BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2018/TT-BKHĐT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 03 năm 2018 |
BAN HÀNH DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 25 tháng 7 năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 quy định chi tiết một số Điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12; Nghị định 100/2016NĐ-CP ngày 01/7/2016 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Thuế giá trị gia tăng đã được sửa đổi bổ sung tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 122/2016/NĐ-CP CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh Mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan;
Căn cứ Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh Mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan;
Căn cứ Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Căn cứ Quyết định số 08/2017/QĐ-TTg ngày 31/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Liên bang Nga về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 09/2017/QĐ-TTg ngày 31/2/2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ cộng hòa Bê-la-rút về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam.
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành các danh Mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được như sau:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này các Danh Mục sau:
1. Danh Mục phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục I);
2. Danh Mục máy móc, thiết bị trong nước đã sản xuất được (Phụ lục II);
3. Danh Mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III);
4. Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV);
5. Danh Mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V);
6. Danh Mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI);
7. Danh Mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm cho đóng tàu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VII);
8. Danh Mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư, linh kiện ngành viễn thông – công nghệ thông tin, nội dung số, Phần mềm trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VIII);
9. Danh Mục giống cây trồng, giống vật nuôi, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IX).
Điều 2.Các Danh Mục quy định tại Điều 1 Thông tư này là căn cứ xác định đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều Luật Thuế giá trị gia tăng và Nghị định số100/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Thuế giá trị gia tăng đã được sửa đổi bổ sung tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ; xác định đối tượng miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 quy định chi tiết một số Điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; xác định đối tượng miễn thuế nhập khẩu theo Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, Quyết định số 08/2017/QĐ-TTg ngày 31/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Liên bang Nga về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam và Quyết định số 09/2017/QĐ-TTg ngày 31/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ cộng hòa Bê-la-rút về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam.
Điều 3.Các hàng hóa trong nước đã sản xuất được nêu tại các Danh Mục ban hành kèm theo Thông tư này được áp dụng chung và không phụ thuộc Mục đích sử dụng, trừ hàng hóa chuyên dùng.
Hàng hóa chuyên dùng quy định tại Điều này là hàng hóa đòi hỏi phải đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật đặc thù khi sử dụng nêu trong các chứng chỉ chuyên ngành.
Điều 4.Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2018 và thay thế cho Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành danh Mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung.
Nơi nhận: – Thủ tướng, các PTT Chính phủ; – Viện KSNDTC, Tòa án NDTC; – Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc CP; – UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; – Tổng cục Hải quan, Tổng Cục thuế; – Các Sở Kế hoạch và Đầu tư; – Ban Quản lý các KCN, KCX, KCNC và KKT; – Công báo, website Chính phủ; – Các đơn vị thuộc Bộ KH&ĐT; – Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp; – Lưu: VP, vụ KTCN (8). |
BỘ TRƯỞNG Nguyễn Chí Dũng |
DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Tàu điện ắc quy phòng nổ 8 tấn |
8601 |
20 |
00 |
Cấp phòng nổ Exdl, cỡ đường ray 600 mm, 900 mm; lực kéo lớn nhất 13KN, tự trọng 8 tấn, Khoảng cách trục 1150 mm, tốc độ 7 km/h – 10km/h, kích thước bao (dài x rộng xcao): 4379mm x 1045 mm x 1600 mm (đường 600 mm), 4379mm x 1345 mm x 1600 mm (đường 900 mm), tổ hợp ắc quy (70 bình): 02 cái, điện áp 140V, dung lượng 4400 Ah |
2 |
Tàu điện ắc quy phòng nổ 5 tấn |
8601 |
20 |
00 |
Cấp phòng nổ Exdl, cỡ đường ray 600 mm, 900 mm; lực kéo lớn nhất 7,24KN, tự trọng 5 tấn, Khoảng cách trục 900 mm, tốc độ 7km/h – 10km/h, kích thước bao (dài x rộng x cao) 3225mm x 994mm x 1550 mm (đường 600mm), 3225mm x 1294mm x 1550 mm (đường 900mm), tổ hợp ắc quy (48 bình): 02 cái, điện áp 96 V, dung lượng 330Ah. |
3 |
Tàu điện ắc quy phòng nổ 12 tấn |
8601 |
20 |
00 |
Cỡ đường ray 900 mm, đường kính vòng lăn bánh xe 680 mm; cương cự 1220 mm, bán kính đường vòng nhỏ nhất 12000 mm, tốc độ 8,5km/h – 11km/h, ắc quy tích điện kiểu D-620Ah, điện áp 2V, dung lượng 620Ah, kích thước bao (dài x rộng x cao) 5300mm x1360mm x 1650mm, tự trọng 12 tấn. |
4 |
Toa xe chở khách |
8605 |
00 |
00 |
Các loại (gồm cả ngồi cứng, mềm; nằm cứng, mềm; toa xe 2 tầng; toa xe B), toa xe cao cấp thế hệ 2, dài 20 m |
5 |
Toa xe hành lý |
8605 |
00 |
00 |
Giá chuyển hướng, van hãm, đầu đấm, SAB nhập ngoại |
6 |
Toa xe chuyên dụng chở ôtô |
8605 |
00 |
00 |
Giá chuyển hướng, van hãm, đầu đấm, SAB nhập ngoại |
7 |
Toa xe chở xi măng rời |
8605 |
00 |
00 |
Giá chuyển hướng, van hãm, đầu đấm, SAB nhập ngoại |
8 |
Toa xe H |
8606 |
10 |
00 |
Dài 14 m, lắp GCH 34B, Misơn TQ |
9 |
Toa xe lửa thùng (xi téc) composite chở chất lỏng |
8606 |
10 |
00 |
Đến 30 m3 |
10 |
Xe goòng lò nung tuynen |
8606 |
30 |
00 |
|
11 |
Toa xe H quá khổ 1435 |
8606 |
10 |
00 |
Dài 14 m, tải trọng 60 tấn |
12 |
Toa xe hàng có mui |
8606 |
91 |
00 |
Dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải |
13 |
Toa xe thành thấp (N) |
8606 |
99 |
00 |
Dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải |
14 |
Toa xe M chở container |
8606 |
99 |
00 |
Dài 14 m, lắp GCH 34B, Misơn TQ |
15 |
Máy kéo cầm tay |
8701 |
10 |
11 |
Công suất không quá 22,5 kW |
16 |
Máy kéo |
8701 |
20 |
10 |
Dung tích (động cơ) dưới 1.100cc |
17 |
Xe khách đến 52 chỗ ngồi |
8702 |
10 |
41 |
Dung tích xy lanh: 6.494 cm3.
Số chỗ ngồi tối đa: 52 chỗ. Vận tốc lớn nhất: 90 km/h. Công suất lớn nhất: 170 kW/2.500 vòng/phút |
18 |
Ô tô buýt |
8702 |
10 |
10 |
Loại thông dụng đến 80 chỗ ngồi |
19 |
Ô tô điện |
8703 |
90 |
19 |
Chạy bằng điện, công suất động cơ đến 6,3 kW, tốc độ tối đa 30km/h, khả năng leo dốc đến 20% |
20 |
Ô tô con |
8703 |
|
|
Đến 9 chỗ ngồi |
21 |
Ô tô cứu thương |
8703 |
|
|
Khối lượng toàn bộ đến 16 tấn |
22 |
Ô tô chở phạm nhân |
8703 |
|
|
Khối lượng toàn bộ đến 16 tấn |
23 |
Ô tô tải tự đổ |
8704 |
10 |
|
Khối lượng toàn bộ đến 34 tấn |
24 |
Xe bảo ôn đông lạnh |
8704 |
21 |
21 |
Thể tích đến 20 m3, độ lạnh đến -20°C |
25 |
Ô tô tải nhẹ |
8704 |
21 |
|
|
26 |
Ô tô tải thùng |
8704 |
22 |
39 |
Tải trọng lên tới 16,5 tấn; tiêu chuẩn khí thải EURO2 |
27 |
Xe chở nhiên liệu |
8704 |
22 |
43 |
Thể tích 12,5m3, tải trọng 10,25 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2 |
28 |
Xe xitec nước |
8704 |
22 |
43 |
Thể tích 16m3, tải trọng 32 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2 |
29 |
Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải (xe ép rác các loại) |
8704 |
23 |
22 |
Từ 5-20 m3 (dung tích thùng chứa rác), vật liệu thép hợp kim chống mài mòn và chịu áp lực cao, vận hành ép rác bằng hệ thống thủy lực, hệ thống Điều khiển cơ khí tự động. |
30 |
Ô tô phục vụ chuyển quân |
8704 |
|
|
Khối lượng toàn bộ đến 24 tấn |
31 |
Ô tô chở ô tô |
8704 |
|
|
Khối lượng toàn bộ đến 14,46 tấn |
32 |
Ô tô cứu hộ nâng cầu, ô tô cứu hộ sàn trượt |
8704 |
|
|
Khối lượng toàn bộ đến 34 tấn, tải trọng nâng đến 30 tấn. |
33 |
Ô tô xi tec (chở LPG, khí CO2 hóa lỏng) |
8704 |
|
|
Khối lượng toàn bộ đến 34 tấn |
34 |
Ô tô bồn nhiên liệu lưu động |
8704 |
|
|
Thể tích đến 18 m3, có cơ cấu bơm diesel và lưu lượng kế điện tử |
35 |
Xe cẩu |
8705 |
10 |
00 |
Tải trọng nâng lên tới 22,5 tấn; tiêu chuẩn chất lượng EURO2 |
36 |
Xe phun nước phòng chống bạo loạn |
8705 |
90 |
90 |
Xe cơ sở Hino FM8JNSA, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, tuabin tăng nạp, làm mát bằng nước; Xitec 8000 lít nước, 500 lít bọt, 80 lít hơi cay, 80 lít thuốc nhuộm, trang bị 02 súng phun chính Điều khiển độc lập trên nóc xe, nhập khẩu từ G7. |
37 |
Xe cứu hộ cứu nạn |
8705 |
90 |
90 |
Xe cơ sở Hino FG8JJSB, động cơ Diesel, làm mát bằng nước, dung tích xy lanh 7684 cc, cầu thủy lực loại 3 tấn, 3 đoạn cần (hoặc tương đương), tời phía trước, cáp 40 mx14mm, loại 6 tấn. |
38 |
Xe rải dây thép gai |
8705 |
90 |
90 |
Xe rải dây thép gai HH – FC RTG, động cơ Diesel, dung tích xi lanh 5123 cm3, trang bị hệ thống dây thép gai và hệ thống rải dây, thu dây, cần cẩu gập thủy lực sức nâng lớn nhất 6000kg/m, 02 đèn tìm kiếm, 01 bộ đèn quay còi ủ trên nóc. |
39 |
Xe cẩu và nâng người làm việc trên cao |
8705 |
10 |
00 |
Chiều cao nâng đến 14 m |
40 |
Xe chữa cháy |
8705 |
30 |
00 |
Bồn chứa nước (4 – 8 m3), bồn chứa foam (0,2 – 1 m3) |
41 |
Xe rửa đường và tưới công viên |
8705 |
90 |
50 |
Sức chứa 4,5-14 m3 nước |
42 |
Xe bồn chở dung dịch lỏng (hóa chất) |
8705 |
90 |
90 |
Đến 12 m3 (dung tích bồn chứa) |
43 |
Xe sân khấu lưu động |
8705 |
90 |
90 |
Diện tích sàn từ 40-65m2 |
44 |
Xe truyền hình lưu động |
8705 |
90 |
90 |
|
45 |
Xe hút chất thải |
8705 |
90 |
90 |
Từ 1,5 – 8 m3 (dung tích bồn chứa), tiêu chuẩn EURO 2 |
46 |
Ô tô sửa chữa lưu động |
8705 |
|
|
|
47 |
Xe mô tô |
8711 |
20 |
|
Khối lượng bản thân: 155kg. Dài x rộng x cao: 2.170 x 890 x 1.120 mm. Loại động cơ: 4 kỳ, 2 xi lanh, làm mát bằng không khí. Dung tích động cơ đến 233 cm3. Lốp trước: 90/90-18, lốp sau: 130/90-15. Nhiên liệu: xăng không chì có trị số ốc tan 92. Công suất cực đại: 12kW/8.000 vòng/phút |
48 |
Xe đạp hai bánh và xe đạp khác không lắp động cơ |
8712 |
00 |
30 |
|
49 |
Sơ mi rơ moóc chuyên dụng (chở nhiên liệu, chở xi măng rời, chở LPG) |
8716 |
31 |
|
Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn |
50 |
Dolly hàng hóa (10ft và 20ft) |
8716 |
39 |
99 |
Phương tiện không tự hành, chuyên dùng vận chuyển các loại ULD, hàng hóa, hành lý, bưu kiện tại sân bay (Phần 33, 34 TCCS 18:2015/CHK Tiêu chuẩn kỹ thuật phương tiện hoạt động trên khu bay do Cục HKVN ban hành) |
51 |
Mooc chứa hàng hóa rời |
8716 |
39 |
99 |
Phương tiện không tự hành, chuyên dùng vận chuyển hàng hóa rời, hành lý, bưu kiện tại sân bay (Phần 35 TCCS 18:2015/CHK Tiêu chuẩn kỹ thuật phương tiện hoạt động trên khu bay do Cục HKVN ban hành) |
52 |
Sơ mi rơ moóc tải (tự đổ) |
8716 |
39 |
|
Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn |
53 |
Sơ mi rơ moóc tải (có mui) |
8716 |
39 |
|
Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn |
54 |
Sơ mi rơ moóc tải (chở hàng hoặc container) |
8716 |
39 |
|
Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn |
55 |
Sơ mi rơ moóc tải (đông lạnh) |
8716 |
39 |
|
Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn |
56 |
Xe băng chuyền |
8716 |
80 |
90 |
Phương tiện không tự hành, vận chuyển hàng hóa từ dưới đất lên máy bay (Phần 18 TCCS 18:2015/CHK Tiêu chuẩn kỹ thuật phương tiện hoạt động trên khu bay do Cục HKVN ban hành) |
57 |
Thang kéo đẩy tay |
8716 |
80 |
90 |
Phương tiện không tự hành, vận chuyển hàng hóa từ dưới đất lên máy bay (Phần 7 TCCS 18:2015/CHK Tiêu chuẩn kỹ thuật phương tiện hoạt động trên khu bay do Cục HKVN ban hành) |
58 |
Tàu khách |
8901 |
10 |
|
Loại, thông dụng đến 300 chỗ ngồi |
59 |
Tàu chở khí hóa lỏng Ethylene |
8901 |
10 |
|
Khả năng chuyên chở 4.500m3 |
60 |
Tàu chở xi măng |
8901 |
10 |
|
Trọng tải 14.600DWT |
61 |
Tàu hàng đa năng |
8901 |
10 |
|
Trọng tải 17.500DWT, đạt chất lượng quốc tế |
62 |
Tàu chở hàng |
8901 |
10 |
|
Trọng tải dưới 56.200 tấn |
63 |
Tàu quân sự, tàu cảnh sát biển |
8901 |
10 |
|
|
64 |
Kho nổi chứa xuất dầu – FS05 |
8901 |
10 |
|
Trọng tải 150.000 tấn |
65 |
Ụ nổi |
8901 |
10 |
|
Trọng tải 9.600 tấn |
66 |
Tàu chở hàng khô |
8901 |
10 |
|
Trọng tải 4.000DWT |
67 |
Tàu chở ô tô |
8901 |
10 |
|
|
68 |
Tàu chuyên dụng chở container |
8901 |
90 |
26 |
Trọng tải đến 2.000 TEU |
69 |
Xà lan chuyên dùng trên có lắp cần cẩu các loại |
8901 |
90 |
|
Sức nâng đến 4.200 tấn |
70 |
Tàu chở dầu |
8901 |
20 |
80 |
Chiều dài toàn bộ (Lmax = 245 m); Chiều dài giữa 2 trụ (Lbp=236 m); Chiều rộng thiết kế (Btk=43 m); Chiều cao mạn (Dtk=20 m), mớn nước thiết kế 11,7 m, mớn nước đầy tải 14 m, định biên thuyền viên 27 người, tốc độ khai thác v=15 hải lý/h; loại trọng tải đến 104.000 DWT và 105.000 DWT |
71 |
Tàu chở khí hóa lỏng |
8901 |
20 |
|
Trọng tải đến 5000 tấn |
72 |
Xà lan |
8901 |
90 |
36 |
Chiều dài toàn bộ 122,4 m, chiều dài giữa 2 trụ 119,7 m, chiều rộng thiết kế 44 m, chiều cao mép boong 7,5 m, mớn nước thiết kế 5 m, mớn nước đánh chìm 13m, định biên thuyền viên 8 người, tải trọng giàn khoan P(9500); trọng tải 18000DWT |
73 |
Tàu chở hàng rời |
8901 |
90 |
|
Chiều dài toàn bộ 190 m, chiều dài giữa 2 trụ 183,3 m, chiều rộng thiết kế 32,26 m, chiều cao mạn 17,8 m, mớn nước thiết kế 11,7 m, mớn nước đầy tải 12,8 m; loại trọng tải đến 54000DWT |
74 |
Xà lan chuyên dụng trong ngành dầu khí |
8901 |
90 |
|
Dài 109,8m, rộng 32m, cao 7m, trọng tải 12.000 tấn |
75 |
Tàu tự hành pha sông biển |
8901 |
90 |
|
Trọng tải từ 200-1100 tấn |
76 |
Tàu kiểm ngư |
8902 |
|
|
Công suất đến 600 CV |
77 |
Tàu cá vỏ composite |
8902 |
|
|
Dài 25m, rộng 6,8m, công suất đến 600CV |
78 |
Tàu cá vỏ gỗ các loại |
8902 |
|
|
|
79 |
Tàu cá vỏ thép |
8902 |
|
|
|
80 |
Tàu kéo biển |
8904 |
00 |
39 |
Tàu ASD 3212 YN 51235 là tàu kéo biển. Tàu có chiều dài 32m, rộng 12m, lắp máy có công suất 6.500 CV, sức kéo 85 tấn, tốc độ đến 14,5 hải lý/giờ. |
81 |
Tàu kéo – đẩy sông |
8904 |
|
|
Công suất đến 5.000 CV |
82 |
Tàu kéo – đẩy biển |
8904 |
|
|
Công suất đến 7.000 CV |
83 |
Tàu cuốc sông và biển |
8905 |
10 |
00 |
Chiều sâu cuốc 10-20m; Công suất đến 3.000 CV |
84 |
Tàu hút bùn |
8905 |
10 |
00 |
Đến 5.000 m3/h; Công suất đến 4.170 CV |
85 |
Tàu AHTS (tàu dịch vụ dầu khí đa năng) |
8906 |
90 |
90 |
Công suất đến 16.000HP |
86 |
Tàu dịch vụ phục vụ dầu khí |
8906 |
90 |
90 |
Thông số kỹ thuật có khả năng phục vụ: Chiều dài tổng thể 94,650m, chiều rộng đúc: 21m, tải trọng toàn Phần: 4.797 tấn, tải trọng tĩnh: 1.911 tấn, công suất máy chính: 3×2.560Kw; công suất đến 6.082 CV |
87 |
Tàu cứu hộ – cứu nạn |
8906 |
90 |
90 |
Công suất đến 3.500CV |
88 |
Tàu phục vụ cho ứng phó sự cố tràn dầu |
8906 |
90 |
90 |
Công suất đến 3.500 CV |
89 |
Xuồng cứu sinh mạn kín |
8906 |
90 |
90 |
Dài 4,9m; rộng 2,2m; cao 1m, mớn nước 0,8m; sức chở 28 người; công suất 29 HP |
90 |
Cano cao tốc |
8906 |
90 |
90 |
Dài 6m; rộng 1,71m; cao 0,55m; mớn nước 0,25m; công suất 25-200 HP; sức chở 4-6 người. |
91 |
Tàu thả phao |
8906 |
90 |
|
Công suất đến 3.000 CV |
92 |
Máy thả phao các loại |
8907 |
|
|
Sức nâng đến 5 tấn |
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Giàn phản xạ VOR |
7308 |
20 |
29 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO |
2 |
Giá thủy lực di động |
7308 |
40 |
90 |
Dùng chống giữ trong các mỏ than hầm lò. Kiểu: chỉnh thể, phân thể hoặc liên kết xích. Lực chống giữ đến 2000 kN. Chiều cao làm việc từ 1600 mm đến 2800 mm. |
3 |
Bồn áp lực hình cầu |
7309 |
00 |
19 |
Dung tích chứa đến 4400 m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3 |
4 |
Bồn áp lực hình trụ nằm ngang |
7309 |
00 |
19 |
Dung tích chứa đến 650 m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3 |
5 |
Thùng phuy đựng phốt pho |
7310 |
10 |
90 |
Kích thước: 500x800mm, áp suất thử kín30kPa, áp suất thử thủy lực 250kPa, dung tích 157lít. |
6 |
Bình chứa LPG 12kg |
7311 |
00 |
23 |
Dung tích 26,4 lít, áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa 12 kg, chiều dày max/min: 2,6mm/2,3mm; kích thước 302mm x 302mm x580mm |
7 |
Bình chứa LPG 45kg |
7311 |
00 |
23 |
Dung tích 99 lít, áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa LPG: 45kg, chiều dày max/min: 3mm/2,95mm; kích thước 368mm x368mm x 1210mm |
8 |
Bồn chứa LPG |
7311 |
00 |
25 |
Dung tích đến 285 m3, áp suất đến 18 atm |
9 |
Bồn áp lực hình trụ nằm ngang đặt trên xe chuyên dụng |
7311 |
00 |
99 |
Dung tích chứa đến 40m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3 Chuyên chứa LPG, NH3, Cl2, O2,.,. |
10 |
Khuôn |
8207 |
30 |
00 |
Khuôn gỗ gồm đế gỗ, nhựa và lưới dao thép..; Khuôn sắt gia công từ thép không gỉ |
11 |
Các loại lò/nồi hơi cho các nhà máy điện |
8402 |
11 |
20 |
Bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính của lò hơi; công suất đến 1000MW; áp suất khí ra 200-246 kg/cm2. nhiệt độ 300 -593°C; nhiên liệu sử dụng than, dầu, gas |
12 |
Nồi hơi gia nhiệt nước |
8402 |
11 |
20 |
Tạo ra hơi nước hoặc hơi khác, công suất hơn 500tấn/h, cấu trúc buồng lửa tầng sôi áp suất cao hoặc tuần hoàn khí |
13 |
Nồi hơi các loại |
8402 |
12 |
21 |
Công suất tới 35 tấn/h, áp lực đến 12 kg/cm2, áp suất làm việc tới 30 at (nguyên liệu đốt: than, gas, dầu, bã mía) |
14 |
Nồi hơi tàu thủy |
8402 |
12 |
|
Công suất hơi từ 0,5-35 tấn hơi/giờ |
15 |
Buckstay cho nồi hơi |
8402 |
90 |
10 |
Phần thân, vỏ bọc bao quanh và những Phần khác của nồi hơi |
16 |
Nồi hơi thu hồi nhiệt cho các nhà máy nhiệt điện (Module thu hồi nhiệt) |
8402 |
90 |
10 |
Bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính tương ứng; công suất 100-250MW (ống nằm ngang hoặc thẳng đứng) |
17 |
Thiết bị lò hơi thu hồi nhiệt cho nhà máy điện |
8402 |
90 |
10 |
Công suất từ 100MW trở lên (cho nhà máy nhiệt điện) |
18 |
Thùng hơi của nồi hơi thu hồi nhiệt cho nhà máy nhiệt điện |
8402 |
90 |
10 |
Công suất hơn 100MW (cho nhà máy nhiệt điện) |
19 |
Nồi hơi buồng lửa tầng sôi áp suất cao |
8402 |
|
|
Bể chứa, bình bồn và những thiết bị tương tự dùng để chứa bất kỳ nguyên liệu nào (trừ khí nén hoặc khí lỏng), bằng sắt hoặc bằng thép, dung tích hơn 300 lít. |
20 |
Hệ thống xử lý khói nồi hơi |
8404 |
10 |
|
Công suất 3500 kg/h; buồng dập khói và bụi kiểu màng nước và vách ngoắt (vách phủ granite), hệ thống bơm tuần hoàn xử lý khói |
21 |
Thiết bị trao đổi nhiệt của lò hơi |
8404 |
10 |
|
Đường kính lớn nhất: 6,5m. Độ dày lớn nhất: 100mm. Khối lượng lớn nhất: 200 tấn |
22 |
Động cơ diesel |
8408 |
|
|
Công suất đến 50 Hp |
23 |
Động cơ Diesel RV145-2 10,8 kw (14,5 mã lực) |
8408 |
|
|
Động cơ RV145-2 theo thiết kế mới (Loại 4 kỳ, 1 xi lanh nằm ngang):
– Đường kính xi lanh X hành trình piston =400mm X 94mm; Thể tích=738 cm3; – Công suất cực đại =14,5/2400 (ML/v/phút); – Công suất danh nghĩa = 12,5/2200 (ML/v/phút); – Suất tiêu hao nhiên liệu <195 (g/ML.giờ); – Khối lượng=115 kg; – Khối lượng/công suất =7.93 kg/kW. |
24 |
Bơm chuyền cốm |
8413 |
70 |
|
|
25 |
Máy bơm nước thủy lợi |
8413 |
81 |
19 |
Đến Q=32.000 m3/h, H=30 – 40 m |
26 |
Quạt gió lò phòng nổ |
8414 |
59 |
20 |
Dạng bảo vệ nổ Exdl. Công suất đến 2x45kW, điện áp 660V |
27 |
Quạt công nghiệp |
8414 |
59 |
|
Quạt có lưu lượng đến 100.000 m3/h, công suất đến 2395KW; độ ồn < 78,5dBA, độ ẩm không khí <80%. Phục vụ thông gió; chống thấm công nghiệp |
28 |
Quạt gió cục bộ của dây chuyền thiêu kết |
8414 |
59 |
|
Công suất 1450kw, điện áp 6kv |
29 |
Máy nén khí |
8414 |
80 |
|
Đến 32 at, 18 m3/h |
30 |
Máy bơm chịu mài mòn cao phục vụ thải tro xỉ |
8414 |
|
|
Bơm thải tro xỉ có đặc tính kỹ thuật sau: Công suất: N=185kW. Số vòng quay: n = 980v/ph. Lưu lượng: Q > 420 m3/giờ. Cột áp H: H>65 m. Hiệu suất máy bơm: ηbmax >55%. |
31 |
Thiết bị thông gió làm mát bằng đường ống |
8415 |
90 |
|
Diện tích làm mát 120 m2; đường kính cánh quạt 618mm; công suất động cơ 1,1 kw; dung tích bồn chứa nước 25 lít; kích thước 985x985x1070 mm; trọng lượng 98 kg. |
32 |
Cấp liệu tấm, cấp liệu tang |
8417 |
10 |
00 |
Thuộc máy chính lò quay |
33 |
Khe nhiệt |
8417 |
10 |
00 |
Đường kính 1800mm thuộc máy chính lò quay |
34 |
Ống gió ba |
8417 |
10 |
00 |
Đường kính 1800mm thuộc máy chính lò quay |
35 |
Xích tải |
8417 |
10 |
00 |
Thuộc máy chính lò quay |
36 |
Cấp liệu lắc |
8417 |
10 |
00 |
Năng suất đến 1250 tấn/h dùng cho ngành khoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng, vận chuyển và chế biến vật liệu rời |
37 |
Lò đốt rác y tế |
8417 |
80 |
00 |
Loại công suất đốt: 3kg/h, nhiên liệu: LPG, tiêu hao nhiên liệu 2,5 kg/h, nước sử dụng: 100 lít/h; chế độ đốt: 2 lần; nhiệt độ buồng đốt sơ cấp: 300÷900°C, nhiệt độ buồng đốt thứ cấp: 900÷1100°C; điện sử dụng: 220V, 1 pha 50Hz, công suất 1000W, vật liệu buồng đốt: gạch chịu lửa. Vật liệu cách nhiệt: bông gốm + bông đá; vật liệu thân lò, quạt: thép không gỉ, mặt bằng sử dụng: 3×2,5x3m; khí thải đạt TCVN 5939-1995.
Loại công suất đốt 50kg/h; nhiên liệu: dầu (tiêu thụ 8 lít/h, nước tuần hoàn), điện 7,5 Kw/h. Kết cấu lò: vỏ thép (INOX SUS 316), gạch xếp cách nhiệt, gạch chịu lửa. Vật liệu lò: thép – bộ phận tiếp xúc trực tiếp được làm bằng Inox 316. Đặc tính kỹ thuật: đốt một lần, lò hình ovan đốt chụp, nhiệt độ trong lòng lò 1300°C, khí thải được hạ nhiệt nhanh. Toàn bộ bụi khói được ức chế hấp thụ vào nước sau đó được lọc qua hệ thống lọc đảm bảo nước đạt tiêu chuẩn TCVN về nước thải. Khí thải được lọc qua hệ thống lọc khí bằng than hoạt tính đảm bảo tiêu chuẩn TCVN về khíthải. |
38 |
Lò sấy mủ cao su |
8417 |
80 |
00 |
|
39 |
Lò đốt rác thải sinh hoạt |
8417 |
80 |
00 |
Công suất đến 1000kg/h. Lượng ôxi dư 6-15%, nhiệt độ <180°C, các thông số ô nhiễm nhỏ hơn quy định tại QCVN 30:2012/BTNMT |
40 |
Lò đốt rác thải đa năng |
8417 |
80 |
00 |
Công suất: 100 -1000 kg/h. Model: từENVINAM 100 đến ENVINAM 1000.
Phạm vi sử dụng: Dùng để đốt và xử lý các loại rác thải trong y tế, công nghiệp và sinh hoạt. Công nghệ đốt không dùng nhiên liệu phụ trợ, sử dụng năng lượng sẵn có trong rác để gia tăng nhiệt và đốt cháy hoàn toàn. Hệ thống Điều khiển vi xử lý: Bộ cảm biến và đo nhiệt độ lò; Bộ Điều khiển tốc độ, lưu lượng khí đầu vào, tốc độ khói đầu ra; Bộ Điều khiển cơ cấp vận thăng đưa rác vào lò; Bộ đếm và Điều khiển khối lượng nạp rác vào lò. Cấp rác tự động qua cửa nạp rác. Rác cháy kiệt hoàn toàn thông qua hai chu trình đốt. Có 2 buồng đốt (sơ cấp & thứ cấp). Nhiệt độ của buồng đốt sơ cấp: 600°C – 900°C. Nhiệt độ của buồng đốt thứ cấp: 1000°C-1200°C. Nhiệt độ khói thải: <100°C – Có hệ thống xử lý khói thải trước khi thải ra môi trường. Các chỉ tiêu chất thải ra môi trường (CO, NO2, H2S, NI 13, SO2, bụi…) có nồng độ đạt ngưỡng an toàn được cơ quan có thẩm quyền chứng nhận – Tiêu hao điện năng: 4,5KW/h – Tiêu thụ nước: 200 lít – Sản phẩm đạt Quy chuẩn kỹ thuật QCVN02:2012/BTNMT và các tiêu chuẩn kỹ thuật khác về môi trường. |
41 |
Hệ thống cấp liệu than bột |
8417 |
90 |
00 |
Chất lượng FSR (cho đầu lò) thuộc máy chính lò quay |
42 |
Dây chuyền sản xuất gạch nung các loại |
8417 |
|
|
Đến 20 triệu viên/năm |
43 |
Dây chuyền sản xuất nước đá tinh khiết |
8418 |
10 |
90 |
Thông số máy lớn: kích thước viên đá 48×80 mm, sản lượng 9-10 tấn/24 giờ, 1 mẻ 400 kg, điện tiêu thụ 0,085kwh/kg đá, công suất máy nén 50 Hp |
44 |
Máy làm đá vảy |
8418 |
69 |
50 |
|
45 |
Buồng lạnh (trên bờ) |
8418 |
69 |
90 |
Ghép từ Panel Polyuretan cách nhiệt hai mặt bọc tôn phủ sơn plastic chiều cao buồng lạnh đến 10 m, dung tích đến 20.000 m3 |
46 |
Nồi hấp tiệt trùng |
8419 |
20 |
00 |
Loại 20 lít, 52 lít, 75 lít |
47 |
Máy sấy mụn dừa |
8419 |
31 |
10 |
Dùng sấy mụn dừa, công suất 1,5-4 tấn/ngày |
48 |
Máy sấy tầng sôi |
8419 |
31 |
10 |
Dùng trong công đoạn sản xuất cơm dừa nạo sấy, công suất từ 8-20 tấn/ ngày |
49 |
Máy sấy phun sương |
8419 |
39 |
19 |
Năng suất 2 lít/h, nhiệt độ gió vào 180-350°C, nhiệt độ gió ra 40-80°C, công suất 12 kW, tốc độ phun Điều chỉnh vô cấp |
50 |
Máy sấy tầng sôi tạo hạt |
8419 |
39 |
19 |
Sử dụng trong dây chuyền sản xuất dược phẩm cho gia súc, năng suất 40-100 kg/h, thể tích nồi sấy 400 lít, công suất nhiệt 45 kW, nhiệt độ sấy 70-80°C |
51 |
Tủ sấy dược phẩm |
8419 |
39 |
19 |
Dung tích từ 420 lít→4000 lít
(Model: Từ HOV420TS → HOV-4000TS) Công dụng: Loại sấy khô các vật phẩm, dược liệu, dược phẩm trong ngành y tế. Phương thức hoạt động: gia nhiệt cưỡng bức, dòng khí Điều chỉnh ngang liên tục nhờ quạt đảo nhiệt. Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý tích hợp P.I.D. Dải nhiệt độ sấy từ nhiệt độ môi trường + 5°C đến 120°C. Hiển thị bằng màn hình LED hoặc LCD cho các thông số sấy. Thiết bị hoạt động bằng điện. Trang bị tính năng an toàn cho người sử dụng (Quá nhiệt, điện áp không ổn định…) |
52 |
Máy sấy thùng quay |
8419 |
39 |
|
Công suất đến 1 tấn/h |
53 |
Tháp chưng cất |
8419 |
40 |
|
Thiết bị dùng để thay đổi thành Phần hóa học và các nguyên liệu. Đường kính lớn nhất: 9,5m. Chiều dài: đến 100m. Độ dày lớn nhất: 150mm. Khối lượng lớn nhất: 700 tấn |
54 |
Tháp làm mát |
8419 |
50 |
10 |
Thuộc máy chính lò quay |
55 |
Thiết bị khử nước mặn, dạng đa tầng |
8419 |
89 |
19 |
Bằng phương pháp bay hơi hoặc ngưng tụ, công suất đến 10 MIGD (1 MIGD= 4.546.000 lít/ngày) |
56 |
Tủ an toàn sinh học cấp 2 |
8419 |
89 |
19 |
Model: TTS-V900-CLASS2.
Kích thước: 1000×70000 mm. Điều khiển: bằng vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LED. Chức năng: Dùng cấy vi khuẩn trong phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm. Dùng trong y tế |
57 |
Tủ cấy vi sinh |
8419 |
89 |
19 |
Model: TTS-H1300
Kích thước: 1350x700x1420 mm. Điều khiển: bằng vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LED. Chức năng: dùng nuôi cấy vi sinh, vi khuẩn trong phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm. Dùng trong y tế và nông nghiệp. |
58 |
Tủ sấy bột nhão |
8419 |
|
|
Năng suất 15 kg/h, độ ẩm vào 50% và ra 14%, công suất điện 20 kW, có thể Điều chỉnh nhiệt độ sấy; kích thước 1×1,3×1,5m |
59 |
Lò sấy sơn ED |
8419 |
|
|
3 ngăn (6 giá/ngăn) |
60 |
Bình phân tách hỗn hợp nước và hơi |
8419 |
|
|
Dùng để xử lý hóa chất. Đường kính lớn nhất: 6 m. Chiều dài: đến 30m. Độ dày lớn nhất: 150 mm. Khối lượng lớn nhất: 200 tấn |
61 |
Bình, bồn để chứa và kiểm soát một phản ứng hóa học hoặc để hỗ trợ môi trường hoạt tính sinh học |
8419 |
|
|
Đường kính lớn nhất: 6.5m. Chiều dài lớn nhất: 70m. Độ dày lớn nhất: 150 mm. Khối lượng lớn nhất 300 tấn |
62 |
Bình, bồn chứa áp lực cao |
8419 |
|
|
Dùng để chuyển đổi các thành Phần hóa học hoặc vật liệu. Đường kính lớn nhất: 9.5m. Chiều dài lớn nhất: 70m. Độ dày lớn nhất: 150 mm. Khối lượng lớn nhất 300 tấn |
63 |
Máy cán cao su |
8420 |
10 |
90 |
Máy cán ép phẳng kiểu trục lăn |
64 |
Máy cán kéo, cán cắt |
8420 |
10 |
90 |
Máy cán ép phẳng kiểu trục lăn |
65 |
Máy cán cao su 3 trục |
8420 |
10 |
90 |
Máy cán ép phẳng kiểu trục lăn |
66 |
Máy cán 4 cặp trục, 5 cặp trục |
8420 |
10 |
90 |
Máy cán ép phẳng kiểu trục lăn |
67 |
Thiết bị lọc nước |
8421 |
21 |
19 |
|
68 |
Máy lọc nước công nghiệp |
8421 |
21 |
22 |
Công suất 6 tấn/giờ, công suất điện 25kw |
69 |
Máy tinh chế sơn ED IR cho mạ bóng ED |
8421 |
29 |
90 |
|
70 |
Bộ lọc khí Hepa |
8421 |
39 |
20 |
Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ H10 đến H14; hiệu suất 95-99,999%; chất liệu sợi thủy tinh; khung nhựa, gỗ, nhôm, tôn tráng |
71 |
Bộ lọc khí thô |
8421 |
39 |
90 |
Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ G2 đến G4; hiệu suất 70- 92%; chất liệu sợi tổng hợp, có thể giặt rửa; khung giấy, nhôm |
72 |
Bộ lục khí tinh |
8421 |
39 |
90 |
Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ F5 đến F9. Hiệu suất: 50 – 95 %. Chất liệu: Sợi thủy tinh. Khung: Nhựa, nhôm |
73 |
Các loại cyclon, lò nung |
8421 |
39 |
90 |
Đến 3,5 m3/h; đường kính lò đến 5m, chiều dày tôn đến 50mm |
74 |
Lọc bụi tĩnh điện |
8421 |
39 |
90 |
Thuộc máy chính lò quay |
75 |
Lọc bụi tay áo |
8421 |
39 |
|
Các loại |
76 |
Máy đóng gói thuốc viên |
8422 |
40 |
00 |
Máy móc thuộc ngành thuốc chữa bệnh |
77 |
Cân ô tô điện tử (trọng tải từ 30T, 50T, 60T, 80T, 100T) |
8423 |
89 |
10 |
Giới hạn cân: 30÷100 tấn; Kích thước bàn cân: 3x (12÷18) mm; Cấp chính xác: III; Số đầu đo: 4 ÷ 8; Số modul bàn cân: 1÷3; Bàn cân (vật liệu): Bê tông/thép; Khả năng quá tải: 125%. |
78 |
Cân tàu hỏa điện tử (trọng tải 100T, 120T) |
8423 |
89 |
10 |
Dùng cho loại đường ray: 1000 mm hoặc 1435 mm, nhà cung cấp thiết bị điện tử và đầu đo: G7, EU, kích thước bàn cân: 3,8m x 1,5m, cấp chính xác: 1, sai số <1% theo tiêu chuẩn Quốc tế OIML-R106, giới hạn cân (max): 120 tấn, số đầu đo: 4 chiếc, khả năng quá tải: 125%. |
79 |
Cân tự động điện tử |
8423 |
89 |
10 |
Đến 120 tấn |
80 |
Máy phun tự động cho bể rửa nước |
8424 |
20 |
19 |
Công suất 3,5kw, điện áp 380V |
81 |
Bình bơm thuốc trừ sâu |
8424 |
49 |
10 |
Dung tích từ 05-30 lít. Trọng lượng khô từ 05 đến 13 Kg. Sử dụng động cơ điện |
82 |
Súng bắn khí |
8424 |
90 |
00 |
Thuộc máy chính lò quay |
83 |
Máy đóng mở cửa cống dùng động cơ điện |
8425 |
11 |
00 |
Sức nâng đến 100 tấn |
84 |
Máy đóng mở cửa cống tay quay |
8425 |
19 |
00 |
Sức nâng đến 30 tấn |
85 |
Tời điện |
8425 |
31 |
00 |
Lực kéo 10KN. Chiều dài cáp: 400m, đường kính cáp Ø12,5mm. Tốc độ cáp min/max (m/s): 0,437/1,13. Tốc độ trung bình 0,73m/s. Động cơ điện P=11,4 kW; n=1.460V/p; U=380V/660V. |
86 |
Tời cáp treo vận chuyển người và vật liệu phòng nổ |
8425 |
31 |
00 |
Dùng trong các mỏ than hầm lò. Chiều dài vận chuyển đến 2000 m. Góc dốc đến 23 độ. |
87 |
Tời điện phòng nổ |
8425 |
31 |
00 |
Dùng trong các mỏ than hầm lò. Công suất động cơ dẫn động đến 45 kW. Lực kéo đến 90 kN. |
88 |
Kích thủy lực cho lò tuynen |
8425 |
42 |
|
Sức đẩy đến 60 tấn, hành trình 1,6 m |
89 |
Pa lăng, tời nâng điện |
8425 |
49 |
10 |
Loại treo, sức nâng từ 5-500 tấn |
90 |
Tời các loại |
8425 |
|
|
Sức nâng đến 50 tấn |
91 |
Giàn cầu quay chạy ray |
8426 |
11 |
00 |
Giàn cẩu cao được lắp đặt cố định tại cầu tàu; công suất nâng đến 35 tấn |
92 |
Giàn cẩu bánh lốp |
8426 |
12 |
00 |
Khung nâng di động gắn bánh cao su và chân trụ; cầu trục của tàu; giàn cẩu; bao gồm giàn cẩu cáp, khung nâng di động, chân trụ và xe tải gắn với một giàn cẩu. Công suất nâng đến 30 tấn |
93 |
Cẩu bánh lốp cần cứng |
8426 |
12 |
00 |
Sức nâng đến 200 tấn |
94 |
Cẩu bốc dỡ container chạy bằng bánh lốp |
8426 |
12 |
00 |
Loại RTGC, chiều cao 26m, rộng 14-16m, dài 25-26m |
95 |
Cầu trục |
8426 |
19 |
20 |
Loại 1 dầm (sức nâng đến 700 tấn, khẩu độ đến 25 m)
Loại 2 dầm (sức nâng đến 1200 tấn, khẩu độ đến 34 m) |
96 |
Cẩu trục chân đế |
8426 |
19 |
30 |
Sức nâng đến 350 tấn |
97 |
Cẩu chân đế |
8426 |
19 |
30 |
Sức nâng từ 5 tấn đến 350 tấn |
98 |
Cổng trục |
8426 |
19 |
30 |
Sức nâng đến 700 tấn |
99 |
Cẩu bánh xích |
8426 |
19 |
90 |
Sức nâng đến 200 tấn |
100 |
Cẩu container |
8426 |
19 |
90 |
Sức nâng đến 50 tấn |
101 |
Cẩu trên tàu biển, tàu sông |
8426 |
19 |
90 |
Sức nâng đến 540 tấn |
102 |
Cẩu bốc dỡ container chạy ray |
8426 |
19 |
90 |
Loại RMQC, chiều cao 68-78m, rộng 26-28m, dài 115-145m
Loại RMGC, chiều cao 21m, rộng 24m, dài 64m |
103 |
Cẩu trục loại tháp |
8426 |
20 |
00 |
Sức nâng đến 30 tấn, tầm với đến 25 m, dùng cho xây dựng các khu nhà cao tầng |
104 |
Thang máy |
8428 |
10 |
10 |
Chở người (tải trọng đến 2 tấn, vận tốc đến 2m/s)
Chở hàng (tải trọng đến 5 tấn, vận tốc đến 2m/s) |
105 |
Máy cấp liệu thùng |
8428 |
10 |
90 |
Đến 60 m3/h |
106 |
Cẩu bốc dỡ hàng hóa liên tục, dạng cẩu hình thùng |
8428 |
20 |
90 |
Thang nâng liên tục tự động và băng chuyền khác, công suất nâng 1000 tấn/h, bốc dỡ hàng hóa liên tục |
107 |
Băng tải hầm lò |
8428 |
31 |
00 |
Tổng công suất động cơ dẫn động đến 2500 kW, chiều dài vận chuyển đến 4000 m, năng suất vận chuyển đến 2500 t/h, góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến 30 độ (lên dốc) |
108 |
Băng tải gầu |
8428 |
32 |
90 |
Thuộc máy chính lò quay |
109 |
Gầu (gàu) tải các loại |
8428 |
32 |
|
Đến 160 m3/h, cao đến 105 m |
110 |
Băng tải/Băng chuyền |
8428 |
33 |
90 |
Dùng để vận chuyển vật liệu rời (khoáng sản rắn các loại, VLXD…). Chiều rộng mặt bằng từ 500 đến 2400 mm. Năng suất vận chuyển đến 8000 t/h. Góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến 30 độ (lên dốc) |
111 |
Băng tải ống |
8428 |
33 |
90 |
Dùng để vận chuyển vật liệu rời (khoáng sản rắn các loại, VLXD, tro và xỉ thải…). Đường kính ống băng đến 600 mm. Năng suất vận chuyển đến 5000 t/h. Góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến 30 độ (lên dốc) |
112 |
Vận thăng |
8428 |
90 |
90 |
Chiều cao 10-80 mét, P = 500 – 2000kg |
113 |
Máy lấy sản phẩm nhựa (theo phương thẳng đứng) |
8428 |
90 |
90 |
Kích thước: dài 1750mm, rộng 1100mm, góc xoay của tay gắp chính 90° (sai số định vị chuyển động ngang ±0,1 mm, sai số lặp tại vị trí phối hợp ±0,1 mm) Điều khiển định vị bằng biến tần và công tác hành trình, lập trình và Điều khiển với Control Panel sử dụng vi xử lý họ Atmel 89 C5X kết hợp với màn hình hiển thị dữ liệu LCD |
114 |
Vít tải các loại |
8428 |
90 |
90 |
Đường kính đến 600 mm, dài 30 m |
115 |
Máy xúc đá hầm lò phòng nổ |
8429 |
51 |
0 |
Cấp phòng nổ Exdl, dung tích gầu xúc đến 1 m3; Kiểu di chuyển: trên ray hoặc bánh xích; Cỡ đường ray 600, 750, 900 mm; Khoảng cách trục 1600 mm; chiều rộng băng tải: đến 800 mm; tốc độ băng tải đến 1,6 m/s. |
116 |
Máng cào tải than phòng nổ |
8431 |
39 |
90 |
Năng suất từ 80 đến 250 tấn/h, chiều dài đến 180 m. Động cơ phòng nổ: 15kW; 18,5kW; 22kW; 30kW; 40kW, 45 kW, 55 kW, 75 kW, 90 kW. Điện áp 380/660V. Khởi động từ phòng nổ: 380V; 80-120A. Nút bấm phòng nổ LA-81-1(2)3. Tốc độ xích kéo 0,65m/s đến 1,1 m/s |
117 |
Bộ ống đổ bê tông |
8431 |
43 |
00 |
Ø: 219-273 mm, dài 80m |
118 |
Ống thổi rửa |
8431 |
43 |
00 |
Ø: 89 mm, dài 80 m |
119 |
Dầm cầu trục |
8431 |
49 |
10 |
Trọng tải nâng từ 0,5 tấn đến 150 tấn |
120 |
Cụm bánh xe kèm giảm tốc của các loại cẩu |
8431 |
49 |
10 |
|
121 |
Dàn cày, xới, trục đất |
8432 |
10 |
00 |
|
122 |
Máy liên hợp trồng mía |
8432 |
30 |
00 |
Rạch hàng, bón lót năng suất 0,2 ha/giờ, lượng hom trên 40.000, bề rộng làm việc 1,4m |
123 |
Dàn cày, xới, bừa |
8432 |
90 |
90 |
Loại thông dụng theo sau máy kéo |
124 |
Máy ép kiện (ép bánh mủ cao su) |
8433 |
10 |
90 |
Máy ép bằng điện |
125 |
Máy gặt đập liên hợp |
8433 |
51 |
00 |
Công suất: 4-5 ha/ngày, bề rộng cắt: 2,2m, di động bằng xích, trọng lượng: 2 tấn, công suất động cơ đến 90CV, tự động cắt, đập và cho lúa vào bao đựng |
126 |
Máy tuốt lúa |
8433 |
52 |
00 |
Có động cơ và không có động cơ; công suất đến 2,5 tấn/h |
127 |
Máy liên hợp thu hoạch mía |
8433 |
59 |
90 |
Công suất 0,3-0,5 ha/h, tự động cắt ngọn, gốc và chuyển về phía sau theo hàng |
128 |
Máy vắt sữa bò |
8434 |
10 |
10 |
Động cơ 1 pha, công suất 1,1 kw, tốc độ 4450 vòng/phút, nhịp đôi, đạt chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
129 |
Dây chuyền chế biến thức ăn chăn nuôi dạng bột vàviên |
8436 |
10 |
10 |
Công suất đến 15 tấn/h Điều khiển định lượng, phối trộn tự động bằng máy tính |
130 |
Máy ấp trứng đà điểu |
8436 |
21 |
|
AT-252, năng suất 252 trứng/mẻ |
131 |
Máy ép viên thức ăn nổi cho cá |
8436 |
80 |
|
Năng suất 1500 kg/h, công suất 75 kW, khối lượng 2600 kg, kích thước 3000x2500x3000 mm. |
132 |
Dây chuyền chế biến gạo xuất khẩu |
8437 |
10 |
|
Công suất đến 10 tấn/h |
133 |
Máy xay xát gạo |
8437 |
80 |
10 |
Công suất đến 6 tấn/h |
134 |
Dây chuyền chế biến gạo |
8437 |
80 |
10 |
Dây chuyền chế biến gạo đồng bộ gồm:
– Các thiết bị chính: máy bóc vỏ, máy tách sạn, máy xát trắng, máy đánh bóng, máy tách thóc tinh. – Các thiết bị phụ trợ: bồ đài, băng tải, thiết bịsấy, silo, cân điện tử và các thiết bị công tác khác. – Dây chuyền có khả năng thu thập dữ liệu và giám sát tự động. Các thông số vận hành của 5 thiết bị chính được Điều khiển số. – Năng suất: 10-12 tấn thóc/giờ hoặc bội số của năng suất này; – Tỷ lệ thu hồi gạo nguyên đạt 70 % – Tiêu thụ năng lượng: 40 kWh/tấn thóc. Sản xuất gạo đạt tiêu chuẩn xuất khẩu. |
135 |
Máy đánh bóng gạo các loại |
8437 |
80 |
51 |
Công suất đến 6 tấn/h |
136 |
Sàng rung |
8437 |
80 |
59 |
Sàng hoạt động bằng điện |
137 |
Dây chuyền sản xuất thức ăn nuôi bào ngư |
8437 |
80 |
59 |
Máy nghiền + quạt + cyclone: 1x1x2m, năng suất 2 kg/h, công suất 5kw; Máy trộn: 0,7×0,4×0,4m, năng suất 2 kg/h, công suất 1 Hp;
Máy cắt: 0,6x1x1m, năng suất 2 kg/h, công suất 3kw; Băng tải sấy: 0,6x2x1m, năng suất 2 kg/h, công suất 10kw |
138 |
Máy đùn nhân bánh |
8438 |
10 |
10 |
Năng suất 2400 sản phẩm/h, trọng lượng nhân 8-20g (sai số 0,5g) |
139 |
Dây chuyền sản xuất bia |
8438 |
40 |
00 |
Công suất đến 90 triệu lít/năm |
140 |
Máy xát cà phê |
8438 |
80 |
11 |
Quả tươi, quả khô |
141 |
Máy ép kiện xơ dừa, mụn dừa |
8438 |
80 |
91 |
Dùng trong công đoạn sản xuất ép kiện xơ dừa, mụn dừa, công suất 4- 12 tấn/ngày |
142 |
Dây chuyền chế biến bột cá |
8438 |
80 |
91 |
Công suất đến 80 tấn nguyên liệu/ngày |
143 |
Khuôn nướng bánh walter |
8438 |
90 |
19 |
Kích thước 2180 mm, vật liệu gang xám, khe hở giữa khuôn trên và khuôn dưới là 1,6±0,1mm, lắp lẫn được với khuôn nhập khẩu từ nước ngoài |
144 |
Dây chuyền sản xuất giấy bao bì, vàng mã (Krap) |
8439 |
20 |
00 |
Công suất đến 10.000 tấn/năm |
145 |
Dây chuyền sản xuất giấy vệ sinh |
8439 |
20 |
00 |
Công suất đến 2000 tấn/năm |
146 |
Máy sản xuất tấm làm mát đoạn nhiệt |
8439 |
20 |
00 |
Vật liệu xenlulo; góc giữa 2 miếng liền nhau 45/45 (tổng cộng 900); Bề mặt bay hơi ~460m2/m3; Lưu lượng nước 60 l/m2 |
147 |
Máy in offset, in theo tờ |
8443 |
12 |
00 |
Loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy mở ra một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm) |
148 |
Máy in – copy, in bằng công nghệ in phun |
8443 |
31 |
10 |
|
149 |
Máy in – copy, in bằng công nghệ laser |
8443 |
31 |
20 |
|
150 |
Máy in-copy- fax kết hợp |
8443 |
31 |
30 |
|
151 |
Máy in kim |
8443 |
32 |
10 |
|
152 |
Máy in phun |
8443 |
32 |
20 |
|
153 |
Máy in laser |
8443 |
32 |
30 |
|
154 |
Máy fax |
8443 |
32 |
40 |
|
155 |
Máy xóa tem và in cước thay tem |
8443 |
39 |
|
|
156 |
Máy cắt chỉ tự động trong máy may công nghiệp |
8445 |
90 |
|
Lập trình đường may, Điều khiển kim đường may tự động |
157 |
Máy tước chỉ xơ dừa liên hợp |
8445 |
|
|
Công suất đến 12 tấn/ngày |
158 |
Máy dệt bao PP |
8447 |
90 |
|
MDB-4, năng suất 1,7-2m/phút |
159 |
Máy chống gãy nếp vải dệt kim dạng ống |
8448 |
59 |
00 |
AC-680, tốc độ 10-40 m/phút |
160 |
Máy giặt các loại |
8450 |
|
|
Kể cả loại có máy sấy khô, tự động |
161 |
Máy cán trơn |
8455 |
10 |
|
Đến d=1000 mm, l=800mm, công suất 20 m3/h |
162 |
Máy cán thô có răng |
8455 |
10 |
|
Đến d=800 mm, l=400mm, công suất 15 m3/h |
163 |
Dây chuyền cán thép xây dựng |
8455 |
21 |
00 |
Công suất đến 30.000 tấn/năm |
164 |
Dây chuyền cán tôn biên dạng sóng ngói |
8455 |
22 |
00 |
Công suất 15-20 HP, trọng lượng 8-12 tấn, kích thước 10×1,5 m, tốc độ cán 3-5 m/phút, độ dày tôn 0,34-0,6 mm |
165 |
Máy cán xà gồ hình chữ C, Z |
8455 |
22 |
00 |
Công suất đến 30 HP, trọng lượng 8,5 tấn, kích thước 8x8m, tốc độ cán 12-15m/phút, độ dày tôn 1,5-3 mm |
166 |
Máy tiện vạn năng phổ thông |
8458 |
99 |
90 |
Đường kính vật gia công đến 650 mm, chiều dài đến 3000 mm |
167 |
Máy khoan cần |
8459 |
29 |
|
Đường kính mũi khoan đến 40 mm, hành trình dài 400 mm |
168 |
Máy khoan bàn |
8459 |
29 |
|
Đường kính đến 13 mm |
169 |
Máy cắt miếng |
8459 |
69 |
10 |
Máy phay hoạt động bằng điện |
170 |
Máy mài hai đá |
8460 |
90 |
|
Đường kính đến 400 mm |
171 |
Máy bào ngang |
8461 |
20 |
|
Hành trình đến 650 mm |
172 |
Máy cưa cần |
8461 |
50 |
|
|
173 |
Máy búa hơi |
8462 |
10 |
|
Đến 75kg |
174 |
Dây chuyền thiết bị đồng bộ sản xuất gạch bê tông |
8464 |
90 |
10 |
Công suất thiết kế theo các modul có thể sản xuất được (triệu viên/năm) ≤ 5; 7; 10; 15; 20;… |
175 |
Máy tính điện tử |
8470 |
10 |
00 |
Có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán |
176 |
Máy tính tiền |
8470 |
50 |
00 |
|
177 |
Hệ thống thông tin quản lý vận hành lưới điện và nhà máy điện |
8471 |
49 |
|
Gồm tủ thu thập dữ liệu, tủ truyền tin, tủ nguồn; Phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng; Smart Modem sử dụng trong mạng wireless (2G, 3G, CDMA,…) |
178 |
Hệ thống tích hợp Điều khiển bảo vệ và tự động hóa trạm biến áp 110kv, 220kv, 500kv |
8471 |
49 |
|
Gồm tủ Điều khiển, bảo vệ, đo lường cho trạm biến áp đến 500 kV; Phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng |
179 |
Máy đọc mã vạch |
8471 |
90 |
10 |
|
180 |
Thiết bị chuyên dụng cho giao thông Telematics Car |
8471 |
90 |
90 |
Telematics Car được thiết kế bao gồm các Module chính:
+ Cảm biến vị trí GPS. + Các tính năng tương tác hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu GNSS (Global Navigation Sateilite System) trong đó có GPS (Global Position System). + Các tính năng tương tác với Server của Hệ thống Giao thông thông minh ITS nhằm cung cấp các thông tin trực tuyến về quãng đường, sự cố tai nạn, ùn tắc giao thông hoặc thời tiết xấu. Tích hợp với IP Camera trên đường cao tốc. + Có khả năng liên kết với hệ thống cảm biến điện từ trên xe ô tô (chẳng hạn như cảm biến phát hiện va chạm). + Thực hiện chức năng thông tin liên lạc qua hệ thống GPRS/GSM/3G. + Chức năng thu phí mô phỏng sử dụng công nghệ truyền thông không dây. |
181 |
Hệ thống chuyển tiếp điện văn AMSS/AMHS |
8471 |
4990 |
|
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, EuroControl Community… |
182 |
– Bộ thu RTK GPS/GNSS độ chính xác cao Trạm tham chiếu cơ sở Network RTK.
– Phần mềm NTRIP cung cấp dữ liệu cải chính định vị ở định dạng RTCM. |
8471 |
|
|
Đặc tính kỹ thuật:
– Đa hệ thống: GPS/GLONASS. – Đa băng tần số: L1 và L2. – Định dạng dữ liệu. RINEX, RTCM, NMEA. – Chức năng: trạm tham chiếu (base Station) và bộ thu hiện trường (rover) – Phương thức định vị: RTK, PPK, PPP. – Tần suất dữ liệu ra; 1-10 Hz. – Hỗ trợ giao thức cung cấp dữ liệu cải chính NTRIP, bao gồm: NTREP Client (tại bộ thu), NTRIP Server (tại trạm tham chiếu), và NTRIP caster (tại trung tâm dữ liệu). |
183 |
Máy tách cát |
8474 |
10 |
|
Công suất 25-50 m3/h |
184 |
Máy đập đá |
8474 |
20 |
11 |
Kiểu trục răng, dùng cho chế biến khoáng sản và VLXD, năng suất đến 500 tấn/giờ, cỡ đá lớn nhất trước khi đập 500 mm, cỡ đá lớn nhất sau khi đập dưới 15 mm, độ cứng của đá từ 8-10 (Mohs). |
185 |
Máy nghiền đứng |
8474 |
20 |
19 |
Thuộc máy chính lò quay |
186 |
Trạm nghiền sàng đá |
8474 |
20 |
|
Công suất 200 tấn/h |
187 |
Máy nghiền bi |
8474 |
20 |
|
Đến 6 tấn/h, số vòng quay n= 29,2 vg/ph; Đến 8 tấn/h, n= 23,9 vg/ph. Đến 14 tấn/h, n= 21,4 vg/ph; (nguyên liệu vào: 0-0,25 mm, sản phẩm ra: 0-0,074 mm). |
188 |
Máy nghiền hàm 400×600 |
8474 |
20 |
|
Đến 10 m3/h |
189 |
Máy nghiền xa luân |
8474 |
20 |
|
Đến d=2800 mm, 40 kW |
190 |
Trạm bê tông dự lạnh |
8474 |
31 |
10 |
Năng suất: 120-180m3/h |
191 |
Trạm trộn bê tông đầm lăn |
8474 |
31 |
10 |
Năng suất: 100-180m3/h, số thành Phần cốt liệu: 4-6, cân cốt liệu: 5000-10000kg, cân xi măng: 1000-2000kg, cân nước: 500-1000lít |
192 |
Trạm trộn bê tông thương phẩm |
8474 |
31 |
10 |
Năng suất: 20-120 m3/h, số thành Phần cốt liệu: 2-6, cân cốt liệu: 1.200 – 6000 kg, cân xi măng: 300 – 1200 kg, cân nước: 200 – 600 lít. |
193 |
Trạm trộn bê tông nhựa nóng |
8474 |
31 |
|
Loại trạm: Bán cơ động.
Kiểu trộn: Cưỡng bức – Chu kỳ – Tự động. Công suất tiêu thụ điện: 300 kW, công suất: 120 tấn/h |
194 |
Trạm trộn bê tông xi măng |
8474 |
31 |
|
Loại trạm: Bán cơ động.
Kiểu trộn: Cưỡng bức – Chu kỳ – Tự động. Công suất tiêu thụ điện: 155 kW, công suất: 150 m3/h |
195 |
Máy trộn bê tông cưỡng bức |
8474 |
31 |
|
Đến 500 lít/mẻ, 10 kW |
196 |
Máy trộn bê tông kiểu rơi tự do |
8474 |
31 |
|
Đến 250 lít/mẻ, 5,2 kW |
197 |
Máy nhào đùn liên hợp có hút chân không |
8474 |
39 |
10 |
Đến 12 m3/h, 130 kW |
198 |
Máy nhào hai trục có lưới lọc |
8474 |
39 |
10 |
Đến 20 m3/h, 40 kW |
199 |
Máy ép gạch Block |
8474 |
80 |
10 |
Đến 600 viên/h, 13kW |
200 |
Thiết bị sản xuất ống nước li tâm và cột điện bằng bê tông cốt thép |
8474 |
80 |
10 |
Đến 300 – 1500 mm; 75 kW; 110 – 220 kV |
201 |
Khuôn cơ gạch ceramic và granit |
8474 |
90 |
10 |
Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ ép từ 280.000 đến 300.000 sản phẩm/bộ |
202 |
Máy tuyển từ |
8474 |
|
|
Dùng cho các nhà máy sàng tuyển và chế biến khoáng sản để thu hồi quặng sắt (không giới hạn thông số kỹ thuật) |
203 |
Máy tuyển huyền phù (kiểu bánh xe đứng) |
8474 |
|
|
Dùng cho các nhà máy tuyển than (không giới hạn thông số kỹ thuật) |
204 |
Dây chuyền sản xuất tấm sóng, tấm phang không amiăng |
8474 |
|
|
Tấm sóng không amiang phù hợp với tiêu chuẩn JIS A 5430:2004 và ISO 8336: 2009, công suất 3 triệu m2/năm. |
205 |
Dây chuyền sản xuất ống PEHD |
8477 |
20 |
20 |
Sản xuất ống PEHD, LD, PVC, PTE có kích thước ống f400, f630 |
206 |
Máy lưu hóa định hình dây cuaroa |
8477 |
40 |
10 |
Loại dây bản C chiều dài đến 14 m, số lượng 15 sợi, nhiệt độ khuôn ép 150°C, đường kính thủy lực 360 mm, kích thước khuôn 20×36 inch, áp lực 150 kg/cm2, bán tự động |
207 |
Thiết bị nạp, sấy liệu máy ép nhựa |
8477 |
90 |
39 |
Cấp liệu: nguồn điện 220V, 1 pha, 50Hz, kích thước 540x410x360mm, thể tích phễu 6 lít, trọng lượng máy 11 kg, khả năng cấp liệu 300 kg/giờ. Bộ sấy: nguồn điện 380V, 3 pha, 50 Hz, quạt thổi ly tâm 90 W-1450 vòng/phút, trọng lượng 45 kg, thể tích hiệu dụng 25 kg. Cung cấp nguyên liệu dạng hạt kích cỡ 1-3 mm |
208 |
Máy tự động cuốn dây quạt trần |
8479 |
81 |
|
Tốc độ cuốn đến 2000 vòng/phút, động cơ 2×0,5hp, 3 pha, 220/380v, số rãnh cuốn 12-20, vi Điều khiển |
209 |
Máy ổn định nồng độ ion nhôm |
8479 |
89 |
30 |
Công suất 15kw. Điện áp: 380V |
210 |
Máy tẩy (thu hồi) dầu sơn ED |
8479 |
89 |
30 |
Công suất 6,5kw. Điện áp: 380V |
211 |
Dây chuyền chế biến mủcao su |
8479 |
|
|
Công suất đến 6 tấn/h |
212 |
Dây chuyền sản xuất phân NPK |
8479 |
|
|
Công suất 30.000 tấn/năm |
213 |
Dây chuyền sản xuất phân vi sinh |
8479 |
|
|
Công suất đến 20 tấn/h |
214 |
Dây chuyền chế biến mủcao su |
8479 |
|
|
|
215 |
Đề khuôn |
8480 |
20 |
00 |
Đề bằng gỗ, nhựa, thép không gỉ |
216 |
Van điện nhiệt độ cao |
8481 |
90 |
00 |
Thuộc máy chính lò quay |
217 |
Van tấm điện |
8481 |
90 |
00 |
Thuộc máy chính lò quay |
218 |
Máy phát điện (trên bờ) |
8501 |
61 |
|
Công suất không quá 75 kVA |
219 |
Động cơ điện ba pha (không kín nước) |
8501 |
|
|
Công suất đến 1000 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch từ 750 vg/ph đến 3000 vg/ph |
220 |
Động cơ điện một pha (không kín nước) |
8501 |
|
|
Công suất đến 2,2 kW, động cơ tụ điện không đồng bộ, rôto ngắn mạch |
221 |
Tổ máy phát điện có công suất trên 1100kVA nhưng không quá 2500 kVA |
8502 |
13 |
90 |
Công suất dự phòng: 2500 kVA. Điện áp: 380/220 Volt AC, 3 pha, 4 dây. Tần số 50 Hz, tốc độ 1500 v/p. Động cơ; Perkins. Đầu phát: Leroysomer. Bộ Điều khiển: Deeepsea |
222 |
Tổ máy phát điện có công suất trên 75kVA đến 375 kVA |
8502 |
|
|
Điện áp: 380/220 volt AC, 3 pha, 4 dây
Tần số 50HZ, tốc độ 1500 vòng/phút Công suất liên tục từ 75 kVA đến 375 kVA. Công suất dự phòng từ 83 kVA đến 413 kVA |
223 |
Tổ máy phát điện có công suất trên 375kVA đến 1100kVA |
8502 |
|
|
Điện áp: 380/220 Volt AC, 3 pha, 4 dây
Tần số 50 HZ, tốc độ 1500 vòng/phút Công suất liên tục từ 375 kVA đến 1000 kVA. Công suất dự phòng: 413 kVA đến 1100 kVA |
224 |
Biến điện áp đo lường một pha trung thế khô ngoài trời |
8504 |
31 |
13 |
Điện áp định mức: 6; 15; 24 kV. Dòng điện sơ cấp định mức: (2,5-800) A. Dòng điện thứ cấp định mức: 1A; 5A. cấp chính xác: 0,5; 1. Tải: (10-30) VA. Chiều dài đường rò: 15 mm/kV. Khối lượng: 28 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn. |
225 |
Biến điện áp đo lường một pha trung thế khô trong nhà |
8504 |
31 |
13 |
Điện áp định mức: 6; 15; 22 kV. Điện áp thứ cấp định mức: (60-120) V, cấp chính xác: 0,5. Tải: (10-50) VA. Chiều dài đường rò: 15 mm/kV. Khối lượng: 31 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn. |
226 |
Biến dòng điện đo lường một pha khô ngoài trời |
8504 |
31 |
24 |
Điện áp định mức: 6; 15; 24; 32 kV. Dòng điện sơ cấp định mức: (2,5- 800) A. Dòng điện thứ cấp định mức: 1 A; 5A. Cấp chính xác: 0,5. Tải: (10-30) VA. Chiều dài đường rò: 25 mm/kV. Khối lượng: 32 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn. |
227 |
Biến dòng điện đo lường một pha khô trong nhà |
8504 |
31 |
24 |
Điện áp định mức: 6; 15; 24; 32 kV. Dòng điện sơ cấp định mức: (2,5- 800) A. Dòng điện thứ cấp định mức: 1A; 5A. cấp chính xác: 0,5; 1. Tải: (10-30) VA, Chiều dài đường rò: 15 mm/kV. Khối lượng: 28 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn. |
228 |
Biến dòng hạ thế |
8504 |
31 |
29 |
Điện áp định mức < 1000 V. Dòng điện sơ cấp định mức: (50-4000)A. Dòng điện thứ cấp định mức: 5A. Cấp chính xác: 0,5; 1. Tải: (5-15) VA. |
229 |
Máy Điều dòng |
8504 |
32 |
30 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA |
230 |
Bộ cấp nguồn DC sử dụng trong module công suất VHF/UHF |
8504 |
40 |
19 |
|
231 |
Hệ thống nguồn DC-48V |
8504 |
40 |
30 |
VITECO-ARGUS (10A-600A) |
232 |
Tủ nạp ắc quy tàu điện |
8504 |
40 |
30 |
Mã hiệu: TNAQ-10-150/210 (điện áp nguồn: 380/660V; tần số 50Hz; điện áp nguồn ra 1 chiều: 210V; dòng điện ra 1 chiều: từ 10 đến 150A; sơ đồ mạch chỉnh lưu cầu 3pha).
Mã hiệu: TNAQ-10-90/280 (điện áp nguồn: 380V/660V; tần số 50Hz, điện áp nguồn ra 1 chiều: 280V, dòng điện đầu ra 1 chiều: từ 10A đến 90 A, dòng điện đầu vào: 33,4A/19,2A) |
233 |
Thiết bị nguồn 1 chiều |
8504 |
40 |
90 |
HFCR-1600 |
234 |
Thiết bị nguồn độc lập |
8504 |
40 |
90 |
DPS 4825; DPS 4850 |
235 |
Hệ thống nguồn |
8504 |
40 |
90 |
HRS 4500; SDPS 250 |
236 |
Máy biến áp khô |
8504 |
|
|
Điện áp đến 40,5KV, công suất đến 10MVA |
237 |
Trạm biến áp hợp bộ |
8504 |
|
|
Điện áp đến 35KV, công suất đến 4000KVA |
238 |
Máy biến thế |
8504 |
|
|
MBA trung áp và phân phối, điện áp < 66 kV, công suất đến 100MVA |
239 |
Máy biến áp trung gian |
8504 |
|
|
3 pha, dung lượng đến 10MVA |
240 |
Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 500kV |
8504 |
|
|
Điện áp đến 550kV
Công suất đến 900MVA |
241 |
Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 220kV |
8504 |
|
|
Điện áp đến 230kV; công suất: 1 pha đến 200MVA, 3 pha đến 600MVA |
242 |
Máy biến áp các loại có điện áp định mức 110kV |
8504 |
|
|
Điện áp đến 121kV, công suất đến 120MVA |
243 |
Máy biến áp truyền tải |
8504 |
|
|
Điện áp đến 500KV, công suất đến 450MVA |
244 |
Máy biến dòng điện |
8504 |
|
|
Điện áp từ 6 đến 35kV; Tỷ số biến dòng 10-800/5A |
245 |
Máy biến điện áp 1 pha (trên bờ) |
8504 |
|
|
Điện áp đến 38,5kV, loại cảm ứng; công suất 10-150 VA; cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1; 3; 3P |
246 |
Máy biến điện áp 3 pha (trên bờ) |
8504 |
|
|
Điện áp đến 38,5kV, loại cảm ứng; công suất 10-120 VA; cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1; 3; 3P |
247 |
Máy biến dòng điện chân sứ điện áp đến 500kV |
8504 |
|
|
Điện áp đến 550kV
Cấp chính xác: 0,2 – 0,5, 1; 5P20, Công suất: 10-50VA |
248 |
Máy biến dòng điện chân sứ |
8504 |
|
|
Điện áp đến 550 kV, công suất 10-50VA, cấp chính xác 0,2-0,5;1;5P20 |
249 |
Biến áp chiếu sáng phòng nổ |
8504 |
|
|
Dạng bảo vệ nổ Exdl. Công suất đến 20kVA, điện áp đến 1200/220(127)V |
250 |
Biến áp khoan phòng nổ |
8504 |
|
|
Dạng bảo vệ nổ Exdl. Công suất đến 4kVA, điện áp đến 1200/133V |
251 |
Máy biến điện áp đo lường trung thế |
8504 |
|
|
Đến cấp điện áp 38,5kV; công suất 10-150VA, cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1,3P |
252 |
Trạm biến áp phòng nổ |
8504 |
|
|
Dạng bảo vệ nổ Exdql, công suất từ 100kVA đến 1500kVA; điện áp sơ cấp 6kV, điện áp thứ cấp 1,2(0,69) kV và 0,69(0,4) kV |
253 |
Máy biến áp cao thế |
8504 |
|
|
Công suất đến 500KVA |
254 |
Máy biến áp hạ thế |
8504 |
|
|
Công suất đến 220KVA |
255 |
Máy biến áp cấp nguồn một pha trung thế khô ngoài trời |
8504 |
|
|
Điện áp định mức: 6; 15; 22 kV. Điện áp thứ cấp định mức: (100-240) V. Tải: (50- 1500) VA. Chiều dài đường rò: 31 mm/kV. Khối lượng: 39kg. |
256 |
Máy hút bụi |
8508 |
|
|
|
257 |
Máy ghi âm chuyên dụnghàng không |
8519 |
8920 |
|
Tiêu chuẩn đáp ứng: TCCS của Nhà sản xuất |
258 |
Thiết bị thu tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2 |
8527 |
|
|
QCVN 80:2014/BTTTT |
259 |
Màn hình máy tính |
8528 |
51 |
|
Độ phân giải: 1920 X 1080 pixcel; Độ sáng (Typ.): 300cd/m2; Góc nhìn: H (176) – V (176); Ngõ vào: D-sub và HDMI |
260 |
Máy thu hình |
8528 |
72 |
92 |
Độ phân giải WXGA 1366 X 768 điểm ảnh; Hệ màu chọn tự động: PAL, SECAM, NTSC 3,58 & 4,43 MHz; Độ tương phản: 50000:1; Tần số quét: 50Hz hoặc cao hơn; Tính năng: Full HD |
261 |
Đèn chớp tuần tự hàng không |
8530 |
80 |
00 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA |
262 |
Máy thu kiểm tra tín hiệu NDB |
8530 |
90 |
00 |
|
263 |
Tụ điện PL trung thế một pha |
8532 |
29 |
00 |
Điện áp định mức: (6,6 – 22) kV. Dòng điện: (4,5-30,3) A. Công suất: 100; 200 kVar. Khối lượng: 28 – 46 kg. |
264 |
Cầu chì tự rơi FCO 2-1, 100A – 27kV |
8535 |
10 |
00 |
Cách điện Polymer hoặc Cách điện sứ |
265 |
Cầu chì tự rơi FCO 2-2, 200A – 27kV |
8535 |
10 |
00 |
Cách điện Polymer hoặc Cách điện sứ |
266 |
Cầu chì tự rơi FCO 3-1, 100A – 38,5kV |
8535 |
10 |
00 |
Cách điện Polymer hoặc Cách điện sứ |
267 |
Cầu chì tự rơi cắt có tải LBFCO 2-1, 100A- 27kV |
8535 |
10 |
00 |
Cách điện Polymer hoặc Cách điện sứ |
268 |
Cầu chì tự rơi cắt có tải LBFCO 2-2, 200A- 27kV |
8535 |
10 |
00 |
Cách điện Polymer hoặc Cách điện sứ |
269 |
Chống sét van LA 12-10, 12kV |
8535 |
40 |
00 |
|
270 |
Chống sét van LA 18-10, 18kV |
8535 |
40 |
00 |
|
271 |
Chống sét van LA 21 -10, 21 kV |
8535 |
40 |
00 |
|
272 |
Chống sét van LA 24-10, 24kV |
8535 |
40 |
00 |
|
273 |
Chống sét van LA 42-10, 42kV |
8535 |
40 |
00 |
|
274 |
Chống sét van LA 48-10, 48kV |
8535 |
40 |
00 |
|
275 |
Máy cắt tự động (MCB) MS100, 1 pha – 1 cực |
8536 |
30 |
10 |
Các loại: 1 pha – 1 cực 20A; 1 pha – 1 cực 32A; 1 pha – 1 cực 40A; 1 pha – 1 cực 50A; 1 pha – 1 cực 63A |
276 |
Máy cắt tự động (MCB) MS100, 1 pha – 2 cực |
8536 |
30 |
10 |
Các loại: 1 pha – 2 cực 20A; 1 pha – 2 cực 32A; 1 pha – 2 cực 40A; 1 pha – 2 cực 50A: 1 pha – 2 cực 63A |
277 |
Máy cắt tự động (MCB) MS100, 3 pha – 3 cực |
8536 |
30 |
10 |
Các loại: 3 pha – 3 cực 20A; 3 pha – 3 cực 32A; 3 pha – 3 cực 40A; 3 pha – 3 cực 50A; 3 pha – 3 cực 63A |
278 |
Máy cắt tự động (MCB) MS100, 3 pha – 4 cực |
8536 |
30 |
10 |
Các loại: 3 pha – 4 cực 20A; 3 pha – 4 cực 32A; 3 pha – 4 cực 40A; 3 pha – 4 cực 50A; 3 pha – 4 cực 63A |
279 |
Bàn Console |
8538 |
10 |
19 hoặc 29 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: TCVN |
280 |
Hệ thống Điều khiển đèn hiệu |
8543 |
7020 |
|
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA |
281 |
Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 95-35, 95- 35mm2 |
8546 |
20 |
90 |
|
282 |
Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 95-70, 95-70mm2 |
8546 |
20 |
90 |
|
283 |
Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 95-95, 95-95mm2 |
8546 |
20 |
90 |
|
284 |
Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 102-120, 120-120mm2 |
8546 |
20 |
90 |
|
285 |
Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 185-150, 185-150mm2 |
8546 |
20 |
90 |
|
286 |
Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 95-240, 95-240mm2 |
8546 |
20 |
90 |
|
287 |
Thiết bị phòng vệ đường ngang cảnh báo tự động PLC+ cảm biến địa chấn |
8608 |
00 |
20 |
|
288 |
Cột gió có chiếu sáng |
8608 |
90 |
|
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA |
289 |
Máy kéo 4 bánh công suất đến 26 mã lực |
8701 |
90 |
10 |
Quy cách: máy kéo kiểu 4 bánh
Tính năng: cày, bừa, phay, lồng đất, kéo rơ mooc và các công việc khác. Năng suất cày, bừa, lồng đất trung bình: 2000m2/h |
290 |
Máy kéo 2 bánh công suất đến 26 mã lực |
8701 |
90 |
10 |
Quy cách: máy kéo kiểu 2 bánh
Tính năng: cày, bừa, phay, lồng đất, kéo rơ mooc và các công việc khác. Kéo rơ mooc: 450-1000 kg, Năng suất cày, bừa, lồng đất trung bình: 900 – 1800m2/h |
291 |
Máy kéo nhỏ, máy kéo 4 bánh và cày bừa theo sau |
8701 |
90 |
10 |
Từ 8 CV đến 20 CV |
292 |
Hộp giảm tốc trục vít – bánh vít |
8708 |
40 |
29 |
Hộp số loại khác |
293 |
Xe đẩy |
8713 |
|
|
Sử dụng trong y tế |
294 |
Giàn khoan dầu khi di động |
8905 |
20 |
00 |
Là loại giàn khoan di động có khả năng thăm dò, khai thác dầu khí tại các vùng nước có độ sâu 400ft |
295 |
Giàn khoan khai thác dầu giếng |
8905 |
20 |
00 |
Công nghệ Bunga Orkid B, C, D (phát triển mỏ Bunga Orkid) |
296 |
Giàn khoan tự nâng |
8905 |
20 |
00 |
Là loại giàn khoan di động có khả năng khoan thăm dò, khai thác tại các vùng nước có độ sâu 90m nước, việc nâng hạ thân giàn khoan được thực hiện bởi hệ thống nâng hạ và hãm cố định chân. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2008 được cấp bởi Lloyd’s Register Quality Assurance số VTU 6006599 |
297 |
Cân điện tử |
9016 |
|
|
C-3000, C30K, C-6000, C-150KP, C-60KP
Sử dụng cho ngành bưu điện |
298 |
Máy đo nồng độ bão hòa oxy trong máu |
9018 |
19 |
00 |
Không can thiệp (loại cầm tay). Model: Viettronics® AM 2511 |
299 |
Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số |
9018 |
19 |
00 |
5 thông số với chức năng phân tích và chẩn đoán online Model: Viettronics® AM 2612 |
300 |
Thiết bị hấp vi sinh có dung tích từ 50 lít đến 2.000 lít |
9018 |
90 |
30 |
Điều khiển: bằng PLC giao diện màn hình cảm ứng hoặc Vi xử lý. Hiển thị bằng: màn hình LCD. Có các Chương trình hấp khác nhau |
301 |
Thiết bị tiệt trùng trung tâm có dung tích đến 2.000 lít |
9018 |
90 |
30 |
Điều khiển: bằng PLC giao diện màn hình cảm ứng hoặc Vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LCD hoặc LED. Khoang trong: khoang tròn hoặc vuông. Cửa: Cửa mở tay quay hoặc cửa trượt tự động (1 hoặc 2 cửa). Có các Chương trình hấp khác nhau |
302 |
Tủ ấm (tủ sấy) |
9018 |
90 |
30 |
Điều khiển bằng Vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LCD hoặc màn hình LED. Chức năng an toàn: Có chức năng đặt mật khẩu chọn Chương trình và tắt, mở máy. Dung tích đến 420 lít |
303 |
Tủ sấy tiệt trùng |
9018 |
90 |
30 |
Điều khiển: bằng Vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LCD hoặc LED. Chức năng: sấy liên tục, có chức năng đặt mật khẩu chọn Chương trình và tắt, mở máy. Dung tích đến 30.000 lít |
304 |
Tủ bảo quản hóa chất |
9018 |
90 |
30 |
Thiết bị được thiết kế để bảo vệ người sử dụng và bảo vệ môi trường khỏi các hóa chất độc, hơi độc của dung môi và axít. Dung tích: 100 lít – 1000 lít. Model: HOV-100THC – HOV- 1000THC.
Không khí bên trong tủ trước khí thải ra ngoài qua được đi qua 2 màng lọc: Màng lọc than cacbon hoạt tính; Màng lọc than cacbon hoạt tính ở dạng lưới kép. Tốc độ dòng khí lưu thông: ~ 0,5 m/s. Lưu lượng thông khí: ~ 234m3/h. Có thể lấy mẫu cho các thử nghiệm về mức độ bão hòa của bộ lọc với mã màu ống phản ứng. Thiết bị hoạt động bằng điện. Điều khiển các thông số nhiệt độ, dòng khí bằng vi xử lý kỹ thuật số. |
305 |
Tủ bảo quản tài liệu |
9018 |
90 |
30 |
Công dụng: Dùng để bảo quản lâu dài các tài liệu, giấy tờ, các thiết bị và dụng cụ quan trọng trong các lĩnh vực liên quan. Model: HOV-… TBQ. Nguyên lý hoạt động: Kiểm soát độ ẩm tự động bằng Bộ Điều khiển độ ẩm kỹ thuật số chính xác cao. Hoạt động liên tục, tiết kiệm điện, thân thiện môi trường, không gây tiếng ồn. |
306 |
Tủ bảo quản máu |
9018 |
90 |
30 |
– Dung tích: 100 lít – 1000 lít
– Model: HOV-100BQM → HOV-100BQM – Nhiệt độ hoạt động: Từ 2°C đến 8°C – Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý có độ chính xác cao |
307 |
Thiết bị xử lý rác thải phòng thí nghiệm |
9018 |
90 |
30 |
Model: TTS-WASTE LAB 01. Điều khiển: bằng vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LED. Công nghệ NASA, có thể ngăn chặn sự rò rỉ của khíaerosol, kích thước: 350x300x450mm. Chức năng an toàn: có chức năng đặt mật khẩu chọn Chương trình. Chức năng: xử lý rác thải phát sinh trong phòng thí nghiệm, phòng xét nghiệm. Dùng trong y tế, phòng thí nghiệm |
308 |
Thiết bị Laser He-Ne trị liệu |
9018 |
90 |
90 |
|
309 |
Thiết bị phẫu thuật điện cao tần 400W |
9018 |
90 |
90 |
|
310 |
Thiết bị phẫu thuật Plasma |
9018 |
90 |
90 |
|
311 |
Thiết bị vi điểm phẫu thuật Fractional Laser |
9018 |
90 |
90 |
|
312 |
Thiết bị siêu âm trị liệu |
9018 |
90 |
90 |
Công suất siêu âm từ 1 mW/cm2 – 4mW/cm2. Tần số siêu âm: 880KHz hoặc 1,1 MHz hoặc 2MHz. |
313 |
Thiết bị laser bán dẫn châm cứu |
9018 |
90 |
90 |
Bước sóng 760 nm, công suất mW/đầu châm, 8-10 kênh châm. |
314 |
Thiết bị từ trường trị liệu |
9018 |
90 |
90 |
Cường độ từ 20 – 50 mT |
315 |
Monitor theo dõi bệnh nhân |
9018 |
90 |
90 |
Monitor theo dõi bệnh nhân dùng để theo dõi toàn diện các thông số sinh tồn của bệnh nhân bao gồm xử lý, phân tích và trình bày dữ liệu 5 thông số khác nhau: ECG, số lần đập của tim (HR), N1BP, Sp02, nhiệt độ và 5 dòng khí gây mê cho người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh. Kích thước: 318 mm x 270 mm x 145 mm. Trọng lượng: 4,4 kg |
316 |
Hộp hấp dụng cụ |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
317 |
Máy điện châm |
9018 |
90 |
90 |
DC 6v – 2f-c |
318 |
Thiết bị phẫu thuật Laser CO2 |
9018 |
90 |
90 |
Công suất đến 50W, bước sóng 10,6µm. |
319 |
Thiết bị hủy kim tiêm |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
320 |
Thiết bị laser bán dẫn hồng ngoại chiếu ngoài |
9018 |
90 |
90 |
|
321 |
Máy điện xung |
9018 |
90 |
90 |
|
322 |
Máy Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm |
9018 |
90 |
90 |
|
323 |
Máy lắc máu |
9018 |
90 |
90 |
|
324 |
Máy Laser He-Ne trị liệu |
9018 |
90 |
90 |
|
325 |
Máy nước cất |
9018 |
90 |
90 |
|
326 |
Máy sắc thuốc 12 thang |
9018 |
90 |
90 |
|
327 |
Nồi hấp bằng hơi nước |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
328 |
Nồi luộc dụng cụ |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
329 |
Máy trợ thở áp lực dương liên tục |
9019 |
20 |
0 |
Máy trợ thở áp lực dương liên tục CPAP là thiết bị tạo ra một áp lực dương liên tục lên đường thở kể cả thời gian hít vào và thở ra để hỗ trợ cho trẻ suy hô hấp còn tự thở được. Kích thước: 50cm x 50cm x (100- 150) cm. Trọng lượng: 25kg |
330 |
Máy hiệu ứng nhiệt |
9019 |
90 |
90 |
Ký hiệu: VL. Điện áp danh định: 220V. Tần suất danh định: 50 Hz – 60 Hz. Công suất danh định: 33Wx2 = 66W. Tiêu chuẩn công bố: TCVN 5699-1:2010 (IEC 60335-1:2010). Nhiệt xung: 3 mức nhiệt độ từ 50 ~ 75 °C. Tạo nhiệt, tạo xung dùng kết hợp với thuốc thảo dược để tăng khả năng thẩm thấu thuốc qua da |
331 |
Máy vật lý trị liệu |
9019 |
90 |
90 |
Ký hiệu: Royal
Điện áp danh định: 220 VAC. Tần suất danh định: 50Hz-60Hz. Công suất danh định: 60W. Tiêu chuẩn công bố: TCVN 5699-1:2010 (IEC 60335-1:2010). Laser bước sóng từ 600-650 nm. Ion âm điện áp âm từ -340V – 600V. Nhiệt xung: 8 mức nhiệt độ từ 56,9 – 115,2°C. Tạo nhiệt, tạo xung, tạo ion, tạo laser dùng kết hợp thuốc thảo dược để tăng khả năng thẩm thấu thuốc qua da |
332 |
Máy cứu ngải (sử dụng lá ngải) |
9019 |
|
|
Sử dụng trong y tế |
333 |
Máy vật lý trị liệu đa năng |
9019 |
|
|
Sử dụng trong y tế |
334 |
Hệ thống chụp X-quang thường quy cao tần 200 mA |
9022 |
14 |
00 |
TCCS 01/2012/SVM; tiêu chuẩn ISO: 9001-2008 |
335 |
Máy X-quang kỹ thuật số đa năng |
9022 |
14 |
00 |
Công suất tối đa ≥ 30 kW. Dòng điện chụp tối đa ≥ 300 mA. Công nghệ phát tia cao tần và nhận tia bằng cảm biến bản phẳng |
336 |
Thiết bị đo khi mê tan tự động cầm tay |
9026 |
80 |
10 |
Dải đo: 0-3% CH4, sai số: 0,1% khi nồng độ CH4 (0-2%), hiển thị LED 7 đoạn, điện áp nguồn 5DVC, sử dụng pin xạc Ni-NH |
337 |
Hệ thống Scada quan trắc khí mê tan tự động tập trung |
9027 |
|
|
Phần mềm quan trắc khí mê tan tự động tập trung: giao diện tiếng Việt, cho phép cập nhật bản đồ hiện trường, chỉ thị và cảnh báo tại các vị trí trên bản đồ. Tủ giám sát trung tâm: có khả năng quản lý từ 16 đầu đo trở lên. Đầu đo khi mê tan; dải đo: 0-5% CH4; sai số: ±0,1% khi nồng độ CH4 (0÷2%), ± 0,2% khi nồng độ CH4 (2÷5%). Đầu đo khí CO: dải đo 0-200 ppm CO; sai số: ± 5 ppm. |
338 |
Tủ đo đếm điện năng phòng nổ |
9028 |
30 |
10 |
Dạng bảo vệ nổ Exdl. Dòng điện đến 400A, điện áp 690V |
339 |
Công tơ 1 pha |
9028 |
30 |
|
– Loại ký hiệu: DT01P80-RF. Cấp chính xác: 1.0. Điện áp: 220VAC. Dòng điện: 20(80) A. Dòng điện khởi động (1st): <0.4% Ib. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 1000 xung/kWh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 1 pha 2 dây. Kích thước: 199x117x60 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.
– Loại Ký hiệu: DT01P-RF Mesh. Cấp chính xác: 1.0. Điện áp định mức(Un): 220VAC. Dòng điện định mức(Ib): 5A, 10A, 20A, 30A, 50A. Dòng điện cực đại (Imax): 20A, 40A, 60A, 80A, 100A. Dòng điện khởi động (Ist): <0.4% Ib. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 800/1.600 xung/kWh. Kích thước: 150x105x57 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến |
340 |
Công tơ 1 pha nhiều biểu giá |
9028 |
30 |
|
– Loại ký hiệu: DT01M80. Cấp chính xác: Cấp chính xác: 1,0 (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Điện áp: 220VAC. Dòng điện: 5(80) A. Dòng điện khởi động(Ist): ≤0.4%Ib. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 1000 xung/kWh, 1000 xung/kvarh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 1 pha 2 dây, Loại trực tiếp. Kích thước: 193x117x69 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.
– Loại ký hiệu: DT01M10. Cấp chính xác: cấp chính xác: 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Điện áp: 220VAC. Dòng điện: 5(10) A. Dòng điện khởi động(Ist): ≤0.4%Ib. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 5000 xung/kWh, 5000 xung/kvarh.Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 1 pha 2 dây, Loại gián tiếp. Kích thước: 193x117x69 ntm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. |
341 |
Công tơ 3 pha |
9028 |
30 |
|
Điện áp: 3 x 230/400 V. Dòng điện: 3 x10(100) A. Cấp chính xác: 1,0 (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist): ≤ 0,4% Idm (CCX: 0,5S), ≤0,5% Idm (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 1.000 imp/kW.h, 1.000 imp/ kVar.h. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây. Kích thước: 278 x 175 x 76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. |
342 |
Công tơ 3 pha |
9028 |
30 |
|
Loại ký hiệu: DT03P05-RF. Điện áp: 3 x57,7/100 – 240/415 V. Dòng điện: 3 x 5 (10) A. Cấp chính xác: 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist): ≤ 0,1% Idm (CCX: 0,5S), ≤ 0,5% Idm (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 5.000 imp/kWh. 5.000 imp/ kVarh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây. Kích thước: 278 x 175 x 76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. |
343 |
Công tơ 3 pha nhiều biểu giá |
9028 |
30 |
|
– Loại ký hiệu: DT03M10. Điện áp: 3 x 230/400 V. Dòng điện: 3 x 10(100) A. Cấp chính xác: 1,0 (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động (Ist): ≤0,4% Ib (CCX 1,0); ≤ 0,5% Ib (CCX 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 1000 xung/kWh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây, Loại trực tiếp. Kích thước: 278x175x76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.
– Loại ký hiệu: DT03M01. Điện áp: 3 x (57,7/100 – 240/415) V. Dòng điện: 3×1(1,2)A. Cấp chính xác: 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist): ≤ 0,1% Ib (CCX: 0,5S), ≤ 0,5% Ib (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 25000 xung/kWh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây Loại gián tiếp. Kích thước: 278x175x76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. – Loại ký hiệu: DT03M05. Điện áp: 3 x (57,7/100 – 240/415) V. Dòng điện: 3 x 5 (10) A. Cấp chính xác: 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist): ≤ 0,1% Ib (CCX: 0,5S), ≤ 0,5% Ib (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 5000 xung/kWh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây Loại gián tiếp. Kích thước: 278x175x76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. |
344 |
Công tơ điện tử xoay chiều 1 pha |
9028 |
30 |
|
Kiểu 1 pha. Điện áp định mức 220V. Cấp chính xác 1.0. Dòng điện 5(20)A, 10(20)A, 20(80)A. Dòng điện khởi động <0.4%Ib. Tần số làm việc 50Hz. Có khả năng tích hợp các module PLC, RF để truyền dữ liệu từ xa. |
345 |
Công tơ điện tử xoay chiều 3 pha |
9028 |
30 |
|
Kiểu 3 pha. Điện áp định mức 230V/400V. Cấp chính xác hữu công 1.0. Cấp chính xác vô công 2.0. Dòng điện 50(100)A, 5(6)A. Dòng điện khởi động 0.4%Ib. Tần số làm việc 50Hz. |
346 |
Máy đo kiểm điện tổng hợp |
9028 |
|
|
Đo động cơ điện <50 W, đo điện áp, công suất tiêu thụ |
347 |
Máy đếm khuẩn lạc |
9031 |
80 |
90 |
Điều khiển: bằng Vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LED, bút đếm với bộ cảm biến tiên tiến, nhạy. Chức năng: Đếm khuẩn lạc. Dùng trong y tế và phòng thí nghiệm. |
348 |
Thiết bị kiểm định công tơ |
9031 |
80 |
90 |
1 pha 12 vị trí; 1 pha 40 vị trí |
349 |
Đồng hồ báo thức |
9105 |
11 |
00 |
|
350 |
Đồng hồ treo tường |
9105 |
21 |
00 |
Hoạt động bằng điện |
351 |
Bộ đồng hồ thời gian chuẩn GPS |
9106 |
10 |
00 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: TCCS của Nhà sản xuất |
352 |
Thiết bị kiểm soát ra vào cổng dùng thẻ |
9106 |
10 |
00 |
|
353 |
Tủ thuốc có ngăn thuốc độc |
9402 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
354 |
Giường bệnh nhân các loại |
9402 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế, bằng điện hoặc không bằng điện (TCVN hoặc TCCS) |
355 |
Tủ hút độc |
9403 |
|
|
Sử dụng trong y tế |
356 |
Đèn pha một hướng lắp nổi (đèn tiếp cận, thềm, giới hạn) |
9405 |
40 |
70 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA |
357 |
Đèn lề đường CHC hai hướng lắp nổi |
9405 |
40 |
70 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA |
358 |
Đèn lề đường lăn lắp nổi công nghệ Halogen/LED |
9405 |
40 |
70 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA |
359 |
Đèn pha xoay |
9405 |
40 |
70 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA |
360 |
Đèn chóp lắp nổi và Bộ Điều khiển đèn chớp |
9405 |
40 |
99 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA |
361 |
Đèn cao không công nghệ LED |
9405 |
40 |
99 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA, TCVN |
362 |
Đèn cao không LED cấu trúc kép |
9405 |
40 |
99 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA, TCVN |
363 |
Đèn tín hiệu ánh sáng |
9405 |
40 |
99 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO |
364 |
Máy báo vùng cấm |
9405 |
60 |
90 |
Sử dụng trong an ninh – quốc phòng |
365 |
Phòng đặt thiết bị (Shelter) |
9406 |
00 |
94 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, TCVN |
366 |
Thiết bị bưu chính (dấu kìm) |
9704 |
00 |
00 |
DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
SốTT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Cát |
2505 |
|
|
Cát xây dựng |
2 |
Cao lanh |
2507 |
00 |
00 |
Al2O3: 21 -37% |
3 |
Đất sét, bột sét |
2508 |
|
|
|
4 |
Đá khối, đá tấm marble |
2515 |
|
|
|
5 |
Đá khối, đá tấm granit |
2516 |
|
|
|
6 |
Đá xây dựng |
2517 |
10 |
00 |
Ký hiệu quy cách: đá hộc. Đặc tính kỹ thuật: diện tích chịu lực 1600 mm2; tải trọng phá hoại 190kN; cường độ chịu nén Rn 119,96N/mm2. Các tiêu chuẩn: 22TCN; TCVN 7572-2006. |
7 |
Sỏi xây dựng |
2517 |
|
|
|
8 |
Đôlômít |
2518 |
|
|
Đôlômít luyện kim có hàm lượng MgO ≥28% |
9 |
Đá vôi và bột đá vôi |
2521 |
00 |
00 |
|
10 |
Vôi |
2522 |
20 |
00 |
Làm phụ gia cho công nghiệp luyện thép. Vôi luyện kim có hàm lượng CaO ≥ 88%. |
11 |
Clinker |
2523 |
10 |
|
|
12 |
Xi măng Puzolan |
2523 |
29 |
90 |
PCpuz |
13 |
Ximăng Poóclăng |
2523 |
|
|
PCB30, PCB40, PC30, PC40, PC50 |
14 |
Xi măng bền sunphát |
2523 |
|
|
PCs, PChs |
15 |
Xi măng Class G |
2523 |
|
|
|
16 |
Bê tông chịu lửa |
3816 |
00 |
90 |
Hàm lượng AI2O3 từ 15% đến 99% |
17 |
Vữa chịu lửa |
3816 |
00 |
90 |
Cao nhôm và sa mốt |
18 |
Hỗn hợp chịu lửa đầm lò |
3816 |
00 |
90 |
Hỗn hợp trộn sẵn gồm cốt liệu và bột chịu lửa, chất liên kết (gốm, hữu cơ, hóa học) và các phụ gia, dùng để đầm tạo mới hoặc đắp vá các lò luyện gang, luyện thép, lò trung tần. Thành Phần hóa học: bột đầm kiềm tính/ trung tính: MgO -20- 90%, AI2O3 = 5-95%; bột đầm alumino-silicat: Al2O3=50-90%, SiC = 0-85%, C=0-30%. |
19 |
Hỗn hợp chịu lửa dẻo |
3816 |
00 |
90 |
Hỗn hợp gốm cốt liệu và bột chịu lửa, chất liên kết (gốm hoặc hóa học) và các phụ gia, được trộn sẵn ở dạng bánh có tính dẻo hoặc đóng riêng để trộn tại công trình, dùng để đầm tạo mới hoặc đắp vá các lò công nghiệp khác nhau. Thành Phần hóa học: Al2O3=20-90%, SiC=0-90% |
20 |
Bùn bịt lô gang lò cao |
3816 |
00 |
90 |
Hỗn hợp trộn sẵn gồm cốt liệu và bột chịu lửa, chất liên kết hữu cơ (dầu cốc, nhựa phenol,…) và các phụ gia, được trộn sẵn ở dạng bánh có tính dẻo, dùng để bịt trám lỗ ra gang lỏng của lò cao luyện gang. Thành Phần hóa học: Al2O3=10- 50%, SiC=5-30%, C=10-30% |
21 |
Hỗn hợp chịu lửa để phun |
3816 |
00 |
90 |
Hỗn hợp khô trộn sẵn gồm cốt liệu và bột chịu lửa, chất kết dính thủy lực (xi măng chịu lửa) và các phụ gia – thành Phần giống bê tông chịu lửa- dùng để thi công bằng phương pháp phun khô hoặc phun ướt cho các lò công nghiệp khác nhau. Thành Phần hóa học: AI2O3 =10-95%, CaO= 0-30% |
22 |
Vữa chống cháy, bê tông chống cháy |
3816 |
00 |
90 |
Hỗn hợp khô trộn sẵn gồm cốt liệu, xi măng và các phụ gia, có tính chất chống cháy bảo vệ công trình, thiết bị, dùng để thi công bằng phương pháp phun, đổ hoặc trát. Thành Phần hóa học: AI2O3 =0-20%, SiO2 = 20-70%, CaO=5-40% |
23 |
Các loại bột đầm, vữa chịu lửa |
3816 |
00 |
90 |
Vữa Vimag M90; bột đầm magnesia. Dùng để xây, kê, đệm cho gạch chịu lửa kiềm tính trong công nghiệp luyện kim. |
24 |
Vữa xây dựng trộn sẵn |
3824 |
|
|
Dùng để xây trát gạch bê tông nhẹ, dùng trong công tác hoàn thiện ngành xây dựng |
25 |
Ống nối, nắp đậy cao su |
3922 |
|
|
Sản phẩm bằng cao su, plastic dùng cho bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xả nước và các thiết bị vệ sinh tương tự |
26 |
Cửa sổ, cửa đi bằng nhựa cứng U-PYC |
3925 |
20 |
00 |
|
27 |
Cửa ngăn cháy |
3925 |
90 |
00 |
B-15; A-0; A-60 |
28 |
Tấm lợp ván nhựa |
3925 |
90 |
00 |
0,9 mm x 0,8 m x 2 m |
29 |
Gioăng cấp nước và thoátnước dân dụng |
4016 |
99 |
99 |
Lắp đặt trong đường ống gang, nhựa, bê tông |
30 |
Các loại đá lát, đá khối |
6801 |
00 |
00 |
|
31 |
Đá nghiền, đá mài hình bánh xe hoặc tương tự |
6804 |
|
|
Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết gốm. Đường kính ngoài từ 5 mm đến 900 mm, độ dày từ 5 mm đến 300 mm |
32 |
Đá mài chất kết dính gốm hình khối loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là AI2O3 |
6804 |
|
|
Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo. Có các hình khối vuông, chữ nhật, dị hình khác |
33 |
Đá mài bavia, đá cắt kim loại, có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là AI2O3 |
6804 |
|
|
Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết nhựa. Đá hình bánh xe, có đường kính ngoài 100 mm đến 350 mm, dày 1,5 mm đến 5 mm |
34 |
Gạch, ngói không nung |
6808 |
00 |
10 |
Được làm từ hỗn hợp cát, bột đá, ximăng,… |
35 |
Gạch Block |
6810 |
11 |
00 |
Chế tạo bằng cách nén ép xi măng + cát |
36 |
Gạch Tuynen |
6810 |
11 |
00 |
|
37 |
Gạch bê tông đặc |
6810 |
11 |
00 |
Mác 100 kích thước 210x100x60mm, gạch bê tông 3 vách mác 75 kích thước 390x105x130mm, gạch bê tông 4 vách mác 75 kích thước 390x140x130mm |
38 |
Đá ốp lát nhân tạo |
6810 |
19 |
10 |
Mã PQ (keo: 11,5%; Quatz: 25,8%; Cát: 62%; Màu: 0,413%; Phụ gia: 0,287%). Mã PS (keo: 12,5%; Quatz: 86%; Màu: 1,187%; Phụ gia: 0,313%). Sản phẩm ốp lát đá nhân tạo, thành Phần chính là thạch anhTCVN8057:2009 |
39 |
Cọc bê tông ly tâm ứng suất |
6810 |
|
|
Đường kính tới 1200mm, chiều dài tới 30m |
40 |
Cột điện bê tông ly tâm |
6810 |
|
|
Cho đường dây đến 35 kV |
41 |
Gạch chịu lửa kiềm tính – ma nhê – spinel (MgO-Al2O3) |
6902 |
10 |
00 |
TSA 5; TSA10; TSA15; TSA18. Đặc tính kỹ thuật: sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò quay xi măng; lò luyện thép; lò luyện kẽm… Có hàm lượng MgO≥76%; Al2O3 = 5-20%, Fe2O3≤0,8%; SiO2≤0,9%. Độ xốp ≤18%.
Các chủng loại Vimag SFA2; Vimag SFA1; Vimag SFCC; Vimag SF85; Vimag S80A1; Vimag S80; Vimag S80F; VimagS80S; Vimag S84; Vimag SN10; Vimag S90S; VimagS81T. Quy cách: Theo tiêu chuẩn ISO và VDZ. Dùng cho ngành công nghiệp xi măng. |
42 |
Gạch chịu lửa kiềm tính – ma nhê crôm (MgO – Cr2O3) |
6902 |
10 |
00 |
MC-6; MC-9; MC-15; MC-18; MC-20. Đặc tính kỹ thuật: sử dụng xây lót trong lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò quay xi măng; lò luyện kẽm…. Có hàm lượng MgO≥55%; Cr2O3 = 6÷22%. Độ xốp ≤18% |
43 |
Gạch chịu lửa ma nhê – cácbon (MgO -C) |
6902 |
10 |
00 |
MT-10; MT-14; MT-18. Đặc tính kỹ thuật: Sử dụng xây lót trong lò luyện thép và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm. Có hàm lượng MgO ≥ 76%; C= 10-16%. Độ xốp ≤ 4%. |
44 |
Sạn đầm thùng trung gian |
6902 |
10 |
00 |
Đặc tính kỹ thuật: đầm lót thùng chứa nước thép Có hàm lượng MgO ≥ 90%; Fe2O3≤1% |
45 |
Gạch chịu lửa ma nhê (MgO) |
6902 |
10 |
00 |
TM-87; TM-95; TM-98.
Đặc tính kỹ thuật: sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò luyện thép, luyện kẽm… Có hàm lượng MgO ≥ 87%; CaO≤3%; SiO2≤ 1,5%. Độ xốp ≤ 20%. |
46 |
Gạch chịu lửa nhôm – các bon (Al2O3-C) |
6902 |
20 |
00 |
Đặc tính kỹ thuật: sử dụng xây lót lò luyện gang và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và a xít. Có hàm lượng AI2O3≥60%; C=10-16%. Độ xốp ≤ 13%. |
47 |
Gạch chịu lửa nhôm – các bon – SiC (Al2O3– C-SiC) |
6902 |
20 |
00 |
Đặc tính kỹ thuật: sử dụng xây lót lò luyện gang và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và a xít. Có hàm lượng Al2O3 ≥50%; C=8-10%; SiC ≥ 5%; Độ xốp ≤ 13%. |
48 |
Gạch chịu lửa cao nhôm (Al2O3) |
6902 |
20 |
00 |
CN45; CN 50; CN 55; CN60; CN65; CN70; CN75; CN80;CN95.
Đặc tính kỹ thuật: xây lót trong các lò quay, lò đứng sản xuất clinker xi măng, lò luyện thép và các lò công nghiệp có môi trường trung tính. Có hàm lượng AI2O3 = 46% ÷95%; Fe2O3≤ 2,5%. Độ xốp ≤ 20%. |
49 |
Gạch chịu lửa cao nhôm – SiC (Al2O3-SiC) |
6902 |
20 |
00 |
CN-SiC. Đặc tính kỹ thuật: xây lót trong các lò quay sản xuất clinker xi măng và các lò công nghiệp có môi trường trung tính. Có hàm lượng AI2O3≥50%; Fe2O3≤2,5%; SiC=5÷18%. Độ xốp ≤ 18%. |
50 |
Gạch chịu lửa Silic (Đi nát) |
6902 |
20 |
00 |
Đặc tính kỹ thuật: xây lót trong các lò công nghiệp có môi trường a xít như lò nấu thủy tinh, lò luyện cốc… Có hàm lượng SiO2≥95%; Fe2O3≤ 1%. Độ xốp < 24% |
51 |
Gạch chịu a xít |
6902 |
20 |
0 |
Sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường a xít. Có hàm lượng Al2O3≤22%; Fe2O3≤ 3%; SiO2≤ 65%. Độ xốp ≤ 8%. Độ chịu a xít ≥ 96%. |
52 |
Sericit |
6902 |
20 |
00 |
Hàm lượng AI2O3≥ 10%. |
53 |
Gạch chịu lửa sa mốt |
6902 |
90 |
00 |
SMA; SMB. Đặc tính kỹ thuật: xây lót trong các lò công nghiệp có môi trường trung tính như lò nung tuynel nung gạch đỏ, lò đốt rác… Có hàm lượng Al2O3≥30%; Fe2O3≤3%. Độ xốp ≤23% |
54 |
Bê tông chịu nhiệt |
6902 |
90 |
00 |
CA12, CA13; CA14; CA14; CA16; CA17; CA18; CA19.
Đặc tính kỹ thuật: đầm trong các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và môi trường axit. Có hàm lượng AI2O3≥ 45%; Fe2O3≤2,5% |
55 |
Gạch xốp cách nhiệt |
6902 |
90 |
00 |
Xây lót lớp cách nhiệt trong các lò công nghiệp. Có hàm lượng AI2O3≥ 30%; Fe2O3≤3%. Độ xốp>60%. |
56 |
Gạch ốp, lát |
6908 |
|
|
(Ceramic, Granit, Cotto, Terrazo, Brestonstone, Terastone) kích thước viên đến 800mm x 800mm |
57 |
Gạch Porcelain |
6908 |
|
|
Kích cỡ lớn đến 1000 mm x 1000 mm |
58 |
Sứ vệ sinh |
6910 |
10 |
00 |
Các loại |
59 |
Kính phủ phản quang |
7005 |
10 |
90 |
TCVN 7219:2002 |
60 |
Kính phủ bức xạ thấp |
7005 |
10 |
90 |
TCVN 7219:2002 |
61 |
Kính nổi |
7005 |
21 |
90 |
TCVN 7219:2002 |
62 |
Kính màu hấp thụ nhiệt |
7005 |
21 |
90 |
TCVN 7219:2002 |
63 |
Kính trắng |
7005 |
29 |
90 |
Độ dày 2-15mm. Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 7218:2002 |
64 |
Kính phẳng tôi nhiệt |
7007 |
19 |
90 |
TCVN 7219:2002 |
65 |
Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp |
7007 |
29 |
90 |
TCVN 7364:2004 |
66 |
Kính an toàn |
7007 |
|
|
Độ dày từ 6 đến 12 mm |
67 |
Kính gương tráng bạc |
7009 |
91 |
0 |
TCVN 7219:2002 |
68 |
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng |
7213 |
|
|
Gồm các mã HS: 72131000, 72139110, 72139120, 72139910, 72139920, 72139190, 72139990 |
69 |
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán. |
7214 |
|
|
Gồm các mã HS: 72142031, 72142039, 72142049, 72142051, 72142059, 72142061, 72142069 |
70 |
Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình. |
7216 |
|
|
Kích thước đến 140 mm. Các loại thép hình lớn: H, I (từ 100×100 đến 700×300), U (từ 150×75 đến 380×100, V (từ 100×100 đến 2000), L (từ 100×75 đến 300×90) |
71 |
Dây sắt hoặc thép không hợp kim |
7217 |
|
|
Gồm các mã HS: 72171010, 72172010 |
72 |
Dây thép buộc 1 ly |
7217 |
|
|
Dây thép đen; bó thành cuộn trọng lượng 50kg/cuộn |
73 |
Dây thép không gỉ |
7223 |
00 |
00 |
|
74 |
Cọc cừ (sheet piling) |
7301 |
|
|
Bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình đã được hàn. |
75 |
Tà vẹt bê tông (TVBT) cốt thép thường; TVBT cốt thép dự ứng lực |
7302 |
90 |
10 |
|
76 |
Các loại ống thép hàn |
7306 |
|
|
Ø40 – Ø150 mm; dày 6,4-35 mm, mác thép X60-X80 |
77 |
Các loại ống thép hàn xoắn cỡ lớn |
7306 |
|
|
Ø400 – Ø2.600 mm |
78 |
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép. |
7306 |
|
|
Gồm các mã HS: 73063090, 73065090, 73066100, 73066900, 73069090 |
79 |
Các loại cửa, khung cửa bằng sắt hoặc thép |
7308 |
30 |
00 |
Loại thông dụng |
80 |
Dầm cầu thép đường bộ và dầm thép đường sắt |
7308 |
|
|
Khẩu độ đến 100 m, tải trọng H30 (đường bộ)
Khẩu độ đến 100 m tải trọng T26 (đường sắt) |
81 |
Cột điện cao thế bằng thép mạ kẽm |
7308 |
|
|
Cho đường dây đến 500 kV |
82 |
Các cấu kiện bằng thép |
7308 |
|
|
Loại thông dụng và khung nhà thép, dầm cầu thép đường bộ |
83 |
Khung nhà, khung kho và cấu kiện nhà lắp sẵn bằng thép |
7308 |
|
|
Bao gồm cả giàn mái không gian |
84 |
Cửa đi, cửa sổ bằng hợp kim nhôm, kiểu bản lề và kiểu trượt |
7308 |
|
|
|
85 |
Dây mạ kẽm, dây kẽm gai |
7313 |
00 |
00 |
|
86 |
Lưới mắt cáo |
7314 |
|
|
Khổ lưới: 1,2 m; 1,0 m; 0,6 m; 0,5 m; Dây thép sử dụng: dây bọc nhựa hoặc dây mạ kẽm đường kính 0,5 mm đến 0,8 mm |
87 |
Bu lông, đai ốc, căn sắt dùng cho tà vẹt bê tông |
7317 |
00 |
30 |
|
88 |
Căn nhựa, đệm cao su dùng cho tà vẹt bê tông |
7317 |
00 |
90 |
|
89 |
Bệ đế bình chứa/bình áp lực |
7326 |
|
|
|
90 |
Các loại ống và ống dẫn bằng đồng |
7411 |
|
|
Bao gồm các mã HS: 7411000, 74112100, 74112200 |
91 |
Cáp đồng trần |
7413 |
|
|
Cho đường dây hạ áp, trung áp |
92 |
Các cấu kiện nhôm định hình |
7610 |
|
|
|
93 |
Gạch chịu lửa Zircon (ZrO2) |
8109 |
90 |
00 |
Đặc tính kỹ thuật: làm viên dẫn dòng luyện thép. Có hàm lượng ZrO2≥90%; Fe2O3≤0,8% |
94 |
Chốt móc cửa |
8301 |
10 |
0 |
Thân chốt bằng hợp kim kẽm, inox hoặc đồng |
95 |
Khóa cửa |
8301 |
40 |
20 |
Tay khóa bằng hợp kim; inox hoặc đồng, thân khóa bằng thép; ổ khóa then chính then gió và chìa khóa bằng đồng, lắp cho cửa đại sảnh, cửa thông phòng, cửa thép chống cháy, cửa nhựa |
96 |
Khóa clemon, thanh chốt các loại |
8301 |
40 |
20 |
Thân khóa bằng kẽm hoặc đồng, thanh chốt bằng thép, chìa khóa bằng đồng. |
97 |
Khóa điện từ thông minh |
8301 |
|
|
Khóa điện từ có thể sử dụng 4 cơ chế mở cửa: vân tay, thẻ từ, mã số, chìa cơ; tay ốp khóa hợp kim kẽm hoặc inox |
98 |
Bản lề |
8302 |
10 |
00 |
Thân bản lề bằng đồng, inox hoặc thép |
99 |
Tháp làm mát |
8417 |
10 |
|
Thuộc hệ thống lò quay |
100 |
Băng tải gầu |
8417 |
10 |
|
Thuộc hệ thống lò quay |
101 |
Cấp liệu tấm, cấp liệu tang |
8417 |
10 |
|
Thuộc hệ thống lò quay |
102 |
Khe nhiệt |
8417 |
10 |
|
Đường kính đến 1800 mm thuộc hệ thống lò quay. Thuộc hệ thống lò quay |
103 |
Lọc bụi tĩnh điện |
8417 |
10 |
|
Thuộc hệ thống lò quay |
104 |
Ống gió ba |
8417 |
10 |
|
Đường kính đến 2800 mm thuộc hệ thống lò quay |
105 |
Súng bắn khí |
8417 |
10 |
|
Thuộc hệ thống lò quay |
106 |
Van điện nhiệt độ cao |
8417 |
10 |
|
Thuộc hệ thống lò quay |
107 |
Van tấm điện |
8417 |
10 |
|
Thuộc hệ thống lò quay |
108 |
Xích tải |
8417 |
10 |
|
Thuộc hệ thống lò quay, Có thể gia công, chế tạo các thiết bị phi tiêu chuẩn theo thiết kế của nhà cung cấp thiết bị. |
109 |
Cáp động lực và chiếu sáng |
8544 |
|
|
0,6/1KV, VIMACABLE, cáp điện tàu thủy các loại |
110 |
Cáp ngầm |
8544 |
|
|
Đến 220 kV, lõi đồng, cách điện bằng nhựa XLPE, vỏ nhôm lượn sóng và lớp vỏ ngoài bọc nhựa PVC (hoặc HDPE), có ống quang đo nhiệt độ bên trong cáp. |
111 |
Cáp hạ thế, trung thế, cao thế bọc cách điện plastic và EPR |
8544 |
|
|
Có tiết diện lớn nhất cho 1 pha đến 2000 mm2 (Phần lõi), điện áp từ 0,6 kV – 170 kV |
112 |
Sứ biến áp |
8546 |
20 |
10 |
Điện áp định mức: 36KV. Dòng điện định mức: 250A, chiều dài đường dò: 1650 mm, trọng lượng 15kg |
113 |
Nhà lắp ghép |
9406 |
|
|
Bao gồm nhà kính trồng hoa, trồng rau thông thường |
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN, PHỤ TÙNG THAY THẾ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Tỏi đen Nacen |
703 |
20 |
90 |
Quy cách đóng gói: tỏi đen nhiều nhánh đóng gói dạng túi zip 500g và dạng túi zip 200g. Tỏi đen cô đơn đóng gói dạng túi zip 200g. Đặc tính kỹ thuật: tỏi lên men, sấy khô. Tiêu chuẩn: giấy chứng nhận ATTP số: 95/2014/CCBVTV-HCM; GPKD: 796/QĐ-BKHCNMT; TCCS: 07/2014/ƯDCN-HCM |
2 |
Nấm linh chi Nacen |
712 |
39 |
90 |
– Nấm nguyên tai đóng gói dạng: túi hút chân không 500g, hộp cao cấp 300g, hộp giấy 200g, hộp giấy 100g.
– Nấm thái lát đóng gói dạng: túi hút chân không 500g, túi hút chân không 300g, hộp giấy 100g. Đặc tính kỹ thuật: nấm dạng khô, thái lát hoặc còn nguyên tai. Tiêu chuẩn: giấy chứng nhận ATTP số: 95/2014/CCBVTV-HCM; GPKD: 796/QĐ-BKHCNMT; TCCS: 07/2014/ƯDCN- HCM |
3 |
Cà phê đã trích caffeine |
901 |
12 |
|
Độ ẩm từ 10,4 – 12,5% |
4 |
Tinh bột nghệ Nacen |
901 |
30 |
00 |
Quy cách đóng gói: dạng túi zip 500g và dạng hũ thủy tinh 300g. Đặc tính kỹ thuật: dạng bột mịn màu vàng chanh. Tiêu chuẩn: giấy chứng nhận ATTP số: 95/2014/CCBVTV-HCM; GPKD: 796/QĐ-BKHCNMT; TCCS: 07/2014/ƯDCN- HCM |
5 |
Cà phê Robusta |
901 |
90 |
10 |
Cà phê quả khô |
6 |
Tinh bột |
1108 |
|
|
Gồm các mã HS 11081100, 11081200, 11081400 |
7 |
Dầu cá tinh luyện |
1504 |
20 |
90 |
|
8 |
Dầu đậu tương thô |
1507 |
10 |
00 |
|
9 |
Dầu đậu tượng đã tinh chế |
1507 |
90 |
90 |
|
10 |
Dầu lạc thô |
1508 |
10 |
00 |
|
11 |
Dầu lạc đã tinh chế |
1508 |
90 |
90 |
|
12 |
Dầu cọ |
1511 |
90 |
|
Gồm các mã HS: 15119091, 15119092, 15119099, 15119019, 15119011 |
13 |
Dầu hạt hướng dương đã tinh chế |
1512 |
19 |
90 |
|
14 |
Dầu dừa |
1513 |
|
|
Gồm các mã HS: 15131100, 15131910, 15131920 |
15 |
Dầu hạt cải |
1514 |
|
|
Gồm các mã HS: 15141920, 15149991 |
16 |
Dầu cám gạo thô |
1515 |
90 |
91 |
|
17 |
Dầu cám gạo trung hòa |
1515 |
90 |
99 |
|
18 |
Dầu hạt vừng |
1515 |
|
|
Gồm các mã HS: 15155090, 15155010 |
19 |
Đường mía, đường củ cải, đường sucroza |
1701 |
|
|
Tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn |
20 |
Glucoza |
1702 |
30 |
10 |
|
21 |
Bột hương tôm |
2103 |
90 |
40 |
|
22 |
Giấm |
2209 |
00 |
00 |
|
23 |
Thức ăn gia súc |
2301 |
20 |
|
Bột cá |
24 |
Thức ăn chăn nuôi |
2309 |
90 |
|
|
25 |
Cọng thuốc lá |
2401 |
30 |
10 |
Cọng lớn, cọng nhỏ (đường kính>1,5mm, độ ẩm 9-10%) |
26 |
Muối ăn (natri clorua) |
2501 |
00 |
10 |
|
27 |
Muối iod |
2501 |
00 |
90 |
|
28 |
Muối tinh chế và muối công nghiệp (NaCl) |
2501 |
|
|
|
29 |
Tinh quặng pyrit |
2502 |
00 |
00 |
FeS2(≥33% S) |
30 |
Bột than chì |
2504 |
10 |
00 |
|
31 |
Cát tiêu chuẩn |
2505 |
10 |
00 |
Dùng để kiểm tra chất lượng xi măng |
32 |
Thạch anh |
2506 |
10 |
00 |
Dạng bột màu trắng |
33 |
Chất cách âm, cách nhiệt từ Bazan |
2508 |
40 |
90 |
Dạng tấm |
34 |
Quặng apatít các loại |
2510 |
10 |
10 |
Ca5F(PO4)3 có tổng P2O5≥24% |
35 |
Diatomite |
2512 |
00 |
00 |
Dạng bột |
36 |
Bột đá cẩm thạch |
2517 |
41 |
00 |
|
37 |
Dolomite |
2518 |
|
|
|
38 |
Quặng serpentin |
2519 |
10 |
00 |
MgO.SiO2.2H2O |
39 |
Mica |
2525 |
20 |
00 |
Dạng vẩy mầu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh |
40 |
Felspat |
2529 |
10 |
00 |
Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng |
41 |
Quặng, tinh quặng fluorite |
2529 |
|
|
CaF2>75% |
42 |
Quặng sắt chưa nung kết |
2601 |
11 |
00 |
|
43 |
Quặng sắt, tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung kết |
2601 |
12 |
00 |
Quặng vê viên |
44 |
Quặng mangan |
2602 |
00 |
00 |
|
45 |
Tinh quặng đồng |
2603 |
00 |
00 |
18-20% Cu |
46 |
Tinh quặng chì sunfua |
2607 |
00 |
00 |
55% Pb |
47 |
Quặng kẽm |
2608 |
00 |
00 |
|
48 |
Tinh quặng crômit |
2610 |
00 |
00 |
46% Cr2O3 |
49 |
Tinh quặng vonframit |
2611 |
00 |
00 |
65% WO3 |
50 |
Tinh quặng ilmenite |
2614 |
00 |
10 |
TiO2: 52-54% |
51 |
Tinh quặng rutile |
2614 |
00 |
10 |
TiO2: 90% |
52 |
Tinh quặng zircon |
2615 |
10 |
00 |
ZrO2: 62-65% |
53 |
Than mỡ |
2701 |
12 |
10 |
|
54 |
Than cốc luyện kim |
2704 |
00 |
10 |
|
55 |
Dầu thô |
2709 |
00 |
10 |
|
56 |
Condensate |
2709 |
00 |
20 |
|
57 |
Dầu công nghiệp |
2710 |
12 |
|
ISO(150EP, 32TL, 37TL, 46TL, 68TL, 100TL) |
58 |
Xăng Jet A1 |
2710 |
12 |
|
|
59 |
Xăng Mogas 92 |
2710 |
12 |
|
|
60 |
Mỡ bôi trơn |
2710 |
19 |
44 |
Mỡ lithium (L2, L3, L4), mỡ Cana 1-13, mỡ MC 70 |
61 |
Dầu thủy lực |
2710 |
19 |
50 |
VIT32, VIT45, VIT 68, VIT100, VIT220 |
62 |
Dầu DO |
2710 |
19 |
71 |
|
63 |
Dầu FO |
2710 |
19 |
79 |
|
64 |
Propylen |
2711 |
14 |
|
|
65 |
Khí thiên nhiên |
2711 |
21 |
|
|
66 |
Khí khô |
2711 |
29 |
00 |
|
67 |
Clo lỏng |
2801 |
10 |
00 |
Cl2≥ 99.5% |
68 |
Muội cacbon |
2803 |
00 |
40 |
Hàm lượng C ≥ 98% |
69 |
Hydrogen |
2804 |
10 |
00 |
Độ tinh khiết >99.999% |
70 |
Nitrogen |
2804 |
30 |
00 |
Độ tinh khiết >99.999% |
71 |
Nitơ nạp chai |
2804 |
30 |
00 |
Khí Nitơ > 99,95% Nitơ lỏng > 99,95% |
72 |
Oxygen |
2804 |
40 |
00 |
Độ tinh khiết >99.6% |
73 |
Phốt pho vàng |
2804 |
70 |
00 |
P4=99,9%; tạp chất 0,1% |
74 |
Neodym – Praseodym (Pr-Nd) |
2805 |
30 |
00 |
|
75 |
Dysprosium Ferrious Alloy (Dy-Fe) |
2805 |
30 |
00 |
|
76 |
Axit sulphuric |
2808 |
00 |
00 |
H2SO4 98% |
77 |
Axit phosphoric |
2809 |
39 |
10 |
H3PO4 từ 25% đến 52% |
78 |
Carbon dioxit (lỏng, rắn) |
2811 |
21 |
00 |
Độ thuần > 99,6% |
79 |
Khí CO2 – Cacbon dioxit |
2811 |
21 |
00 |
– Hàm lượng CO2 khô: 96,6% min
– Tạp chất (CH4, CO, N2, H2, Ar…): 3,4% max |
80 |
Amoniac lỏng (NH3) |
2814 |
20 |
00 |
– Hàm lượng NH3: 99,8% min
– Hàm lượng nước: 0,2% max – Hàm lượng dầu: 5 ppm max |
81 |
Xút NaOH |
2815 |
11 |
00 |
|
82 |
Sodium hydroxide |
2815 |
12 |
00 |
|
83 |
Bột ôxyt kẽm |
2817 |
00 |
10 |
60% Zn, 80-90% ZnO |
84 |
Oxit nhôm (Aluminium oxide) |
2818 |
20 |
00 |
AI2O3 |
85 |
Hydroxit nhôm |
2818 |
30 |
00 |
Al(OH)3 (≥ 63% Al2O3) |
86 |
Dioxit mangan |
2820 |
10 |
00 |
MnO2≥ 68% |
87 |
Peroxit kim loại khác |
2825 |
90 |
00 |
Lithium sắt phốt phát sử dụng làm điện cực cho pin Lithium (LiFePO4) |
88 |
Canxi clorua (CaCl2) |
2827 |
20 |
10 |
Dạng bột màu trắng |
89 |
Natriclorua |
2827 |
39 |
90 |
|
90 |
Nhôm sunphat |
2833 |
22 |
10 |
Al2(SO4)3.18 H2O (≥ 15% Al2O3)
Al2(SO4)3.14 H2O (≥17% Al2O3) |
91 |
Phèn nhôm kép Kali |
2833 |
30 |
00 |
|
92 |
Dicalcium phosphate (DCP) |
2835 |
25 |
00 |
Độ ẩm max: 5%. Photspho (P) min 17%. Canxi (Ca) min 21%. Flouride (F) max 0,18%. Arsenic (As) max 0,003%. Heavy metal max 0,003% |
93 |
Lân trắng |
2835 |
25 |
00 |
P2O5>=20% |
94 |
Dinatri cacbonat |
2836 |
20 |
00 |
|
95 |
Canxi cacbonat (CaCO3) |
2836 |
50 |
00 |
Dạng bột hoặc hạt màu trắng |
96 |
Bột cacbonat canxi có tráng phủ axit stearic |
2836 |
50 |
90 |
Sử dụng trong chế biến cao su, gia công nhựa PVC, mực in, sơn, sành sứ,… có hàm lượng axit béo phủ bề mặt từ 2,8÷3,2%; sản phẩm với hàm lượng chất phủ bề mặt titanat hữu cơ 1% ứng dụng trong sản xuất tấm giả da PVC, dây cáp,… có tác dụng làm giảm độ nhớt quá trình trộn, giúp cho sự hình thành nhanh của sản phẩm |
97 |
Magie cacbonat |
2836 |
99 |
00 |
|
98 |
Sodium silicates/Natri silicat (Na2SiO3) |
2839 |
19 |
10 |
Là một dạng thủy tinh lỏng, dùng để sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa |
99 |
Silicat flour |
2839 |
90 |
00 |
Dạng bột màu vàng sáng |
100 |
Zeolite 4A |
2842 |
10 |
00 |
Na12[(AlO2)12.(SiO2)12].27H2O
Dùng làm nguyên liệu sản xuất bột giặt, thay thế cho STPP (Sodium tripoly phosphate) |
101 |
Ôxy già |
2847 |
|
|
Nồng độ ion axit (tính theo axit sunfuric) ≤ 0,04%. Nồng độ chất không bốc hơi ≤ 0,08%. Độ ổn định ≥ 97%. Nồng độ tổngCO2 (tính theo C)≤ 0,025%. Nồng độ muối của Axit Nitơric (tính theo NO3) ≤ 0,02%. |
102 |
Chất hoạt động bề mặt |
2902 |
90 |
90 |
Dùng để sản xuất chất tẩy rửa (LAS) |
103 |
D-Gluciol (Sorbitol) |
2905 |
44 |
00 |
Phụ gia thực phẩm – Mã 420ii. Sorbitol dạng si rô 70%. Đặc tính: chất lỏng, không màu, không mùi, vị ngọt, tan trong nước, glyxerol và propan 1,2- diol. Quy cách: phuy 200 lít, tank 1.000 lít, flexibag: 20.000 lít. Dùng cho thực phẩm. Hàm lượng D-Sorbitol ≥ 90%. |
104 |
Formalin |
2912 |
11 |
10 |
Formaldehyde: 37 ± 0,5 %; Methanol: 0,4% max; Axit formic: 0,03% max |
105 |
Bột ngọt |
2922 |
42 |
20 |
|
106 |
Hoạt chất sản xuất thuốc kháng sinh |
2941 |
10 |
|
Amoxilin, Ampicilin |
107 |
Hoạt chất artemisin |
2942 |
00 |
00 |
|
108 |
Màng sinh học Vinachitin |
3001 |
90 |
00 |
|
109 |
Xương xốp carbon |
3001 |
90 |
00 |
|
110 |
Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y |
3005 |
|
|
Gồm các mã HS: 30051010, 30059010, 30059020, 30059090 |
111 |
Chỉ phẫu thuật các loại, các cỡ |
3006 |
10 |
90 |
|
112 |
Hỗn hợp bột màu |
3206 |
49 |
90 |
|
113 |
Men frit (phối liệu men kính) |
3207 |
20 |
10 |
Phối liệu men kính có thành Phần chính SiO2, Na2O, B2O3, CaO, AI2O3… dạng mảnh |
114 |
Nhựa PU dùng cho mực in lụa |
3208 |
90 |
90 |
Dùng cho in da giày |
115 |
Dung môi kèm theo son |
3209 |
90 |
00 |
Dạng bột màu vàng sáng |
116 |
Chất phủ hắc in polyurethane |
3210 |
00 |
50 |
|
117 |
Màu các loại |
3212 |
90 |
|
|
118 |
Mực in Flexo |
3215 |
11 |
90 |
In trên bao bì carton |
119 |
Mực in Gravure |
3215 |
11 |
90 |
In trên màng PP, PE, OPP |
120 |
Mực in |
3215 |
|
|
Loại thông dụng |
121 |
Dầu hương tôm |
3302 |
10 |
10 |
|
122 |
Nước tẩy vết bẩn |
3402 |
20 |
19 |
|
123 |
Collagen |
3504 |
00 |
00 |
Trích ly từ da cá da trơn |
124 |
Keo PU |
3506 |
91 |
00 |
|
125 |
Keo dán công nghiệp |
3506 |
|
|
|
126 |
Keo dán gạch và đá tự nhiên tấm lớn |
3506 |
|
|
Keo dán gạch tấm lớn có kích thước ≥800x800mm |
127 |
Thuốc nổ đã Điều chế |
3602 |
00 |
00 |
QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp |
128 |
Ngòi nổ, kíp nổ, dây nổ |
3603 |
|
|
QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp |
129 |
Bản kẽm sử dụng trong ngành in |
3701 |
30 |
00 |
|
130 |
Dung dịch hiện bản |
3707 |
90 |
00 |
Gồm các loại: GSP85 (74,380 lit/800,000 lít); GSP100 (170,500 lít/800,000 lít); GSP500 (18,900 lít/ 200,000 lít); GSP800 (1,6419 lít/ 100,000 lít); GUM (3,080 lít/100,000 lít). |
131 |
Quặng graphit |
3801 |
10 |
00 |
Thành Phần chủ yếu là Cacbon |
132 |
Tấm tản nhiệt bằng than chì |
3801 |
|
|
|
133 |
Corrosion Inhibitor – Chất ức chế ăn mòn |
3811 |
90 |
10 |
Chất lỏng màu hổ phách; pH = 6,05; điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup): 12,78°C (55°F); dễ cháy, mật độ hơi (highly flammable, vapor density) > 1; mật độ tương đối (relative density): 0,822 (23,89°C); tỷ trọng (density): 6,8909; điểm hòa tan, tan chảy (soluble, pour point): -40°C (-40°F) |
134 |
Biocide – Chất diệt khuẩn / Thuốc khử trùng |
3811 |
90 |
90 |
Thành Phần hoạt chất chính là Tetrakishydroxmethyl Phosphonium Sulphate. Chất lỏng, không màu hoặc vàng, vị cay; pH = 3,1÷4,5; điểm tan chảy (melting point) <0°C (<32°F); điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup) > 95°C (> 203°F); mật độ tương đối (relative density) 1,058 to 1072 (16°C); độ nhớt động học – viscosity kinematic (40°C) <10cSt. |
135 |
Demulsifier – Chất phá nhũ tương |
3811 |
90 |
90 |
Chất lỏng, màu nâu; điểm tan chảy (melting point) <-35°C (<-31°F); điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup): >55°C (>131°F); mật độ tương đối (relative density): 0,915 đến 0,985 (16°C); độ nhớt động học – viscocity kinematic (40°C): 20cSt. |
136 |
Deoiler – Chất hỗ trợ tách dầu trong nước |
3811 |
90 |
90 |
Chất lỏng màu hổ phách, mùi amine; pH = 3,2 đến 4,2; điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup): 21,1°C (70°F); dễ cháy, mật độ hơi (highly flammable, vapor density) > 1; mật độ tương đối (relative density): 1,18 (15,6°C); tỷ trọng (density) 9,83 (lbs/gal); điểm hòa tan, tan chảy (soluble, pour point): -28,9°C (-20°F) |
137 |
Chất hạ nhiệt độ đông đặc (Pour point depressants) |
3811 |
90 |
90 |
Chất lỏng, màu nâu, mùi thơm; điểm tan chảy (melting point) < – 7°C (<19,4°F); điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup) > 24°C (> 75,2°F); mật độ tương đối (relative density): 0,85 đến 0,92 (16°C); độ nhớt động học – viscocity kinematic (40°C) <10cSt. |
138 |
Hợp chất làm mềm dẻo cao su hay plastic |
3812 |
20 |
00 |
Chất hóa dẻo DOP |
139 |
Sorbitol trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44 |
3824 |
60 |
0 |
Phụ gia thực phẩm – Mã 420ii. Sorbitol dạng si rô 70%. Đặc tính: chất lỏng, không màu, không mùi, vị ngọt, tan trong nước, glyxerol và propan 1,2- diol. Quy cách: phuy 200 lít, tank 1.000 lít, flexibag: 20.000 lít. Dùng cho mỹ phẩm và các ứng dụng khác. Hàm lượng D-Sorbitol <90%. |
140 |
Khí tiệt trùng |
3824 |
81 |
00 |
EO + CO2 |
141 |
Hạt phụ gia nhựa Taical |
3824 |
99 |
99 |
|
142 |
Hạt nhựa LLDPE |
3901 |
10 |
92 |
|
143 |
Hạt nhựa HDPE |
3901 |
20 |
00 |
|
144 |
Hạt nhựa tổng hợp |
3901 |
90 |
90 |
|
145 |
Hạt nhựa PP |
3902 |
10 |
30 |
Polypropylene |
146 |
Hạt nhựa EPS |
3903 |
11 |
10 |
|
147 |
Hạt nhựa GPPS |
3903 |
11 |
10 |
|
148 |
Hạt nhựa PS |
3903 |
19 |
21 |
|
149 |
Hạt nhựa HIPS |
3903 |
19 |
21 |
|
150 |
Hạt nhựa ABS |
3903 |
30 |
60 |
|
151 |
Hạt nhựa PVC |
3904 |
10 |
91 |
|
152 |
Hạt nhựa PMMA |
3906 |
10 |
90 |
|
153 |
Hạt nhựa POM |
3907 |
10 |
00 |
|
154 |
Hạt nhựa PPE |
3907 |
20 |
90 |
|
155 |
Hạt nhựa PC |
3907 |
40 |
00 |
|
156 |
Hạt nhựa PET |
3907 |
60 |
20 |
|
157 |
Hạt nhựa COP |
3907 |
99 |
90 |
|
158 |
Hạt nhựa PBT |
3907 |
99 |
90 |
|
159 |
Hạt nhựa GVX |
3908 |
90 |
00 |
|
160 |
Ure Formaldehyde Concentrate 85% (UFC85) |
3909 |
10 |
90 |
Hàm lượng Formaldehyde: 60 ± 0,5%; hàm lượng Urea: 25 ± 0,5%; hàm lượng Methanol: 0,5 % max; hàm lượng Axit formic: 0,04 % max. |
161 |
Nhựa tổng hợp PU |
3909 |
50 |
00 |
|
162 |
Polime Silic hữu cơ (Silicon) |
3910 |
|
|
|
163 |
Chất ma sát các loại |
3911 |
90 |
00 |
|
164 |
Ống nước nhựa HDPE |
3917 |
21 |
00 |
Loại ống Ø20-110mm. Có hệ số truyền nhiệt thấp, chịu được ánh sáng mặt trời không bị ion hóa dưới tia cực tím, chịu được nhiệt độ thấp -40 độ C |
165 |
Ống nước nhựa PPR |
3917 |
22 |
00 |
Loại ống Ø20-90mm chịu nhiệt độ và áp suất cao, độ bền cao, chịu uốn tốt, không gây tiếng ồn và rung khi dòng nước chảy qua |
166 |
Ống PVC |
3917 |
23 |
00 |
Ø20 – Ø200 mm |
167 |
Ống bằng nhựa cho xe máy |
3917 |
29 |
0 |
Các loại ống, ống dẫn và ống vòi, và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng (ví dụ: các đoạn nối, khủy, vành đệm), bằn nhựa plastic |
168 |
Ống bọc chống ăn mòn |
3917 |
39 |
00 |
Bọc PE/PP hoặc FBE |
169 |
Ống nhựa nhôm nhiều lớp |
3917 |
39 |
00 |
Đường kính trong đến Ø35 mm |
170 |
Nhãn hàng hóa |
3919 |
90 |
90 |
|
171 |
Màng PVC; PE |
3919 |
|
|
|
172 |
Miếng ấn |
3919 |
|
|
|
173 |
Màng nhựa |
3920 |
43 |
00 |
Dày 0,05-0,4 mm |
174 |
Đệm lót nhựa |
3920 |
|
|
|
175 |
Tấm ốp xốp nhựa bằng PVC |
3921 |
12 |
00 |
|
176 |
Panel Polyuretan |
3921 |
13 |
90 |
Dày 50 – 200 mm |
177 |
Miếng đệm bằng nhựa xốp |
3921 |
|
|
|
178 |
Bồn tắm bằng nhựa |
3922 |
10 |
10 |
|
179 |
Nắp và bệ ngồi bằng nhựa |
3922 |
20 |
00 |
|
180 |
Bao bì PE |
3923 |
21 |
99 |
Loại bao: vải cuộn, bao bì dệt PP, thổi túi PE, bao bì in tối đa 9 màu và 2 mặt, bao lồng HDPE, tráng phủ 02 mặt trên bao bì PP |
181 |
Bao nhựa các loại |
3923 |
21 |
99 |
|
182 |
Bao bì PP |
3923 |
29 |
90 |
Loại bao: bao bì một lớp, trong tráng màng được dệt sợi bằng màng PP, màu sắc: màu trắng sáng đối với loại bao 25kg, màu trắng đục đối với loại bao 40kg và 50kg |
183 |
Phôi và chai PET các loại |
3923 |
30 |
90 |
|
184 |
Nút chặn đuôi kim luồn |
3923 |
50 |
00 |
Nút chặn đuôi kim luồn có hoặc không có cổng tiêm thuốc, kết nối Luer tiêu chuẩn. Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế |
185 |
Miếng bảo vệ màn hình tinh thể lỏng bằng ni lông |
3923 |
|
|
|
186 |
Khay nhựa và bao bì |
3926 |
90 |
59 |
Nhựa dùng cho sản phẩm điện tử, công nghiệp |
187 |
Gá đỡ bằng nhựa |
3926 |
90 |
99 |
CNW1190-B-VVN; CNV8342-E-VVN |
188 |
Bánh răng bằng nhựa |
3926 |
90 |
99 |
CNV7335-D-VVN; CNW2041-B-VVN; CNW2287-A-VVN; CNW1179-C-VVN; CNW1183-B-VVN; CNW1187-B-VVN; CNW1180-B-VVN; CNW1181-C-VVN; CNW1185-C-VVN; CNW1186-C-VVN; CNW1189-B-VVN, 43-H31XA; 43-J05XA; 43-H36XA; 43-G09XA |
189 |
Chụp khuyếch đại ánh sáng bằng nhựa |
3926 |
90 |
99 |
|
190 |
Bánh răng kéo giấy trung gian N5 QC1- 6012-000000 |
3926 |
90 |
99 |
|
191 |
Bánh răng phụ bằng nhựa |
3926 |
90 |
99 |
|
192 |
Bánh răng trục cuộn giấy bằng nhựa QC2- 8229-000 |
3926 |
90 |
99 |
|
193 |
Bánh răng trục cuốn giấy QC2-8231-000 |
3926 |
90 |
99 |
|
194 |
Bánh răng vít QC3-1062-000 |
3926 |
90 |
99 |
|
195 |
Bánh răng của trục cuốn giấy |
3926 |
90 |
99 |
QC3-5936-000; QC3-5940-000 |
196 |
Bánh răng trung gian |
3926 |
90 |
99 |
QC3-594 L-000; H RU6-0677-000; MU 1-03 87-000 |
197 |
Bánh răng đệm bằng nhựa |
3926 |
90 |
99 |
QC4- 6383-000; QC4-6384-000 |
198 |
Bánh răng Điều khiển bằng nhựa QC4-63 85-000 |
3926 |
90 |
99 |
|
199 |
Bánh răng cho máy in bằng nhựa |
3926 |
90 |
99 |
QC4-7112-000; QC4-7113-000 |
200 |
Bánh răng trục cấp giấy |
3926 |
90 |
99 |
|
201 |
Bánh răng trung gian trục cuộn giấy QC5- 1026-000 |
3926 |
90 |
99 |
|
202 |
Con lăn |
3926 |
90 |
99 |
|
203 |
Bánh răng trung gian cung cấp giấy OP RU6-0678-000 |
3926 |
90 |
99 |
|
204 |
Bánh răng chuyển động cho trống bằng nhựa |
3926 |
90 |
99 |
|
205 |
Bánh răng trống bằng nhựa |
3926 |
90 |
99 |
|
206 |
Bánh răng DW bằng nhựa |
3926 |
90 |
99 |
|
207 |
Cạnh Puli giảm tốc thứ nhất (RC2-1046) |
3926 |
90 |
99 |
|
208 |
Bánh răng trộn mực (bằng nhựa) |
3926 |
90 |
99 |
|
209 |
Dẫn hướng xích cam |
3926 |
90 |
99 |
Sản phẩm bằng plastic, dẫn hướng đoạn giữa xích cam làm cho xích cam hoạt động êm ái và chuẩn xác |
210 |
Nắp bình xăng |
3926 |
90 |
99 |
|
211 |
Chốt chăn lò xo bằng nhựa |
3926 |
90 |
99 |
Sử dụng nhựa NK, dài 13,21mm 136213-1180 |
212 |
Trục lăn bằng nhựa |
3926 |
90 |
99 |
|
213 |
Miếng đệm LCD |
3926 |
|
|
|
214 |
Cao su SVR-3L |
4001 |
29 |
99 |
SVR-3L. Kích thước: 670mmx330mm. TCVN 3769-2004 |
215 |
Cao su SVR-10 |
4001 |
29 |
99 |
SVR-10. Kích thước: 670mmx330mm. TCVN 3769-2004 |
216 |
Cao su thiên nhiên |
4001 |
|
|
Gồm các phân nhóm mã HS: 400110, 400121, 40022, 400129 |
217 |
Miếng đệm Poron |
4002 |
|
|
|
218 |
Chỉ thun, sợi thun có bọc vật liệu |
4007 |
00 |
00 |
|
219 |
Miếng đệm loa bằng mút xốp có keo dính (chất liệu cao su) |
4008 |
|
|
|
220 |
Ống hút cát |
4009 |
31 |
99 |
|
221 |
Ống cao su chịu áp lực |
4009 |
|
|
Gồm các mã HS: 40091290, 40092190, 40092290, 40093191, 40093199, 40093290, 40094100, 40094290 |
222 |
Băng tải cao su |
4010 |
19 |
00 |
|
223 |
Dây curoa |
4010 |
19 |
00 |
|
224 |
Băng chuyền, băng tải |
4010 |
|
|
Gồm các mã HS: 40101200, 40101900, 40103100, 40103200, 40103300, 40103400, 40103500, 40103600, 40103900 |
225 |
Lốp xe máy |
4011 |
40 |
00 |
|
226 |
Lốp xe đạp |
4011 |
50 |
00 |
|
227 |
Lốp xe nông nghiệp |
4011 |
61 |
10 |
Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp hoặc lâm nghiệp thuộc nhóm 8701 hoặc dùng cho máy nông nghiệp hoặc lăm nghiệp thuộc nhóm 8429 hoặc 8430. |
228 |
Lốp xe công nghiệp |
4011 |
62 |
10 |
Loại dùng cho máy kéo, máy thuộc nhóm 8429 hoặc 8430, xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác. |
229 |
Lốp bánh đặc |
4011 |
69 |
00 |
|
230 |
Săm xe đạp |
4013 |
20 |
00 |
TC 03-2002/CA |
231 |
Săm xe máy |
4013 |
90 |
20 |
TCVN 5721-1, JIS6367, DOT, SNI |
232 |
Săm xe công nghiệp |
4013 |
90 |
99 |
|
233 |
Đồ dùng bảo hộ lao động (Quần, áo, giầy, ủng, mũ, yếm, găng tay) |
4015 |
|
|
Loại thông dụng |
234 |
Găng y tế |
4015 |
|
|
Gồm các mã HS 40151100, 40151900 |
235 |
Miếng đệm cho các sản phẩm may mặc |
4016 |
10 |
10 |
|
236 |
Tấm, miếng ghép để trải nền và ốp tường |
4016 |
10 |
20 |
|
237 |
Tấm đệm trải sàn |
4016 |
91 |
10 |
|
238 |
Đầu bịt cách điện cho các chân tụ điện |
4016 |
93 |
10 |
|
239 |
Miếng đệm và vành khung tròn |
4016 |
93 |
20 |
|
240 |
Vòng đệm cao su |
4016 |
93 |
90 |
Sản phẩm gia công gioăng đệm cao su kỹ thuật có độ chính xác cao (dung sai quản lý lên tới 0,01mm), dùng cho bình gas và xe máy |
241 |
Các sản phẩm cao su có thể bơm phồng |
4016 |
95 |
00 |
|
242 |
Các sản phẩm khác bằng cao su |
4016 |
99 |
14 |
|
243 |
Vòng dây cao su lưu hóa cho xe máy |
4016 |
99 |
14 |
Vòng đệm, gioăng, phớt bằng cao su lưu hóa dùng cho các bộ phận của xe thuộc nhóm 8702, 8703, 8704, 8705. Có tác dụng giữ chặt, bịt kín để tránh rò rỉ, bụi. |
244 |
Giảm chấn bằng cao su lưu hóa cho xe máy |
4016 |
99 |
14 |
Giảm chấn được dùng trong máy móc, thiết bị xe thuộc nhóm 8702, 8703, 8704, 8705. Để giảm rung trong quá trình di chuyển, hoạt động, kéo dài tuổi thọ. |
245 |
Đai bằng cao su lưu hóa cho xe máy |
4016 |
99 |
14 |
Đai cao su dùng để giữ bình ắc quy cho xe thuộc nhóm nhóm 8702, 8703, 8704, 8705. Giúp ắc quy được định vị, tăng độ bền đầu cực acquy |
246 |
Nắp đậy bằng cao su lưu hóa cho xe máy |
4016 |
99 |
14 |
|
247 |
Ống nối bằng cao su lưu hóa |
4016 |
99 |
14 |
|
248 |
Ống bọc dây phanh |
4016 |
99 |
14 |
Bằng cao su đã lưu hóa |
249 |
Thảm để chân cao su |
4016 |
99 |
14 |
Thảm để chân dùng cho xe thuộc nhóm 8709, 8713, 8715 hoặc 8716 |
250 |
Các sản phẩm cao su phụ kiện cho ngành công nghiệp ô tô, xe máy |
4016 |
99 |
14 |
|
251 |
Puly cao su |
4016 |
99 |
51 |
|
252 |
Tấm cao su |
4016 |
99 |
99 |
|
253 |
Thảm cách điện |
4016 |
99 |
99 |
Điện áp 10-22-35kV. Kích thước 1×0,64×0,008m |
254 |
Thảm cao su thể dục thể thao |
4016 |
99 |
99 |
Kích thước 1 x 0,008 m trải sân cầu lông |
255 |
Ủng cách điện, găng tay cách điện |
4016 |
99 |
99 |
Điện áp 10-22-35kV |
256 |
Chân đế cao su |
4016 |
99 |
99 |
Cao su đã lưu hóa, không xốp, dùng cho máy ảnh |
257 |
Nắp đậy cao su |
4016 |
99 |
99 |
Cao su đã lưu hóa, không xốp, dùng cho máy ảnh |
258 |
Tấm đệm cao su |
4016 |
|
|
|
259 |
Da bò đã thuộc |
4104 |
|
|
|
260 |
Dăm gỗ |
4401 |
21 |
00 |
|
261 |
Dăm gỗ không thuộc loại tùng bách |
4401 |
22 |
00 |
|
262 |
Viên gỗ (viên nén năng lượng) |
4401 |
31 |
00 |
Loại nhiên liệu được làm bằng sinh khối (mùn cưa, dăm bào,…), được nén lại thành viên dưới áp lực và vận tốc cao, cho ra viên gỗ khi đốt cung cấp nhiệt lượng cao (4.300 – 4.700 kcal/kg) |
263 |
Than gáo dừa (than thiêu kết) |
4402 |
90 |
10 |
Nhiều kích cỡ |
264 |
Gỗ dùng kê lót giàn khoan |
4407 |
99 |
|
|
265 |
Ván lạng mỏng |
4408 |
90 |
00 |
|
266 |
Gỗ cốp-pha, quy cách |
4409 |
29 |
00 |
|
267 |
Ván tre ép tấm |
4418 |
40 |
00 |
Làm cốp pha xây dựng |
268 |
Thanh gỗ nhỏ để làm diêm |
4421 |
90 |
20 |
|
269 |
Giấy in báo dạng cuộn hoặc tờ |
4801 |
00 |
10 |
Định lượng từ 42-55 g/m2 |
270 |
Giấy, bìa, giấy không tráng dùng để in, viết, photocopy, làm thẻ, băng đục lỗ, làm đế nến để sản xuất giấy kỹ thuật |
4802 |
|
|
Định lượng từ 40-120 g/m2. |
271 |
Giấy bao xi măng |
4804 |
21 |
10 |
Định lượng 68-75 g/cm2 |
272 |
Giấy bao gói không tráng có độ bền thấp chưa tẩy trắng |
4804 |
31 |
90 |
Để bao gói hàng và sản xuất hộp đựng hàng loại nhỏ |
273 |
Giấy và bìa không tráng dạng cuộn hoặc tờ: loại sóng, thường, Duplex 2 mặt, Duplex 1 mặt trắng 1 mặt xám |
4807 |
00 |
00 |
|
274 |
Giấy ghi siêu âm |
4810 |
13 |
11 |
|
275 |
Băng dính hai mặt bằng giấy |
4811 |
|
|
|
276 |
Giấy nền đã in cuốn đầu lọc thuốc lá |
4813 |
|
|
Định lượng 28-30 g/cm2 |
277 |
Tút đựng thuốc lá 200 điếu /20 điếu mỗi bao, bao mềm các loại |
4819 |
10 |
00 |
366 x 287 mm và 376 x 287mm (giấy hoặc bìa làm bao bì). |
278 |
Nhãn vỏ bao thuốc lá loại 20 điếu, bao cứng các loại |
4819 |
10 |
90 |
233,5 x 99,5 mm |
279 |
Tem ghi số điện thoại |
4821 |
|
|
|
280 |
Ống giấy |
4822 |
90 |
90 |
Rộng 400mm, dài 1,85m |
281 |
Đầu lọc thuốc lá |
4823 |
90 |
99 |
|
282 |
Tấm bìa lót |
4823 |
|
|
|
283 |
Tấm bảng Điều khiển (dùng trong máy in) |
4911 |
|
|
|
284 |
Vải áo kimono |
5007 |
20 |
90 |
Thêu theo mẫu |
285 |
Gòn, tấm trần gòn, gòn kim |
5201 |
00 |
00 |
|
286 |
Sợi cotton các chi số từ 20 ~ 24 |
5205 |
12 |
00 |
100% cotton đơn (dệt thoi/ dệt kim) |
287 |
Sợi Ne 28 Cocd |
5205 |
12 |
00 |
Sợi 100% cotton chải thô Ne 28/1 |
288 |
Sợi cotton các chi số từ 30 ~ 32 |
5205 |
13 |
00 |
100% cotton đơn (dệt thoi/ dệt kim) |
289 |
Sợi Ne 30 Cocd |
5205 |
13 |
00 |
Sợi 100% cotton chải thô Ne 30/1 |
290 |
Sợi dệt Ne 30/1 => Ne 40/1 |
5205 |
14 |
00 |
Sợi đơn có chuốt sáp dùng cho dệt kim hoặc không có chuốt sáp dùng cho dệt thoi, làm từ 100% bông tự nhiên chải thô/chải kỹ, không tạp chất, không xơ ngoại lai |
291 |
Sợi cotton xe các chi số từ 20 ~ 24 |
5205 |
32 |
00 |
100% cotton sợi xe đôi |
292 |
Sợi cotton xe các chi số từ 30 ~ 32 |
5205 |
33 |
00 |
100% cotton sợi xe đôi |
293 |
Sợi cotton (đơn chải thô) |
5205 |
12; 13; 14 |
00 |
Sợi 100% cotton, sợi đơn chải thô |
294 |
Sợi 100% cotton chải thô chisố 20-50 cho dệt thoi |
5205 |
12-14 |
00 |
CD Ne20-Ne50 WEAVING |
295 |
Sợi 100% cotton chải thô chi số 20-50 cho dệt kim |
5205 |
12-14 |
00 |
CD Ne20-Ne50 KNITTING |
296 |
Sợi cotton (đơn chải kỹ) |
5205 |
22; 23; 24 |
00 |
Sợi 100% cotton, sợi đơn chải kỹ |
297 |
Sợi 100% cotton chải kỹ chi số 20-50 cho dệt thoi |
5205 |
22-24 |
00 |
CM Ne20-Ne50 WEAVING |
298 |
Sợi 100% cotton chải kỹ chi số 20-50 cho dệt kim |
5205 |
22-24 |
00 |
CM Ne20-Ne50 KNITTING |
299 |
Sợi cotton (xe chải thô) |
5205 |
32; 33; 34 |
00 |
Sợi 100% cotton, sợi xe chải thô |
300 |
Sợi xe 100% cotton (chải thô) chi số 20-50 cho dệt thoi |
5205 |
32-34 |
00 |
CD Ne 20/2-Ne50/2 WEAVING |
301 |
Sợi cotton (xe chải kỹ) |
5205 |
42; 43; 44 |
00 |
Sợi 100% cotton, sợi xe chải kỹ |
302 |
Sợi bông (trừ chỉ khâu) |
5205 |
|
|
Gồm các mã HS: 52053300, 52052200, 52054200, 52052300, 52054300, 52051200, 52051400, 52053200, 52051300, 52051100, 52052300, 52052400 |
303 |
Sợi CVCD các chi số 20 ~24 |
5206 |
12 |
00 |
60% cotton, 40%PE (dệt thoi/ dệt kim) |
304 |
Ne 20 Tcd (87/13) |
5206 |
12 |
00 |
Sợi 87% PE, 13% cootton chải thô Ne 20/1 |
305 |
Sợi CVCD các chi số 20-24 |
5206 |
12 |
00 |
60% cotton, 40% PE (dệt thoi/ dệt kim) |
306 |
Sợi CVCD các chi số 30~32 |
5206 |
13 |
00 |
60% cotton, 40%PE (dệt thoi/ dệt kim) |
307 |
Ne 30 CVCd (52/48) W |
5206 |
13 |
00 |
Sợi 48% PE, 52% cotton chải thô Ne 30/1 |
308 |
Ne 30 CVCd (60/40) W |
5206 |
13 |
00 |
Sợi 40% PE, 60% cotton chải thô Ne 30/1 |
309 |
Sợi CVCM (60/40) các chi số 20 -24 |
5206 |
22 |
00 |
60% cotton, 40% PE chải kỹ (dệt thoi/ dệt kim) |
310 |
Ne 26 CVCm (60/40) w |
5206 |
22 |
00 |
Sợi 40% PE, 60% cotton chải kỹ Ne 26/1 |
311 |
Sợi CVCM (60/40) các chi số 20-24 |
5206 |
22 |
00 |
60% cotton, 40% PE chải kỹ (dệt thoi/dệt kim) |
312 |
Sợi CVCM (60/40) các chi số 30 ~40 |
5206 |
23 |
00 |
60% cotton, 40% PE chải kỹ (dệt thoi/ dệt kim) |
313 |
Ne 30 CVCm (52/48) W |
5206 |
23 |
00 |
Sợi 48% PE, 52% cotton chải kỹ Ne 30/1 |
314 |
Ne 40 CVCm (60/40) W |
5206 |
23 |
00 |
Sợi 40% PE, 60% cotton chải kỹ Ne 30/1 |
315 |
Sợi pha CVC (đơn chải thô) |
5206 |
12; 13, 14 |
00 |
Sợi pha CVC 52% cotton, 48% polyester, sợi đơn chải thô |
316 |
Sợi pha CVC (đơn chải kỹ) |
5206 |
22; 23; 24 |
00 |
Sợi pha CVC 60% cotton, 40% polyester, sợi đơn chải kỹ |
317 |
Sợi pha CVC (xe chải thô) |
5206 |
32; 33; 34 |
00 |
Sợi pha CVC 70% cotton, 30% polyester, sợi xe chải thô |
318 |
Sợi pha CVC (xe chải kỹ) |
5206 |
42; 43; 44 |
00 |
Sợi xe chải kỹ |
319 |
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2 |
5208 |
|
|
Gồm các mã HS: 52081100, 52081200, 52081300, 52081900 |
320 |
Vải Jean các loại |
5209 |
22 |
00 |
Vải dệt bằng nguyên liệu 100% cotton, cotton polyester, cotton polyester pandex… trọng lượng từ 7 đến 15OZ, khổ vải 55′ đến 63′, chi số sợi 6 đến 16Ne |
321 |
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2 |
5209 |
|
|
Gồm các mã HS; 52091100, 52091200 |
322 |
Kate 65/35, 83/17 |
5210 |
11 |
00 |
Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200 g/m2. |
323 |
Vải dệt thoi khác từ bông |
5212 |
|
|
Bao gồm mã HS: 52121300, 52122300, 52129000 |
324 |
Mụn dừa |
5305 |
|
|
Đóng bao bì theo yêu cầu của khách hàng |
325 |
Chỉ xơ dừa |
5308 |
10 |
00 |
Chỉ rối, chỉ suôn |
326 |
Sợi monofilament tổng hợp |
5404 |
|
|
Gồm các mã HS: 54041900, 54041200
Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm. |
327 |
Vải dệt polymer |
5407 |
72 |
00 |
|
328 |
Vải 100% visco |
5408 |
10 |
00 |
|
329 |
Sợi polyester filament |
5502 |
33 |
00 |
|
330 |
Xơ polyester PSF |
5503 |
20 |
00 |
|
331 |
Sợi pha giữa cotton chải kỹ và polyester chỉ số 20-50 |
5506 |
22-24 |
00 |
CVCM Ne20-Ne50 (65% Cotton/35% Polyester), (60% Cotton/40% Polyester), (83% Cotton/17% Polyester), (52% Cotton/48% Polyester) |
332 |
Chỉ khâu làm từ xơ staple tổng hợp |
5508 |
|
|
|
333 |
Sợi polyester |
5509 |
21 |
00 |
Sợi 100% Polyester |
334 |
Sợi pha TR |
5509 |
51 |
00 |
– Sợi pha TR 65% Polyester, 35% Viscose
– Sợi pha TR 50% Polyester, 50% Viscose |
335 |
Sợi pha giữa polyester và cotton chải thô chi số 20-50 |
5509 |
53 |
00 |
TCD Ne20-Ne50 (65% Polyester/35% Cotton), (60% Polyester/40% Cotton), (83% Polyester/17% Cotton), (52% Polyester/48% Cotton) |
336 |
Sợi pha giữa polyester và cotton chải kỹ chỉ số 20-50 |
5509 |
53 |
00 |
TCM Ne20-Ne50 (65% Polyester/35% Cotton), (60% Polyester/40% Cotton), (83% Polyester/17% Cotton), (52% Polyester/48% Cotton) |
337 |
Sợi pha TC |
5509 |
53 |
00 |
– Sợi pha TC 65% Polyester, 35% Cotton
– Sợi pha TC 60% Polyester, 40% Cotton – Sợi pha TC 50% Polyester, 50% Cotton – Sợi pha T/C 83% Polyester, 17% Cotton |
338 |
Sợi TCD(87/13) các chi số 20 ~30 |
5509 |
53 |
00 |
87% PE, 13% cotton (dệt thoi/ dệt kim) |
339 |
Sợi TCD/TCM (65/35) các chi số 20 ~46 |
5509 |
53 |
00 |
65% PE, 35% cotton (dệt thoi/ dệt kim) |
340 |
Sợi TCD (87/13) các chi số 20-30 |
5509 |
53 |
00 |
87% PE, 13% cotton (dệt thoi/dệt kim) |
341 |
Sợi AC mầu |
5509 |
69 |
00 |
|
342 |
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ |
5509 |
|
|
Gồm các mã HS: 55091100, 55091200, 55092100, 55092200, 55095100, 55095300, 55096200 |
343 |
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ |
5510 |
|
|
Gồm các mã HS: 55101100, 55103000, 55101200 |
344 |
Vải 65% PE, 35% Tencel |
5511 |
30 |
00 |
|
345 |
Vải 100% cotton, trọng lượng >200g/m2 |
5512 |
|
|
Gồm các mã HS: 55122200 (vải trắng tiền xử lý); 55122300 (vải nhuộm); 55122400 (vải từ các sợi màu); 55122590 (vải in hoa). |
346 |
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2 |
5513 |
|
|
Bao gồm mã HS: 55132300, 55133100 |
347 |
Vải 35% cotton + 65% PE trọng lượng >170g/m2, Vải 60% cotton + 40% PE trọng lượng > 170g/m2 |
5514 |
|
|
Bao gồm các mã HS: 55143000 (Vải từ các sợi mầu); 55141900 (Vải trắng tiền xử lý); 55142300 (Vải nhuộm); 55144900 (Vải in hoa) |
348 |
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp, được pha duy nhất với xơ staple visco rayon |
5515 |
11 |
00 |
Vải may áo, may quần dệt vân chéo, vân điểm nhuộm màu |
349 |
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp, được pha duy nhất với len lông cừu hoăc lông động vật loại min |
5515 |
13 |
00 |
Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo |
350 |
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp, được pha với len lông cừu và xơ visco rayon |
5515 |
19 |
00 |
Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo |
351 |
Vải 100% tencel |
5516 |
|
|
Bao gồm các mã: 55161100 (vải trắng tiền xử lý); 55161200 (vải nhuộm); 55161300 (vải từ các sợi mầu); 55161400 (vải in hoa). |
352 |
Vải 35% cotton + 65% rayon |
5516 |
|
|
Bao gồm các mã HS: 55164300 (vải từ các sợi mầu); 55164100 (vải trắng tiền xử lý); 55164400 (vải in hoa); 55164200 (vải nhuộm). |
353 |
Vải địa kỹ thuật các loại |
5603 |
94 |
00 |
Vải địa HD các loại (sử dụng trong xây dựng, giao thông, thủy lợi, hạ tầng) |
354 |
Dây giày coton và polyeste |
5609 |
|
|
|
355 |
Khăn mộc |
5802 |
11 |
00 |
Vải khăn lông các loại, các loại vải dệt thoi tạo vòng lông từ bông, chưa tẩy trắng |
356 |
Dây đai thun các loại |
5806 |
20 |
|
Rộng đến 80mm, dài đến 500m |
357 |
Nhãn dệt các loại |
5807 |
10 |
00 |
Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt thành hình hoặc kích cỡ, không thêu. |
358 |
Vải bạt đã được xử lý |
5901 |
90 |
20 |
Vải canvas đã xử lý để vẽ |
359 |
Vải dệt đã được hồ cứng |
5901 |
90 |
90 |
|
360 |
Miếng đệm bằng ni |
5903 |
|
|
|
361 |
Băng dính 2 mặt |
5906 |
|
|
|
362 |
Vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các vật liệu khác |
5907 |
00 |
60 |
Vải dệt được tráng chống thấm |
363 |
Miếng đệm cho loa bằng nỉ |
5911 |
|
|
|
364 |
Vải dệt kim từ bông |
6006 |
22 |
00 |
Đã nhuộm |
365 |
Vải dệt kim từ xơ sợi tổng hợp |
6006 |
31 |
90 |
+ BA-152SP Vải dệt kim 100% polyester khổ 58″/60
+ DS-71+BA-152SP Vải dệt kim 100% polyester khổ 56″/58 + BA-152SP in Grey1: vải dệt kim 100% polyester sản xuất trong máy Grey1 khổ 58″/60 + BA-152SP in Grey2: vải dệt kim 100% polyester sản xuất trong máy Grey2 khổ 58″/60 |
366 |
Găng tay len |
6116 |
91 |
00 |
|
367 |
Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũi giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, quần ôm sát chân và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận của chúng |
6406 |
|
|
|
368 |
Đá nhân tạo gốc thạch anh |
6803 |
|
|
Tỷ trọng 2,38-2,45 kg/dm3; cường lực uốn: 40÷70 N/mm3; độ hút nước: 0,022÷0,038% theo khối lượng; cường lực chịu va đập: 3÷5,5 Joule; khả năng chịu mài mòn: 170÷210 mm3 |
369 |
Bột mài (hạt mài) nhân tạo |
6805 |
|
|
Hạt thô và hạt mịn được chế tạo từ quặng bôxít nhôm |
370 |
Ống bọc bê tông gia tải |
6810 |
91 |
00 |
Sử dụng công nghệ phun văng liên tục có lưới thép gia cường cho bê tông |
371 |
Vải dệt kim |
6812 |
80 |
|
Các loại |
372 |
Ống thủy tinh y tế |
7002 |
|
|
Ø5 – Ø32 mm |
373 |
Kính Mosaic |
7003 |
|
|
Là vật liệu ốp lát hiện đại, được tạo thành từ thủy tinh nóng chảy và dập thành từng viên với kích thước và độ dày phù hợp với yêu cầu của từng công trình. Đặc tính: chịu mài mòn, chịu axit, kiềm muối, chịu ẩm, nước. Bền màu vĩnh cửu, không bám bụi rêu mốc, cách nhiệt tốt |
374 |
Kính không có cốt lưới, phủ màu toàn bộ |
7005 |
21 |
90 |
Độ dày 3~12mm. Tiêu chuẩn áp dụng:TCVN 7529:2005 |
375 |
Kính cán hoa |
7006 |
|
|
Là loại kính có hoa văn, chiều dày từ 3 đến 10mm |
376 |
Kính bảo ôn |
7008 |
|
|
Là sản phẩm kết hợp nhiều tấm kính, ở giữa có Khoảng trống, có khả năng cách âm, cách nhiệt |
377 |
Kính gương |
7009 |
|
|
Dày từ 1,5 -18 mm |
378 |
Ống tiêm rỗng bằng thủy tinh đựng thuốc tiêm |
7010 |
10 |
|
1 đến 10 ml (đáy bằng, miệng loe, hai đầu nhọn, màu nâu, trắng) |
379 |
Lọ đựng thuốc bằng thủy tinh |
7010 |
|
|
2310A-2825CE (từ 2 ml đến 30 ml) |
380 |
Vỏ bóng đèn dây tóc (dạng bầu) |
7011 |
10 |
|
A 60 (đèn tròn các loại) |
381 |
Vỏ bóng đèn huỳnh quang (dạng ống) |
7011 |
10 |
|
Ø12 – Ø40 mm |
382 |
Ruột phích và ruột bình chân không |
7020 |
00 |
30 |
|
383 |
Kim cương thành phẩm, không phải gia công tiếp |
7102 |
39 |
00 |
0,5 mm – 5,4 mm |
384 |
Đá quý |
7103 |
|
|
rubi, saphia |
385 |
Vàng |
7108 |
13 |
00 |
99,99% Au |
386 |
Ngọc trai |
7116 |
20 |
00 |
|
387 |
Gang đúc |
7201 |
20 |
00 |
|
388 |
Gang thỏi |
7201 |
|
|
|
389 |
Fero mangan |
7202 |
11 |
00 |
FeMn (65-75%) |
390 |
Fero silic |
7202 |
21 |
00 |
FeSi (45%) |
391 |
Ferocrom |
7202 |
41 |
00 |
%Cr: 50-65%; %C<10% |
392 |
Ferro wolfram |
7202 |
80 |
00 |
W 75%, kích cỡ từ 10 đến 50 mm |
393 |
Phôi thép (mặt cắt ngang hình chữ nhật) |
7207 |
11 |
00 |
Có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày |
394 |
Phôi thép (dạng bán thành phẩm) |
7207 |
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm |
395 |
Phôi thép |
7207 |
|
|
Loại khác, gồm các mã HS: 72071290, 72071900, 72072029, 72072099 |
396 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng |
7208 |
|
|
Gồm các mã HS: 72082600, 72082790, 72085300, 72085400, 72083600, 72083700, 72083800, 72083900 |
397 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng |
7209 |
|
|
Gồm các mã HS: 72091500, 72091600, 72091700, 72091891, 72091899, 72092500, 72092600, 72092700, 72092810, 72092890, 72099090, 72091820, 72091890 |
398 |
Tôn mạ kim loại và sơn phủ màu khổ rộng >600mm |
7210 |
|
|
Gồm các mã HS: 72101190, 72101290, 72103011, 72103012, 72103019, 72103091, 72103099, 72104912, 72104913, 72104919, 72104991, 72104999, 72105000, 72104111, 72104112, 72104119, 72104191, 72106111, 72106112, 72106119, 72107010 |
399 |
Tôn mạ màu |
7210 |
|
|
Chiều dày: 0,20 – <0,8mm; Chiều rộng: 600 – 1270 mm. Sản phẩm được sản xuất theo: tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3312:2013; phù hợp tiêu chuẩn Anh BS EN
10346:2015; phù hợp tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653/A653-15. Gồm các mã HS: 72107010, 72107090, 72109010 |
400 |
Thép dẹt cán nguội bản rộng từ 600 mm trở lên |
7211 |
17 |
00 |
Thép cuộn cán nguội, bàn rộng từ 600 mm trở lên, dạng cuộn, dày từ 0,5 mm đến 1 mm |
401 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng |
7211 |
|
|
Gồm các mã HS: 72111911, 72111919, 72111921, 72111929, 72112320, 72112390, 72119020, 72112310, 72112330, 72112910, 72112920, 72112930, 72112990, 72119010, 72119030, 72119090 |
402 |
Tôn mạ kim loại và sơn phủ màu khổ hẹp <600mm |
7212 |
|
|
Gồm các mã HS: 72121010, 72121091, 72122010, 72122020, 72122090, 72123010, 72123020, 72123099, 72124010, 72124020, 72124090, 72125021, 72125022, 72125029. |
403 |
Thép cuộn (có răng khía, rãnh, gân ) |
7213 |
10 |
00 |
Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán |
404 |
Thép cuộn dùng để sản xuất que hàn |
7213 |
91 |
10 |
|
405 |
Thép cuộn (thép cốt bê tông) |
7213 |
91 |
20 |
|
406 |
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng |
7213 |
|
|
Gồm các mã HS: 72139110, 72139120, 72139910, 72139920 |
407 |
Thép thanh |
7214 |
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán. Thép cốt bê tông gồm các mã HS: 72142031, 72142041, 72142051, 72142061, |
408 |
Thép thanh, que (thép cốt bê tông) |
7215 |
50 |
91 |
Thép cốt bê tông |
409 |
Thép hình chữ U, I hoặc H có chiều cao dưới 80m |
7216 |
10 |
00 |
Hình chữ U, I hoặc H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm |
410 |
Thép hình chữ L |
7216 |
21 |
00 |
|
411 |
Thép hình chữ T |
7216 |
22 |
00 |
|
412 |
Thép hình chữ U |
7216 |
31 |
00 |
|
413 |
Thép hình chữ I |
7216 |
32 |
00 |
|
414 |
Thép hình chữ H |
7216 |
33 |
00 |
|
415 |
Thép hình chữ L hoặc T (chiều cao từ 80m trở lên) |
7216 |
40 |
00 |
Hình chữ L hoặc chữ T, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80mm trở lên |
416 |
Xà gồ thép |
7216 |
91 |
00 |
H =250 mm |
417 |
Thép hình |
7216 |
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng góc, khuôn, hình |
418 |
Dây thép |
7217 |
|
|
Dây của sắt hoặc thép không hợp kim |
419 |
Thép không gỉ |
7219 |
|
|
Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên |
420 |
Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm |
7220 |
|
|
|
421 |
Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên |
7225 |
30 |
90 |
|
422 |
Thép không gỉ chiều rộng không quá 400mm |
7226 |
99 |
11 |
Gồm các mã HS: 72269911; 72269919. |
423 |
Thép không gỉ chiều rộng trên 400 nhưng dưới 600mm |
7226 |
99 |
91 |
Gồm các mã HS: 72269991; 72269999. |
424 |
Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều |
7227 |
90 |
00 |
|
425 |
Thép làm cán kéo rút dây hợp kim |
7227 |
90 |
00 |
|
426 |
Thép hình có hợp kim |
7228 |
70 |
90 |
SS400, SS540 từ L80 đến L130; Q235 từ C80 đến C180 |
427 |
Ống và phụ kiện gang |
7303 |
|
|
Gang xám, gang cầu. Loại thông dụng có đường kính từ 100-800 mm phù hợp tiêu chuẩn quốc tế ISO 2531:1998 |
428 |
Đường ống |
7304 |
31 |
90 |
Ống, ống dẫn, ống kim loại rỗng hay đúc bằng sắt hoặc thép (bộ phận chính của thiết bị khử mặn) |
429 |
Ống áp lực (theo phân đoạn) |
7304 |
39 |
20 |
Sử dụng trong công trình thủy điện |
430 |
Cửa van cung, khe van |
7304 |
39 |
90 |
Sử dụng trong công trình thủy điện |
431 |
Ống thép không gỉ được kéo nguội hoặc cán nguội |
7304 |
41 |
00 |
Bộ phận chính của thiết bị khử mặn |
432 |
Gối xoay cửa van cung bằng thép đúc nặng đến 17 tấn |
7304 |
|
|
Sử dụng trong công trình thủy điện |
433 |
Ống không hàn |
7304 |
|
|
|
434 |
Đường ống và hệ thống lắp đặt cho nồi hơi |
7306 |
30 |
40 |
Ống dẫn áp suất cao, mỏng hơn 150mm |
435 |
Ống áp lực, cửa van |
7306 |
30 |
90 |
Bằng thép dùng cho thủy điện, dày từ 6 – 20 mm, áp suất > 15at |
436 |
Ống thép chịu lực |
7306 |
30 |
90 |
|
437 |
Ống dẫn nồi hơi thu hồi nhiệt |
7306 |
40 |
10 |
|
438 |
Ống thông khí cho nồi hơi |
7306 |
40 |
10 |
Tất cả các loại ống thông khí cho nồi hơi gia nhiệt nước |
439 |
Ống xả khí gas cho nồi hơi |
7306 |
40 |
10 |
Tất cả các loại ống xả khí gas cho nồi hơi gia nhiệt nước |
440 |
Ống thép hàn có mặt cắt ngang hình vuông hoặc chữ nhật |
7306 |
61 |
00 |
Ống, ống dẫn, được hàn có mặt cắt ngang hình vuông hoặc hình chữ nhật |
441 |
Ống thép hàn |
7306 |
|
|
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối mỏ, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự) |
442 |
Ống thép hàn được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt thép không hợp kim |
7306 |
|
|
Gồm các mã HS: 73063090, 7305090 |
443 |
Cút góc 90° |
7307 |
|
|
Mặt bích 1-5/8″;3-1/8″; không mặt bích 1-5/8″; 3-1/8″ |
444 |
Bộ chuyển đổi không mặt bích sang mặt bích |
7307 |
|
|
3-1/8″ sang mặt bích 1-5/8″; 1-5/8″ sang mặt bích 3-1/8″; 3-1/8″ sang mặt bích 4-1/2”; 1-5/8″ sang mặt bích 7/8″; 3-1/8″ sang mặt bích 1-5/8″; 4-1/2″ sang mặt bích 3-1/8″ |
445 |
Bộ ghép thẳng không mặt bích |
7307 |
|
|
3-1/8″; 1-5/8″ |
446 |
Đầu nối mặt bích EIA |
7307 |
|
|
7/8″ dùng cho cáp foam 1/2″; 7/8″ dùng cho cáp foam 7/8″; 1-5/8″ dùng cho cáp foam 1-5/8″; 3-1/8″ dùng cho cáp rỗng 3-1/8″ |
447 |
Cột anten viễn thông |
7308 |
90 |
99 |
|
448 |
Cột thép đường dây tải điện |
7308 |
90 |
99 |
|
449 |
Tấm lợp – thép lá mạ kẽm, mạ màu dạng múi |
7308 |
90 |
99 |
Dày 0,25 – 0,55 mm; dài 3500 mm |
450 |
Trụ anten |
7308 |
90 |
99 |
Dây néo tam giác 330 cao từ 21-45 m; dây néo tam giác 660 cao từ 36-66 m; dây néo tam giác 800 cao từ 60-100 m; dây néo ống tròn – cao 15 m; rút cơ động – cao 10 m |
451 |
Cột tháp Turbine gió |
7308 |
90 |
99 |
Đường kính cột Ø 3.000mm÷ Ø 6.000mm
Chiều dài cột L=70.000mm÷ 120.000mm Độ dày thân cột δ=10mm÷140mm |
452 |
Kết cấu thép cho nồi hơi |
7308 |
90 |
|
Tất cả các loại kết cấu thép cho nồi hơi gia nhiệt nước |
453 |
Khung đỡ hỗ trợ cho nồi hơi |
7308 |
90 |
|
|
454 |
Xà thép mạ kẽm nhúng nóng |
7308 |
|
|
Cho TBA đến 500kV |
455 |
Bể thép các loại |
7309 |
00 |
99 |
Loại thông dụng |
456 |
Thùng phuy các loại |
7310 |
10 |
90 |
Loại thông dụng |
457 |
Các loại lon đồ hộp |
7310 |
21 |
|
|
458 |
Cáp thép chống xoắn |
7312 |
10 |
10 |
Có kết cấu đến 37 sợi; tiết diện đến 170 mm2 |
459 |
Các loại phên, lưới, rào sắt hoặc thép |
7314 |
20 |
00 |
Loại thông dụng |
460 |
Xích |
7315 |
|
|
Loại thông dụng |
461 |
Vòng đệm lò xo |
7318 |
21 |
00 |
Lắp cho đường ray xe lửa, cầu, công trình giao thông, kết cấu thép, công trình điện,…. Đường kính vòng đệm 16-48mm. |
462 |
Đinh vít, vít xoắn, bulông, đinh ốc, đai ốc |
7318 |
|
|
Loại thông dụng |
463 |
Kim truyền dịch cánh bướm |
7319 |
90 |
90 |
|
464 |
Lò xo lá |
7320 |
10 |
11 |
Tiêu chuẩn chất lượng DIN2094:2006 |
465 |
Lò xo |
7320 |
90 |
10 |
Lò xo làm từ thép không gỉ, thép hợp kim, đồng,… lắp ráp vào các linh kiện xe máy |
466 |
Bi nghiền bằng thép |
7325 |
91 |
00 |
Loại thông dụng |
467 |
Cửa van phẳng, cửa van cong, đường ống áp lực, lưới chắn rác |
7325 |
|
|
Thiết bị cơ khí thủy công cho các công trình thủy lợi, thủy điện (bằng thép dày từ 6-40 mm) |
468 |
Ống áp lực, cửa van, côn khuỷu sau tuabin |
7325 |
|
|
Bằng thép, dùng cho thủy điện, dày từ 8-40mm, áp suất > 15 at |
469 |
Trục in ống đồng |
7326 |
90 |
90 |
Lõi sắt, mạ đồng |
470 |
Linh kiện camera |
7326 |
90 |
99 |
Các chi tiết liên quan đến vỏ |
471 |
Đồng thanh |
7407 |
10 |
|
|
472 |
Dây điện từ dẹt |
7408 |
11 |
10 |
Tiết diện lớn nhất 50 mm2 |
473 |
Dây đồng tròn |
7408 |
11 |
90 |
Tiết diện từ 16 đến 630 mm2 |
474 |
Đồng nguyên liệu dạng dây |
7408 |
11 |
|
Đồng nguyên liệu để sản xuất dây cáp điện đường kính đến 014 mm |
475 |
Đồng lá, thanh cái |
7409 |
11 |
00 |
|
476 |
Ống đồng |
7411 |
10 |
00 |
|
477 |
Bạc, găng đồng |
7411 |
22 |
00 |
Đến Ø1.500 mm |
478 |
Dây cáp đồng trần |
7413 |
|
|
|
479 |
Đinh |
7415 |
10 |
10 |
|
480 |
Vít, đai ốc |
7415 |
33 |
10 |
|
481 |
Tấm ngăn bức xạ nhiệt |
7419 |
|
|
|
482 |
Miếng đệm lót dẫn điện bằng niken |
7508 |
|
|
|
483 |
Phôi nhôm dạng định hình |
7604 |
10 |
90 |
|
484 |
Nhôm thanh được ép đùn |
7604 |
29 |
10 |
|
485 |
Cáp nhôm bọc |
7605 |
|
|
Cho đường dây hạ áp, trung áp |
486 |
Tấm nối đất bằng nhôm |
7606 |
|
|
|
487 |
Miếng che ngoài bằng nhôm |
7607 |
|
|
|
488 |
Cáp nhôm lõi thép |
7614 |
10 |
|
Cho đường dây trung áp, cao áp |
489 |
Dây điện – cáp nhôm trần lõi thép |
7614 |
10 |
|
Tiết diện từ 35 mm2 đến 1200 mm2 |
490 |
Dây cáp nhôm trần lõi thép |
7614 |
10 |
|
Tiết diện đến 600 mm2 |
491 |
Cáp nhôm trần |
7614 |
90 |
|
Cho đường dây trung áp, cao áp |
492 |
Dây điện – cáp nhôm trần |
7614 |
90 |
|
Tiết diện từ 16 mm2 đến 1200 mmm2 |
493 |
Cáp điện |
7614 |
|
|
(A, AC, ACSR, TK cho đường dây truyền tải điện) |
494 |
Lưới nhôm |
7616 |
91 |
00 |
|
495 |
Chì thỏi |
7806 |
00 |
90 |
99,6% Pb |
496 |
Kẽm chưa gia công (hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên) |
7901 |
11 |
|
Kẽm không hợp kim, chưa gia công, có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên tính theo trọng lượng. Gồm các mã HS: 79011100, 79011200 |
497 |
Kẽm thỏi |
7901 |
12 |
00 |
Hàm lượng kẽm < 99,99% |
498 |
Bột, bụi và vảy kẽm (sunfat) |
7903 |
90 |
00 |
48-50% Zn |
499 |
Thiếc thỏi |
8003 |
0 |
10 |
99,75% Sn |
500 |
Đồ gá xi mạ |
8108 |
90 |
00 |
Vật tư phục vụ ngành xi mạ |
501 |
Cưa tay, lưỡi cưa các loại |
8202 |
|
|
Loại thông dụng |
502 |
Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự |
8203 |
|
|
Gồm các mã HS: 82031000, 82032000, 82033000, 82034000 |
503 |
Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc loại vặn bằng tay (kể cả cờ lê định lực nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn |
8204 |
|
|
Gồm các mã HS: 82041100, 82041200, 82042000 |
504 |
Lưỡi dao cắt |
8208 |
90 |
00 |
Gia công từ lưỡi dao thép |
505 |
Giá sắt |
8302 |
50 |
00 |
|
506 |
Ghim dập dạng băng |
8305 |
20 |
10 |
50 chiếc/Hộp Size No.10 |
507 |
Biển báo an toàn |
8310 |
00 |
00 |
Bằng hỗn hợp chất dẻo tổng hợp + sợi thủy tinh |
508 |
Điện cực wolfram |
8311 |
10 |
|
Ø 2,4 x 175; 2,4 x 150; Ø 3,2 x 175; Ø 3,2 x 150; 1,6 x 175; x 150; 4x 175 (mm) |
509 |
Ống khói |
8404 |
10 |
|
|
510 |
Bầu lọc gió xe máy |
8421 |
31 |
20 |
Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong của xe máy |
511 |
Cụm cấp giấy |
8443 |
99 |
30 |
RM1-6922-000 (dùng cho máy in) |
512 |
Thanh gạt mực |
8443 |
99 |
90 |
|
513 |
Tấm nâng khay cấp giấy |
8443 |
|
|
|
514 |
Kim dệt |
8448 |
51 |
00 |
|
515 |
Tấm âm cực |
8451 |
90 |
90 |
Kích thước 500×3.350×2 (mm), bằng thép inox 316L cho bể nhuộm màu |
516 |
Kim may |
8453 |
30 |
00 |
|
517 |
Vanh (Liner) gạch ceramic và granit |
8474 |
90 |
10 |
Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ ép từ 280.000 đến 300.000 sản phẩm/bộ |
518 |
Rô bốt công nghiệp |
8479 |
50 |
00 |
|
519 |
Ghi quay xi măng lò đứng |
8479 |
89 |
|
|
520 |
Van các loại |
8481 |
20 |
90 |
|
521 |
Rọ đồng |
8481 |
30 |
20 |
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
522 |
Van đồng |
8481 |
30 |
20 |
|
523 |
Van một chiều |
8481 |
30 |
20 |
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
524 |
Vòi vườn |
8481 |
80 |
59 |
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
525 |
Van cửa đồng |
8481 |
80 |
61 |
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
526 |
Van bi đồng |
8481 |
80 |
63 |
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
527 |
Van bi liên hợp đồng |
8481 |
80 |
63 |
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
528 |
Van góc đồng |
8481 |
80 |
63 |
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
529 |
Van góc liên hợp đồng |
8481 |
80 |
63 |
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
530 |
Vòi nước các loại |
8481 |
80 |
91 |
|
531 |
Van một chiều, máy bơm đường ống cút nối và các thiết bị phụ trợ của hệ thống cấp nước làm mát cho các thiết bị của lò hơi |
8481 |
80 |
99 |
|
532 |
Chi tiết van các loại |
8481 |
90 |
29 |
|
533 |
Vòng đệm các loại |
8481 |
90 |
29 |
|
534 |
Cụm hộp số thủy |
8483 |
40 |
20 |
Gắn động cơ diesel đến 15 CV |
535 |
Mô tơ chổi than |
8501 |
10 |
91 |
QK1-5868-000A, S8-71961, S8-71957, S8-71958, S8-71969, S8-71983, SS8-71974 (dùng cho máy in). Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 8415, 8418, 8450, 8509 hoặc 8516. |
536 |
Balass đèn huỳnh quang dạng ống |
8504 |
10 |
00 |
220V-50Hz; Công suất từ 20 W đến 40 W |
537 |
Cuộn cảm |
8504 |
50 |
93 |
Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm. |
538 |
Nam châm nhựa dẻo |
8505 |
19 |
00 |
|
539 |
Ắc qui chì axit bản cực ống |
8507 |
|
|
Chuyên dùng cho xe nâng hàng chạy điện: dung lượng từ 2V-100Ah đến 2V-1000Ah; Chuyên dùng cho tàu điện mỏ: dung lượng từ 2V-330Ah đến 2V- 650Ah; Chuyên dùng cho đầu máy xe lửa: dung lượng từ 12V-160Ah đến 12V – 420Ah; Chuyên dùng cho xe điện sân golf, nhà ga, bến cảng,…: dung lượng 6V-225Ah; 8V-195Ah; 12V-130Ah. |
540 |
Đèn lò |
8513 |
10 |
10 |
Điện áp 10 A |
541 |
Giá nạp đèn lò |
8513 |
90 |
90 |
GN 16 – 32 – 48 |
542 |
Nắp hố cáp thông tin GANIVO |
8517 |
70 |
99 |
|
543 |
Loa cho đồ chơi Game |
8518 |
29 |
90 |
|
544 |
Tai nghe có khung choàng đầu |
8518 |
30 |
10 |
|
545 |
Tai nghe không có khung choàng đầu |
8518 |
30 |
20 |
|
546 |
Thẻ từ |
8523 |
21 |
|
Thẻ kiểm soát ra, vào |
547 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser |
8523 |
49 |
|
|
548 |
Thẻ thông minh |
8523 |
52 |
00 |
|
549 |
Phụ tùng, phụ kiện dùng cho máy truyền dẫn |
8529 |
10 |
40 |
Sử dụng trong phát thanh, truyền hình: bộ chia, bộ cộng, bộ lọc, bộ cộng kênh |
550 |
Loa cho thiết bị báo cháy |
8531 |
90 |
30 |
|
551 |
Tụ nhôm |
8532 |
22 |
00 |
Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc Điều chỉnh được (theo mức định trước) |
552 |
Tụ gốm |
8532 |
24 |
00 |
Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc Điều chỉnh được (theo mức định trước) |
553 |
Tụ nhựa |
8532 |
25 |
00 |
Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc Điều chỉnh được (theo mức định trước) |
554 |
Bo mạch in một mặt |
8534 |
00 |
10 |
Mạch in |
555 |
Cầu chì tự rơi |
8535 |
10 |
00 |
6-35 kv; 100 A |
556 |
Cầu dao phụ tải trung áp |
8535 |
30 |
11 |
Điện áp dưới 36KV |
557 |
Cầu dao phụ tải |
8535 |
30 |
11 |
Điện áp 22-35 kV. Dòng điện định mức 400-630 A |
558 |
Cầu dao cách ly |
8535 |
30 |
20 |
Điện áp đến 220KV |
559 |
Cầu dao cao thế |
8535 |
30 |
20 |
Điện áp 6 – 220kV. Dòng định mức đến 2000A |
560 |
Cầu chì |
8536 |
10 |
99 |
Thiết bị đóng ngắt và bảo vệ mạch điện |
561 |
Ống cầu chì |
8536 |
10 |
|
Ø24 x Ø32 bằng composite |
562 |
Rơ le bảo vệ kỹ thuật số |
8536 |
49 |
|
|
563 |
Cầu dao và cầu dao đảo chiều (trên bờ) |
8536 |
50 |
|
I đến 3.000A |
564 |
Ổ cắm các loại |
8536 |
69 |
99 |
TCCS Điện Quang: 119:2016/DQC |
565 |
Khởi động từ (trên bờ) |
8536 |
90 |
99 |
U 220V, 380V; I từ 4A đến 450A |
566 |
Hộp bảo vệ công tơ thép sơn tĩnh điện |
8536 |
90 |
|
Cho công trình lưới điện |
567 |
Vỏ tủ điện sơn thép tĩnh điện |
8537 |
10 |
19 |
Cho công trình lưới điện, Điều khiển |
568 |
Hộp bảo vệ công tơ bằng sắt và bằng composite |
8537 |
|
|
Hộp 1,2,4,6 công tơ 1 pha. Hộp công tơ 3 pha |
569 |
Bóng đèn điện dây tóc |
8539 |
22 |
|
Có công suất không quá 200W và điện áp trên 100V |
570 |
Bóng đèn tròn các loại |
8539 |
29 |
90 |
TCCS Điện quang: 124:2016/ĐQC |
571 |
Bóng đèn compact |
8539 |
31 |
30 |
Đèn compact 2U, 3U công suất 5-20W; các loại theoTCCS Điện quang: 120:2016/ĐQC |
572 |
Bộ đèn Doublewing |
8539 |
31 |
90 |
TCCS Điện quang: 117:2016/ĐQC |
573 |
Bóng đèn huỳnh quang |
8539 |
31 |
|
Đèn huỳnh quang FHF công suất 32W, đèn huỳnh quang FLD công suất 18W và 36W; các loại theo TCCS Điện quang: 109:2016/ĐQC |
574 |
Đèn Led các loại |
8539 |
50 |
00 |
TCCS Điện quang: 121:2016/ĐQC |
575 |
Đầu đèn huỳnh quang |
8539 |
90 |
10 |
G13/12×30 (26). Nắp bịt nhôm dùng cho bóng đèn huỳnh quang; đui đèn xoáy nhôm dùng cho bóng đèn dây tóc. |
576 |
Bộ phận phản quang cho ứng dụng đi-ốt phát sáng Led |
8539 |
90 |
90 |
|
577 |
Đèn báo hiệu đường thủy BH-998P |
8539 |
90 |
90 |
|
578 |
Điốt, trừ loại cảm quang hay điốt phát quang |
8541 |
10 |
00 |
|
579 |
Bóng bán dẫn, trừ bóng bán dẫn cảm quang |
8541 |
21 |
00 |
Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1W |
580 |
Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang |
8541 |
30 |
00 |
|
581 |
Tấm Module năng lượng mặt trời |
8541 |
40 |
22 |
Dùng để hấp thu năng lượng mặt trời để biến đổi điện năng |
582 |
Mạch điện tử tích hợp |
8542 |
|
|
|
583 |
Cáp bọc PE, PVC |
8544 |
11 |
20 |
Các loại |
584 |
Cáp điện tử |
8544 |
42 |
99 |
|
585 |
Cáp sơ cấp 5kV |
8544 |
1120 |
|
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, IEC 228, IEC 60502, TCVN 595-1995 |
586 |
Cáp ruột đồng, nhôm, AC bọc cách điện PE, PVC cho đường dây trên không trung thế và hạ thế |
8544 |
|
|
Loại 1 hoặc 2 lõi có tiết diện lõi đơn đến 630 mm2
Loại 3 hoặc 4 lõi có tiết diện lõi đơn đến 400 mm2 |
587 |
Dây và cáp điện lực |
8544 |
|
|
AV, ACSR, CV, CVV |
588 |
Cách điện |
8546 |
90 |
00 |
Là vật tư cách điện sử dụng trên lưới điện để đảm bảo an toàn. Sử dụng cho cấp điện áp đến 48KV |
589 |
Lá cách điện |
8546 |
|
|
|
590 |
Giá chuyển hướng toa xe tàu hỏa các loại |
8607 |
12 |
00 |
Loại thép hàn |
591 |
Biên phụ trợ dẫn đường hàng không |
8608 |
90 |
|
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO |
592 |
Cáp Điều khiển |
8708 |
29 |
12 |
|
593 |
Giảm xóc trước và sau cho xe gắn máy |
8714 |
10 |
90 |
|
594 |
Khóa yên xe gắn máy |
8714 |
10 |
90 |
|
595 |
Ống xả xe gắn máy |
8714 |
10 |
90 |
|
596 |
Tay nắm sau xe gắn máy |
8714 |
10 |
90 |
|
597 |
Phụ tùng của xe máy và xe đạp |
8714 |
|
|
|
598 |
Vật liệu tổng hợp compozit dùng cho máy bay thương mại |
8803 |
30 |
00 |
Ký hiệu B777 Blocker Door; cánh cửa phía sau động cơ, có chức năng hỗ trợ việc cất cánh và hạ cánh máy bay |
599 |
Thân chốt dùng cho thiết bị quang học (5042-6732) |
9001 |
90 |
90 |
|
600 |
Thấu kính lens |
9001 |
90 |
90 |
|
601 |
Cổng lắp thấu kính dùng cho thiết bị quang học |
9001 |
90 |
90 |
|
602 |
Khung lắp thấu kính dùng cho thiết bị quang học |
9001 |
90 |
90 |
|
603 |
Thanh dẫn quang 7N6-0090-00P |
9001 |
90 |
99 |
|
604 |
Bánh răng trục tạo ảnh |
9001 |
90 |
99 |
|
605 |
Bộ giá số chụp ảnh |
9006 |
91 |
90 |
|
606 |
Đèn tia cực tím |
9018 |
20 |
00 |
|
607 |
Bơm tiêm cản quang dùng trong DSA |
9018 |
31 |
90 |
Thể tích 10 – 20ml, kết nối Luer tiêu chuẩn, Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, Sử dụng trong y tế |
608 |
Bơm tiêm nhựa tiệt trùng các cỡ |
9018 |
31 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
609 |
Dây truyền dịch |
9018 |
39 |
00 |
Sử dụng trong y tế |
610 |
Kim luồn tĩnh mạch ngoại biên |
9018 |
39 |
90 |
Kim luồn tĩnh mạch có cánh, có cổng bơm thuốc, có màng lọc, tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Sử dụng trong y tế. |
611 |
Bộ dây truyền máu |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
612 |
Bộ dây truyền tĩnh mạch các loại |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
613 |
Bốc thụt tháo |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
614 |
Dây dẫn thức ăn |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
615 |
Dây thở Oxy |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
616 |
Dây truyền dịch cánh bướm |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
617 |
Ống ăn xông y tế |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
618 |
Ống hút bơm KARMAN |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
619 |
Ống thông, ống truyền |
9018 |
39 |
|
Thông tiểu, dạ dày, truyền dinh dưỡng |
620 |
Dao mổ điện cao tần |
9018 |
90 |
30 |
Công suất 350W, tần số làm việc 450KHz. |
621 |
Cao su chì |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
622 |
Bộ phân phối Hera |
9018 |
90 |
90 |
Bộ phân phối manifold, loại 2 cổng và 3 cổng, kết nối Luer tiêu chuẩn, tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế |
623 |
Băng đóng lòng mạch quay Mostar |
9018 |
90 |
90 |
Băng đóng lòng mạch quay, chiều dài hơn 22cm, Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế |
624 |
Dây nối áp lực cao |
9018 |
90 |
90 |
Chiều dài hơn 30cm, kết nối Luer tiêu chuẩn, chịu được áp lực hơn 250 Psi, Tiêu chuẩn 1509001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế |
625 |
Van cắt máu loại trượt |
9018 |
90 |
90 |
Đường kính 7F – 9F, kết nối Luer tiêu chuẩn, Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế |
626 |
Bơm áp lực cao |
9018 |
90 |
90 |
Thể tích 20ml, Áp lực 30 atm, Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế |
627 |
Túi nước tiểu |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
628 |
Banh miệng kiểu DINHMAN |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
629 |
Cần nâng tử cung |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
630 |
Cốc chia độ cầm tay |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
631 |
Cốc đựng dung dịch |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
632 |
Cọc ép xương ren ngược chiều |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
633 |
Dao mổ cán liền số 12 |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
634 |
Đầu hút dịch |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
635 |
Đè lưỡi gỗ tiệt trùng |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
636 |
Đĩa nuôi cấy vi trùng |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
637 |
Kéo phẫu thuật các loại |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
638 |
Kẹp y tế |
9018 |
90 |
90 |
Kẹp bông, máu, ống dẫn,… Sử dụng trong y tế |
639 |
Khay quả đậu |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
640 |
Kim châm cứu dùng một lần |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
641 |
Mỏ vịt âm đạo các loại các cỡ |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
642 |
Nong cổ tử cung các cỡ |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
643 |
Thìa nạo nhau các loại |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
644 |
Xô đựng nước thải có nắp |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
645 |
Bơm kim tiêm |
9018 |
|
|
Sử dụng trong y tế |
646 |
Bộ dây truyền dịch y tế |
9018 |
|
|
|
647 |
Nẹp chấn thương chỉnh hình |
9021 |
10 |
00 |
Sử dụng trong y tế |
648 |
Nẹp tay chân (INOX) |
9021 |
10 |
00 |
Sử dụng trong y tế |
649 |
Bóng nong động mạch vành |
9021 |
90 |
00 |
Bóng nong can thiệp mạch vành, bán đáp ứng hoặc khống đáp ứng, đường kính 1,25 – 4.5mm, sử dụng trong y tế, tiêu chuẩn ISO 9001:2015,180 13485:2016 |
650 |
Stent mạch vành phủ thuốc Sirolimus |
9021 |
90 |
00 |
Stent (Giá đỡ) mạch vành phủ thuốc Sirolimus, vật liệu Cobalt-Chromium L605, tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế. |
651 |
Giá chụp phổi X-quang cơ khí |
9022 |
14 |
00 |
TCCS 01/2012/SVM; tiêu chuẩn ISO: 9001-2008 |
652 |
Bàn chụp X – quang |
9022 |
90 |
10 |
Theo tiêu chuẩn cơ sở số: TCCS 01/2012/SVM; tiêu chuẩn ISO: 9001-2008 |
653 |
Dụng cụ và máy đo lưu lượng, mức của chất lỏng |
9026 |
10 |
30 và 40 |
Đồng hồ đo lưu lượng, thiết bị đo mức nước |
654 |
Bộ phin lọc khí Ventking |
9033 |
00 |
10 |
Hiệu quả lọc vi khuẩn, virut hơn 99,999%. Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế |
655 |
Bộ dây máy gây mê cao tần Ventking |
9033 |
00 |
10 |
Đường kính 10mm, 15mm, 22mm. Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế |
656 |
Bộ dây máy thở cao tần Ventking |
9033 |
00 |
10 |
Đường kính 10mm, 15mm, 22mm. Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế |
657 |
Ống nối dây máy thở cao tần Ventking |
9033 |
00 |
10 |
Đấu nối 15mm hoặc 22mm, Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế |
658 |
Bóng giúp thở Ventking |
9033 |
00 |
10 |
Thể tích 0,5 – 3 lít. Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế |
659 |
Bình xịt hơi cay |
9304 |
00 |
90 |
Loại 500 ml, 2000 ml |
660 |
Gậy các loại |
9304 |
00 |
90 |
Cao su, điện, dùng cho cảnh sát |
661 |
Ghế nha khoa |
9402 |
10 |
10 |
Sử dụng trong y tế |
662 |
Bàn, giường, cáng, tủ, khay, băng ca, xe đẩy hàng, xe tiêm |
9402 |
90 |
10 |
Sử dụng trong y tế |
663 |
Ghế xoay khám bệnh |
9402 |
90 |
10 |
Sử dụng trong y tế |
664 |
Bộ dụng cụ lăn tay |
9402 |
90 |
90 |
|
665 |
Bộ dụng cụ thu giữ dấu vết chuyên dụng DV-03 |
9402 |
90 |
90 |
|
666 |
Bộ rửa tay vô trùng |
9402 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
667 |
Cáng gập các loại |
9402 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
668 |
Giá đựng vô trùng |
9402 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
669 |
Giá treo bình dịch bằng Inox |
9402 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
670 |
Khay đựng dụng cụ có nắp |
9402 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
671 |
Khung đệm, các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự |
9404 |
10 |
00 |
|
672 |
Đèn pin |
9405 |
50 |
99 |
Loại ĐP-DL-ĐT05 |
673 |
Khớp nối dễ gãy FG1, FG2 |
9405 |
99 |
90 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO |
674 |
Ống cổ cong |
9405 |
99 |
90 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: TCCS của Nhà sản xuất |
675 |
Thùng đèn |
9405 |
99 |
90 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: FAA |
676 |
Tâm mặt bích |
9405 |
99 |
90 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: FAA |
677 |
Mút thấm mực |
9608 |
|
|
|
678 |
Các phụ tùng và vật tư dùng cho máy bay |
9820 |
00 |
00 |
Cánh sau động cơ máy bay thương mại (Blocker Door), đai kẹp bên trong động cơ máy bay thương mại (Bullnose); Hộp vòng đệm mô men xoắn trong động cơ máy bay thương mại (Torque Box); Cánh cửa của hộp chứa hành lý, mép sau cánh; Mỏ cánh (A330 Neo Sharklet) cho máy bay thương mại; Phần mỏ cánh (Sharklet) và Sản phẩm nối Phần chống Khoảng giữa J Panel (Gapcover) và tâm hình chữ J (J Panel). |
DANH MỤC LINH KIỆN, PHỤ TÙNG XE Ô TÔ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||||
|
Cho xe Ô tô con (dưới 9 chỗ ngồi) | ||||||
1 |
Lỗ thoát gió phía sau xe |
3917 |
29 |
00 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, cho xe Innova | ||
2 |
Tem nhiên liệu |
3919 |
90 |
10 |
Tem nhiên liệu bằng PVC hiển thị thông tin tiêu thụ xăng/100km các loại đường di chuyển. Tiêu chuẩn VN | ||
3 |
Tem đăng kiểm |
3919 |
90 |
90 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, cho xe Corolla | ||
4 |
Nhãn tiêu thụ năng lượng |
3919 |
90 |
90 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, cho xe Corolla | ||
5 |
Tấm tăng cứng vị trí lắp dây an toàn |
3926 |
30 |
00 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, cho xe Innova | ||
6 |
Lốp không săm (cao su), nhãn hiệu Bridgestone, thông số kỹ thuật: 215/60R16 95V |
4011 |
10 |
00 |
Theo tiêu chuẩn Toyota & QCVN 34, dùng cho xe Innova | ||
7 |
Tấm cách nhiệt sau (cao su) |
4016 |
93 |
20 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova | ||
8 |
Nút bịt sàn xe |
4016 |
99 |
11 |
Nút bịt cao su che lỗ công nghệ. Đạt chuẩn Ford | ||
9 |
Đệm chắn keo kính chắn gió (cao su) |
4016 |
99 |
14 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla | ||
10 |
Nắp đậy lỗ (cao su) |
4016 |
99 |
14 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
11 |
Dụng cụ tháo vành xe |
4204 |
11 |
00 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla | ||
12 |
Kính quay (kính cửa trước/sau) |
7007 |
11 |
00 |
Kính cường lực. Đạt chuẩn ECE13 | ||
13 |
Kính góc 1/4 |
7007 |
11 |
00 |
Kính cường lực. Đạt chuẩn ECE13 | ||
14 |
Nhíp |
7320 |
10 |
11 |
Nhíp giảm xóc thép lá. Đạt chuẩn Ford | ||
15 |
Ổ khóa cửa xe UAZ-31512 |
8301 |
20 |
00 |
21TQSB 020:2005 | ||
16 |
Ống xăng (kim loại) |
8307 |
90 |
00 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
17 |
Máy lạnh |
8415 |
20 |
|
Dùng cho xe Kia Morning, Cerato, Sedona. | ||
18 |
Vòi phun sấy kính (phụ kiện Điều hòa) |
8415 |
90 |
29 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
19 |
Tay kích |
8431 |
10 |
22 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla | ||
20 |
Nắp đậy kích |
8431 |
10 |
22 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
21 |
Van chân không |
8481 |
40 |
90 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova | ||
22 |
Gioăng két làm mát |
8484 |
90 |
0 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
23 |
Ắc quy |
8507 |
10 |
95 |
Ắc quy CMF DIN52 (12V – 52Ah). Đạt chuẩn Châu Âu DIN | ||
24 |
Ắc quy GS axit chì 12V, dung lượng phóng điện 34 AH, cao 22,7cm |
8507 |
20 |
91 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla | ||
25 |
Ăng ten |
8529 |
10 |
30 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
26 |
Cột Ăng ten |
8529 |
10 |
30 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
27 |
Cuộn dây Ăng ten |
8529 |
10 |
99 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla | ||
28 |
Hộp cầu chì |
8536 |
10 |
93 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
29 |
Bộ dây điện |
8544 |
30 |
12 |
Dùng cho xe Kia Morning, Cerato, Sedona | ||
30 |
Cụm dây điện chính |
8544 |
30 |
12 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla | ||
31 |
Dây điện động cơ |
8544 |
30 |
12 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla | ||
32 |
Dây điện bảng đồng hồ |
8544 |
30 |
12 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla | ||
33 |
Dây điện cửa trước |
8544 |
30 |
12 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla | ||
34 |
Dây điện trần xe |
8544 |
30 |
12 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla | ||
35 |
Dây điện khoang hành lý |
8544 |
30 |
12 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla | ||
36 |
Dây điện cửa sau số 2 |
8544 |
30 |
12 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla | ||
37 |
Dây điện sàn xe |
8544 |
30 |
12 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla | ||
38 |
Vỏ xe UAZ kiểu 31519 |
8707 |
10 |
90 |
21TCCS 012:2002 | ||
39 |
Cản xe (ba đờ sốc) |
8708 |
10 |
90 |
Dùng cho xe Kia Cerato | ||
40 |
Gia cố ba đờ sốc sau |
8708 |
10 |
90 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
41 |
Nắp chụp ba đờ sốc trước, phải |
8708 |
10 |
90 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
42 |
Giá đỡ cản trước |
8708 |
10 |
90 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
43 |
Đệm cạnh ba đờ sốc sau, phải |
8708 |
10 |
90 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
44 |
Tấm ốp giá đỡ khung dưới cửa trước, bên phải |
8708 |
29 |
12 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
45 |
Tấm ốp cửa trước, bên phải |
8708 |
29 |
12 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
46 |
Nắp lỗ cửa trước, bên phải |
8708 |
29 |
12 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
47 |
Tựa tay cửa trước, phải |
8708 |
29 |
12 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
48 |
Kính cửa hậu |
8708 |
29 |
16 |
Kính cường lực, có tích hợp đường sấy kính. Đạt chuẩn ECE13 | ||
49 |
Cửa hậu xe UAZ-31512 |
8708 |
29 |
16 |
21 TCCS-015:2002 | ||
50 |
Cánh cửa xe UAZ-31512 |
8708 |
29 |
16 |
21 TCCS-021:2002 | ||
51 |
Tai xe trước xe UAZ-31512 |
8708 |
29 |
16 |
21 TCCS-022:2002 | ||
52 |
Giá chữ A xe UAZ-31512 |
8708 |
29 |
16 |
21 TCCS-023:2002 | ||
53 |
Cánh gà tai xe UAZ-31512 |
8708 |
29 |
16 |
21 TCCS-024:2002 | ||
54 |
Trần xe |
8708 |
29 |
93 |
Tấm trần xe, tích hợp công tắc đèn trần. Đạt chuẩn Ford. | ||
55 |
Tấm thân xe |
8708 |
29 |
93 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova | ||
56 |
Chắn nắng, bên phải |
8708 |
29 |
93 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
57 |
Bậc cửa |
8708 |
29 |
95 |
Bậc cửa lên xuống thép inox. Đạt chuẩn Ford | ||
58 |
Túi đựng bộ dụng cụ |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla | ||
59 |
Tấm cách nhiệt nắp cabô (phi kim) |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla | ||
60 |
Tấm cách nhiệt thân xe ngoài (phi kim) |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla | ||
61 |
Tấm lót sàn, trước (bằng nhựa phủ 1 lớp nhung nỉ) |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla | ||
62 |
Nắp đậy rơle trên |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla | ||
63 |
Giá đỡ cabô |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
64 |
Thanh giằng kết làm mát phải |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
65 |
Dây cáp Điều khiển khóa nắp ca bô |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
66 |
Tăng cứng tấm thân xe phía trước |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
67 |
Tấm cách nhiệt |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
68 |
Thanh giằng táp lô số 1 |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
69 |
Tấm thân xe phải |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
70 |
Giá đỡ sàn xe giữa |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
71 |
Thanh dầm sàn sau xe, phải |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
72 |
Tấm trượt sàn xe, phía trước, phải |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
73 |
Tăng cứng đế phanh tay |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
74 |
Giá đỡ sàn xe trước, phải |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
75 |
Thanh nối, tấm sàn sau, phải |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
76 |
Tấm ốp đoạn cuối sàn xe sau |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
77 |
Giá đỡ hộp Điều khiển |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
78 |
Tấm ốp thân xe, phải |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
79 |
Tăng cứng trụ sàn xe, phải |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
80 |
Tấm đệm khoang bánh xe, phía trước, trái |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
81 |
Gia cố cạnh trần xe, trong phải |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
82 |
Tấm che khoang động cơ, bên phải |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
83 |
Tấm ngăn buồng máy |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
84 |
Tấm cách âm |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
85 |
Cáp Điều khiển khoang hành lý |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
86 |
Tấm bậc lên xuống cửa trước, phải |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
87 |
Giá đỡ tấm nối sàn |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
88 |
Giá đỡ động cơ |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova | ||
89 |
Dây cáp Điều khiển khóa nắp ca bô |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova | ||
90 |
Phần nối dài tấm ốp chắn gió sườn trước |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova | ||
91 |
Tấm thân xe, phải |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova | ||
92 |
Thanh nối và tăng cứng |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova | ||
93 |
Tấm tăng cứng sàn vị trí ghế xe |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova | ||
94 |
Tấm sàn xe |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova | ||
95 |
Tấm tăng cứng sàn sau |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova | ||
96 |
Nẹp trần xe |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
97 |
Tấm sàn xe phía sau |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova | ||
98 |
Cụm phanh tay sau xe UAZ31512 |
8708 |
30 |
21 |
TCQS 010:2008/XM | ||
99 |
Móc đỡ dây cáp |
8708 |
30 |
29 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova | ||
100 |
Vành xe |
8708 |
70 |
32 |
Theo tiêu chuẩn Toyota & QCVN 78, dùng cho xe Corolla | ||
101 |
Giá đỡ lò xo giảm chấn hệ thống treo sau, phải |
8708 |
80 |
92 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
102 |
Két nước làm mát |
8708 |
91 |
16 |
Dùng cho xe Kia Morning, Cerato, Rondo, Sedona. | ||
103 |
Lưới che két làm mát, dưới |
8708 |
91 |
92 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
104 |
Ống giảm thanh xe UAZ- 31512 |
8708 |
92 |
20 |
21 TCCS-016:2002 | ||
105 |
Ống xả và các bộ phận của chúng (trừ ống mềm, bộ xúc tác 3 chức năng, bầu giảm thanh, cao su móc treo) |
8708 |
92 |
20 |
Dùng cho xe Kia Morning, Cerato | ||
106 |
Thùng nhiên liệu xe UAZ-31512 |
8708 |
99 |
21 |
21 TCCS-019:2002 | ||
107 |
Chassis |
8708 |
99 |
62 |
Chassis khung xe. Đạt chuẩn Ford | ||
108 |
Móc trước |
8708 |
99 |
70 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
109 |
Thanh hỗ trợ Điều khiển tốc độ chân ga |
8708 |
99 |
70 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
110 |
Giá đỡ bộ Điều khiển động cơ số 3 |
8708 |
99 |
70 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
111 |
Cáp Điều khiển khóa nắp bình xăng |
8708 |
99 |
70 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
112 |
Gioăng trần xe ôtô (SIDE R), bảo vệ khung trần xe |
8708 |
99 |
90 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
113 |
Chân ga cảm biến |
9032 |
89 |
39 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla | ||
114 |
Thiết bị tự động hệ thống thân xe |
9032 |
89 |
39 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios | ||
115 |
Ghế |
9401 |
20 |
10 |
Gồm ghế lái, ghé phụ lái, ghe hàng 2 (40%, 60%). Ghế bọc da, nỉ. Ghế lái Điều khiển cơ 6 hướng, cho xe Ford. | ||
116 |
Ghế và các bộ phận của chúng (trừ bộ phận Điều khiển điện và bộ trượt ghế) |
9401 |
20 |
10 |
Dùng cho xe Kia Morning, Cerato, Rondo, Sorento, Optima, Sedona | ||
117 |
Bộ ghế xe UAZ-31519 |
9401 |
20 |
10 |
TCQS 010:2009/XM | ||
118 |
Ghế và các bộ phận của chúng (trừ khung xương ghế dùng cho xe Kia Rondo, Sedona, Sorento) |
9401 |
20 |
10 |
Dùng cho xe Kia Morning, Cerato, Rondo, Sorento, Optima | ||
119 |
Bộ ghế |
9401 |
20 |
10 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla | ||
120 |
Nắp bản lề ghế |
9401 |
90 |
39 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova | ||
|
Cho xe ô tô khách (trên 9 chỗ ngồi) |
|
|
|
|||
121 |
Tem nhiên liệu |
3919 |
90 |
10 |
Tem nhiên liệu bằng PVC tự dính hiển thị thông tin tiêu thụ xăng/100km các loại đường di chuyển. Tiêu chuẩn VN. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi) | ||
122 |
Nhãn hàng hóa |
3919 |
90 |
90 |
|||
123 |
Ống dẫn bằng cao su |
4009 |
42 |
90 |
|||
124 |
Sản phẩm da dùng cho xe ôtô |
4205 |
00 |
40 |
|||
125 |
Vải túi khí cho xe ôtô |
5911 |
90 |
90 |
|||
126 |
Kính quay (kính cửa trước) |
7007 |
11 |
10 |
Kính cường lực. Chăn gió, giảm âm, tia UV. Đạt chuẩn ECE13. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi) | ||
127 |
Kính sườn |
7007 |
11 |
10 |
Kính cường lực. Chắn gió, giảm âm, tia UV. Đạt chuẩn ECE13. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi) | ||
128 |
Kính tôi nhiệt an toàn |
7007 |
|
|
Là loại kính cường lực (chịu lực cao, độ bền va đập gấp 5-8 lần, độ bền sốc nhiệt gấp 3 lần so với kính thường) | ||
129 |
Gương chiếu hậu |
7009 |
|
|
|||
130 |
Lò xo kéo, nén |
7320 |
20 |
10 |
Lắp cho ô tô, máy công trình…. Đường kính dây 8-30 mm, đường kính lò xo 50-300 mm | ||
131 |
Máy lạnh và bộ phận của chúng gồm: dàn nóng dây điện máy lạnh, ống gas, vỏ giàn nóng lạnh (trừ: máy nén, ruột giàn lạnh, motor quạt, gioăng, đệm, hộp Điều khiển, bảng Điều khiển, van tiết lưu, phin lọc, tấm lọc gió) |
8415 |
20 |
|
Dùng cho xe ô tô do THACO sản xuất. | ||
132 |
Bạc phụ tùng |
8483 |
40 |
00 |
Dùng cho bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu Điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mômen xoắn. | ||
133 |
Bạc cân bằng |
8483 |
99 |
93 |
Lắp cho xe tải có tải trọng từ: 8-70 tấn. | ||
134 |
Ắc quy |
8507 |
10 |
95 |
Ắc quy CMF DIN65 (12V – 65Ah). Đạt chuẩn Châu Âu DIN. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi) | ||
135 |
Ắc quy axit – chì khác |
8507 |
20 |
99 |
|||
136 |
Còi xe ôtô |
8512 |
30 |
10 |
|||
137 |
Cần gạt nước cho xe ôtô |
8512 |
90 |
20 |
|||
138 |
Loa ôtô |
8518 |
21 |
|
Hoặc mã HS 851829 | ||
139 |
Tăng âm còi ú |
8518 |
50 |
|
|||
140 |
Ăng-ten |
8529 |
10 |
30 |
|||
141 |
Bộ dây điện |
8544 |
30 |
12 |
Trừ dây điện chassis, dây điện động cơ, dây điện thắng ABS, dây điện thắng điện tử. Dùng cho xe ô tô do THACO sản xuất. | ||
142 |
Kính cửa hậu |
8708 |
29 |
18 |
Kính cường lực. Chắn gió, giảm âm, tia UV. Đạt chuẩn ECE13. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi) | ||
143 |
Tay nắm cửa trượt |
8708 |
29 |
18 |
Thép T04 (4mm) sơn tĩnh điện. Đạt chuẩn Ford. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi) | ||
144 |
Tấm chắn bùn |
8708 |
29 |
96 |
Nhựa PPE. Đạt chuẩn Ford WSS-M98P13-E. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi) | ||
145 |
Thanh gia cố mái, sườn xe |
8708 |
29 |
98 |
Thép mạ tĩnh điện T04 (dày 4mm). Đạt chuẩn Ford. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi) | ||
146 |
Thân xe hoàn chỉnh |
8708 |
29 |
98 |
Toàn bộ khung xương và vách nhôm. Dùng cho xe ô tô do THACO sản xuất. | ||
147 |
Lướt gió |
8708 |
29 |
98 |
|||
148 |
Bộ tấm sàn xe buýt |
8708 |
29 |
98 |
|||
149 |
Ống dầu phanh |
8708 |
30 |
29 |
|||
150 |
Vành bánh xe |
8708 |
70 |
32 |
|||
151 |
Ống xả |
8708 |
92 |
20 |
|||
152 |
Đai giữ bình nhiên liệu |
8708 |
99 |
24 |
Thép T04 (4mm) sơn tĩnh điện. Đạt chuẩn Ford. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi) | ||
153 |
Chân ga/phanh/ côn |
8708 |
99 |
30 |
|||
154 |
Khung gầm xe |
8708 |
99 |
62 |
|||
155 |
Giá đỡ trục các đăng (trước/sau) |
8708 |
99 |
80 |
Thép T04 (4mm) sơn tĩnh điện. Đạt chuẩn Ford. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi) | ||
156 |
Giá đỡ dây điện IP |
8708 |
99 |
80 |
Thép T02 (2mm) sơn tĩnh điện. Đạt chuẩn Ford. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi) | ||
157 |
Nhíp ô tô |
8708 |
99 |
93 |
Lắp cho xe tải có trọng lượng từ: 0.5 -70 tấn.
Lắp cho xe khách, buýt từ: 12 – 80 ghế. Lắp cho xe con từ: 1-9 ghế. Chiều rộng nhíp: 40 – 150mm. Chiều dày nhíp: 5 – 45mm. |
||
158 |
Ghế, giường |
9401 |
20 |
10 |
|||
159 |
Bộ ghế |
9401 |
20 |
|
|||
160 |
Vỏ ghế ô tô |
9401 |
90 |
10 |
|||
161 |
Tấm giữ ghế ô tô |
9401 |
90 |
39 |
|||
162 |
Biển báo bằng nhôm phản quang |
9405 |
60 |
90 |
Dùng cho ôtô, môtô, biển giao thông | ||
163 |
Bộ dụng cụ (tool kits) |
|
|
|
Gồm các mã HS: 82032000, 82041100, 82059000, 84311022 | ||
|
Cho xe Ô tô tải |
|
|
|
|||
164 |
Lốp bias |
4011 |
20 |
10 |
Bề rộng hông không quá 450 mm. Phù hợp với QCVN 34:2011/BGTVT | ||
165 |
Lốp ô tô tải nặng |
4011 |
20 |
|
Tải trọng lớn nhất từ 1750 kg đến 5525 kg, đường kính ngoài từ 880 mm đến 1230mm | ||
166 |
Lốp ô tô đặc chủng |
4011 |
|
|
Tải trọng lớn nhất từ 2937 kg-61500 kg, đường kính ngoài từ 1220 mm-3045 mm | ||
167 |
Lốp ô tô tải nhẹ |
4011 |
|
|
Tải trọng lớn nhất từ 410 kg-3050 kg, đường kính ngoài từ 475 mm-972 mm | ||
168 |
Săm ô tô tải nhẹ |
4013 |
10 |
|
Đường kính mặt cắt từ 104 mm đến 160 mm, đường kính trong từ 305 mm đến 385 mm | ||
169 |
Gương chiếu hậu ZIL-130, ZIL-131 |
7009 |
10 |
00 |
21 TCCS-022:97 | ||
170 |
Thùng đựng đồ nghề |
7313 |
21 |
99 |
Thùng sắt đựng đồ nghề, không có đồ nghề | ||
171 |
Cụm nhíp |
7320 |
10 |
11 |
|||
172 |
Cụm ổ khóa cửa Xe GAZ-66 |
8301 |
20 |
00 |
21 TQSĐ 027: 2006 | ||
173 |
Ổ khóa cửa xe UA2-469 |
8301 |
20 |
00 |
21 TQSB 010:2007 | ||
174 |
Khóa gạt mưa hơi xe ZIL-130; ZIL- 131 |
8301 |
20 |
00 |
21 TQSB 017:2007 | ||
175 |
Khóa hơi ra rơ moóc xe ZIL 131 |
8301 |
20 |
00 |
TCQS 015:2008/XM | ||
176 |
Bơm nước Xe ZIL-130 |
8413 |
30 |
40 |
21 TQSB 028:2006 | ||
177 |
Ắc quy |
8507 |
10 |
95 |
Bằng axit- chì, loại dùng để khởi động động cơ piston. Điện áp 12V. Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23cm. | ||
178 |
Tấm cản dưới ba đờ xốc (vật liệu composite) |
8708 |
10 |
90 |
|||
179 |
Cụm cánh cửa xe ZIL-131 |
8708 |
29 |
16 |
21 TCCS-020:2002 | ||
180 |
Nắp che bậc lên xuống, bên phải (vật liệu composite) |
8708 |
29 |
98 |
|||
181 |
Thùng xe GAZ-66 |
8708 |
29 |
98 |
21 TCCS-05:2001 | ||
182 |
Thùng xe KrAZ-255B |
8708 |
29 |
98 |
21 TQSB 007:2007 | ||
183 |
Thùng xe URAL-375D |
8708 |
29 |
98 |
21 TQSB 008:2007 | ||
184 |
Thùng xe ZIL -131 bằng gỗ |
8708 |
29 |
98 |
TCQS 008:2008/XM | ||
185 |
Thùng xe |
8708 |
29 |
98 |
|||
186 |
Ca pô xe ZIL-131 |
8708 |
29 |
99 |
21 TCCS-014:2002 | ||
187 |
Cụm trợ lực phanh chân không xe GAZ-66 |
8708 |
30 |
21 |
21 TQSB 021: 2006 | ||
188 |
Cụm van Điều khiển phanh rơ moóc xe GAZ-66 |
8708 |
30 |
21 |
21 TQSB 022:2006 | ||
189 |
Cụm phanh tay sau xe UAZ31512 |
8708 |
30 |
21 |
TCQS 010:2008/XM | ||
190 |
Nhíp xe |
8708 |
80 |
99 |
Nhíp lá, có chiều dày dưới 23 mm | ||
191 |
Cụm ống giảm thanh Xe KRAZ-255 |
8708 |
92 |
51 |
21 TQSB025:2006 | ||
192 |
Thùng nhiên liệu xe GAZ-66 |
8708 |
99 |
21 |
21 TCCS-017:2002 | ||
193 |
Thùng nhiên liệu xe 2IL-131 |
8708 |
99 |
21 |
21 TCCS-018:2002 | ||
194 |
Giá bình điện |
8708 |
99 |
40 |
|||
195 |
Khung ô tô (Chassis frame) |
8708 |
99 |
63 |
Khung ô tô sản xuất theo phương pháp tán rivet. Dùng cho các xe Thaco sản xuất. | ||
196 |
Mũ khí động học (vật liệu composite) |
8708 |
99 |
70 |
|||
197 |
Giường nằm trong cabin xe ô tô tải |
9403 |
60 |
90 |
|||
DANH MỤC VẬT TƯ CẦN THIẾT CHO HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Superlub |
1518 |
|
|
Và mã HS 1516. Là dầu thực vật biến tính dùng để làm chất bôi trơn cho hệ dung dịch khoan gốc nước. |
2 |
Thạch anh |
2506 |
10 |
00 |
|
3 |
Bentonite giếng khoan |
2508 |
10 |
00 |
NPB600-H, dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt thấp được dùng làm dung dịch khoan thăm dò địa chất và khai thác nước ngầm |
4 |
Bentonite khoan cọc nhồi |
2508 |
10 |
00 |
HPB600-API, dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt cao sử dụng làm dung dịch khoan cọc nhồi, khoan thăm dò và khai thác dầu khí |
5 |
Bentonite khuôn đúc |
2508 |
10 |
00 |
Dạng bột màu vàng sáng |
6 |
Xi măng P300 |
2523 |
|
|
Xây dựng các công trình biển |
7 |
Xi măng ít tỏa nhiệt |
2523 |
|
|
|
8 |
Xi măng giếng khoan |
2523 |
|
|
Xi măng giếng khoan G-HSR dùng trong lĩnh vực khoan dầu khí. Độ tách nước trong 2 giờ <5,9%. Độ bền nén của đá xi măng ở 8h, 1atm, tại 38°C>2,1 Mpa, tại 60°C > 10,3 Mpa. Thời gian đặc quánh: 90-120 phút. Độ đặc quánh 15-30 phút đầu < 30Bc. Loại: xi măng OWC dùng bơm trám giếng khoan tại nhiệt độ 100°C, độ sâu -2.600 m, tỉ trọng 1,72 g/cm3÷ 1,8 g/cm3, áp suất 0,0135 Mpa/m ÷ 0,0165 Mpa/m |
9 |
Felspat |
2529 |
10 |
00 |
Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng |
10 |
Condensate |
2709 |
00 |
20 |
|
11 |
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
2710 |
12 |
00 |
Khí Propan |
12 |
Xăng không chì |
2710 |
12 |
14 |
RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì |
13 |
Xăng E5 |
2710 |
12 |
14 |
Xăng nhiên liệu sinh học E5 RON 92 |
14 |
Dung môi hữu cơ dung dịch đệm DMC |
2710 |
12 |
|
Loại chất lỏng màu vàng sáng nguồn gốc từ dầu gốc, sử dụng là dung môi hòa tan chất hữu cơ vừa là dung dịch đệm |
15 |
Dầu nhớt bôi trơn |
2710 |
19 |
43 |
SAE (30ART, 30GD, 40HDGM, 40GD, 50RT, 30RMX, 40RMX, 15W-40 RMX, 50RMX, 90TDEP, 140TDEP (GL5)) |
16 |
Mỡ bôi trơn |
2710 |
19 |
44 |
Mỡ lithium (L2, L3, L4), mỡ cana 1-13, mỡ MC 70 |
17 |
Nhiên liệu phản lực tuốc bin hàng không Jel A-1 |
2710 |
19 |
71 |
Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23°C trở lên) |
18 |
Nhiên liệu điêzen |
2710 |
19 |
71 |
|
19 |
Nhiên liệu đốt lò (dầu FO) |
2710 |
19 |
79 |
Dầu nhiên liệu FO |
20 |
Dầu công nghiệp |
2710 |
|
|
ISO (150EP, 32TL, 37TL, 46TL, 68TL, 100TL) |
21 |
Propan |
2711 |
12 |
00 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí dầu mỏ hóa lỏng (QCVN8:2012/BKHCN) |
22 |
Butan |
2711 |
13 |
00 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí dầu mỏ hóa lỏng (QCVN8:2012/BKHCN) |
23 |
Argon |
2804 |
21 |
00 |
Độ tinh khiết > 99,999% |
24 |
Axít clohydric |
2806 |
10 |
00 |
HCl (KT) ≥30%; HCl tinh khiết |
25 |
Axít sunphuríc |
2807 |
00 |
00 |
H2SO4≥ 97% |
26 |
Axit nitric |
2808 |
00 |
00 |
Axit nitric đậm đặc 99% |
27 |
Axít phốtphoríc |
2809 |
20 |
|
H3PO4≥ 98% |
28 |
Amoniac (NH3) |
2814 |
|
|
|
29 |
Canxi Clorua (CaCI2) |
2827 |
|
|
Dạng bột màu trắng |
30 |
Barite API |
2833 |
27 |
00 |
Dạng bột màu be sáng |
31 |
Silica Flour |
2839 |
90 |
00 |
Dạng bột màu vàng sáng |
32 |
Axetylen (C2H2) |
2901 |
29 |
10 |
Độ thuần > 99,7% |
33 |
Lưu huỳnh |
2910 |
22 |
0 |
Thăng hoa hoặc kết tủa/dạng keo |
34 |
Biosafe |
2912 |
|
|
Dạng chất lỏng hơi sền sệt, từ màu vàng sáng đến vàng (hỗn hợp lỏng của aldehyt và tinh dầu) |
35 |
Chất tạo bọt |
2915 |
|
|
Sử dụng để giảm tỷ trọng dung dịch khoan, khơi dòng sản phẩm dầu khí. Cấu tạo gồm các axit béo. |
36 |
Stearat nhôm |
2931 |
90 |
90 |
Muối nhôm của axit stearic (C18H37AlO4). Sử dụng để chống tạo bọt trong dung dịch khoan dầu khí |
37 |
Sơn hóa học các loại |
3208 |
|
|
Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng (bao gồm sơn giàn khoan dầu khí và các kết cấu) |
38 |
Chất hoạt tính bề mặt |
3402 |
|
|
Sử dụng để giảm sức căng bề mặt trong lỗ khoan dầu khí. Cấu tạo gồm các axit béo. |
39 |
Hóa chất xử lý bề mặt |
3403 |
|
|
Sử dụng để xử lý chống ăn mòn. cấu tạo gồm các axit béo |
40 |
Keo UF DAK |
3506 |
|
|
|
41 |
Polypropylene |
3902 |
10 |
90 |
Hạt nhựa Poly Propylen |
42 |
Propylen |
3902 |
10 |
90 |
Khí hóa lỏng Propylene |
43 |
Bảo ôn cao su (các dạng tấm, lá, ống…) |
4008 |
11 |
20 |
Nhiệt độ làm việc rộng từ -50°C đến 110°C. Hệ số thẩm thấu hơi nước 0,16×10–12. Hệ số kháng ẩm µ>15000 |
44 |
Đồ dùng bảo hộ lao động (Quần, áo, giầy, ủng, mũ, yếm, găng tay) |
6216 |
|
|
|
45 |
Ống chống và ống khai thác dầu khí bằng thép đúc có ren, đường kính từ 2-3/8 đến 20 inches |
7304 |
|
|
Ống thép đúc, có ren, độ dày từ 11-30mm, theo tiêu chuẩn API. Gồm các mã HS: 73042200, 73042300, 73042400, 73042900 |
46 |
Ống thép bọc bê tông gia trọng |
7304 |
|
|
Đường kính ngoài từ: 6” (168,3 mm) – 48” (1219,2 mm); chiều dài ống tối đa: 12,7 m; chiều dày lớp bọc tối thiểu: 35 mm; chiều dày lớp bọc tối đa: 150 mm; độ bền nén bê tông với mẫu hình trụ sau 28 ngày: 30-40 Mpa (4350-5800 psi); độ bền nén bê tông với mẫu hình khối sau 28 ngày: 40-50 Mpa (5800-7250 psi), bê tông có tỷ trọng từ 2400kg/m3 đến 3040 kg/m3. |
47 |
Ống thép sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí, hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang |
7305 |
11 |
00 |
Ống thép hàn thẳng, dài đến 12,2 m, đường kính 16-60 inch (1 inch=2,54cm), độ dày từ 6,4-35 mm, mác thép lên đến X80 theo tiêu chuẩn API 5L |
48 |
Ống thép hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang |
7305 |
|
|
Mác thép: đến X70; đường kính ngoài: 16-60”; chiều dày: 6,4-35 mm; chiều dài: tối đa 12,2 m; công nghệ: 3-roll bending và hàn hồ quang chìm. Tiêu chuẩn: API 2B, API 5L và các tiêu chuẩn khác theo yêu cầu của khách hàng |
49 |
Ống chống bằng thép hàn có đầu nối đi kèm có đường kính từ 20 đến 36 inches |
7305 |
|
|
Ống thép hàn có đầu nối đi kèm |
50 |
Các loại ống thép hàn theo chiều dọc |
7305 |
|
|
Đường kính đến 1524 mm |
51 |
Các loại ống thép hàn chịu áp lực cao |
7305 |
|
|
Đường kính đến 1524 mm |
52 |
Ống thép được bọc cách nhiệt |
7305 |
|
|
Ống thép được bọc bằng phương pháp phun, đùn 5LPP và MLPP, kích thước ống bọc từ 2-48 inch (1 inch-2,54 cm) |
53 |
Ống thép được bọc chống ăn mòn |
7305 |
|
|
Ống thép được bọc bằng phương pháp phun FBE hoặc 3LPE/PP kích thước ống bọc từ 2-48 inch (1 inch- 2,54cm) |
54 |
Ống thép hàn thẳng – hồ quang chìm dưới lớp thuốc (LSAW) |
7305 |
|
|
Tiêu chuẩn: API 5L, API 2B. Mác thép: đến X70; đường kính ngoài: 406,4 mm – 1524 mm; chiều dày: 6,4 mm – 33,2 mm; chiều dài mỗi ống: tối đa 12,2m; chịu áp lực cao. Sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí, .v.v. |
55 |
Ống thép bọc chống ăn mòn loại FBE (Funsion Bonded Epoxy) |
7305 |
|
|
Đường kính ngoài từ: 2” (60,3 mm) – 48” (1219,2 mm); chiều dài ống tối đa: 12,7 m; nhiệt độ vận hành tối đa: 140°C (284°F). |
56 |
Ống thép bọc chống ăn mòn loại 3LPE (FBE + Copolymer Adhesive + Polyethylene) |
7305 |
|
|
Đường kính ngoài từ: 2” (60,3 mm) – 48” (1219,2 mm); Chiều dài ống tối đa: 12,7 m; Nhiệt độ vận hành đường ống: -20°C đến 80°C (-4°F đến 176°F). |
57 |
Ống thép bọc chống ăn mòn loại 3LPP (FBE + Copolymer adhesive + Polypropylene) |
7305 |
|
|
Đường kính ngoài từ: 2” (60,3 mm) – 48” (1219,2 mm); chiều dài ống tối đa: 12,7 m; nhiệt độ vận hành đường ống: -20°C đến 140°C (-4°F đến 284°F). |
58 |
Ống thép bọc cách nhiệt (PU Foam pipe Coating), gồm các lớp: FBE (lớp 1); Adhesive (lớp 2); PU Foam (lớp 3); HDPE (lớp 4) |
7305 |
|
|
Đường kính ngoài từ: 4” (100 mm) – 24” (600 mm); chiều dài ống tối đa: 12,7 m; nhiệt độ vận hành: -20°C đến 140°C (-4°F đến 284°F); độ sâu nước biển tối đa: 300 m; OHTC (“U” Value) < 2,0 W/m2.K (0.352 BTU/hr.ft2.F); K-Value: <0-42 W/m.K |
59 |
Ống thép bọc cách nhiệt loại MLPP gồm các lớp: FBE (lớp 1); Adhesive (lớp 2); Solid pp (lớp 3); pp Foam (lớp 4); Top Coat – PP (lớp 5). |
7305 |
|
|
Đường kính ngoài từ: 4” (100 mm) – 24” (600 mm); chiều dài ống tối đa: 12,7 m; nhiệt độ vận hành: -35°C đến 140°C (-31°F đến 284°F); độ sâu nước biển tối đa: 3000 m; OHTC (“U” Value) < 2 W/m2.K (0.264 BTU/hr.ft2.F). |
60 |
Ống chống và ống khai thác dầu khí bằng thép hàn có ren, đường kính từ 2-3/8 đến 20 inches |
7306 |
|
|
Độ dày từ 11-30 mm, theo tiêu chuẩn AP. Gồm các mã HS: 73062100, 73062900 |
61 |
Các phụ kiện đầu nối, khớp nối, khuỷu nối. |
7307 |
22 hoặc 92 |
|
Bằng thép, loại có đường kính từ 2-3/8 đến 36 inches |
62 |
Bồn, bể chứa dầu thô/nước |
7310 |
|
|
Hình trụ, hình cầu,… làm bằng thép |
63 |
Bồn áp lực dạng trụ đứng (Column) |
7311 |
00 |
99 |
Áp suất: Max 250 bar; nhiệt độ: -50°C ÷ 400°C; chiều dài tối đa: 50 m; đường kính tối đa: 4000 mm; chiều dày tối đa <40 mm; vật liệu: C/S; s/s Cladding Steel,.. Tiêu chuẩn chế tạo: ASME VIII Div. 1 |
64 |
Bồn áp lực (Pressure vessel) |
7311 |
00 |
99 |
Loại: Đứng/ Nằm ngang; áp suất: Max 250 bar; nhiệt độ: -50°C ÷ 400°C; chiều dài tối đa: 50m; đường kính tối đa: 4000 mm; chiều dày tối đa < 40 mm; vật liệu: C/S; s/s Cladding Steel… Tiêu chuẩn chế tạo: ASME VIII Div. 1 |
65 |
Bình chịu áp lực và bồn chứa khí nén |
7311 |
|
|
Đến 1000 m3, áp suất làm việc đến 100 at; tích số PV <4000 |
66 |
Anot hy sinh nhôm chống ăn mòn – Dạng tấm, trụ thẳng |
7604 |
21 |
90 |
Dung lượng điện hóa: 2.640 – 2.660 A.h/kg; tuổi thọ thiết kế >10 năm; chất lượng bề mặt, độ đồng nhất đạt tiêu chuẩn ISO 15589-2- 2012 |
67 |
Biển báo hiệu trên giàn khoan |
8310 |
00 |
00 |
|
68 |
Cụm mô-đun xử lý công nghệ trên tàu nổi xử lý và chứa dầu Floating Production Storage Offloading (FPSO) |
8479 |
|
|
Đặc tính kỹ thuật chi tiết được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng. |
69 |
Giàn khai thác dầu khí đầu giếng (gồm chân đế và giàn thượng tầng) |
8905 |
13 |
00 |
Cụm giàn khai thác dầu khí đầu giếng, giàn xử lý trung tâm (gồm chân đế và khối thượng tầng của giàn khai thác). Đặc tính kỹ thuật chi tiết được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng. |
70 |
Giàn xử lý công nghệ trung tâm – Central Processing Platform (CPP) |
8905 |
|
|
Cụm giàn xử lý trung tâm phục vụ công tác khai thác dầu khí. Đặc tính kỹ thuật chi tiết được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng. |
71 |
Giàn chân căng (Tension Leg Platform) |
8905 |
|
|
Cụm giàn khai thác dầu khí nước sâu >1000 mét. Đặc tính kỹ thuật chi tiết được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng. |
72 |
Thiết bị áp lực dạng tháp (Tower) |
9026 |
80 |
20 |
Áp suất: max 250 bar; nhiệt độ: -50°C ÷ 400°C; chiều dài tối đa: 50 m; đường kính tối đa: 4000 mm; chiều dày tối đa < 40 mm. Tiêu chuẩn chế tạo: ASME VIII Div.1 |
73 |
Khối giàn nhà ở trên biển (Living Quarter) |
9406 |
|
|
Khối nhà ở trên biển (phục vụ công tác khoan và khai thác dầu khí). Đặc tính kỹ thuật chi tiết được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng. |
73 |
Chế phẩm hóa học tăng cường thu hồi dầu VPI-SURF |
|
|
|
Dạng lỏng; sức căng bề mặt (mN/m), max: 1,5; pH’ (dung dịch 1% trong nước cất): 6,5 – 7,5; độ nhớt động học tại 25°C: 220cSt; nồng độ CMC (%kl), max: 0,07; điểm chớp cháy (t°C), min: 55; tổng chất rắn hòa tan (g/l), min: 45. |
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM CHO ĐÓNG TÀU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Tấm tường |
3925 |
90 |
00 |
BM25, BM50 (cấp chống cháy B-15) |
2 |
Tấm trần |
3925 |
90 |
00 |
CC25, CC75 (cấp chống cháy B-0; B-15) |
3 |
Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu |
4016 |
94 |
00 |
|
4 |
Vật liệu compozit chất lượng cao |
7019 |
90 |
90 |
Compozit được chế tạo từ prepreg sợi thủy tinh loại E, ứng dụng trong công nghiệp làm tàu |
5 |
Xích neo tàu |
7315 |
82 |
00 |
Có ngáng cấp 2 đường kính từ 13 đến 36mm, ghép nối bằng mối hàn |
6 |
Que hàn |
8311 |
|
|
Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018 có các kích thước Ø2,5; Ø3,25; Ø4,0; Ø 5,0- Ø5,4 mm |
7 |
Dây hàn |
8311 |
|
|
Loại NAEH14 kích cỡ Ø2,4; Ø3,2; Ø4,0 mm;
Loại NA71T-1 kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm; Loại NA71T-5 kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm; Loại NA71T-G kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm; Loại NA70S kích cỡ Ø0,8- Ø1,6 mm |
8 |
Hệ trục và chân vịt tàu thủy |
8410 |
90 |
00 |
Chân vịt đường kính đến 2 m |
9 |
Ụ nổi |
8905 |
90 |
10 |
Sức nâng đến 20.000 tấn |
10 |
Vỏ xuồng hợp kim nhôm |
8906 |
|
|
|
11 |
Vỏ tàu sông biển |
8906 |
|
|
Đến 12.500 DWT |
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN NGÀNH VIỄN THÔNG – CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, NỘI DUNG SỐ, PHẦN MỀM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Hộp, vỏ bao bảo vệ các vật mang tin |
4819 |
|
|
Bao bì đóng gói sản phẩm Phần mềm bằng giấy |
2 |
Nhãn sản phẩm điện tử bằng giấy |
4911 |
99 |
90 |
Bao bì đóng gói sản phẩm Phần mềm bằng giấy |
3 |
Cột ăng ten vi ba |
7308 |
10 |
10 |
Cao đến 150 m |
4 |
Giá phối dây |
7326 |
90 |
99 |
Dây quang ODF, dây trung gian IDF |
5 |
Máy tính xách tay CMS |
8471 |
30 |
20 |
Core I5 /14”/ Ram 4GB, HDD 500GB |
6 |
Máy tính xách tay |
8471 |
30 |
20 |
|
7 |
Máy tính bảng |
8471 |
30 |
90 |
|
8 |
Máy tính cá nhân CMS |
8471 |
41 |
10 |
Celeron, Core I/H81, H110/RAM 4GB/HDD 500GB/PSU 300W Case tower |
9 |
Máy tính cá nhân |
8471 |
41 |
90 |
TCVN 7189: 2009, máy tính cá nhân để bàn |
10 |
Máy chủ CMS |
8471 |
49 |
90 |
Xeon E5/C612/RAM 16GB/HDD 1TB/PSU 600W Rack IU |
11 |
Máy chủ |
8471 |
49 |
90 |
Phục vụ các tính năng cơ bản cho hệ thống kết nối dưới 100 máy trạm |
12 |
Bàn phím máy tính |
8471 |
60 |
30 |
|
13 |
Chuột máy tính |
8471 |
60 |
40 |
|
14 |
Ổ đĩa quang |
8471 |
70 |
40 |
Kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R) |
15 |
Máy quét ảnh hoặc tài liệu |
8471 |
90 |
20 |
|
16 |
Khung đỡ mắt quang học dùng cho DVD |
8473 |
40 |
19 |
Cụm linh kiện bao gồm khung nhựa, bàn mạch và dây đồng ghép lại |
17 |
Mô-tơ rung điện thoại di động |
8501 |
10 |
60 |
|
18 |
Bộ nắn điện Rectifier |
8504 |
40 |
40 |
RECTIFIER PW48-2900. Điện áp đầu vào: 90÷290 VAC; điện áp ra danh định: 48VDC; công suất: 2900W/3100W; hiệu suất: ≥ 91%/95%; khởi động mềm: Có; khả năng chia dòng tải: Có; Hot-swap: Có; truyền thông: CAN. |
19 |
Cuộn dây (Choke Coil) |
8504 |
40 |
90 |
Cuộn lọc tín hiệu; cuộn băng thông… |
20 |
Cuộn dây (Coil) |
8504 |
40 |
90 |
Lọc nhiễu tín hiệu; lọc nhiễu tần số… |
21 |
Biến thế (Transformer) |
8504 |
50 |
10 |
Biến thế xung. Biến thế nguồn. Biến thế Điều khiển… |
22 |
Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây |
8517 |
11 |
00 |
|
23 |
Điện thoại di động hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây |
8517 |
12 |
00 |
|
24 |
Điện thoại di động thông minh |
8517 |
12 |
00 |
QCVN 12:2010/BTTTT, QCVN 15:2010/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18:2010/BTTTT |
25 |
Thiết bị trạm gốc công nghệ LTE |
8517 |
61 |
00 |
QCVN 18:2014/BTTTT, QCVN 47:2011/BTTTT |
26 |
Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật Điều chế trải phổ trong băng tần 2,4/5GHz (AP1101IH; Home Gateway) |
8517 |
62 |
0 |
QCVN 2014/BTTTT; QCVN 65:2013/BTTTT; QCVN 47:2015/BTTTT; |
27 |
Bộ Điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến |
8517 |
62 |
21 |
LS-O9710n-Iss3. TCVN 7189: 2009 , QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18: 2010/BTTTT, Thiết bị cổng có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật Điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz |
28 |
Bộ định tuyến |
8517 |
62 |
21 |
POSTEF-RN401-150N. QCVN54:2011/BTTTT, thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật Điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz |
29 |
Thiết bị phát lặp vô tuyến lưu động mặt đất |
8517 |
62 |
29 |
QCVN 18: 2014/BTTTT, QCVN47:2015/BTTTT |
30 |
Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại |
8517 |
62 |
30 |
Lightsmart V2824, TCVN 7189: 2009 , thiết bị chuyển mạch |
31 |
Thiết bị mạng nội bộ không dây |
8517 |
62 |
51 |
VL-W605VN. QCVN 47:2011/BTTTT, QCVN 18: 2010/BTTTT, thiết bị liên lạc nội bộ có hình có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật Điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz |
32 |
Thiết bị thu và khuếch đại sóng điện thoại di động dùng trong nhà và ngoài trời (VINECO Triple Band Repeater) |
8517 |
62 |
53 |
VINECO Triple Band Repeater. Dùng để thu và khuếch đại sóng điện thoại di động tần số 900 Mhz, 1800 MHz, 2100Mhz; công suất từ +13 dBm đến + 17 dBm; nhiệt độ hoạt động: -10°C ~ -50°C; nguồn điện: 110/220VAC50-6 Hz |
33 |
Thiết bị truy nhập Wifi – Access point |
8517 |
62 |
|
Bộ thu phát không dây ngoài trời chuẩn 802.11 n/ac, cung cấp khả năng kết nối Internet qua mạng Wifi với tốc độ tối đa lên tới 900Mbps nhờ công nghệ MIMO 3×3. Hoạt động ở nhiều chế độ khác nhau: AP Router, Bridge, Repeater và Client modes; Hỗ trợ IPv4/lPv6 |
34 |
Thiết bị Quản lý rủi ro mạng hợp nhất- NetOne Unified Threat Management |
8517 |
62 |
|
|
35 |
Tổng đài nội bộ dưới 1000 số |
8517 |
62 |
|
|
36 |
Thiết bị truyền dẫn |
8517 |
62 |
|
VOM. QCVN 2:2010/BTTTT, QCVN 7:2010/BTTTT, Thiết bị truyền dẫn quang |
37 |
Thiết bị đầu cuối ADSL, có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật Điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz |
8517 |
62 |
|
TCVN 7189:2009, QCVN 22:2010/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN18:2010/BTTTT |
38 |
Thiết bị đầu cuối mạng quang GPON – ONT, có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật Điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz |
8517 |
62 |
|
TCVN 7189:2009, QCVN 47:2011/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18:2014/BTTTT. |
39 |
Thiết bị đầu cuối ADSL có định tuyến và thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật Điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz (iGate AW300N) |
8517 |
62 |
|
QCVN 22:2010/BTTTT; TCVN 7189:2009 ; QCVN 18:2010/BTTTT; QCVN 54:2011/BTTTT |
40 |
Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật Điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz |
8517 |
62 |
|
QCVN 47:2015/BTTTT; QCVN; TCVN 7189; QCVN 18: 2014/BTTTT; QCVN 54 |
41 |
Mô đun camera dùng cho điện thoại di động |
8517 |
70 |
21 |
|
42 |
Tấm chống nhiễu điện từ cho điện thoại di động/máy tính |
8517 |
70 |
21 |
|
43 |
Máy điện thoại công cộng |
8517 |
18 |
00 |
Loại V-820 |
44 |
Tổng đài VSAT (trạm thu phát gốc) |
8517 |
61 |
0 |
Loại DTS VSAT |
45 |
Hệ thống trạm thu phát gốc 4G veNodeB |
8517 |
61 |
00 |
Sản phẩm eNodeB được phát triển dựa trên các công nghệ tiên tiến nhất của thế giới: Software defined radio (SDR); Self-Organizing network (SON); Simulation auto testing system; Suppots C-RAN (Centralized-RAN); Auto tilt azimuth (Electrical). |
46 |
Hệ thống tổng đài 4G vEPC |
8517 |
62 |
30 |
EPC (Evolved packet core) là hệ thống mạng lõi chuyển mạch gói cung cấp dịch vụ (cả thoại và dữ liệu) trên nền tảng mạng di động 4G LTE (Long term evolution). Hệ thống EPC bao gồm các node mạng chính như sau: Mobility management entity (MME); Serving gateway (SGW); Packet data node gateway (PGW); Element management system (EMS); Self-organizing network (SON). |
47 |
Thiết bị ONT |
8517 |
62 |
53 |
ONT là thiết bị đầu cuối trong mạng quang (GPON) có chức năng chuyển đổi tín hiệu quang điện để truyền tải nội dung số từ OLT tới thiết bị đầu cuối tại nhà khách hàng. ONT VGH-3IIIG cung cấp 2 dịch vụ trên 1 đường cáp quang: Truy cập Internet tốc độ cao qua LAN, Wifi; xem truyền hình số DVB-C, IPTV. |
48 |
Thiết bị thu phát vô tuyến, sử dụng kỹ thuật Điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz (Smart Box 2, iGate IP001HD, SmartBox 3, Universal IoT GW) |
8517 |
62 |
59 |
QCVN 18:2014/BTTTT; QCVN 54:2011/BTTTT. |
49 |
Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật Điều chế trải phổ trong băng tần 2,4/5GHz (iGate AP02010H) |
8517 |
62 |
59 |
QCVN 18:2014/BTTTT; QCVN 47:2015/BTTTT; QCVN 65:2013/BTTTT. |
50 |
Hệ thống đa phương tiện IP hỗ trợ 4G IMS |
8517 |
62 |
|
MS (IP Multimedia Subsystem) là một kiến trúc mạng hội tụ được xây dựng nhằm tạo sự thuận tiện cho sự phát triển và Phần phối tập trung các dịch vụ truyền thông đa phương tiện đến người dùng thông qua giao thức SIP và trên nền tảng mạng IP. IMS cho phép nhiều mạng truy nhập công nghệ khác nhau (di động, cố định, wifi…) có thể kết nối với nhau để cùng cung cấp dịch vụ. IMS đã được chuẩn hóa, hướng đến mô hình cung cấp dịch vụ có tính bền vững trong tương lai. Hội tụ dịch vụ (Service Convergence); Hội tụ công nghệ truy nhập (Network Convergence); Hội tụ thiết bị (Device Convergence). Do khảnăng “hội tụ” các dịch vụ và công nghệ mạng truy nhập, IMS giúp nhà mạng tập trung hóa trong công tác vận hành, triển khai các dịch vụ mới. |
51 |
Thiết bị chống đấu trộm đường dây |
8517 |
69 |
00 |
Loại P-line |
52 |
Hệ thống tổng đài truy nhập |
8517 |
69 |
90 |
DTS-4000-AN |
53 |
Thiết bị phát sóng âm SA-6PE16 |
8517 |
69 |
|
|
54 |
Mô đun camera và âm thanh |
8517 |
70 |
21 |
|
55 |
Bảo an 5 điểm MDF |
8517 |
70 |
99 |
MDF S2000-PTC |
56 |
Truyền dẫn quang PDH Optimux (4E1) |
8517 |
70 |
99 |
|
57 |
Modem V-ADSL |
8517 |
70 |
|
Dùng cho điện thoại thường |
58 |
Dụng cụ kiểm tra đường dây thuê bao |
8517 |
70 |
|
POSTEF DK-2000 |
59 |
Thiết bị đầu cuối cáp quang |
8517 |
70 |
|
STM-f, STM-4, STM-16 |
60 |
Thiết bị đấu nối MDF |
8517 |
70 |
|
Từ 500 đến 5000 đôi |
61 |
Thiết bị mạch vòng thuê bao (DLC) |
8517 |
70 |
|
|
62 |
Tủ đấu cáp điện thoại |
8517 |
70 |
|
Bằng sắt và composite (KP 300, TS, KP 300 PCS, KP-600-PCS, KP-1600, KP 600, KP-1200) |
63 |
Hộp bảo an thuê bao |
8517 |
70 |
|
DS301; GDT |
64 |
Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất |
8517 |
|
|
ANTC TRACKER V68, QCVN 12: 2010/BTTTT, thiết bị đầu cuối trong hệ thống GSM |
65 |
Thiết bị đầu cuối |
8517 |
|
|
POSTEF-8840, QCVN 22: 2010/BTTTT, thiết bị đầu cuối ADSL |
66 |
Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây |
8517 |
|
|
QCVN 19: 2010/BTTTT, thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây |
67 |
Card thuê bao của tổng đài điện tử |
8517 |
|
|
Sử dụng cho ngành viễn thông |
68 |
Loa đơn, đã lắp vào hộp loa |
8518 |
21 |
|
|
69 |
Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa |
8518 |
22 |
|
|
70 |
Loa, không có hộp |
8518 |
29 |
20 |
Có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, có đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông |
71 |
Loa cho điện thoại di động |
8518 |
29 |
90 |
|
72 |
Bộ tổ hợp (nghe – nói) của điện thoại hữu tuyến |
8518 |
30 |
40 |
|
73 |
Thiết bị điện khuyếch đại âm tần |
8518 |
40 |
|
|
74 |
Bộ tăng âm điện |
8518 |
50 |
|
|
75 |
Micro |
8518 |
10 |
11 |
Dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông |
76 |
Thiết bị giám sát hành trình V-Tracking |
8521 |
90 |
99 |
Đây là sản phẩm giám sát hành trình cho Motor có tính năng sau:
– Giám sát vị trí thời gian thực. – Cảnh báo chống trộm. – Cảnh báo di chuyển quá tốc độ quy định. – Kiểm tra điện áp nguồn điện của xe. – Điều khiển thiết bị qua SMS. – Thiết bị giám sát MTR-01 kết hợp với: SIM + Hệ thống định vị GPS + Hệ thống theo dõi giám sát của Công ty M1 (qua Website hoặc ứng dụng trên smartphone). |
77 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh (phương pháp tổ chức và thuật giải) |
8523 |
41 |
|
Chứa đựng Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu Điều tra, xử lý dữ liệu tổng Điều tra…) |
78 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh (dùng cho các cơ quan tổ chức Việt Nam) |
8523 |
49 |
11 |
Chứa đựng Thuật toán trong bài toán khoa học kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (Điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử lý đồ họamáy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh…) |
79 |
Đĩa dùng cho hệ thống lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
8523 |
49 |
11 |
Chứa đựng các Chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất Phần mềm |
80 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
8523 |
49 |
11 |
Chứa đựng Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm |
81 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
8523 |
49 |
11 |
Chứa đựng Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán…) |
82 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác |
8523 |
49 |
11 |
Chứa đựng Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu Điều tra, xử lý dữ liệu tổng Điều tra…) |
83 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác |
8523 |
49 |
11 |
Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng… dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam |
84 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác |
8523 |
49 |
11 |
Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam |
85 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác |
8523 |
49 |
11 |
Chứa đựng Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam |
86 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác |
8523 |
49 |
11 |
Chứa đựng Các tệp mã và tên danh Mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam |
87 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác |
8523 |
49 |
11 |
Chứa đựng Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam |
88 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác |
8523 |
49 |
|
Chứa đựng Thuật toán trong bài toán khoa học kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (Điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử lý đồ họamáy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh…) |
89 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác |
8523 |
49 |
|
Chứa đựng các Chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất Phần mềm |
90 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác |
8523 |
49 |
|
Chứa đựng Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm |
91 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác |
8523 |
49 |
|
Chứa đựng Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán…) |
92 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
8523 |
49 |
|
Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng… dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam |
93 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
8523 |
49 |
|
Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam |
94 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
8523 |
49 |
|
Chứa đựng Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam |
95 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
8523 |
49 |
|
Chứa đựng Các tệp mã và tên danh Mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam |
96 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
8523 |
49 |
|
Chứa đựng Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam |
97 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác |
8523 |
49 |
|
Chứa đựng Thư viện hình ảnh/bộ ảnh sưu tập/các tệp nén ảnh quét Việt Nam do Việt Nam làm |
98 |
Thiết bị phát hình |
8525 |
50 |
00 |
Máy phát hình bán dẫn UHF công suất từ 100W đến 10 kW; VHF công suất từ 150W đến 1kW – cấu hình kép; UHF công suất từ 150W đến 1kW – cấu hình kép; máy xách tay công suất từ 5-30W; máy phát số DVB – T Transmitter công suất từ 10 – 20W |
99 |
Thiết bị phát thanh |
8525 |
50 |
00 |
TTE-FM50, QCVN 70:2013/BTTTT, Thiết bị phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá. |
100 |
Máy phát FM |
8525 |
50 |
00 |
Máy phát FM stereo bán dẫn công suất từ 100W đến 10 kW; Máy phát FM Stereo xách tay công suất từ 5-30W |
101 |
Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu |
8525 |
60 |
00 |
QTM – 101FM. Máy phát FM Stereo bán dẫn công suất 100W, QCVN 30:2011/BTTTT |
102 |
Máy ảnh (máy chụp hình) |
8525 |
80 |
|
|
103 |
Camera số và camera ghi hình có gắn thiết bị ghi (IP Camera) |
8525 |
80 |
|
|
104 |
Máy phát số |
8525 |
50 |
00 |
10w/15w/20w DVB – T Transmitter |
105 |
Webcam |
8525 |
80 |
10 |
|
106 |
Thiết bị giải mã và chọn kênh trong truyền hình |
8525 |
|
|
|
107 |
Bộ Điều khiển nối video |
8525 |
|
|
Loại có dây và không dây |
108 |
Thiết bị vi ba số |
8525 |
|
|
4×2, 8×2, 16×2 Mbit/s |
109 |
Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số |
8525 |
|
|
|
110 |
Máy truyền dẫn dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến |
8525 |
|
|
Dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz |
111 |
Máy truyền dẫn viba dùng trong phát thanh |
8525 |
|
|
Dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz, công nghệ analog/digital |
112 |
Thiết bị phát sóng vô tuyến cự lyngắn |
8526 |
10 |
90 |
QCVN 18:2014/BTTTT, QCVN 55:2011/BTTTT |
113 |
Thiết bị thu phát sóng vô tuyến cự ly ngắn |
8526 |
92 |
00 |
QCVN 73:2013/BTTTT, QCVN 18:2014/BTTTT |
114 |
Rada dùng trên mặt đất |
8526 |
10 |
10 |
|
115 |
Thiết bị Điều khiển từ xa bằng vô tuyến |
8526 |
91 |
|
|
116 |
Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện |
8526 |
|
|
CPR-RFID-1000 (866 – 868 MHz). QCVN 47:2011/BTTTT, thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện |
117 |
Thiết bị giám sát hành, trình giao thông – iGate-TRl 00- VNPT Tracking |
8526 |
|
|
QCVN 12; QCVN 18:2014/BTTTT; QCVN15 |
118 |
Bộ thu truyền thanh không dây/ có ngả vào micro/ có ngả vào nguồn DC 12 V |
8527 |
19 |
99 |
Kỹ thuật số, mã hóa, Điều khiển từ xa; công suất 50w(25w+25w), khuyếch đại 2 kênh riêng biệt, gắn card giải mã 8 kênh DD-8 bên trong |
119 |
Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt |
8528 |
41 |
|
Hoặc mã HS 852849 |
120 |
Đầu thu truyền hình công nghệ IP (IP Set top box) |
8528 |
71 |
|
Thu nhận tín hiệu IP và giải mã thành tín hiệu Audio và Video hiển thị trên TV; Hỗ trợ: bảo vệ nội dung, dịch vụ xem video theo yêu cầu VOD, xem lại các kênh truyền hình; tính năng: time shift, picture in picture, TV messaging… |
121 |
Máy thu tín hiệu số chuyên dụng |
8528 |
|
|
Prof. DVB Receiver dải tần 470-1000 Mhz/ 250- 1000 Mhz |
122 |
Thiết bị giải mã tín hiệu (truyền hình số mặt đất DVB T2 (Set Top Box DVB T2): iGate T201-HD, iGate T202-HD |
8528 |
|
|
QCVN 63:2012/BTTTT |
123 |
Hệ thống anten phát số DVB định hướng |
8529 |
10 |
|
|
124 |
Đầu thu tín hiệu truyền hình VHF/UHF chuyên dụng |
8529 |
10 |
|
Dải tần 46-870 MHz |
125 |
Bộ cấp nguồn DC & chuyển tiếp RF |
8529 |
10 |
|
|
126 |
Bộ chia công suất |
8529 |
10 |
|
FM/UHF/VHF (2,4,6,8 đường) |
127 |
Bộ cộng phối hợp 2 anten |
8529 |
10 |
|
|
128 |
Bộ lọc và khuếch đại anten |
8529 |
10 |
|
Chuyên kênh FM/VHF Band-III/ UHF Band-IV/V |
129 |
Bộ tinh chỉnh Điều hướng mặt bích |
8529 |
10 |
|
1-5/8″;3-1/8″; 4-1/2″ – FM/ VHF/ UHF |
130 |
Anten các loại dùng cho máy truyền dẫn |
8529 |
10 |
|
Dùng trong phát thanh, truyền hình, điện thoại, điện báo vô tuyến, công suất đến 500W/đầu nối. |
131 |
Bộ mã hóa 8 kênh Điều khiển từ xa |
8529 |
90 |
52 |
|
132 |
Bộ cộng kênh 2 máy phát FM |
8529 |
90 |
59 |
2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW |
133 |
Bộ cộng kênh 2 máy phát hình VHF |
8529 |
90 |
59 |
2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW |
134 |
Hệ thống làm mát bằng chất lỏng, cấu hình bơm đôi |
8529 |
90 |
99 |
Thiết bị phụ trợ cho máy phát hình, bao gồm: tủ Điều khiển bơm, bộ trao đổi nhiệt kép, các thiết bị kiểm soát an toàn, hệ thống ống dẫn chất lỏng, bồn chứa và phụ kiện |
135 |
Bộ cấp nguồn DC sử dụng trong module công suất FM |
8529 |
90 |
99 |
|
136 |
Bộ chuyển cổng điện tử |
8529 |
90 |
99 |
3 cửa 7/8″; 4 cửa 7/8″; 3 cửa 1-5/8″; 4 cửa 1-5/8″; 6 cửa 1-5/8″; 7 cửa 1-5/8″; 3 cửa 3-1/8″; 4 cửa 3-1/8″; 7 cửa 3-1/8″ |
137 |
Bộ cộng hình/ tiếng 5-10 kw |
8529 |
90 |
99 |
UHF/VHF Vision/Sound Diplexer with Output Filter |
138 |
Bộ khuếch đại công suất FM |
8529 |
90 |
99 |
50W – 300W; |
139 |
Bộ lọc UHF Output Filter |
8529 |
90 |
99 |
500w đầu nối N; 1kw, đầu nối 7/16″; 2kW, đầu nối EIA 7/8″ |
140 |
Bộ lọc VHF Band-Pass Filter/ Notch Filter |
8529 |
90 |
99 |
500W đầu nối N; 1kw, đầu nối 7/16”; 2kW, đầu nối EIA 7/8 |
141 |
Khối công suất |
8529 |
90 |
99 |
VHF từ 150w đến 1,6 kw; UHF từ 150 đến 2,4 kw, tích hợp bộ cấp nguồn DC |
142 |
Khối Điều chế |
8529 |
90 |
99 |
VHF Eciter, UHF Eciter hình tiếng chung/riêng analog, 20 w (max) |
143 |
Khối Điều chế FM Stereo Exciter, |
8529 |
90 |
99 |
Output 20W, analog |
144 |
Khối Điều khiển kiểm soát |
8529 |
90 |
99 |
LCD 75x25mm và 15″ tích hợp bộ cấp nguồn |
145 |
Khối khuếch đại công suất FM |
8529 |
90 |
99 |
1,6kW tích hợp bộ cấp nguồn DC, làm mát bằng gió, kiểu module cắm rút |
146 |
Thiết bị chống sét lan truyền qua đường điện |
8535 |
40 |
00 |
|
147 |
Thiết bị cắt lọc sét |
8535 |
90 |
90 |
LPS |
148 |
Thiết bị chống sét mạng LAN |
8535 |
90 |
90 |
POSTEF PP-RJ45/16 |
149 |
Thiết bị chống sét trên đường dây |
8535 |
90 |
90 |
POSTEF HSP 10-72V, POSTEF PCX -T43, POSTEF-B180, POSTEF-B480; Sử dụng cho ngành viễn thông. |
150 |
Áp tô mát phòng nổ |
8535 |
|
|
Dạng bảo vệ nổ Exdl. Dòng điện đến 630A, có điện áp đến 1200V. |
151 |
Khởi động từ phòng nổ |
8535 |
|
|
Dạng bảo vệ nổ Exdl. Dòng điện đến 630A loại đơn, 2x500A loại kép; có điện áp đến 1200V. |
152 |
Khởi động mềm, tủ biến tần phòng nổ |
8535 |
|
|
Dạng bảo vệ nổ Exdl. Dòng điện đến 630A, công suất đến 1000 kVA, điện áp đến 6000V. |
153 |
Tủ Điều khiển phòng nổ |
8536 |
20 |
13 |
Dạng bảo vệ nổ Exdl |
154 |
Áp tô mát các loại (trên bờ) |
8536 |
20 |
|
U đến 500V; I đến 600A |
155 |
Hệ thống tiếp đất thoát sét |
8536 |
30 |
|
Từ 10-40 cọc |
156 |
Bộ cắt – lọc sét đa tầng |
8536 |
30 |
|
|
157 |
Bộ dập sét |
8536 |
30 |
|
Cường độ lớn tầng 1, tầng 2 |
158 |
Măng sông cáp quang |
8536 |
70 |
90 |
PMO-12/72 FO |
159 |
Đầu nối cao tần RF |
8536 |
90 |
19 |
Đầu nối vào-ra |
160 |
Đầu nối FPC cho điện thoại di động |
8536 |
90 |
19 |
|
161 |
Hộp đấu dây |
8536 |
90 |
22 |
HC, HD, HDTM-50, HPDR, lô giắc |
162 |
Hộp nối dây thuê bao |
8536 |
90 |
22 |
UD |
163 |
REF nối cáp |
8536 |
90 |
29 |
UY2; UY-POSTEF |
164 |
Hộp chia dây bằng sắt & compozit |
8536 |
90 |
29 |
|
165 |
Phiến đấu dây |
8536 |
90 |
93 |
1 đôi có mỡ (Bl-1), 10 đôi có mỡ (Bl-10), dây SL10, dây PO-10 (IDC102), dây thuê bao (PO-IDF và PO-ID) |
166 |
Tủ bảo vệ thiết bị viễn thông các loại |
8537 |
|
|
Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt thiết bị điện thoại hoặc thiết bị thông tin viễn thông bên trong |
167 |
Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng |
8541 |
40 |
|
|
168 |
Cáp truyền dữ liệu mạng máy tính nội bộ (LAN) – Local Area Network |
8544 |
49 |
19 Hoặc29 |
|
169 |
Cáp (cable) sợi quang |
8544 |
70 |
|
TCVN 8665:2011 (Truyền dẫn bằng công nghệ quang bao gồm cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển) |
170 |
Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển |
8544 |
42 |
11 và 19 |
Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V |
171 |
Cáp điện bọc plastic, tiết diện không quá 300 mm2 |
8544 |
42 |
19 |
Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V |
172 |
Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển |
8544 |
42 |
21 |
Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V |
173 |
Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300 mm2 |
8544 |
42 |
90 |
Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V |
174 |
Dây dẫn điện bọc plastic |
8544 |
42 |
90 |
Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V |
175 |
Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển |
8544 |
49 |
31 |
Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V |
176 |
Dây thuê bao điện thoại |
8544 |
|
|
Một hoặc nhiều sợi |
177 |
Cảnh báo nguồn AC-V1 |
9032 |
89 |
39 |
Dài x Rộng x Sâu ≤ 135x55x35 mm. Phù hợp lắp đặt khi: Khoan bắt trên tường, trạm dùng tủ cầu dao đảo chiều, hoặc lắp trong tủ tích hợp. |
178 |
Bộ chuyển nguồn tự động ATS |
9032 |
89 |
39 |
ATS 1 PHA/3 PHA. Điện áp đầu vào: 90÷250 VAC. ATS là thiết bị tự động lựa chọn nguồn điện lưới hoặc nguồn điện máy phát để cấp điện cho trạm BTS. Tự động Điều khiển và sử dụng nguồn từ máy phát điện khi phát hiện có tín hiệu DC LOW từ tủ nguồn DC của trạm BTS, hoặc Điều khiển tự động 2 máy phát điện hoạt động luân phiên. Dòng tải tối đa: 60A. Điện áp nguồn nuôi: – 48VDC. Đo đạc điện áp AC/DC. Chế độ vận hành: AUTO/OFF/MANUAL. Chế độ hoạt động: GRID+GEN; GEN1+GEN2. Giao diện: LCD/Keyboard/LED/Switch. Khả năng hoạt động độc lập: Đáp ứng |
DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG, GIỐNG VẬT NUÔI, PHÂN BÓN, THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biếu thuế |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Lợn cái hậu bị Móng Cái |
103 |
10 |
00 |
– Số con đẻ ra còn sống/lứa (min): 11
– Số con cai sữa/lứa (min): 9,7 – Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh (kg): 5,5-6 – Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa (kg): 50- 60 – Tuổi đẻ lứa đầu (ngày): 315-360 – Số lứa nái đẻ/nái/năm: 2 lứa. |
2 |
Heo cái hậu bị Yorkshire thuần |
103 |
10 |
00 |
TCCS 1:2015/THG
– Số con đẻ ra còn sống/lứa: 10,5 con – Số con cai sữa/lứa: 9,7 con – Số ngày cai sữa: 21-28 ngày – Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 14,5 kg – Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa: 65-80 kg – Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày – Số lứa đẻ/nái/năm: 2,2 lứa. |
3 |
Heo cái hậu bị Landrace thuần |
103 |
10 |
00 |
TCCS 2:2015/THG
– Số con đẻ ra còn sống/lứa: 10,5 con – Số con cai sữa/lứa: 9,7 con – Số ngày cai sữa: 21 -28 ngày – Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 14,5 kg – Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa: 65-80 kg – Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày – Số lứa đẻ/nái/năm: 2,2 lứa. |
4 |
Heo cái hậu bị Duroc thuần |
103 |
10 |
00 |
TCCS 3:2015/THG
– Số con đẻ ra còn sống/lứa: 9,5 con – Số con cai sữa/lứa: 8,7 con – Số ngày cai sữa: 21-28 ngày – Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 13 kg – Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa:55-80 kg – Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày – Số lứa đẻ/nái/năm: 2,0 lứa. |
5 |
Heo cái hậu bị Yorkshire – Landrace |
103 |
10 |
00 |
TCCS 4:2015/THG
– Số con đẻ ra còn sống/lứa: 11 con – Số con cai sữa/lứa: 10,1 con – Số ngày cai sữa: 21-28 ngày – Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 15,5 kg – Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa: 65-85 kg – Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày – Số lứa đẻ/nái/năm: 2,25 lứa |
6 |
Heo cái hậu bị Landrace – Yorkshire |
103 |
10 |
00 |
TCCS 5:2015/THG
– Số con đẻ ra còn sống/lứa: 11 con – Số con cai sữa/Iứa: 10,1con – Số ngày cai sữa: 21-28 ngày – Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 15,5 kg – Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa: 65-85 kg – Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày – Số lứa đẻ/nái/năm: 2,25 lứa. |
7 |
Heo đực hậu bị Yorkshire thuần |
103 |
91 |
00 |
TCCS 6:2015/THG
– Thời gian nuôi kiểm tra năng suất (từ 30-100kg); 90-100 ngày – Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 800g/con/ngày – Độ dày mỡ lưng: 12 – 15mm |
8 |
Heo đực hậu bị Landrace thuần |
103 |
91 |
00 |
TCCS 7:2015/THG
– Thời gian nuôi kiểm tra năng suất (từ 30-100kg): 90-100 ngày – Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 800g/con/ngày – Đô dày mỡ lưng: 12 – 15mm |
9 |
Heo đực hậu bị Duroc thuần |
103 |
91 |
00 |
TCCS 8:2015/THG
– Thời gian nuôi kiểm tra năng suất (từ 30-100kg): 90-100 ngày – Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 800g/con/ngày – Độ dày mỡ lưng: 12 – 15mm |
10 |
Heo giống thương phẩm Yorkshire – Landrace |
103 |
91 |
00 |
TCCS 12:2015/THG
– Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày – Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 756g/con/ngày – Độ dày mỡ lưng: 12-15mm |
11 |
Heo giống thương phẩm Landrace – Yorkshire |
103 |
91 |
00 |
TCCS 13:2015/THG
– Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày – Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 756g/con/ngày – Độ dày mỡ lưng: 12-15mm |
12 |
Heo giống thương phẩm Duroc – Yorkshire – Landrace |
103 |
91 |
00 |
TCCS 14:2015/THG
– Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày – Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 756 g/con/ngày – Độ dày mỡ lưng:12mm |
13 |
Heo giống thương phẩm Duroc – Landrace – Yorkshire |
103 |
91 |
00 |
TCCS 15:2015/THG
– Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày – Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 756g/con/ngày – Độ dày mỡ lưng:12-15mm |
14 |
Lợn đực hậu bị Móng Cái |
103 |
|
|
– Khả năng tăng trọng/ngày (gam): 355
– Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng (max): 3,0 – Độ dày mỡ lưng: 20 – 30 mm. |
15 |
Ngan LH-012 |
105 |
13 |
|
Ngan siêu nạc: thích nghi ở nhiều vùng sinh thái khác nhau. Tỷ lệ sống: 95-96%. Khối lượng: 2,8- 3,2 kg (Cái: 70 ngày tuổi); 4,7-5,7 kg (Đực: 84 ngày tuổi); FCR: 2,0-2,8 kg thức ăn/kg tăng trọng. |
16 |
Vịt LH-013 |
105 |
13 |
|
Vịt siêu nạc: lông trắng, mỏ và chân màu vàng. Thích nghi ở nhiều vùng sinh thái khác nhau. Tỷ lệ sống: 96-98%. Khối lượng: 3,2-3,7 kg (70 ngày tuổi); FCR: 2,2-2,6 kg thức ăn/kg tăng trọng |
17 |
Gà chọi LH -009 |
105 |
94 |
40 |
Gà chọi lai 3 màu: lông đa Phần mầu đen (giống bố), có một số màu vàng, vàng đốm (giống mẹ). Tỷ lệ sống: 96-98%. Khối lượng: 2-2,3 kg (100-115 ngày tuổi). FCR: 2,9-3,1 kg thức ăn/kg tăng trọng. |
18 |
Gà ta LH -001 |
105 |
|
|
Gà ta chọn tạo: Gà trống có màu đỏ thẫm, mào cờ đỏ tươi, chân và da vàng; gà mái có lông màu vàng rơm, có con màu vàng đất, chân da vàng. Tỷ lệ sống: 96-98%. Khối lượng: 1,8-2,1 kg (100-120 ngày tuổi). FCR: 2,8-3 kg thức ăn/kg tăng trọng |
19 |
Gà ta LH -002 |
105 |
|
|
Gà ta chọn tạo: lông ôm, mượt màu đỏ sẫm. Chân da vàng, mào cờ đỏ tươi, thân hình bệ vệ, có màu sẫm hơn và trọng lượng nhỉnh hơn so với LH – 001. Tỷ lệ sống: 96-98%. Khối lượng: 1,8-2,2 kg(100- 125 ngày tuổi). FCR: 2,8-3 kg thức ăn/kg tăng trọng. |
20 |
Gà ta LH -003 |
105 |
|
|
Gà ta chọn tạo: vóc dáng vừa vặn, xương nhỏ, sức sống cao. Tỷ lệ sống: 97-98%. Khối lượng: 1,7-2,1 kg (85-115 ngày tuổi). FCR. 2,4-3 kg thức ăn/kg tăng trọng. |
21 |
Gà ta lai chọi LH -014 |
105 |
|
|
Gà ta lai chọi: lông ôm, mã đẹp, thịt thơm ngon, săn chắc. Tỷ lệ sống: 96-98%. Khối lượng: 1,8-1,9 kg (mái)/2,4 -2,6 kg (trống). FCR: 2.7-2.8 kg thức ăn/kg tăng trọng |
22 |
Gà màu LH-010 |
105 |
|
|
Gà màu chọn tạo: màu lông đa dạng, vàng đốm đen ở vai, lưng và lông đuôi, lông cổ có màu vàng ánh kim. Tỷ lệ sống: 96-97%. Khối lượng: 1,8-2,8 kg (70-90 ngày tuổi). FCR: 2,6-2,9 kg thức ăn/kg tăng trọng. |
23 |
Gà ta LH -007 |
105 |
|
|
Gà ta lai tạo: vóc dáng vừa vặn, xương nhỏ, lông ôm, thịt thơm ngọt, săn chắc. Tỷ lệ sống: 95-96%. Khối lượng: 2-2,5 kg (90-100 ngày tuổi). FCR: 2,6- 2,9 kg thức ăn/kg tăng trọng. |
24 |
Lươn |
106 |
20 |
|
|
25 |
Cá chép gấm (chép Nhật 3 mầu) |
301 |
93 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
26 |
Cá chẽm (vược) Lates calacarifer |
301 |
99 |
39 |
QCVN 01:81:2011 /BNNPTNT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản giống, Điều kiện VSTY. |
27 |
Cá mú (song) đen chấm nâu Epinephelus coioides |
301 |
99 |
39 |
Áp dụng tiêu chuẩn: TCVN 10462:2014 “Cá nước mặn – Giống cá song chấm nâu, cá giò – Yêu cầu kỹ thuật” |
28 |
Cá đối Mục Mugil cephalus |
301 |
99 |
39 |
QCVN 01:81:2011/BNNPTNT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản giống, Điều kiện VSTY. |
29 |
Cá rô phi vằn Oreochromis niloticus |
301 |
99 |
40 |
Áp dụng tiêu chuẩn: TCVN 10462:2014 “Cá nước ngọt – Yêu cầu kỹ thuật”. |
30 |
Cá rô phi đen |
301 |
99 |
41 |
Giống cá nuôi nước ngọt |
31 |
Cá rô phi vằn |
301 |
99 |
41 |
Giống cá nuôi nước ngọt |
32 |
Cá trắm đen |
301 |
99 |
49 |
Cá bột cỡ 0,8 – 1 cm; cá hương cỡ 2 – 3 cm; cá giống cỡ 10 – 12 cm. Cá khỏe, bơi lội nhanh nhẹn, không dị hình, không dị tật |
33 |
Cá chép |
301 |
99 |
49 |
Cá bột cỡ 0,8 -1 cm; cá hương cỡ 2 – 3 cm; cá giống cỡ 10 – 12cm. Cá khỏe, bơi lội nhanh nhẹn, không dị hình, dị tật |
34 |
Cá trắm cỏ |
301 |
99 |
49 |
Cá bột cỡ 0,8 -1 cm; cá hương cỡ 2 – 3 cm. Cá khỏe, bơi lội nhanh nhẹn, không dị hình, không dị tật |
35 |
Cá rô đồng |
301 |
99 |
49 |
Cá bột cỡ 0,8 -1 cm; cá giống cỡ 10 -12 cm. Cá khỏe, bơi lội nhanh nhẹn, không dị hình, không dị tật |
36 |
Cá chuối hoa |
301 |
99 |
49 |
Cỡ 4 – 6 cm, cá khỏe, bơi lội nhanh nhẹn, không dị hình, không dị tật |
37 |
Cá chuối sộp |
301 |
99 |
49 |
Cỡ 4 – 6 cm, cá khỏe, bơi lội nhanh nhẹn, không dị hình, không dị tật. |
38 |
Cá chép Nhật |
301 |
99 |
49 |
Cỡ > 50 g, cá khỏe, không dị hình, không dị tật, màu sắc vây và vẩy sáng, chắc, có từ 2 – 3 màu trên thân |
39 |
Cá tầm Trung Hoa |
301 |
99 |
49 |
Giống cá nuôi nước ngọt |
40 |
Cá tầm Xiberi |
301 |
99 |
49 |
Giống cá nuôi nước ngọt |
41 |
Cá tầm Nga |
301 |
99 |
49 |
Giống cá nuôi nước ngọt |
42 |
Cá thác lác |
301 |
99 |
49 |
Giống cá nuôi nước ngọt |
43 |
Cá tra |
301 |
99 |
49 |
Giống cá nuôi nước ngọt |
44 |
Cá trê vàng |
301 |
99 |
49 |
Giống cá nuôi nước ngọt |
45 |
Cá trê đen |
301 |
99 |
49 |
Giống cá nuôi nước ngọt |
46 |
Cá trê lai |
301 |
99 |
49 |
Giống cá nuôi nước ngọt |
47 |
Cá trôi Ấn Độ |
301 |
99 |
49 |
Giống cá nuôi nước ngọt |
48 |
Cá trôi ta |
301 |
99 |
49 |
Giống cá nuôi nước ngọt |
49 |
Cá mú (song) đen chấm nâu |
301 |
99 |
52 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá |
50 |
Cá mú (song) chấm gai |
301 |
99 |
52 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá |
51 |
Cá mú (song) dẹt/chuột |
301 |
99 |
52 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá |
52 |
Cá mú (song) hoa nâu/Mú cọp |
301 |
99 |
52 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá |
53 |
Cá mú (song) nghệ |
301 |
99 |
52 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá |
54 |
Cá mú (song) sao |
301 |
99 |
52 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá |
55 |
Cá bống bóp |
301 |
99 |
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá |
56 |
Cá bơn vỉ |
301 |
99 |
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá |
57 |
Cá bớp biển (cá giò) |
301 |
99 |
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá |
58 |
Cá cam |
301 |
99 |
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá |
59 |
Cá chẽm (cá vược) |
301 |
99 |
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá |
60 |
Cá đối Mục |
301 |
99 |
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá |
61 |
Cá hồng |
301 |
99 |
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá |
62 |
Cá hồng bạc |
301 |
99 |
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá |
63 |
Cá hồng đỏ |
301 |
99 |
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá |
64 |
Cá tráp vây vàng |
301 |
99 |
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá |
65 |
Cá anh vũ |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
66 |
Cá ba sa |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
67 |
Cá bông lau |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
68 |
Cá bông cát |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
69 |
Cá bống cau |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
70 |
Cá bống keo (cá kèo) |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
71 |
Cá bống tượng |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
72 |
Cá chạch |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
73 |
Cá chạch bông |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
74 |
Cá chạch sông |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
75 |
Cá chày (cá chài) |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
76 |
Cá chiến |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
77 |
Cá chim trắng |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
78 |
Cá chuối (cá sộp) |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
79 |
Cá còm (cá nàng hai) |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
80 |
Cá diếc |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
81 |
Cá lăng nha |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
82 |
Cá lãng chấm |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
83 |
Cá lăng đuôi to |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
84 |
Cá lăng vàng |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
85 |
Cá lóc bông |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
86 |
Cá Lúi sọc |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
87 |
Cá mè vinh |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
88 |
Cá mè hoa |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
89 |
Cá mè trắng Việt Nam |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
90 |
Cá mè trắng Hoa Nam |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
91 |
Cá Rầm xanh |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
92 |
Cua biển Scylla paramamosain |
306 |
24 |
10 |
QCVN 01:81:2011/BNNPTNT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản sống, Điều kiện VSTY. |
93 |
Tôm sú Penaeus monodon |
306 |
27 |
21 |
Áp dụng tiêu chuẩn: TCVN 8399- 2012 “Tôm biển – Tôm sú bố mẹ – Yêu cầu kỹ thuật; TCVN 8398- 2012 Tôm biển – Tôm sú giống PL15 – Yêu cầu kỹ thuật”. |
94 |
Tôm thẻ chân trắng Penaeus vannamei |
306 |
27 |
22 |
Áp dụng tiêu chuẩn: TCVN 10257:2014 “Tôm thẻ chân trắng – Tôm giống – Yêu cầu kỹ thuật”. |
95 |
Tôm he Ấn Độ |
306 |
31 |
20 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác |
96 |
Cua biển |
306 |
33 |
00 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác |
97 |
Cua xanh (cua bùn) |
306 |
33 |
00 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác |
98 |
Cua cà ra |
306 |
33 |
00 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác |
99 |
Ghẹ xanh |
306 |
33 |
00 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác |
100 |
Hàu cửa sông |
307 |
11 |
10 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể |
101 |
Hàu biển (Thái Bình Dương) |
307 |
11 |
10 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể |
102 |
Điệp quạt |
307 |
21 |
10 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể |
103 |
Nghêu (ngao) dầu |
307 |
71 |
10 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể |
104 |
Nghêu (ngao) lụa |
307 |
71 |
10 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể |
105 |
Nghêu Bến tre (ngao) |
307 |
71 |
10 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể |
106 |
Sò huyết |
307 |
71 |
10 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể |
107 |
Sò lông |
307 |
71 |
10 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể |
108 |
Bào ngư bầu dục |
307 |
81 |
10 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể |
109 |
Bào ngư chín lỗ (cửu khổng) |
307 |
81 |
10 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể |
110 |
Bào ngư vành tai |
307 |
81 |
10 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể |
111 |
Tinh heo giống Yorkshire |
511 |
99 |
10 |
TCCS 9:2015/THG.
Tinh nguyên: lượng tinh xuất (V): 150-200 ml. Hoạt lực tinh trùng (A) ≥ 80%. Mật độ tinh trùng (C): 210-350 triệu/ml. Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình < 15%. Tinh đã pha: Thể tích liều tinh: 80ml. Tổng số tinh trùng hiện diện > 3.000 triệu. Hoạt lực tinh trùng ≥ 80%. |
112 |
Tinh heo giống Landrace |
511 |
99 |
10 |
TCCS 10:2015/THG.
Tinh nguyên: Lượng tinh xuất (V): 150-200ml. Hoạt lực tinh trùng (A) ≥ 80%. Mật độ tinh trùng (C): 210-350 triệu ml. Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình < 15%. Tinh đã pha: Thể tích liều tinh: 80ml. Tổng số tinh trùng hiện diện > 3.000 triệu. Hoạt lực tinh trùng ≥ 80%. |
113 |
Tinh heo giống Duroc |
511 |
99 |
10 |
TCCS 11:2015/THG.
Tinh nguyên: Lượng tinh xuất (V): 150-200 ml. Hoạt lực tinh trùng (A) ≥ 80%. Mật độ tinh trùng (C): 210-350 triệu/ml. Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình < 15%. Tinh đã pha: Thể tích liều tinh: 80 ml. Tổng số tinh trùng hiện diện > 3.000 triệu. Hoạt lực tinh trùng ≥ 80%. |
114 |
Cây cao su giống |
602 |
90 |
50 |
|
115 |
Sầu riêng Monthong |
801 |
60 |
00 |
10TCN477-2001 |
116 |
Nhãn xuồng cơm vàng |
801 |
90 |
10 |
10TCN476-2004 |
117 |
Nhãn Edor |
801 |
90 |
10 |
10TCN476-2004 |
118 |
Chôm chôm Java |
801 |
90 |
30 |
10TCN474-2001 |
119 |
Chôm chôm đường |
801 |
90 |
30 |
10TCN474-2001 |
120 |
Chôm chôm Rongrieng |
801 |
90 |
30 |
10TCN474-2001 |
121 |
Ổi |
804 |
50 |
10 |
TCCS 08-2004 |
122 |
Xoài cát Hòa Lộc |
804 |
50 |
20 |
10TCN473-2001 |
123 |
Xoài cát chu |
804 |
50 |
20 |
10TCN473-2001 |
124 |
Xoài Đài Loan |
804 |
50 |
20 |
10TCN473-2001 |
125 |
Xoài xiêm núm |
804 |
50 |
20 |
10TCN473-2001 |
126 |
Măng cụt |
804 |
50 |
30 |
10TCN475-2001 |
127 |
Cam sành |
805 |
10 |
10 |
10TCN631-2006 |
128 |
Cam mật không hạt |
805 |
10 |
10 |
10TCN631-2006 |
129 |
Cam sành không hạt |
805 |
10 |
10 |
10TCN631-2006 |
130 |
Quýt đường |
805 |
21 |
00 |
10TCN631-2006 |
131 |
Quýt đường không hạt |
805 |
21 |
00 |
10TCN631-2006 |
132 |
Bưởi da xanh |
805 |
40 |
00 |
10TCN629-2006 |
133 |
Bưởi 5 roi |
805 |
40 |
00 |
10TCN629-2006 |
134 |
Mận |
809 |
40 |
10 |
TCCS 06-2004 |
135 |
Mít nghệ |
810 |
90 |
50 |
TCCS 01-2004 |
136 |
Mít siêu sớm |
810 |
90 |
50 |
TCCS 01-2004 |
137 |
Giống ngô LVN10 |
1005 |
10 |
00 |
|
138 |
Lúa lai Việt Lai 20 |
1006 |
10 |
10 |
Thời gian sinh vụ xuân 110-115 ngày, vụ mùa 95-100 ngày, năng suất TB 65-70 tạ/ha, cao trên 80 ta/ha, cơm mềm, kháng sâu bệnh |
139 |
Lúa lai Nhị Ưu 838 |
1006 |
10 |
10 |
Thời gian sinh vụ xuân 125-130 ngày, vụ mùa 105-110 ngày, năng suất TB 70 tạ/ha, cao trên 80 tạ/ha, chống chịu sâu bệnh khá |
140 |
Lúa thuần Hương biển 3 |
1006 |
10 |
10 |
Thời gian sinh vụ xuân 130-135 ngày, vụ mùa 110-115 ngày, năng suất TB 65-70 tạ/ha, cao trên 80 ta/ha, gạo trong, cơm mềm, chống chịu sâu bệnh tốt |
141 |
Lúa thuần Bắc Thơm số 7 |
1006 |
10 |
10 |
Thời gian sinh vụ xuân 125-130 ngày, vụ mùa 105-110 ngày, năng suất TB 50 tạ/ha, cao trên 60 ta/ha, gạo trong, cơm mềm, thơm |
142 |
Giống lúa nguyên chủng, SNC; Giống xác nhận 1 |
1006 |
10 |
10 |
|
143 |
Giống lúa tẻ râu:
+ Cấp siêu nguyên chủng + Cấp nguyên chủng + Cấp xác nhân |
1006 |
10 |
10 |
Phục tráng từ nguồn gốc giống bản địa theo TCN 10TCN 395:2006 Lúa thuần – Quy trình kỹ thuật sản xuất hạt giống |
144 |
Cấp giống nguyên chủng OM4900 NC |
1006 |
10 |
10 |
TCCS 01:2015/TTGNN-TLG. Độ sạch, khối lượng, không nhỏ hơn: 99 %. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,05. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 5. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5% |
145 |
Cấp giống nguyên chủng OM6976 NC |
1006 |
10 |
10 |
TCCS 02:2015/TTGNN-TLG. Độ sạch, khối lượng, không nhỏ hơn: 99 %. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,05. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 5. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5% |
146 |
Cấp giống nguyên chủng OM5451 NC |
1006 |
10 |
10 |
TCCS 03:2015/TTGNN- TLG. Độ sạch, khối lượng, không nhỏ hơn: 99 %. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,05. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 5. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5% |
147 |
Cấp giống xác nhận OM4900 XN1 |
1006 |
10 |
10 |
TCCS 04:2015/TTGNN. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99,0. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5. |
148 |
Cấp giống xác nhận OM5451 XN1 |
1006 |
10 |
10 |
TCCS 05:2015/TTGNN. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99,0. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5. |
149 |
Cấp giống xác nhận OM6976 XN1 |
1006 |
10 |
10 |
TCCS 06:2015/TTGNN. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99,0. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5. |
150 |
Cấp giống xác nhận OM7347 XN1 |
1006 |
10 |
10 |
TCCS 07:2015/TTGNN. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99,0. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5. |
151 |
Cấp giống xác nhận Jasmine 85 XN1 |
1006 |
10 |
10 |
TCCS 09:2015/TTGNN. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99,0. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5. |
152 |
Cấp giống xác nhận IR50404 XN1 |
1006 |
10 |
10 |
TCCS 10:2015/TTGNN. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99,0. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5. |
153 |
Giống lúa |
1006 |
10 |
|
KD18, Ải 32, Hương thơm số 1, Q5, Kim cương 90, ĐT 52, ĐT 37, TBR45, TBR225, BC 15, Thái xuyên… |
154 |
Giống 13/2 nguyên chủng |
1006 |
|
|
Thời gian sinh trưởng: 118-135 ngày |
155 |
Giống HT1 nguyên chủng |
1006 |
|
|
Thời gian sinh trưởng: 107-117 ngày |
156 |
Giống Q5 nguyên chủng |
1006 |
|
|
Thời gian sinh trưởng: 105-110 ngày |
157 |
Giống KD18 nguyên chủng |
1006 |
|
|
Thời gian sinh trưởng: 105-110 ngày |
158 |
Giống Xi23 nguyên chủng |
1006 |
|
|
Thời gian sinh trưởng: 120-125 ngày |
159 |
Tinh bột sắn |
1108 |
|
|
|
160 |
Giống lạc L14 |
1202 |
30 |
00 |
|
161 |
Rong, tảo biển |
1212 |
29 |
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể |
162 |
Rong câu Bành mai |
1212 |
29 |
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể |
163 |
Rong câu chân vịt |
1212 |
29 |
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể |
164 |
Rong câu chi |
1212 |
29 |
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể |
165 |
Rong câu chỉ vàng |
1212 |
29 |
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể |
166 |
Rong mơ |
1212 |
29 |
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể |
167 |
Rong sụn (Rong đỏ) |
1212 |
29 |
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể |
168 |
Đường mía |
1701 |
11 |
00 |
|
169 |
Thức ăn gia súc dạng viên nén |
2303 |
00 |
00 |
Viên nén từ bã mía, thân ngô, vỏ hạt Điều lên men |
170 |
Muối công nghiệp |
2501 |
|
|
|
171 |
Khí CO2 – Cacbon dioxit |
2811 |
21 |
00 |
Hàm lượng CO2 khô: 96,6% min. Tạp chất (CH4, CO, N2, H2, Ar…): 3,4% max |
172 |
Amoniac lỏng (NH3) |
2814 |
20 |
00 |
Hàm lượng NH3: 99,8% min. Hàm lượng nước: 0,2% max. Hàm lượng dầu: 5ppm max |
173 |
Formalin |
2912 |
11 |
10 |
Formaldehyde: 37 ± 0,5 %. Methanol: 0,4% max. Axit formic: 0,03% max |
174 |
Phân vi sinh |
3101 |
00 |
99 |
|
175 |
Trichoderma achacoraix |
3101 |
00 |
99 |
Quy cách đóng gói: Bao nhôm 1 kg. Đặc tính kỹ thuật: Dạng bột mịn, màu xám, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau: Hữu cơ: 15%; N: 1%; P2O5(hh): 1%; K2O(ht): 4%; độ ẩm: 30%; vi sinh vật (N): 1×10^6 Cfu/g; vi sinh vật (p): 1x10A6 Cfu/g; vi sinh vật (Trichoderma sp): 1×10^6 Cfu/g. Tiêu chuẩn: thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT BNNPTNT quy định. |
176 |
Trichodenna |
3101 |
00 |
99 |
Quy cách đóng gói: Bao nhôm 1 kg. Đặc tính kỹ thuật: Dạng bột mịn, màu xám, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau: Hữu cơ: 15%; độ ẩm: 30%; vi sinh vật (Trichoderma sp): 1×10^9 Cfu/g; phụ gia sinh học đặc hiệu. Tiêu chuẩn: Thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT BNNPTNT quy định. |
177 |
Phân bón lá Nacen Silic |
3101 |
00 |
99 |
Quy cách đóng gói: Chai nhựa 1 lít.
Đặc tính kỹ thuật: Dạng lỏng, màu trắng sữa đục, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau: SiO2 hữu hiệu: 15%; P2O5(hh): 2%; K2O(ht): 5%; phụ gia hoạt tính sinh học; pH:10-12: Tỷ trọng: 1,3. |
178 |
Chế phẩm Nacen – Pac |
3101 |
00 |
99 |
Quy cách đóng gói: Bao PP 25kg.
Đặc tính kỹ thuật: Dạng bột, màu trắng mịn, tan hoàn toàn trong nước với thành Phần dinh dưỡng như sau: N: 15%, P2O5(hh): 30%; K2O(ht); 15%; Paclobutrazol: 100 ppm; Zn: 200ppm; Bo: 500ppm; Tiêu chuẩn: thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT quy định. |
179 |
Chế phẩm phân bón lá NACEN NAA 4000 |
3101 |
00 |
99 |
Quy cách đóng gói: Chai nhựa 500ml.
Đặc tính kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu đen, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau: Axit Humic: 40; N-P2O5- K2O: 2-6-2; NAA: 4000; B: 400; Vitamin B1: 500; Vitamm C: 500; pH: 7,5-8; Tỷ trọng: 1,2; Tiêu chuẩn: thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT quy định. |
180 |
Phân bón lá Nacen nano kẽm |
3101 |
00 |
99 |
Quy cách đóng gói: Chai nhựa 500ml. Chỉ tiêu kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu trắng sữa, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần dinh dưỡng: Zn: 80.000 mg/lít; MgO: 300 mg/lít; Phụ gia sinh học đặc hiệu. Tiêu chuẩn: TT29/2014/TT-BCT UDCN – HCM 02/2014 |
181 |
Phân bón lá Nacen phoshum |
3101 |
00 |
99 |
Quy cách đóng gói: Can nhựa 5l và Chai nhựa 500ml. Đặc tính kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu đen, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước; Axit Humic: 150g/ lít; K2O: 15g/l; Zn: 200mg/lít; B: 100 mg/lít; Fe 100 mg/lít và phụ gia sinh học đặc hiệu. Tiêu chuẩn: Thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT quy định. |
182 |
Phân bón lá Nacen phosphonate |
3101 |
00 |
99 |
Quy cách đóng gói: Chai nhựa 500ml. Đặc tính kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu trắng sữa, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau P2O5 dạng Phosphonate: 155 g/l; Potassium (K2O): 105 g/l; phụ gia đặc trị; Tiêu chuẩn: Thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT quy định. |
183 |
Phân bón lá Nacen canxi bo |
3101 |
00 |
99 |
Quy cách đóng gói: Chai nhựa 500ml và 100ml. Đặc tính kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu trắng sữa, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau: CaO: 150.000 mg/lít; Bo: 17.000 mg/lít; phụ gia sinh học đặc hiệu. Tiêu chuẩn: TCSX: 29/2014/TT-BCT TCCS 06/2014. |
184 |
Phân bón lá Trùn quế |
3101 |
00 |
99 |
Quy cách đóng gói: Chai nhựa 500ml.
Đặc tính kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu nâu đỏ, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau: Acid amin (Aspartic acid; Leucine; Isoleucine; Alanine; Arginine; Lysine; Phenylalanine; Valine…): 6000 ppm; N tổng số: 5%; P2O5(hh): 2%; K2O(ht): 3%; Bo: 100 ppm, Fe: 100 ppm, Zn: 200 ppm; Cu: 100 ppm.; pH: 7- 8; Tỷ trọng: 1,1; Phụ gia sinh học đặc hiệu. Tiêu chuẩn: Thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT TCCS 05/2014 quy định. |
185 |
Ure |
3102 |
10 |
00 |
Quy cách: Sản phẩm được đóng trong bao bì hai lớp, lớp ngoài pp, lớp trong PE hoặc HDPE/LDPE, khối lượng tịnh 50 kg; Đặc tính kỹ thuật: Nitrogen: 46,3 Min; Biuret: 1,0% max; Độ ẩm: 0,4% max |
186 |
Nitrat amon |
3102 |
30 |
00 |
|
187 |
Lân nung chảy |
3103 |
90 |
10 |
P2O5 hữu hiệu >=15% |
188 |
Supe lân |
3105 |
10 |
10 |
P2O5>=16% |
189 |
Phân bón hóa học có chứa N, P, K |
3105 |
20 |
00 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho, kali |
190 |
Phân hỗn hợp NPK |
3105 |
20 |
00 |
N=5%; P=10%; K=3% |
191 |
DAP |
3105 |
30 |
00 |
Nitơ và P2O5 (N>=10%; P2O5>=50%, Cd=<2ppm) |
192 |
Phân bón phức hợp MAP |
3105 |
40 |
00 |
Nitơ và P2O5 (N>=10%; P2O5>=50%) |
193 |
Bassa 50EC (trừ rầy) |
3808 |
|
|
90ml, 240ml, 450ml |
194 |
Ofatox 40EC (trừ sâu) |
3808 |
|
|
90ml, 240ml, 480ml |
195 |
Basitox 5G, 10G (trừ sâu) |
3808 |
|
|
1kg, 5kg |
196 |
Prefit 300EC (trừ cỏlúa) |
3808 |
|
|
50ml, 100ml |
197 |
Heco 600EC (trừ cỏlúa) |
3808 |
|
|
80ml, 100ml |
198 |
Atamex 800WP (trừ cỏ bắp) |
3808 |
|
|
50g, 100g, 500g, 1kg |
199 |
Aviator 800WP (trừ cỏmía) |
3808 |
|
|
50g, 70g, 200g, 500g, 1kg |
200 |
Thuốc trị bệnh loét sọc mặt cạo cây cao su LSMC99 |
3808 |
|
|
Chế phẩm chuyên dùng trị bệnh loét sọc mặt cạo trên cây cao su. |
201 |
Chất bám dính BDNH2000 |
3808 |
|
|
Chế phẩm có tác dụng tăng cường khả năng dàn trải, bám dính của thuốc phòng trị bệnh trên bề mặt cây trồng. Sản xuất theo tiêu chuẩn số: TCCS 01:2014/VN CCS VN |
202 |
Sản phẩm kích thích mủStimulatex |
3825 |
90 |
00 |
Sản phẩm được dùng để tăng sản lượng mủcao su. Sản xuất theo tiêu chuẩn số: TCCS 02:2014/VNCCS VN |
203 |
Sản phẩm Nutri- Latex |
3825 |
90 |
00 |
Sản phẩm được dùng để tăng sản lượng mủcao su và cung cấp một số dưỡng chất thiết yếu cho quá trình tái tạo mủ. Sản xuất theo tiêu chuẩn số: TCCS 04:2014/VNCCSVN |
204 |
Ure formaldehyde concentrate 85% (UFC85) |
3909 |
10 |
90 |
Hàm lượng Formaldehyde: 60 ± 0,5%
Hàm lượng Urea: 25 ± 0,5% Hàm lượng Methanol: 0,5 % max Hàm lượng Axit Fomiic: 0,04 % max |