FORGOT YOUR DETAILS?

CREATE ACCOUNT

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 101/QĐ-TCHQ

Hà Nội, ngày 18 tháng 01 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN “THÍ ĐIỂM NỘP THUẾ ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU QUA TỔ CHỨC CUNG ỨNG DỊCH VỤ TRUNG GIAN THANH TOÁN”

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt;

Căn cứ Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế;

Căn cứ Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định v thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 1813/QĐ-TTg ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án phát triển thanh toán không dùng tiền mặt tại Việt Nam giai đoạn 2021 – 2025;

Căn cứ Thông tư số 39/2014/TT-NHNN ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Thng đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán; Thông tư số 30/2016/TT-NHNN ngày 14 tháng 10 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số Thông tư số 39/2014/TT-NHNN ; Thông tư s 23/2019/TT-NHNN ngày 22 tháng 11 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-NHNN ;

Căn cứ Thông tư số 184/2015/TT-BTC ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định thủ tục về kê khai, bo lãnh tiền thuế, thu nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt, tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác, đối với hàng hóa xuất khu, nhập khẩu, quá cnh và phương tiện xuất cnh, nhập cnh, quá cnh;

Căn cứ Thông tư số 72/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thu và hoàn trả các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khu, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và thng kê Hải quan,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt đề án “Thí điểm nộp thuế điện tử đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu qua tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán”.

Điều 2. Giao Cục Thuế xuất nhập khẩu và Cục Công nghệ thông tin và thống kê Hải quan chủ trì thực hiện đề án. Việc triển khai đề án đảm bảo hiệu quả, đảm bảo nghĩa vụ và quyền lợi của các bên tham gia trong quá trình thu nộp ngân sách nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Tổng cục, Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và thống kê Hải quan, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– TT Nguyễn Đức Chi (để báo cáo);
– Lãnh đạo Tổng cục;
– Lưu: VT, TXNK (03b)

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG

Lưu Mạnh Tưởng

ĐỀ ÁN

THÍ ĐIỂM NỘP THUẾ ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU QUA TỔ CHỨC CUNG ỨNG DỊCH VỤ TRUNG GIAN THANH TOÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 101/QĐ-TCHQ ngày 18 tng 01 năm 2023 của Tổng cục trưởng Tng cục Hi quan)

I. Sự cần thiết và căn cứ xây dựng đề án

1. Sự cần thiết

Việc triển khai Quyết định số 2545/QĐ-TTg ngày 30/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển thanh toán không dùng tiền mặt tại Việt Nam giai đoạn 2016 – 2020 đã nâng cao khả năng tiếp cận dịch vụ ngân hàng trong nền kinh tế, góp phần thực hiện chiến lược quốc gia về tài chính toàn diện; tăng cường tính minh bạch của nền kinh tế, m rộng khả năng tiếp cận và sử dụng các dịch vụ ngân hàng – tài chính tới mọi người dân. Như vậy, có th thấy thúc đẩy thanh toán điện tử hướng tới xã hội không tiền mặt là xu hướng phát triển tất yếu trong bối cảnh của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, tạo ra tác động kép vừa thúc đẩy tăng trưng kinh tế vừa hỗ trợ thực hiện chiến lược tài chính toàn diện thông qua phổ cập dịch vụ ngân hàng – tài chính.

Trong nhng năm qua, việc ứng dụng công nghệ thông tin đóng vai trò quan trọng trong việc thu nộp thuế điện tử, cải cách thủ tục hành chính về thu nộp thuế. Ngành Hải quan đã triển khai phối hợp thu với các ngân hàng thương mại, triển khai đề án nộp thuế điện tử và thông quan 24/7, triển khai nộp thuế doanh nghiệp nhờ thu. Cho phép người nộp thuế lp bng kê nộp thuế, giấy nộp tiền trực tiếp trên hệ thống điện t mọi lúc, mọi nơi, mọi phương tiện có kết nối với internet. Hệ thống xử lý d liệu điện tử giúp đơn vị gim bớt số lượng hồ sơ giấy, giảm thời gian thực hiện thủ tục và tạo thuận lợi cho doanh nghiệp trong quá trình thực hiện thủ tục hải quan. Đến nay, tỷ lệ doanh nghiệp xuất nhập khẩu nộp thuế điện tử qua ngân hàng đạt 99% với tổng số thu ngân sách qua Cổng thanh toán điện tử hải quan.

Tuy nhiên, vẫn còn một lượng nh các khoản thu của cá nhân, hộ gia đình khi tham gia hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu nộp tiền bng tiền mặt hoặc một số đơn vị nộp tiền mặt tại ngân hàng chưa sử dụng phương tiện thanh toán hiện đại.

Đ phát triển và gia tăng tiện ích cho người nộp thuế, mang lại cho người dân, doanh nghiệp nhiều trải nghiệm khi sử dụng tài khoản mở tại các ngân hàng, tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán để thanh toán trực tuyến các khoản thuế, phí, lệ phí đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; đồng thời gia tăng thói quen sang thanh toán phi tiền mặt, thanh toán điện tử;

Thực hiện nhiệm vụ thứ 19 “Hoàn thiện kết nối giữa hạ tầng thanh toán điện t của các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán, trung gian thanh toán, Hệ thng Thanh toán điện tử liên ngân hàng, hệ thống chuyn mạch tài chính và bù trừ điện t với hạ tầng của các cơ quan Thuế, Hải quan, Kho bạc” tại Kế hoạch triển khai một số nhiệm vụ chủ yếu thực hiện Đề án phát triển thanh toán không dùng tiền mặt giai đoạn 2021 – 2025 ban hành kèm theo Quyết định số 1813/QĐ-TTg ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ.

Thanh toán qua tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán là xu hướng trên thị trường thanh toán. Việc đa dạng hóa phương thức thanh toán thuế và thu khác đối với hàng hóa xuất khu, nhập khẩu góp phần giảm thời gian, chi phí cho doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh, gia tăng sự hài lòng của khách hàng, tăng năng lực cạnh tranh quốc gia.

Do đó, việc xây dựng “Đề án Nộp thuế điện tử đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu qua tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán” là cn thiết.

2. Căn cứ pháp lý thực hiện đề án

– Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019.

– Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt.

– Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế.

– Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước.

– Quyết định số 1813/QĐ-TTg ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án phát triển thanh toán không dùng tiền mặt tại Việt Nam giai đoạn 2021 – 2025.

– Thông tư số 39/2014/TT-NHNN ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán; Thông tư số 30/2016/TT-NHNN ngày 14 tháng 10 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số Thông tư số 39/2014/TT-NHNN ; Thông tư số 23/2019/TT-NHNN ngày 22 tháng 11 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-NHNN .

– Thông tư số 184/2015/TT-BTC ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định thủ tục về kê khai, bảo lãnh tiền thuế, thu nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt, tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác, đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh và phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh, quá cnh.

– Thông tư số 72/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thu và hoàn trả các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước.

II. Mục tiêu, phạm vi, đối tượng tham gia

1. Mục tiêu

1.1. Mục tiêu chung

– Thí điểm nộp thuế điện tử đối với đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu qua tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán để phát triển và gia tăng tiện ích cho người nộp thuế, mang lại cho người dân, doanh nghiệp khi thực hiện nghĩa vụ nộp ngân sách nhà nước.

– Tăng cường kết nối giCổng thanh toán điện tử hải quan với các tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán.

– Đa dạng hóa phương thức nộp thuế điện tử đáp ứng Đề án phát triển thanh toán không dùng tiền mặt tại Việt Nam giai đoạn 2021 – 2025, giảm thời gian nộp thuế, góp phần rút ngn thời gian hoàn thành thủ tục hi quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.

1.2. Mục tiêu cụ thể

1.2.1. Đối với người nộp thuế

– Tiếp tục được đơn giản hóa thủ tục nộp thuế, tiết kiệm thời gian và chi phí cho các doanh nghiệp, mở thêm kênh thanh toán cho người nộp thuế.

– Người nộp thuế chủ động nộp tiền tại bất kỳ nơi nào có internet, vào mọi lúc, mọi nơi, mọi phương tiện.

– Nộp tiền vào ngân sách nhà nước không phụ thuộc vào thời gian, địa điểm như Kho bạc Nhà nước, các tổ chức tín dụng.

– Tránh sai sót các chỉ tiêu thông tin trong việc lập giấy nộp tin vào ngân sách nhà nước, thống nhất với d liệu gốc của hải quan, đảm bảo trừ nợ chính xác, đảm bảo thông quan hàng hóa ngay sau khi nộp thuế.

1.2.2. Đối với cơ quan quản lý

– Tiết kiệm nhân lực, đảm bảo an toàn trong công tác qun lý, đơn giản quy trình thu nộp thuế.

– Đảm bảo trừ nợ chính xác khoản nợ thuế kịp thời ngay sau khi người nộp thuế (bao gồm cả tổ chức và cá nhân tham gia hoạt động xuất khẩu, nhập khu) nộp thuế, phí, lệ phí, xử lý thông quan/ giải phóng hàng nhanh chóng, hỗ trợ cá nhân xuất cảnh, nhập cảnh khi phát sinh khoản phải nộp được thực hiện nhanh chóng, chính xác không cần phải có tài khoản tại ngân hàng phối hợp thu.

– Hạn chế tối đa phải điều chỉnh chứng từ nộp tiền còn sai sót thông tin

– Tăng mức độ hài lòng của cộng đồng doanh nghiệp, các nhà đầu tư quốc tế, cá nhân khi xuất cảnh, nhập cảnh vào Việt Nam.

1.2.3. Đối với Tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán

– Phát triển và nâng cao chất lượng dịch vụ thanh toán cho các khách hàng.

– Thu hút thêm khách hàng tiềm năng.

– Gia tăng kết nối của tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán với các cơ quan, đơn vị liên quan nhằm đơn giản hóa thủ tục và tạo điều kiện thanh toán điện tử.

1.2.4. Đối với ngân hàng thương mại

– Phát triển và nâng cao chất lượng dịch vụ thanh toán cho các khách hàng.

– Đẩy mạnh việc triển khai thực hiện Đề án không dùng tiền mặt của Ngân hàng Nhà nước về tăng cường kết nối với các tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán.

– Kênh thanh toán mới hỗ trợ người nộp thuế, ngân hàng thương mại, tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán trong cung cấp dịch vụ cho người nộp thuế.

2. Phạm vi, đối tượng áp dụng

2.1. Phạm vi áp dụng

Các khoản thuế và thu khác ngân sách nhà nước do cơ quan hải quan quản lý.

2.2. Đối tượng tham gia

– T chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán tham gia thí điểm

– Ngân hàng thương mại đã phối hợp thu với Tổng cục Hải quan

– Người nộp thuế thực hiện nộp ngân sách nhà nước qua tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán

– Cơ quan hải quan có các khoản thu ngân sách nhà nước nộp qua tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán

III. Điều kiện, tiêu chuẩn tham gia thí điểm

1. Điều kiện, tiêu chuẩn

1.1. Tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán tham gia thí điểm

– Được cấp Giấy phép hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán theo quy định tại Điều 15 và Điều 16 Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22/11/2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt và được ngân hàng phối hợp thu với Tổng cục Hải quan đảm bảo các khoản thu nộp ngân sách nhà nước qua tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán chuyển đến Cổng thanh toán điện tử hải quan được nộp vào ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật về thuế và thu khác ngân sách nhà nước.

Đ đảm bảo hệ thống kết nối được với Cổng thanh toán điện t hi quan thì giấy phép do Ngân hàng Nhà nước cấp cho Tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán phải đảm bảo có ít nhất 2 dịch vụ:

+ Dịch vụ Cổng thanh toán điện tử

+ Dịch vụ hỗ trợ thu hộ, chi hộ

– Các ngân hàng thương mại phối hợp thu với Tổng cục Hải quan có văn bản đảm bảo các khoản thu nộp ngân sách nhà nước qua tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán chuyđến Cổng thanh toán điện tử hải quan được nộp vào ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật về thuế và thu khác ngân sách nhà nước.

– Có hệ thống công ngh thông tin đáp ứng các chuẩn thông điệp để kết nối với hệ thống hải quan, ngân hàng thương mại phối hợp thu.

1.2. Ngân hàng thương mại

Ngân hàng thương mại đã phối hợp thu với Tổng cục Hải quan, đã triển khai nộp thuế điện tử và thông quan 24/7 có văn bản gửi Tổng cục Hải quan và tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán về việc đảm bảo các khoản nộp ngân sách nhà nước của người nộp thuế thực hiện qua ứng dụng của tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán gửi đến Cổng thanh toán điện tử hải quan được nộp vào ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật về thuế.

2. Đề nghị tham gia triển khai thí điểm

Tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán có văn bản đề nghị Tổng cục Hải quan tham gia thí điểm và được ngân hàng thương mại phối hợp thu với Tổng cục Hải quan có văn bản đảm bảo thông tin thu ngân sách nhà nước do Tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán được chuyn đến Cng thanh toán điện tử hải quan được ngân hàng đảm bảo hạch toán thu ngân sách nhà nước theo quy định.

IV. Thu ngân sách nhà nước qua tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán

1. Quy trình thu nộp qua tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán

Phụ lục I ban hành kèm theo

2. Chuẩn thông điệp trao đổi thông tin thu nộp qua tổ chức cung ng dịch vụ trung gian thanh toán

Phụ lục II ban hành kèm theo

3. Các bên khi thực hiện thu nộp ngân sách nhà nước qua tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán

3.1. Cơ quan hải quan

– Phối hợp với tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán đ triển khai thu nộp ngân sách nhà nước đảm bảo đúng quy định của pháp luật.

– Xây dựng hệ thống công nghệ thông tin đảm bảo thông điệp trao đi thông tin với các bên tham gia thu nộp ngân sách nhà nước qua tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán.

3.2. Tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán

– Chuẩn bị hệ thống công nghệ thông tin hoặc ứng dụng đáp ứng kết nối với hệ thống hải quan theo chuẩn thông điệp.

– Hỗ trợ người nộp thuế trong quá trình nộp ngân sách nhà nước các khoản thu do cơ quan hải quan quản lý.

– Cung cấp chứng từ nộp ngân sách nhà nước cho người nộp thuế khi thực hiện nộp ngân sách nhà nước qua trung gian thanh toán (bảng kê/giấy nộp tiền).

3.3. Ngân hàng thương mại phối hợp thu

– Xây dựng hệ thống công nghệ thông tin: theo bộ chuẩn thông điệp của cơ quan hải quan, kết nối với Cổng thanh toán điện tử hải quan, trung gian thanh toán.

– H trợ người nộp thuế thực hiện nộp ngân sách nhà nước qua tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán.

– Phối hợp với tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán đối chiếu, tra soát các khoản nộp qua tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán chuyn đến Cổng thanh toán điện tử hải quan.

3.4. Người nộp thuế

Người nộp thuế thực hiện nộp ngân sách nhà nước các khoản phải nộp do cơ quan hải quan quản lý vào các ứng dụng của tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán cung cấp để thực hiện nộp ngân sách nhà nước theo quy định.

3.5. Kho bạc Nhà nước

– Chuyn kịp thời bng kê Giấy nộp tiền cho cơ quan hải quan.

– Phối hợp chặt chẽ với cơ quan hải quan, ngân hàng tra soát thông tin nộp ngân sách nhà nước.

IV. Tổ chức thực hiện

1. Thời gian thực hiện Đề án:

Từ tháng 01/2023 đến tháng 12/2023.

2. Các hoạt động triển khai đề án

2.1. Giai đoạn chuẩn bị

– Kết quả 1: Đề án về việc thí điểm nộp thuế điện tử đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khu qua tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán được phê duyệt

Thời gian thực hiện: Tháng 01/2023

– Các hoạt động:

+ Gửi văn bản và tổ chức họp với các tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, ngân hàng có văn bản bảo lãnh khoản thu nộp qua tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán về quy trình thu nộp ngân sách nhà nước, chuẩn thông điệp trao đi thông tin giữa các bên.

+ Tiếp thu, giải trình ý kiến tham gia và hoàn thiện đề án trình Tổng cục ban hành.

– Kết quả 2: Trình phê duyệt đề án.

2.2. Các đơn vị chuẩn bị hệ thống triển khai đề án

2.2.1. Tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán

Đ triển khai thí điểm thu nộp ngân sách nhà nước, tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán thực hiện một số công tác:

– Tìm hiểu công nghệ, quy trình nghiệp vụ của hải quan và chuẩn thông điệp trao đổi, quy trình thu nộp ban hành kèm theo Đề án này.

– Triển khai kết nối mạng, lp đặt máy chủ.

– Thử nghiệm kết nối kỹ thuật hệ thống của tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán với Cng thanh toán điện tử hải quan.

– Phối hợp với ngân hàng thương mại bo lãnh khoản thu nộp để thực hiện chuyển ngay thông tin thu ngân sách nhà nước đến Cổng thanh toán điện t hải quan trong quá trình triển khai thí điểm, đảm bảo các khoản thu nộp ngân sách nhà nước theo quy định.

2.2.2. Ngân hàng thương mại

Ngân hàng thương mại đã có công văn gửi Tổng cục Hải quan về việc đảm bảo thông tin thu nộp ngân sách nhà nước do tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán chuyển đến Cng thanh toán điện tử hi quan (sau đây viết tắt là Ngân hàng bảo lãnh -TGTT).

– Bổ sung thông điệp trao đổi thu nộp chuyn đếCổng thanh toán điện tử hải quan để nhận diện thông tin thu do tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán chuyn đến.

– Phối hợp với tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán đ thực hiện chuyển ngay thông tin thu ngân sách nhà nước đếCổng thanh toán điện tử hải quan khi nhận được thông tin do tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán chuyđến và đảm bảo các khoản thu nộp được chuyển nộp vào tài khoản thu ngân sách của Kho bạc Nhà nước mở tại các ngân hàng ủy nhiệm thu theo quy định.

2.2.3. Tổng cục Hải quan nâng cCổng thanh toán điện tử hải quan

– Bổ sung các chức năng trên Cổng thanh toán điện tử hải quan: tra cứu trạng thái chứng từ đã nộp tiền, tra cứu thông báo, phản hồi lại người nộp thuế qua tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán.

– Đối soát chứng từ do tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán gửi và do ngân hàng gửi đến Cổng thanh toán điện tử hải quan đ kịp thời xử lý các thông tin trong thời gian triển khai thí điểm.

– Phối hợp với các đơn vị đ kết nối hệ thống, hỗ trợ xử lý vướng mắc kịp thời trong quá trình triển khai thí điểm đảm bảo quyền lợi của người nộp thuế theo quy định.

2.3. Triển khai thí điểm thu nộp ngân sách

– Tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán kết nối với hệ thống Cổng thanh toán điện tử hải quan.

– Thực hiện trên môi trường thử nghiệm của hệ thống các bên tham gia thí điểm.

– Triển khai thí điểm thu nộp ngân sách nhà nước đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khu qua tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán.

– Các đơn vị cử cán bộ nghiệp vụ, cán bộ công nghệ thông tin để hỗ trợ xử lý vướng mắc, hỗ trợ người nộp thuế trong quá trình triển khai thí điểm thu nộp ngân sách nhà nước qua tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán; tổng hợp các vướng mc phát sinh, đánh giá kết quả thực hiện để sửa đổi, bổ sung các bước trong nội dung quy trình thu nộp và chuẩn thông điệp trao đổi thông tin với tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán.

3. Kinh phí triển khai

Kinh phí triển khai thực hiện theo quy định hiện hành của các đơn vị./.

PHỤ LỤC I

QUY TRÌNH THU THUẾ VÀ CÁC KHOẢN THU KHÁC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU QUA TỔ CHỨC CUNG ỨNG DỊCH VỤ TRUNG GIAN THANH TOÁN
(Ban hành kèm Quyết định số 101/TCHQ-TXNK ngày 18/01/2023 ca Tng cục trưởng Tng cục Hải quan)

2. Mô tả quy trình

Bước 1: Lập chứng từ nộp ngân sách nhà nước trên hệ thống hoặc ứng dụng của tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán

Người nộp thuế đăng nhập vào hệ thống hoặc ứng dụng của tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cập nhật thông tin người nộp thuế để truy vấn thông tin các khoản phải nộp tiền (chi tiết theo người nộp, mã hải quan, mã Kho bạc Nhà nước nơi cơ hi quan m tài khoản, mã ngân hàng trích nợ, số tiền chi tiết theo từng sắc thuế, mục lục ngân sách nhà nước… và một số chỉ tiêu khác liên quan đến hệ thống).

Người nộp thuế kim tra các thông tin phải nộp: được phép lựa chọn số tiền sẽ nộp, phương tiện thanh toán (thẻ/tài khoản/QR/Ví điện tử…) trên hệ thống của tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán và tiếp tục Bước 2.

Bước 2: Tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán gửi và phản hồi thông tin nộp ngân sách nhà nước đến hệ thống hải quan.

Hệ thống tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán gửi thông điệp tra cứu đến hệ thống hải quan

* Trường hợp thông tin tra cứu hợp lệ

Sau khi hệ thống thông tin của Tổng cục Hi quan phản hồi tới tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán thông tin nợ các khoản khác của hồ sơ, nếu phù hợp thì tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán thực hiện thanh toán thông qua các phương tiện thanh toán (thẻ/tài khoản/QR/Ví điện t…) theo đề nghị của người nộp thuế hoặc gửi thông điệp đến ngân hàng nơi người nộp thuế có tài khoản thanh toán để thực hiện trích tiền theo đề nghị của người nộp thuế. Sau khi tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán thực hiện trích tiền của người nộp thuế thành công và chuyển đến ngân hàng bảo lãnh – TGTT thì chuyn sang Bước 3.

* Trường hợp có sai lệch thì xử lý:

– Sai số tiền, tên người nộp thuế, địa chỉ: thông tin cho người nộp thuế và đề nghị sửa đổi, nhập lại thông tin người nộp thuế kê khai phù hợp với d liệu của Cổng thanh toán điện tử hải quan.

– Trường hợp người nộp thuế kê khai số tiền thấp hơn hoặc cao hơn số tiền trong cơ sở d liệu của Cổng thanh toán điện tử hải quan thì người nộp thuế xem xét cập nhật lại số tiền phải nộp.

Bước 3: Tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán chuyển thông tin nộp tiền đến ngân hàng bảo lãnh – TGTT.

– Nếu chữ ký số của tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán phù hợp và ngân hàng bảo lãnh – TGTT chấp nhận lệnh nộp ngân sách nhà nước theo đúng lệnh thanh toán người nộp thuế đã lập giấy nộp tiền/Bảng kê trên hệ thống của tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán thì thực hiện trích chuyển tiền theo lệnh thanh toán và thực hiện tiếp theo Bước 4.

– Trường hợp, ch ký số của tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán không phù hợp hoặc không thực hiện được do số dư không đảm bảo, hoặc ngân hàng bảo lãnh – TGTT không chấp nhận lệnh thanh toán, ngân hàng bảo lãnh – TGTT có thông báo tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán để chuyn đến người nộp thuế biết và sửa đổi các thông tin phù hợp.

Bước 4: Ngân hàng bảo lãnh – TGTT phản hồi thông tin đếCổng thanh toán điện tử hải quan, Kho bạc Nhà nước, tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán.

– Ngay khi ngân hàng bảo lãnh – TGTT nhận thông tin thanh toán do tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán chuyển đến có gn ch ký số của tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, chuyn ngay thông tin đến Cng thanh toán điện tử hải quan (4a).

– Trường hợp thông điệp nộp tiền vào thời điểm trước giờ dừng giao dịch (COT), ngân hàng bo lãnh – TGTT thực hiện theo thông tin nộp tiền do tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán chuyển nộp vào tài khoản của Kho bạc Nhà nước đặt tại ngân hàng ủy nhiệm thu hoặc qua kênh thanh toán của Ngân hàng Nhà nước, đồng thời phản hồi thông tin nộp tiền cho tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán (4b).

– Trường hợp thông điệp nộp tiền vào thời điểm sau giờ dừng giao dịch (COT), ngân hàng bảo lãnh – TGTT thực hiện theo thông tin nộp tiền do tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán chuyển nộp ngân sách nhà nước vào đầu giờ của ngày làm việc tiếp theo (trừ ngày làm việc cuối cùng của năm), đồng thời chuyển ngay tiền và thông tin nộp tiền vào tài khoản thu của Kho bạc Nhà nước. Đối với ngày làm việc cuối cùng của năm phải phối hợp ngân hàng ủy nhiệm thu để hạch toán và truyền chứng từ ngay trong ngày làm việc cuối cùng của năm (4b).

+ Ngân hàng bảo lãnh – TGTT phản hồi thông tin kết quả thực chuyển nộp vào tài khoản của Kho bạc Nhà nước đến tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán (4c).

Việc truyền thông điệp về chứng từ liên quan đến thu ngân sách nhà nước được thực hiện online với cơ quan hải quan và phải đảm bảo đồng bộ, đầy đủ toàn vẹn d liệu hạch toán tại các bên liên quan đến chứng từ thanh toán.

Bước 5: Trừ nợ, thông quan/giải phóng hàng hóa:

Sau khi nhận được thông điệp do ngân hàng bảo lãnh – TGTT gửi đếCổng thanh toán điện tử hải quan, hệ thống của hải quan tự động kiểm tra thông tin giấy nộp tiền, số tiền thuế đã nộp do ngân hàng bảo lãnh – TGTT chuyn đến với thông điệp do tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán gửi, nếu phù hợp hệ thống xử lý ngay và thực hiện trừ nợ, xác nhận hoàn thành nghĩa vụ thuế.

Bước 6: Cuối giờ làm việc hoặc đầu giờ sáng ngày làm việc tiếp theo, Kho bạc Nhà nước gửi bảng kê gắn chữ ký số giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước cho cơ quan thu qua Trung tâm dữ liệu của Bộ Tài chính; cơ quan hải quan căn cứ bảng kê gn ch ký số cập nhật vào hệ thống kế toán tập trung, hạch toán thu với ngân sách.

 

PHỤ LỤC II

THÔNG ĐIỆP TRAO ĐỔI THÔNG TIN ĐIỆN TỬ GIỮA CƠ QUAN HẢI QUAN, TỔ CHỨC CUNG ỨNG DỊCH VỤ TRUNG GIAN THANH TOÁN, NGÂN HÀNG PHỐI HỢP THU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 101/QĐ-TCHQ ngày 18/01/2023 ca Tng cục trưởng Tng cục Hi quan)

THÔNG ĐIỆP TRA CỨU DANH SÁCH TỜ KHAI NỢ THUẾ

STT

THẺ JSON

Lặp lại

Kiểu d liệu

Bắt buộc

Mô t d liệu

Mô t

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

VIII

THÔNG ĐIỆP TRA CỨU DANH SÁCH TỜ KHAI NỢ THUẾ
Mô t thông điệp:

 Chức năng thông điệp: Thông đip tra cứu danh sách tờ khai nợ thuế

 Chiều bn tin: ng dụng TGTT – Hệ thống Hi quan

 Thông điệp hỏi : Message Type – 351

 Thông điệp trả lời : Message Type – 258

Header

1-1

String

x

None
Application_Name

1-1

String

x

un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin
Application_Version

1-1

String

x

an..5 Phiên bn cng dụng gửi thông tin
Sender_Code

1-1

x

x

an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name

1-1

x

x

un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version

x

1-1

String

x

an.. 10 Phiên bn thông điệp do cơ quan Hải quan ban hành
Message_Type

1-1

Number

x

n..6 Loại thông điệp
Message_Name

1-1

String

x

un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MMDDThh:mm:ss
Transaction_ID

1-1

String

x

an..40 Số tham chiếu ca giao dịch
Request_ID

1-1

String

x

an..40 Số tham chiếu ca giao dịch hỏi Null
Data

1-1

String

x

None D liệu được mã hóa AES sau khi đã chuyển nội dung JSON sang Base64
Ma_DV

1-1

String

x

n..14 Mã đơn vị XNK
So_TK

1-1

String An..15 Số tờ khai hoặc quyết định xử phạt vi phạm hành chính, quyết định phạt chậm nộp thuế
Nam_DK

1-1

Number n4 Năm đăng ký của tờ khai
Signature

1-1

String

x

None Thông tin ký số
SignApp

1-1

String

x

None
Signature_Value

1-1

String

x

un..500 Chữ ký s trên thông điệp
Key_Info

1-1

String

x

an..4000 Chứng thư s

THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI TRA CỨU DANH SÁCH TỜ KHAI NỢ THUẾ

STT

THẺ JSON

Lặp lại

Kiểu d liệu

Bắt buộc

Mô t d liệu

Mô t

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

VI

THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI TRA CỨU DANH SÁCH TỜ KHAI NỢ THUẾ
Mô t thông điệp:

– Chức năng thông điệp: Thông điệp trả lời tra cứu danh sách tờ khai nợ thuế

– Chiều bn tin: Hệ thống Hải quan – ng dụng TGTT

– Thông diệp hỏi : Message Type =351

– Thông điệp trả lời : Message Type = 258

Header

1-1

String

x

None
Application_Name

1-1

String

x

un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin
Application_Version

1-1

String

x

an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin
Sender_Code

1-1

String

x

an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name

1-1

String

x

un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version

1-1

String

x

an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan Hải quan ban hành
Message_Type

1-1

Number

x

n..6 Loại thông điệp
Message_Name

1-1

String

x

un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID

1-1

String

x

an..40 S tham chiếu của giao dịch
Request_ID

1-1

String

x

an..40 S tham chiếu của giao dịch hỏi
Data

1-1

String

x

None
DS_TK

1-n

String

x

None Danh sách thông tin chi tiết của các UID
Ma_HQ

1-1

String

x

an..6 Mã đơn vị hải quan nơi m tờ khai
Ten_HQ

1-1

String

x

un..255 Tên đơn vị hi quan nơi m tờ khai
So_TK

1-1

String

x

An..15 Số tờ khai hoặc quyết định xử phạt vi phạm hành chính, quyết định phạt chnộp thuế
Nam_DK

1-1

Number

x

n4 Năm đăng ký của tờ khai
Ngay_DK

1-1

String

x

An10 Ngày đăng ký tờ khai (YYYY-MM- DD)
Ma_LH

1-1

String

x

an..5 Mã loại hình xuất nhập khẩu
Ten_LH

1-1

String

x

un..255 Tên loại hình xuất nhập khu
Ten_LHVT

1-1

String

x

un..255 Tên loại hình xuất nhập khẩu viết tắt
SoTien_TO

1-1

Number n20,4 Tổng số tiền dư nợ hiện tại
Error

1-1

String

x

None
Error_Message

1-1

String

x

un..255 Nội dung thông báo lỗi
Error_Number

1-1

Number

x

n..5 Mã li
Signature

1-1

String

x

None Thông tin ký s
Sign

1-1

String

x

None
Signature_Value

1-1

String

x

un..500 Chữ ký số trên thông điệp
Key_Info

1-1

String

x

an..4000 Chứng thư s

THÔNG ĐIỆP TRA CỨU THÔNG TIN CHI TIẾT TỜ KHAI

STT

THẺ JSON

Lặp lại

Kiểu d liệu

Bắt buộc

Mô t d liệu

Mô t

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

IV

THÔNG ĐIỆP TRA CỨU THÔNG TIN CHI TIẾT TỜ KHAI
Mô t thông điệp:

 Chức năng thông điệp: Thông điệp tra cứu thông tin chi tiết ca tờ khai

 Chiều bản tin: ng dụng TGTT – Hệ thống Hải quan

 Thông điệp hỏi : Message Type = 154

 Thông điệp trả lời : Message Type = 254

Header

1-1

String

x

None
Application_Name

1-1

String

x

un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin
Application_Version

1-1

String

x

an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin
Sender_Code

1-1

String

x

an..11 Mã của người gửi thông tin Mã s thuế TGTT
Sender_Name

1-1

String

x

un..255 Tên của người gửi thông tin Tên TGTT
Message_Version

1-1

String

x

an..10 Phiên bn thông điệp do cơ quan Hi quan ban hành
Message_Type

1-1

Number

x

n..6 Loại thông diệp
Message_Name

1-1

String

x

un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID

1-1

String

x

an..40 S tham chiếu của giao dịch
Request_ID

1-1

String an..40 S tham chiếu của giao dịch hỏi Null
Data

1-1

String

x

None
Ma_DV

1-1

String

x

n..14 Mã đơn vị XNK
UID

1-1

String An..30 UID
So_TK

1-1

String An..15 Số tờ khai hoặc quyết định xử phạt vi phạm hành chính, quyết định phạt chậm nộp thuế
Nam_DK

1-1

Number n4 Năm đăng ký của tờ khai
Signature

1-1

String

x

None Thông tin ký s
SignApp

1-1

String

x

None
Signature_Value

1-1

String

x

un..500 Ch ký số trên thông điệp của ứng dụng khai báo Hải quan
Key_lnfo

1-1

String

x

an..4000 Chứng thư số

THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI TRA CỨU THÔNG TIN CHI TIẾT CỦA T KHAI

STT

THẺ JSON

Lặp lại

Kiểu d liệu

Bắt buộc

Mô t d liệu

Mô t

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

VI

THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI TRA CỨU THÔNG TIN CHI TIẾT CỦA T KHAI
Mô t thông điệp:

 Chức năng thông điệp: Thông điệp trả lời tra cứu thông tin chi tiết của tờ khai

 Chiều bản tin: Hệ thống Hải quan – ng dụng TGTT

 Thông điệp hỏi : Message Type = 154

 Thông điệp tr lời : Message Type = 254

Header

1-1

String

x

None
Application_Name

1-1

String

x

un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin
Application_Version

1-1

String

x

an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin
Sender_Code

1-1

String

x

an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name

1-1

String

x

un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version

1-1

String

x

an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan Hải quan ban hành
Message_Type

1-1

Number

x

n..6 Loại thông điệp
Message_Name

1-1

String

x

un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an 19 Npy tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID

1-1

String

x

an..40 S tham chiếu của giao dịch
Request_ID

1-1

String

x

an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
Data

1-1

String

x

None
DS_UID

1-n

String

x

None Danh sách thông tin chi tiết ca các UID
UID

1-1

String

x

An..30 UID
Ngay_Tao

1-1

String

x

An..19 Ngày tạo UID (YYYY-MM-DD HH:mm:ss)
So_TK

1-1

String

x

An..15 Số tờ khai hoặc quyết định xử phạt vi phạm hành chính, quyết định phạt chậm nộp thuế
Nam_DK

1-1

Number

x

n4 Năm đăng ký của tờ khai
Ngay_DK

1-1

String

x

An10 Ngày đăng ký tờ khai (YYYY-MM- DD)
Loai_Thue

1-1

String

x

un..255 Tên nhóm loại thuế (Thuế xuất nhập khẩu …)
TTNo

1-1

Number

x

n1 Trạng thái nợ
Ten_TTN

1-1

String

x

un..50 Tên trạng thái nợ
Ma_Cuc

1-1

String

x

an2 Mã Cục Hải quan
Ten_Cuc

1-1

String

x

un..50 Tên Cục Hải quan
Ma_HQ_PH

1-1

String

x

an..6 Mã đơn vị hi quan phát hành chứng từ
Ten_HQ_PH

1-1

String

x

un..255 Tên đơn vị hải quan phát hành chứng từ
Ma_HQ_CQT

1-1

String

x

An7 Mã quan hệ ngân sách của đơn vị hi quan phát hành chứng từ
Ma_DV

1-1

String

x

n..14 Mã đơn vị xuất nhập khẩu
Ten_DV

1-1

String

x

un..255 Tên đơn vị xuất nhập khu
Ma_Chuong

1-1

Number

x

n3 Mã chương ngân sách ca đơn vị XNK
Ma_HQ

1-1

String

x

an..6 Mã đơn vị hi quan nơi mở tờ khai
Ten_HQ

1-1

String

x

un..255 Tên đơn vị hải quan nơi m tờ khai
Ma_LH

1-1

String

x

an..5 Mã loại hình xuất nhập khu
Ten_LH

1-1

String

x

un..255 Tên loại hình xuất nhập khẩu
Ma_NTK

1-1

Number

x

n1 Mã nhóm tài khoản
Ten_NTK

1-1

String

x

un..50 Tên nhóm tài khoản
Ma_LT

1-1

Number

x

n3 Mã loại tiền
Ma_HTVCHH

1-1

Number

x

n1 Mã hình thức vận chuyn hàng hóa
Ten_HTVCHH

1-1

String

x

un..50 Tên hình thức vận chuyển hàng hóa
Ma_KB

1-1

String

x

an4 Mã kho bạc nơi hải quan m tài khoản
Ten_KB

1-1

String

x

un..255 Tên kho bạc nơi hi quan mở tài khoản
TKKB

1-1

String

x

an.. 15 Tài khoản kho bạc
TTNo_CT

1-1

Number

x

n2 Trạng thái nợ chi tiết
Ten_TTN_VT

1-1

String

x

un..50 Tên trạng thái nợ viết tt
Ma_NH_PH

1-1

String

x

an11 Mã Ngân hàng phát hành chứng từ
Ten_NH_PH

1-1

String

x

un..255 Tên Ngân hàng phát hành chứng từ
Ma_NH_TH

1-1

String an11 Mã Ngân hàng thụ hưng
Ten_NH_TH

1-1

String un..255 Tên Ngân hàng thụ hưởng
KyHieu_CT

1-1

String An.. 10 Ký hiệu chứng từ
So_CT

1-1

String An..10 S chứng từ
Ngay_BN 1-1 String An10 Ngày báo nợ (YYYY-MM-DD)
Ngay_BC 1-1 String An10 Ngày báo có (YYYY-MM-DD)
Ngay_CT 1-1 String An10 Ngày chứng từ (YYYY-MM-DD)
Ma_NT 1-1 String A3 Mã ngoại tệ
Ty_Gia 1-1 Number n20,4 T giá
SoTien_TO 1-1 Number n20,4 Tổng số tiền
DS_STHUE 1-n String

x

None Danh sách các sc thuế
LoaiThue 1-1 String

x

A2 Loại thuế
Khoan 1-1 String

x

an3 Khoản ngân sách
TieuMuc 1-1 Number

x

n4 Tiểu mục ngân sách
DuNo 1-1 Number

x

n..20,4 Dư nợ trên sc thuế
Trang_Thai 1-1 Number n1 Trạng thái xử lý của UID
Error 1-1 String

x

None
Error_Message 1-1 String

x

un..255 Nội dung thông báo li
Error_Number 1-1 Number

x

n..5 Mã li
Signature 1-1 String

x

None Thông tin ký s
Sign 1-1 String

x

None
Signature_Value 1-1 String

x

un..500 Ch ký s trên thông điệp
Key_Info 1-1 String

x

an..4000 Chứng thư s

THÔNG ĐIỆP TẠO YÊU CẦU THANH TOÁN

STT

THẺ JSON

Lặp lại

Kiểu d liệu

Bắt buộc

Mô t d liệu

Mô t

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

II

THÔNG ĐIỆP TẠO YÊU CẦU THANH TOÁN
Mô t thông điệp:

 Chức năng thông điệp: Thông điệp tạo yêu cầu thanh toán

 Chiều bn tin: ng dụng TGTT- H thống Hải quan

 Thông điệp hỏi : Message Type = 257

 Thông điệp trả lời : Message Type = 259

Header

1-1

String

x

None
Application_Name

1-1

String

x

un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin
Application_Version

1-1

String

x

an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin
Sender_Code

1-1

String

x

an..11 Mã của người gửi thông tin (Mã số thuế)
Sender_Name

1-1

String

x

un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version

1-1

String

x

an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan Hải quan ban hành
Message_Type

1-1

Number

x

n..6 Loại thông điệp
Message_Name

1-1

String

x

un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID

1-1

String

x

an..40 S tham chiếu của giao dịch
Request_ID

1-1

String

x

an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi (là bên hi nên đế trng )
Data

1-1

String

x

None
TT_DVTT

1-1

String

x

None Thông tin đơn vị chấp nhận thanh toán
Ma_TGTT

1-1

String

x

an..8 Mã trung gian thanh toán(mã s thuế)
Ma_NH

1-1

String

x

an..8 Mã ngân hàng(mã CITAD của ngân hàng)
DS_UID

1-n

String

x

None Danh sách thông tin chi tiết ca các UID
UID

1-1

String

x

An..30 UID
Ngay_Tao

1-1

String

x

An..19 Ngày tạo UID (YYYY-MM-DD HH:mm:ss)
So_TK

1-1

String

x

An..15 Số tờ khai hoặc quyết định xử phạt vi
Nam_DK

1-1

Number

x

n4 Năm đăng ký của tờ khai
Ngay_DK

1-1

String

x

An10 Ngày đăng ký tờ khai (YYYY-MM- DD)
Loai_Thue

1-1

String

x

un..255 Tên nhóm loại thuế (Thuế xuất nhập khẩu …)
TTNo

1-1

Number

x

n1 Trạng thái nợ
Ten_TTN

1-1

String

x

un..50 Tên trạng thái nợ
Ma_Cuc

1-1

String

x

an2 Mã Cục Hải quan
Ten_Cuc

1-1

String

x

un..50 Tên Cục Hải quan
Ma_HQ_PH

1-1

String

x

an..6 Mã đơn vị hi quan phát hành chứng từ
Ten_HQ_PH

1-1

String

x

un..255 Tên đơn vị hải quan phát hành chứng từ
Ma_HQ_CQT

1-1

String

x

An7 Mã quan hệ ngân sách của đơn vị hi quan phát hành chứng từ
Ma_DV

1-1

String

x

n..14 Mã đơn vị xuất nhập khẩu
Ten_DV

1-1

String

x

un..255 Tên đơn vị xuất nhập khu
Ma_Chuong

1-1

Number

x

n3 Mã chương ngân sách ca đơn vị XNK
Ma_HQ

1-1

String

x

an..6 Mã đơn vị hi quan nơi mở tờ khai
Ten_HQ

1-1

String

x

un..255 Tên đơn vị hải quan nơi m tờ khai
Ma_LH

1-1

String

x

an..5 Mã loại hình xuất nhập khu
Ten_LH

1-1

String

x

un..255 Tên loại hình xuất nhập khẩu
Ma_NTK

1-1

Number

x

n1 Mã nhóm tài khoản
Ten_NTK

1-1

String

x

un..50 Tên nhóm tài khoản
Ma_LT

1-1

Number

x

n3 Mã loại tiền
Ma_HTVCHH

1-1

Number

x

n1 Mã hình thức vận chuyn hàng hóa
Ten_HTVCHH

1-1

String

x

un..50 Tên hình thức vận chuyển hàng hóa
Ma_KB

1-1

String

x

an4 Mã kho bạc nơi hải quan m tài khoản
Ten_KB

1-1

String

x

un..255 Tên kho bạc nơi hi quan mở tài khoản
TKKB

1-1

String

x

an.. 15 Tài khoản kho bạc
TTNo_CT

1-1

Number

x

n2 Trạng thái nợ chi tiết
Ten_TTN_VT

1-1

String

x

un..50 Tên trạng thái nợ viết tt
Ma_NH_PH

1-1

String

x

an11 Mã Ngân hàng phát hành chứng từ
Ten_NH_PH

1-1

String

x

un..255 Tên Ngân hàng phát hành chứng từ
Ma_NH_TH

1-1

String an11 Mã Ngân hàng thụ hưng
Ten_NH_TH

1-1

String un..255 Tên Ngân hàng thụ hưởng
KyHieu_CT

1-1

String An.. 10 Ký hiệu chứng từ
So_CT

1-1

String An..10 S chứng từ
Ngay_BN 1-1 String An10 Ngày báo nợ (YYYY-MM-DD)
Ngay_BC 1-1 String An10 Ngày báo có (YYYY-MM-DD)
Ngay_CT 1-1 String An10 Ngày chứng từ (YYYY-MM-DD)
Ma_NT 1-1 String A3 Mã ngoại tệ
Ty_Gia 1-1 Number n20,4 T giá
SoTien_TO 1-1 Number n20,4 Tổng số tiền
DS_STHUE 1-n String

x

None Danh sách các sc thuế
LoaiThue 1-1 String

x

A2 Loại thuế
Khoan 1-1 String

x

an3 Khoản ngân sách
TieuMuc 1-1 Number

x

n4 Tiểu mục ngân sách
DuNo 1-1 Number

x

n..20,4 Dư nợ trên sắc thuế
Signature 1-1 String

x

None Thông tin ký s
SignApp 1-1 String

x

None Ch ký số ứng dụng khai báo Hải quan
Signature_Value 1-1 String

x

un..500 Ch ký s trên thông điệp
Key_Info 1-1 String

x

an..4000 Chứng thư s

THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI TẠO YÊU CẦU THANH TOÁN CHO ỨNG DỤNG KHAI HẢI QUAN

STT

THẺ JSON

Lặp lại

Kiểu d liệu

Bắt buộc

Mô t d liệu

Mô t

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

II

THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI TẠO YÊU CẦU THANH TOÁN CHO ỨNG DỤNG KHAI HẢI QUAN
Mô t thông điệp:

– Chức năng thông điệp: Thông điệp trả lời tạo yêu cầu thanh toán cho ứng dụng của TGTT

– Chiều bản tin: Hệ thống Hải quan – ng dụng TGTT

– Thông diệp hỏi : Message Type = 257

– Thông điệp trả lời : Message Type = 259

Header

1-1

String

x

None
Application_Name

1-1

String

x

un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin
Application_Version

1-1

String

x

an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin
Sender_Code

1-1

String

x

an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name

1-1

String

x

un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version

1-1

String

x

an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan Hải quan ban hành
Message_Type

1-1

Number

x

n..6 Loại thông điệp
Message_Name

1-1

String

x

un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID

1-1

String

x

an..40 S tham chiếu của giao dịch
Request_ID

1-1

String

x

an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
Error

1-1

String

x

None
Error_Message

1-1

String

x

un..255 Nội dung thông báo li
Error_Number

1-1

Number

x

n..5 Mã li
Signature

1-1

String

x

None Thông tin ký s
Sign

1-1

String

x

None
Signature_Value

1-1

String

x

un..500 Ch ký s trên thông điệp
Key_Info

1-1

String

x

an..4000 Chứng thư s

STT

THẺ JSON

Lặp lại

Kiểu d liệu

Bắt buộc

Mô t d liệu

Mô t

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

II

THÔNG ĐIỆP YÊU CẦU XỬ LÝ CHO TỜ KHAI
Mô t thông điệp:

 Chức năng thông điệp: Thông điệp yêu cầu xử lý cho tờ khai

– Chiều bn tin: TGTT – Hệ thống Hải quan

– Thông điệp hỏi : Message Type = 152

– Thông điệp trả lời : Message Type = 252

Header

1-1

String

x

None
Application_Name

1-1

String

x

un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin
Application_Version

1-1

String

x

an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin
Sender_Code

1-1

String

x

an..11 Mã của người gửi thông tin Mã s thuế TGTT
Sender_Name

1-1

String

x

un..255 Tên của người gửi thông tin Tên TGTT
Message_Version

1-1

String

x

an..10 Phiên bn thông điệp do cơ quan Hi quan ban hành
Message_Type

1-1

Number

x

n..6 Loại thông diệp
Message_Name

1-1

String

x

un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID

1-1

String

x

an..40 S tham chiếu của giao dịch
Request_ID

1-1

String an..40 S tham chiếu của giao dịch hỏi
Data

1-1

String

x

None Dữ liệu được mã hóa AES sau khi đã chuyển nội dung JSON sang Base64
UID

1-1

String

x

An..30 UID
Ma_NH_PH

1-1

String

x

an11 Mã Ngân hàng phát hành chứng từ
Ten_NH_PH

1-1

String

x

un..255 Tên Ngân hàng phát hành chứng từ
Ma_NH_TH

1-1

String

x

an11 Mã Ngân hàng thụ hưng
Ten_NH_TH

1-1

String

x

un..255 Tên Ngân hàng thụ hưởng
KyHieu_CT

1-1

String

x

An.. 10 Ký hiệu chứng từ
So_CT

1-1

String

x

An..10 S chứng từ
Ngay_BN 1-1 String

x

An10 Ngày báo nợ (YYYY-MM-DD)
Ngay_BC 1-1 String

x

An10 Ngày báo có (YYYY-MM-DD)
Ngay_CT 1-1 String

x

An10 Ngày chứng từ (YYYY-MM-DD)
Ma_NT 1-1 String

x

A3 Mã ngoại tệ
Ty_Gia 1-1 Number

x

n20,4 T giá
SoTien_TO 1-1 Number

x

n20,4 Tổng số tiền
ThoiGian_DG

1-1

String

x

an19 Thời gian yêu cầu hạch toán(YYYY- MM-DD HH:mm:ss)
Message301

1-1

String

x

Nội dung bản tin 301 (Xml)
Signature 1-1 String

x

None Thông tin ký s
Sign 1-1 String

x

None
Signature_Value 1-1 String

x

un..500 Ch ký s trên thông điệp
Key_Info 1-1 String

x

an..4000 Chứng thư s

THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI YÊU CẦU XỬ LÝ CHO TỜ KHAI

STT

THẺ JSON

Lặp lại

Kiểu d liệu

Bắt buộc

Mô t d liệu

Mô t

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

II

THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI YÊU CẦU XỬ LÝ CHO TỜ KHAI
Mô t thông điệp:

– Chức năng thông điệp: Thông điệp trả lời yêu cầu xử lý cho tờ khai

– Chiều bản tin: Hệ thống Hải quan – TGTT

– Thông điệp hỏi : Message Type = 152

– Thông điệp trả lời : Message Type = 252

Header

1-1

String

x

None
Application_Name

1-1

String

x

un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin
Application_Version

1-1

String

x

an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin
Sender_Code

1-1

String

x

an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name

1-1

String

x

un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version

1-1

String

x

an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan Hải quan ban hành
Message_Type

1-1

Number

x

n..6 Loại thông điệp
Message_Name

1-1

String

x

un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID

1-1

String

x

an..40 S tham chiếu của giao dịch
Request_ID

1-1

String

x

an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
Data

1-1

String

x

None Dữ liệu được mã hóa AES sau khi đã chuyển nội dung JSON sang Base64
MessageResp301

1-1

String

x

un..xx Bản tin phản hồi của bản tin 301(Xml)
Error 1-1 String

x

None
Error_Message 1-1 String

x

un..255 Nội dung thông báo li
Error_Number 1-1 Number

x

n..5 Mã li
Signature 1-1 String

x

None Thông tin ký s
Sign 1-1 String

x

None
Signature_Value 1-1 String

x

un..500 Ch ký s trên thông điệp
Key_Info 1-1 String

x

an..4000 Chứng thư s

24/10/2022

Quyết định 2317/QĐ-TCHQ năm 2022 về Quy trình quản lý nợ thuế và khoản thu khác đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành

Hiệu lực 24/10/2022

30/06/2022

Quyết định 1243/QĐ-TCHQ năm 2022 về Quy chế tuyên truyền, phổ biến pháp luật và hỗ trợ pháp lý cho người khai hải quan, doanh nghiệp trong lĩnh vực hải quan do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành

Hiệu lực 30/06/2022

11/10/2021

QUYẾT ĐỊNH 2556/QĐ-TCHQ NĂM 2021 VỀ SỔ TAY HƯỚNG DẪN CÔNG TÁC NGHIÊN CỨU KHOA HỌC NGÀNH HẢI QUAN DO TỔNG CỤC HẢI QUAN BAN HÀNH

Hiệu lực 11/10/2021

TOP
error: Content is protected !!