrrhiza glabra– Fabaceae |
1302.12.00 |
Glycyrrhiza uralensis – Fabaceae |
1302.12.00 |
||
Glycyrrhiza inflata– Fabaceae |
1302.12.00 |
||
2 |
Cao Cam thảo dây | Abrus precatorius– Fabaceae |
1302.12.00 |
3 |
Cao Cam thảo nam | Scoparia dulcis- Scrophulariaceae |
1302.12.00 |
4 |
Cao Ma hoàng | Ephedra spp – Ephedraceae |
1302.14.00 |
5 |
Cao Thuốc phiện | Papaver somniferum- Papaveraceae |
1302.11.90 |
6 |
Các dạng cao chiết của từng dược liệu còn lại tại Phụ lục I |
1302.19.90 |
|
7 |
Các dạng cao chiết của các dược liệu phối hợp với nhau |
1302.19.90 |
|
|
II. Tinh dầu cất từ dược liệu | ||
1 |
Tinh dầu Cam | Citrus sinensis – Rutaceae |
3301.12.00 |
2 |
Tinh dầu Chanh | Citrus aurantifolia – Rutaceae |
3301.13.00 |
3 |
Tinh dầu Bạc hà cay | Mentha piperita – Lamiaceae |
3301.24.00 |
4 |
Tinh dầu Bạc hà | Mentha arvensis – Lamiaceae |
3301.25.00 |
5 |
Tinh dầu Sả | Cymbpogon spp – Poaceae |
3301.29.10 |
6 |
Tinh dầu Nhục đậu khấu | Myristica fragrans– Myristicaceae |
3301.29.10 |
7 |
Tinh dầu Quế | Cinnamomun cassia- Lauraceae |
3301.29.10 |
Cinnamomun loureiri- Lauraceae |
3301.29.10 |
||
Cinnamomun zeylanicum – Lauraceae |
3301.29.10 |
||
8 |
Tinh dầu Gừng | Zingiber officinale- Zingiberaceae |
3301.29.10 |
9 |
Tinh dầu Bạch đậu khấu | Amomum krervanh – Zingiberaceae |
3301.29.10 |
Amomumcompactum Zingiberaceae |
3301.29.10 |
||
10 |
Tinh dầu Thì là | Anethum graveolens – Apiaceae |
3301.29.10 |
11 |
Tinh dầu Đàn hương | Santatum album – Santalaceae |
3301.29.20 |
12 |
Tinh dầu khác |
3301.29.90 |
DANH MỤC MÃ SỐ HÀNG HÓA ĐỐI VỚI THUỐC CỔ TRUYỀN, THUỐC DƯỢC LIỆU XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 48/2018/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất |
Dạng bào chế |
Mã hàng hóa |
1 |
Aifokid Syrup | 5 ml siro chứa: Dịch chiết lá Thường xuân 70% cồn (tương đương 2 mg Hederacoside C) 0,1g |
Siro |
3004.90.98 |
2 |
Anbach Tablet | Cao khô lá Bạch quả (tương đương 17,6mg-21,6mg Ginkgo flavonol glycoside) 80mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
3 |
Atrosan | cao chiết (dưới dạng cao chiết khô) từ rễ cây móng quỷ ((Harpagophytum procumbens D.C. và/hoặc H.zeyheri L. Decne. (1,5-3,0:1)) 480mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
4 |
Barokin | Cao lá bạch quả (Ginkgo biloba) 40mg; |
Viên nang mềm |
3004.90.98 |
5 |
Biangko | Ginkgo biloba extract 40mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
6 |
Bilobil Forte 80mg | Cao khô lá Ginkgo biloba (tương đương 17,6-21,6mg Fflavonoid dưới dạng Flavon glycosid; 2,24-2,72 mg ginkgolid A,B,C và 2,08-2,56 mg bilobalid) 80mg |
Viên nang cứng |
3004.90.98 |
7 |
Bilomag | Cao khô lá bạch quả đã chuẩn hóa [Ginkgonis extractum siccum raffinatum et quantificatum] (39,6 – 49,5:1) 80 mg |
Viên nang cứng |
3004.90.98 |
8 |
Bioguide Film Coated Tablet | Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo Siccus tương đương với 28,8mg tổng Ginkgo flavon glycoside) 120mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
9 |
Cebrex | Cao khô lá Ginkgo biloba |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
10 |
Cebrex S | Cao khô lá Ginkgo biloba |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
11 |
Cinneb Tab | Ginkgo biloba leaf extract |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
12 |
Circuloba Injection | Ginkgo biloba extract |
Dung dịch tiêm |
3004.90.99 |
13 |
Circumax | Ginkgo biloba leaf extract |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
14 |
Combitadin | Cao khô lá Bạch quả (tương đương Ginkgo flavone glycosides 9,6mg) 40mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
15 |
Etexcanaris tablet | Chiết xuất Cardus marianus |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
16 |
Etexporiway Tab. 80mg | Cao khô chiết xuất từ lá cây Bạch quả |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
17 |
Felogemin | Ginkgo biloba leaf extract tương đương 9,6mg Ginkgo flavone glycosides |
Viên nang mềm |
3004.90.98 |
18 |
Galitop tab. | Ginkgo biloba leaf extract |
Viên nén |
3004.90.98 |
19 |
Ganeurone | Gao khô lá bạch quả 40 mg |
Viên nang mềm |
3004.90.98 |
20 |
Grabos Tablet | Ginkgo biloba leaf extract 80mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
21 |
Gudia Tablet | Ginkgo biloba leaf extract |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
22 |
Gujucef Inj. | Ginkgo biloba extract |
Dung dịch tiêm |
3004.90.99 |
23 |
Gijeton Injection | Ginkgo biloba Ext. |
Thuốc tiêm |
3004.90.99 |
24 |
Gikonrene | Dịch chiết lá cây Gingko biloba 40mg (tương đương với 9,6mg Ginkgoflavon glycoside toàn phần) |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
25 |
Ginamin Tablets 40mg | Ginkgo biloba extract |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
26 |
Ginamin Tablets 80mg | Ginkgo biloba extract |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
27 |
Gincold | Cao khô lá bạch quả 40mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
28 |
Ginkapra Tab | Cao lá bạch quả (Ginkgo biloba) 80mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
29 |
Ginkgo-Mexin Soft Capsule | Cao Ginkgo biloba |
Viên nang mềm |
3004.90.98 |
30 |
Ginkobil | Cao khô lá bạch quả (tương đương 9,6mg Ginkgo Flavon glycosides) 40mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
31 |
Ginkobon Soft Capsule 80mg | Cao lá bạch quả |
Viên nang mềm |
3004.90.98 |
32 |
GinkobonTab. 120mg | Ginkgo biloba leaf extract 120mg |
Viên bao phim |
3004.90.98 |
33 |
Ginkogreen | Cao khô lá Bạch quả (tương đương Ginkgo flavonglycosides 9,6mg) 40mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
34 |
Ginkogreen | Cao khô lá Bạch quả (tương đương Ginkgo flavonglycosides 9,6mg) 40mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
35 |
Ginkomise Soft Capsule | Ginkgo biloba extract |
Viên nang mềm |
3004.90.98 |
36 |
Ginkor Fort | Cao Ginkgo biloba 14mg; Troxerutin 300mg;
Heptaminol hydrochloride 300mg |
Viên nang cứng |
3004.90.99 |
37 |
Ginkosun Inj. | Ginkgo biloba leaf extract |
Dung dịch tiêm |
3004.90.99 |
38 |
Gintecin Film-coated tablets | Cao Ginkgo biloba 40mg |
Viên bao phim |
3004.90.98 |
39 |
Gintecin injection | Cao Ginkgo biloba 17,5mg/5ml |
Dung dịch tiêm |
3004.90.99 |
40 |
Gitako | Dịch chiết lá Ginkgo biloba (tương đương với 9,6mg ginkgo flavone glycoside) 40mg |
Viên nang mềm |
3004.90.98 |
41 |
Gitako | Dịch chiết lá Ginkgo biloba (tương đương với 9,6mg ginkgo flavone glycoside) 40mg |
Viên nang mềm |
3004.90.98 |
42 |
Heltobite | Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo) 40mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
43 |
Hepitat Capsule | Cao Cardus marianus |
Viên nang cứng |
3004.90.98 |
44 |
Hucefa | Ginkgo biloba leaf extract |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
45 |
Hugomax Film Coated Tablet | Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo Siccus tương đương với 28,8mg tổng Ginkgo flavon glycoside) 120mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
46 |
Huginko | Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo Siccus) tương đương với tổng Ginkgo flavon glycoside 0,84mg |
Dung dịch tiêm |
3004.90.99 |
47 |
Huloba Tab. | Cao khô lá Ginkgo biloba (tương đương 19,2mg Ginkgo flavonol glycosides toàn phần) 80mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
48 |
Huyết sái thông | Panax notoginseng saponins |
Viên nén hòa tan |
3004.90.98 |
49 |
Ilko Tablet | Cao Ginkgo biloba |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
50 |
Ivytus | Cao khô lá cây Thường xuân Hederae helicis filii extractum siccum (tương đương 3,5mg
Hederacoside C) 35mg /5ml; |
Sirô |
3004.90.98 |
51 |
Jeloton Tab | Cao Ginkgo biloba 40mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
52 |
Kagiba Soft Capsule | Ginkgo biloba leaf extract 120mg |
Viên nang mềm |
3004.90.98 |
53 |
Kaloba 20mg | Cao khô rễ cây Pelargonium sidoides (tỷ lệ 1:8 – 10) 20mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
54 |
Keocintra | Cao khô lá bạch quả (tương đương 28,8mg tổng ginkgo flavon glycosid) 120mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
55 |
Koreamin | Cao khô từ lá Ginkgo biloba |
Dung dịch tiêm |
3004.90.99 |
56 |
Koruskan | Cao lá Ginkgo biloba |
Viên nén bao film |
3004.90.98 |
57 |
Legalon 70 Protect Madaus | Cao khô quả cây kế sữa (tương ứng 70mg Silymarin (DNPH)) [dung môi chiết: ethyl acetat) 86,5-93,35 mg |
Viên nang |
3004.90.98 |
58 |
Luotai | Saponin toàn phần chiết xuất từ rễ tam thất (Panax notoginseng saponins) 200mg |
Bột đông khô pha tiêm/truyền tĩnh mạch |
3004.90.99 |
59 |
Medoneuro-40 | Ginkgo biloba extract |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
60 |
Negoba Injection | Cao Ginkgo biloba 17,5mg/5ml |
Dung dịch tiêm |
3004.90.99 |
61 |
Pamus Tablet | Cao lá bạch quả tương ứng 9,6mg Ginkgo Flavone Glycoside |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
62 |
PM Branin | Cao khô Bacopa monnieri |
Viên nang cứng |
3004.90.98 |
63 |
PM Renem | Ginkgo biloba leaf extract dry concentrate (50:1) |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
64 |
Prospan Cough Liquid | Cao khô lá thường xuân chiết bằng ethanol 30% theo tỷ lệ (5-7,5)/l 35mg/5ml |
Dung dịch uống |
3004.90.98 |
65 |
Prospan Cough Syrup | Cao khô lá thường xuân chiết bằng ethanol 30% theo tỷ lệ (5-7,5)/l 700mg/100ml |
Siro |
3004.90.98 |
66 |
Philginkacin-F Tab. | Cao Ginkgo biloba |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
67 |
Sedanxio | Cao khô chiết ethanol 60% của cây Lạc tiên (Passiflora incarnata L.) (tỷ lệ 2:1) 200mg |
Viên nang cứng |
3004.90.98 |
68 |
Selemone | Ginkgo biloba leaf extract |
Viên nang mềm |
3004.90.98 |
69 |
Senratin | Cao khô lá Ginkgo biloba, 40mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
70 |
Seoris | Cao khô lá Ginkgo biloba |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
71 |
Seovigo | Cao khô lá Bạch quả (tương đương 17,6mg-21,6mg Ginkgo flavonol glycoside) 80mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
72 |
Skaparan Tab | Ginkgo biloba leaf extract |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
73 |
Skaparan Tab | Ginkgo biloba leaf extract |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
74 |
Tadenan 50mg | Dịch chiết Pygeum africanum |
Viên nang mềm |
3004.90.98 |
75 |
Tanakan | Ginkgo biloba extract 40mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
76 |
Tanakan | Ginkgo biloba extract 40mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
77 |
Tebonin | Cao khô từ lá Ginkgo biloba 120mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
78 |
Thiên sứ thanh phế | Xuyên tâm liên (Andrographolides) 150mg |
Viên hoàn giọt |
3004.90.98 |
79 |
Thống phong bảo | Thương truật, hoàng bá, ngưu tất |
Viên hoàn cứng |
3004.90.98 |
80 |
Vasoclean Sol | Cao lá bạch quả (tương đương 4,8mg Ginkgo flavon glycosid toàn phần) 20mg |
Dung dịch uống |
3004.90.98 |
81 |
Venosan retard | Cao khô hạt dẻ ngựa (Aesculus hippocastanum) |
Viên nén bao phim phóng thích muộn |
3004.90.98 |
82 |
Vibtil | Cao khô dát gỗ cây đoạn (thân) (Cortex Tilia sylvestris Desf) |
Viên nén bao |
3004.90.98 |
83 |
Viên nén bao phim YSP Gincare | 40mg Cao chiết Bạch quả (Ginkgo Biloba) |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
84 |
Thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu khác |
|
3004.90.98 |