28/2021/TT-BYT | Thông tư | ||
Nơi ban hành: | Bộ Y tế | Người ký: | Đỗ Xuân Tuyên |
Ngày ban hành: | 20/12/2021 | Ngày hiệu lực: | 02/02/2022 |
Ngày công báo: | 04/01/2022 | Số công báo: | Từ số 15 đến số 16 |
Tình trạng: | Còn hiệu lực |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2021/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2021 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC THỰC PHẨM, PHỤ GIA THỰC PHẨM VÀ DỤNG CỤ, VẬT LIỆU BAO GÓI, CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM PHỤC VỤ CHO KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI THỰC PHẨM NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm đã được xác định mã số hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam phục vụ cho kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu.
Điều 1. Ban hành danh mục
Ban hành kèm theo Thông tư này danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm phục vụ cho kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu (sau đây gọi tắt là Danh mục) được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính.
Điều 2. Nguyên tắc áp dụng danh mục
1. Việc sử dụng Danh mục này bảo đảm các nguyên tắc như sau:
a) Các trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều được áp dụng;
b) Các trường hợp liệt kê chi tiết đến mã số 8 thì chỉ những mã 8 số đó mới được áp dụng;
c) Các sản phẩm, hàng hóa được quy định trong Danh mục và thuộc các trường hợp quy định tại điểm a khoản này thì khi nhập khẩu doanh nghiệp phải cung cấp cho cơ quan hải quan các thông tin đầy đủ về hàng hóa nhập khẩu (thành phần, cấu tạo, công dụng, tài liệu kỹ thuật (nếu có)); cam kết chịu trách nhiệm về nội dung đã khai báo và sử dụng hàng hóa nhập khẩu đúng mục đích.
2. Đối với hàng hóa có tên trong Danh mục nhưng thuộc một trong các trường hợp được quy định tại Điều 13 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm hoặc không nhằm mục đích sử dụng làm thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thì không thuộc diện phải kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu.
3. Trường hợp hàng hóa chưa được áp mã số HS hoặc xảy ra tranh chấp liên quan đến mã số HS trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này, Cục An toàn thực phẩm (Bộ Y tế) phối hợp với Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) xem xét để thống nhất trên cơ sở nguyên tắc quy định tại Khoản 4 Điều 19 Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan để tạo điều kiện cho hàng hóa được thông quan thuận lợi, đồng thời đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục.
Điều 3. Điều khoản tham chiếu
Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật và các quy định được viện dẫn trong Thông tư này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 02 tháng 02 năm 2022.
2. Thông tư số 05/2018/TT-BYT ngày 05 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
3. Cục An toàn thực phẩm, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng Cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ Y tế và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Cục An toàn thực phẩm (Bộ Y tế) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: – Ủy ban Xã hội của Quốc hội; – Văn phòng Chính phủ (Công báo; Cổng thông tin điện tử CP); – Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; – Kiểm toán nhà nước; – Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL); – Bộ trưởng (để b/c); – Các Thứ trưởng Bộ Y tế; – UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW; – Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc TW; – Đơn vị trực thuộc Bộ; – Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ; – Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế; – Lưu: VT, ATTP (05 bản). |
KT. BỘ TRƯỞNG Đỗ Xuân Tuyên |
DANH MỤC
THỰC PHẨM, PHỤ GIA THỰC PHẨM VÀ DỤNG CỤ, VẬT LIỆU BAO GÓI, CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM PHỤC VỤ CHO KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI THỰC PHẨM NHẬP KHẨU
(ban hành kèm theo Thông tư số 28/2021/TT-BYT ngày 20 tháng 12 năm 2021)
STT |
Nhóm |
Tên sản phẩm/ hàng hóa |
Tên Tiếng Anh |
Mã hàng hóa |
GHI CHÚ |
1 |
Thực phẩm |
||||
Thực phẩm bổ sung |
Supplemented Food |
Theo 6 quy tắc phân loại tổng quát ban hành kèm Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|||
2 |
Phụ gia thực phẩm |
||||
2.1 |
Carbon thực vật |
Vegetable carbon |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
|
2.2 |
Màu bắp cải đỏ |
Anthocyanins (Red cabbage colour) |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
|
2.3 |
Acid succinic |
Succinic acid |
2917.19.00 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
2.4 |
Kali hydro sulfat |
Potassium hydrogen sulfate |
2833.29.90 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
2.5 |
DL-Alanin |
DL – Alanine |
2922.49.00 |
Chất điều vị |
|
2.6 |
Glycin |
Glycine |
2922.49.00 |
Chất điều vị |
|
2.7 |
Glycyrrhizin |
Glycyrrhizin |
2942.00.00 |
Chất điều vị, chất tạo ngọt |
|
2.8 |
Acesulfam kali |
Acesulfame Potassium |
2934.99.90 |
Chất tạo ngọt |
|
2.9 |
Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol |
Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol |
3824.99.99 |
Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
|
2.10 |
Acetylated Distarch Adipat |
Acetylated Distarch Adipat |
3505.10.90 |
Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
|
2.11 |
Acetylated Distarch Phosphat |
Acetylated Distarch Phosphate |
3505.10.90 |
Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
|
2.12 |
Acetylated oxydized starch |
Acetylated oxydized starch |
2942.00.00 |
Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
|
2.13 |
Acid acetic băng |
Acetic acid, Glacial |
2915.21.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản |
|
2.14 |
Acid adipic |
Adipic acid |
2917.12.90 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
2.15 |
Acid alginic |
Alginic acid |
3913.10.00 |
Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy |
|
2.16 |
Acid ascorbic (L-) |
Ascorbic Acid (L-) |
2936.27.00 |
Chất chống oxy hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột |
|
2.17 |
Acid benzoic và các muối benzoate: Calci benzoate, Kali benzoate, Natri benzoat |
Benzoic Acid and benzoates: Calcium Benzoate, Potassium Benzoate, Sodium Benzoate |
2916.31.00 |
Chất bảo quản |
|
2.18 |
Acid citric |
Citric Acid |
2918.14.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất tạo phức kim loại |
|
2.19 |
Acid cyclamic |
Cyclamic acid |
2921.30.00 |
Chất tạo ngọt |
|
2.20 |
Acid erythorbic (acid isoascorbic) |
Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid) |
2936.27.00 |
Chất chống oxy hóa |
|
2.21 |
Acid formic |
Formic acid |
2915.11.00 |
Chất bảo quản |
|
2.22 |
Acid fumaric |
Fumaric Acid |
2917.19.00 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
2.23 |
Acid gluconic và các muối gluconate: Calci gluconate, Kali gluconate, Magnesi gluconate, Natri gluconate, Sắt (II) gluconat |
Gluconic acid and gluconates: Calcium Gluconate, Potassium Gluconate, Magnesium gluconate, Sodium Gluconate, Ferrous gluconate |
2918.16.00 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
2.24 |
Acid glutamic (L(+)-) |
Glutamic Acid (L(+)-) |
2922.42.10 |
Chất điều vị |
|
2.25 |
Acid guanylic |
Guanylic Acid, 5′- |
2934.99.10 |
Chất điều vị |
|
2.26 |
Acid hydrocloric |
Hydrochloric acid |
2806.10.00 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
2.27 |
Acid inosinic |
Inosinic Acid,5’- |
2934.99.90 |
Chất điều vị |
|
2.28 |
Acid lactic (L-, D- và DL-) và các muối lactat: Amoni lactat, Magnesi lactat, DL-, Calci Lactat, Kali lactat, Sắt (II) lactat |
Lactic acid, L-, D- and DL- and lactates: Ammonium lactate, Magnesium lactate, DL-, Calcium Lactate, Potassium Lactate, Ferrous lactate |
2918.11.00 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
2.29 |
Acid malic |
Malic Acid (DL-) |
2918.19.00 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
2.30 |
Acid orthophosphoric |
Orthophosphoric Acid |
2809.20.39 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
|
2.31 |
Acid propionic |
Propionic Acid |
2915.50.00 |
Chất bảo quản |
|
2.32 |
Acid sorbic và các muối sorbat: Calci sorbat, Kali sorbat, Natri sorbat |
Sorbic Acid and sorbates: Calcium Sorbate, Potassium Sorbate, Sodium Sorbate |
2916.19.00 |
Chất bảo quản |
|
2.33 |
Acid tartaric (L (+)- |
Tartaric Acid (L (+)- |
2918.12.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxi hóa, chất điều vị, chất tạo phức kim loại |
|
2.34 |
Acid thiodipropionic |
Thiodipropionic acid |
2915.90.90 |
Chất chống oxy hóa |
|
2.35 |
Alpha amylase từ: – Aspergillus orysee var. – Bacillus licheniformis – Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis – Bacillus stearothermophilus – Bacillus Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis – Bacillus subtilis |
Alpha amylases from: – Aspergillus orysee var. – Bacillus licheniformis – Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis – Bacillus stearothermophilus – Bacillus Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis – Bacillus subtilis |
3507.90.00 |
Enzym, chất xử lý bột |
|
2.36 |
Tocopherol: – Alpha-Tocopherol – dl-alpha-Tocopherol – Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp) |
Tocopherol: – d-alpha-Tocopherol – dl-alpha-Tocopherol – Tocopherol concentrate, mixed |
2936.28.00 |
Chất chống oxy hóa |
|
2.37 |
Amoni adipat |
Ammonium adipate |
2917.12.90 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
2.38 |
Amoni alginat |
Ammonium alginate |
3913.10.00 |
Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dầy |
|
2.39 |
Amoni carbonat |
Ammonium carbonate |
2836.99.10 |
Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid |
|
2.40 |
Amoni clorid |
Ammonium Chloride |
2827.10.00 |
Chất xử lý bột |
|
2.41 |
Amoni hydro carbonat |
Ammonium hydrogen carbonate |
2836.99.90 |
Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp |
|
2.42 |
Amoni polyphosphat |
Ammonium polyphosphates |
2835.39.90 |
Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
|
2.43 |
Amonium acetat |
Ammonium acetate |
2915.29.90 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
2.44 |
Amonium dihydrogen phosphat |
Ammonium dihydrogen phosphate |
2835.29.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
|
2.45 |
Ascorbyl palmitat |
Ascorbyl Palmitate |
2936.27.00 |
Chất chống oxy hóa |
|
2.46 |
Ascorbyl stearat |
Ascorbyl Stearate |
2936.27.00 |
Chất chống oxy hóa |
|
2.47 |
Aspartam |
Aspartame |
2924.29.10 |
Chất điều vị, chất tạo ngọt |
|
2.48 |
Azodicacbonamid |
Azodicarbonamide |
2927.00.10 |
Chất xử lý bột |
|
2.49 |
Beta-caroten tổng hợp |
Beta-Carotene (Synthetic) |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
|
2.50 |
Beta-Caroten, Blakeslea trispora |
Beta-Caroten, Blakeslea trispora |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
|
2.51 |
Bone phosphat |
Bone phosphate |
2835.29.90 |
Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
|
2.52 |
Bột cellulose |
Powdered cellulose |
3912.90.90 |
Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy |
|
2.53 |
Bột Konjac |
Konjac flour |
0712.90.90 |
Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy |
|
2.54 |
Bột talc |
Talc |
2526.20.10 |
Chất chống đông vón, chất làm bóng, chất làm dầy |
|
2.55 |
Brilliant black |
Brilliant black |
3204.11.90 |
Phẩm màu |
|
2.56 |
Brilliant blue FCF |
Brilliant Blue FCF |
3204.11.90 |
Phẩm màu |
|
2.57 |
Butyl hydroxy anisol (BHA) |
Butylated Hydroxyanisole |
2909.50.00 |
Chất chống oxy hóa |
|
2.58 |
Butyl hydroxy toluen (BHT) |
Butylated Hydroxytoluene |
2907.19.00 |
Chất chống oxy hóa |
|
2.59 |
Các muối amoni của acid phosphatidic |
Ammonium salts of Phosphatidic acid |
2835.29.90 |
Chất nhũ hóa |
|
2.60 |
Các muối calci citrat, Tricalci citrat |
Calcium Citrates, Tricalcium Citrates |
2918.15.10 |
Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid |
|
2.61 |
Calci 5’guanylat |
Calcium 5’guanylate |
2934.99.10 |
Chất điều vị |
|
2.62 |
Calci 5’-inosinat |
Calcium 5’-inosinate |
2934.99.10 |
Chất điều vị |
|
2.63 |
Calci 5’-ribonucleotid |
Calcium 5’- ribonucleotides |
2934.99.10 |
Chất điều vị |
|
2.64 |
Calci acetat |
Calcium Acetate |
2915.29.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất ổn định |
|
2.65 |
Calci alginat |
Calcium alginate |
3913.10.00 |
Chất làm dầy, chất chống tạo bọt, chất độn, chất mang, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
|
2.66 |
Calci ascorbat |
Calcium Ascorbate |
2918.15.90 |
Chất chống oxy hóa |
|
2.67 |
Calci carbonat |
Calcium Carbonate |
2836.50.10 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất ổn định |
|
2.68 |
Calci cyclamat |
Calcium cyclamate |
2933.59.90 |
Chất tạo ngọt |
|
2.69 |
Calci dihydro diphosphat |
Calcium dihydrogen diphosphate |
2835.26.00 |
Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định |
|
2.70 |
Calci glutamat |
Calcium di-L- Glutamate |
2922.42.90 |
Chất điều vị |
|
2.71 |
Calci polyphosphat |
Calcium polyphosphates |
2835.39.90 |
Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
|
2.72 |
Calci silicat |
Calcium Silicate |
2842.10.00 |
Chất chống đông vón, chất ổn định |
|
2.73 |
Carbon dioxyd |
Carbon dioxyde |
2811.21.00 |
Chất tạo khí carbonic |
|
2.74 |
Lecitin |
Lecithin |
2923.10.00 |
Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa |
|
2.75 |
Magnesi di-L glutamat |
Magnesium di-L glutamate |
2922.42.20 |
Chất điều vị |
|
2.76 |
Magnesi hydroxy carbonat |
Magnesium Hydroxyde Carbonate |
2836.99.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất ổn định màu |
|
2.77 |
Magnesi hydroxyd |
Magnesium hydroxyde |
2816.10.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định màu |
|
2.78 |
Magnesi silicat |
Magnesium Silicate |
2839.90.00 |
Chất chống đông vón |
|
2.79 |
Magnesi sulfat |
Magnesium sulfate |
2833.21.00 |
Chất làm rắn chắc, chất điều vị |
|
2.80 |
Magnesi trisilicat |
Magnesium Trisilicate |
2839.90.00 |
Chống đông vón |
|
2.81 |
Monoamoni glutamat |
Monoammonium Glutamate |
2922.42.20 |
Chất điều vị |
|
2.82 |
Monokali glutamat |
Monopotassium L- Glutamate |
2922.42.90 |
Chất điều vị |
|
2.83 |
Mononatri glutamat |
Monosodium L- Glutamate |
2922.42.20 |
Chất điều vị |
|
2.84 |
Muối và este của cholin |
Choline salts and estes |
2923.10.00 |
Chất nhũ hóa |
|
2.85 |
Natri hydro carbonat |
Sodium hydrogen carbonate |
2836.30.00 |
Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp |
|
2.86 |
Natri hydro sulfat |
Sodium hydrogen sulfate |
2833.19.00 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
2.87 |
Natri hydroxyd |
Sodium Hydroxyde |
2815.11.00 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
2815.12.00 |
Chất điều chỉnh độ acid |
||||
2.88 |
Natri nitrat |
Sodium nitrate |
2834.29.90 |
Chất giữ mầu, chất bảo quản |
|
2.89 |
Natri nitrit |
Sodium nitrite |
2834.10.00 |
Chất bảo quản |
|
2.90 |
Natri ortho-phenylphenol |
Sodium ortho-Phenylphenol |
2907.19.00 |
Chất bảo quản |
|
2.91 |
Natri polyphosphat |
Sodium polyphosphate |
2835.39.90 |
Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày |
|
2.92 |
Natri propionat |
Sodium Propionate |
2915.50.00 |
Chất bảo quản |
|
2.93 |
Natri saccharin |
Sodium saccharin |
2925.11.00 |
Chất tạo ngọt |
|
2.94 |
Natri sesquicarbonat |
Sodium sesquicarbonate |
2836.99.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp |
|
2.95 |
Nhôm hydroxyd |
Aluminium hydroxyde |
2818.30.00 |
||
2.96 |
Oxyd sắt đen |
Iron oxyde, Black |
2821.10.00 |
Phẩm màu |
|
2.97 |
Oxyd sắt đỏ |
Iron oxyde, Red |
2821.10.00 |
Phẩm màu |
|
2.98 |
Oxyd sắt vàng |
Iron oxyde, Yellow |
2821.10.00 |
Phẩm màu |
|
2.99 |
Polydextrose |
Polydextroses |
3913.90.90 |
Chất độn, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy |
|
2.100 |
Propylen glycol |
Propylene Glycol |
2905.32.00 |
Chất làm ẩm |
|
2.101 |
Riboflavin |
Riboflavin |
2936.23.00 |
Phẩm màu |
|
2.102 |
Riboflavin từ Bacillus subtilis |
Riboflavin from Bacillus subtilis |
2936.23.00 |
Phẩm màu |
|
2.103 |
Rong biển eucheuma đã qua chế biến |
Processed eucheuma seaweed |
1212.21.19 |
Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy |
|
2.104 |
Saccharin |
Saccharin |
2925.11.00 |
Chất tạo ngọt |
|
2.105 |
Sáp candelila |
Candelilla Wax |
1521.10.00 |
Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất khí bao gói, chất làm dày |
|
2.106 |
Sáp carnauba |
Carnauba Wax |
1521.10.00 |
Chất độn, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm bóng |
|
2.107 |
Sáp ong |
Beeswax |
1521.90.10 |
Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày |
|
2.108 |
Sorbitan: – Sorbitan monolaurat – Sorbitan monooleat – Sorbitan monopalmitat – Sorbitan monostearat – Sorbitan tristearat |
Sorbitans: – Sorbitan monolaurate – Sorbitan monooleate – Sorbitan monopalmitate – Sorbitan monostearate – Sorbitan tristearate |
2905.44.00 |
Chất nhũ hóa |
|
2.109 |
Sorbitol, Siro sorbitol |
Sorbitol, Sorbitol Syrup |
2905.44.00 |
Chất tạo ngọt, chất độn, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
|
2.110 |
Tetrakali diphosphat |
Tetrapotassium diphosphate |
2835.39.90 |
Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày |
|
2.111 |
Tetranatri diphosphat |
Tetrasodium diphosphate |
2835.39.10 |
Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày |
|
2.112 |
Thạch Aga |
Agar |
1302.31.00 |
Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy |
|
2.113 |
Thaumatin |
Thaumatin |
2938.90.00 |
Chất điều vị, chất tạo ngọt |
|
2.114 |
Thiếc clorid |
Stannous chloride |
2827.39.90 |
Chất Chống oxy hóa, chất ổn định màu |
|
2.115 |
Tricalci orthophosphat |
Tricalcium Orthophosphate |
2835.26.00 |
Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất làm dày |
|
2.116 |
Các muối citrate: – Triethyl citrat – Trikali citrat – Trinatri citrat – Dinatri monohydro citrat – Isopropyl citrat – Kali dihydro citrat – Magnesi citrat – Natri dihydro citrat – Sắt amoni citrat – Stearyl citrat – Triamoni citrat |
Citrates: – Triethyl citrate – Tripotassium Citrate – Trisodium Citrate – Disodium monohydrogen citrate – Isopropyl citrates – Potassium Dihydrogen Citrate – Magnesium citrate – Sodium Dihydrogen Citrate – Ferric ammonium citrate – Stearyl citrate – Triammonium citrate |
2918.15.90 |
Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại |
|
2.117 |
Trikali orthophosphat |
Tripotassium Orthophosphate |
2835.29.90 |
Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
|
2.118 |
Trimagnesi orthophosphat |
Trimagnesium Orthophosphates |
2835.29.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
|
2.119 |
Trinatri diphosphat |
Trisodium diphosphate |
2835.29.10 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột |
|
2.120 |
Trinatri orthophosphat |
Trisodium Orthophosphate |
2835.29.10 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón |
|
2.121 |
Turmeric |
Turmeric |
0910.30.00 3203.00.10 |
Phẩm màu |
|
2.122 |
Vàng |
Gold |
7108.11.00 |
* Có thay đổi (Chỉ sử dụng dạng bột, nguyên chất và thực phẩm) |
|
2.123 |
Xylitol |
Xylitol |
2905.49.00 |
là xyltol tinh khiết |
|
2.124 |
Zeaxathin tổng hợp |
Zeaxathin, synthetic |
3204.17.10 3204.17.90 |
không chiết từ thực vật |
|
2.125 |
Alitam |
Alitame |
2934.99.90 |
Chất tạo ngọt |
|
2.126 |
Allura red AC |
Allura Red AC |
3204.17.10 3204.17.90 |
Chất phẩm màu |
|
2.127 |
Bạc |
Silver |
7106.10.00 |
Chất phẩm màu |
|
2.128 |
Beet red |
Beet red |
3203.00.10 |
Chất phẩm màu |
|
2.129 |
Benzoyl peroxyd |
Benzoyl peroxyde |
2916.32.00 |
Chất tẩy màu, chất xử lý bột, chất bảo quản |
|
2.130 |
Beta-Apo-Carotenal |
Carotenal, Beta-Apo- 8’- |
3203.00.10 |
Chất phẩm màu |
|
2.131 |
Beta-Cyclodextrin |
Cyclodextrin, beta- |
3505.10.90 |
Chất mang, chất ổn định, chất làm dày |
|
2.132 |
Bromelain |
Bromelain |
3507.90.00 |
Enzym, chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định |
|
2.133 |
Brown HT |
Brown HT |
3204.19.00 |
Chất phẩm màu |
|
2.134 |
Các acid béo |
Fatty acids |
3823.19.90 |
Chất chống tạo bột |
|
2.135 |
Calci clorid |
Calcium Chloride |
2827.20.10 |
Chất làm rắn chắc, chất ổn định, chất làm dầy |
|
2827.20.90 |
|||||
2.136 |
Calci dinatri etylen- diamin-tetra-acetat |
Calcium disodium ethylenediamine tetra acetate |
2921.21.00 |
Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản |
|
2.137 |
Calci ferroxyanid |
Calcium Ferrocyanide |
2837.20.00 |
Chất chống đông vón |
|
2.138 |
Calci hydro sulfit |
Calcium Hydrogen Sulphite |
2832.20.00 |
Chất bảo quản, chất chống oxi hóa |
|
2.139 |
Calci hydroxyd |
Calcium Hydroxyde |
2825.90.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc |
|
2.140 |
Calci malat |
Calcium DL- Malate |
2918.99.00 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
2.141 |
Calci nhôm silicat |
Calcium Aluminium Silicate |
2842.10.00 |
Chất chống đông vón |
|
2.142 |
Calci propionat |
Calcium propionate |
2915.50.00 |
Chất bảo quản |
|
2.143 |
Calci saccharin |
Calcium saccharin |
2925.11.00 |
Chất tạo ngọt |
|
2.144 |
Calci stearoyl lactylat |
Calcium stearoyl lactylate |
2918.11.00 |
Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định |
|
2.145 |
Calci sulfat |
Calcium Sulphate |
2833.29.90 |
Chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
|
2.146 |
Canthaxanthin |
Canthaxanthine |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
|
2.147 |
Caramen nhóm I (không xử lý) |
Caramel I- Plain |
1702.90.40 |
Phẩm màu |
|
2.148 |
Caramen nhóm II (xử lý sulfit) |
Caramel II- Sulfite process |
1702.90.40 |
Phẩm màu |
|
2.149 |
Caramen nhóm III (xử lý amoni) |
Caramel III – Ammonia Process |
1702.90.40 |
Phẩm màu |
|
2.150 |
Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit) |
Caramel IV – Ammonia Sulphite Process |
1702.90.40 |
Phẩm màu |
|
2.151 |
Carmin |
Carmines |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
|
2.152 |
Carmoisin |
Azorubine (Carmoisine) |
3204.17.10 |
Phẩm màu |
|
2.153 |
Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) |
Natural Extracts (carotenes) |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
|
2.154 |
Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran) |
Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes furcellaran) |
1302.39.11 1302.39.12 1302.39.13 1302.39.19 |
Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy |
|
2.155 |
Cellulose |
Cellulose |
3912.90.20 |
Chất ổn định |
|
3912.90.90 |
|||||
2.156 |
Cellulose vi tinh thể |
Microcrystalline cellulose |
3912.90.20 |
Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo |
|
3912.90.90 |
|||||
2.157 |
Chất chiết xuất từ annatto, bixin based |
Annatto Extracts, bixin based |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
|
2.158 |
Chất chiết xuất từ annatto, norbixin-based |
Annatto extracts, norbixin-based |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
|
2.159 |
Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I |
Quillaia extract type I |
1302.19.90 |
Chất tạo bọt, chất nhũ hóa |
|
2.160 |
Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II |
Quillaia extract type II |
1302.19.90 |
Chất tạo bọt, chất nhũ hóa |
|
2.161 |
Chất chiết xuất từ vỏ nho |
Grape Skin Extract |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
|
2.162 |
Clorophyl |
Chlorophylls |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
|
2.163 |
Cross-linked natri caboxymethyl cellulose |
Cross-linked sodium caboxymethyl cellulose |
3912.31.00 |
Chất ổn định, chất làm dầy |
|
2.164 |
Curcumin |
Curcumin |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
|
2.165 |
Curdlan |
Curdlan |
3913.90.90 |
Chất làm rắn chắc, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy |
|
2.166 |
Cyclodextrin |
Cyclodextrin |
3505.10.10 |
Chất làm dầy, chất ổn định |
|
2.167 |
Dầu Castor |
Castor oil |
1515.30.10 |
Chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng |
|
1515.30.90 |
|||||
2.168 |
Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với (mono-) diglycerid của các acid béo |
Thermally oxydized soya bean oil interacted with mono- and diglycerides of fatty acids |
1518.00.14 |
Chất nhũ hóa |
|
2.169 |
Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm) |
Mineral Oil, Food Grade |
2710.19.43 |
Chất làm bóng |
|
2.170 |
Dầu khoáng, độ nhớt cao |
Mineral Oil, high viscosity |
2710.19.43 |
Chất làm bóng, chất chống đông vón |
|
2.171 |
Dầu khoáng, độ nhớt trung bình và thấp, nhóm 1 |
mineral oil, medium and low viscosity, class 1 |
2710.19.43 |
Chất làm bóng |
|
2.172 |
Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng |
Dextrins, Roasted Starch |
3505.10.10 |
Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
|
2.173 |
Diamoni hydro phosphat |
Diammonium hydrogen phosphate |
2835.29.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
|
2.174 |
Dicalci diphosphat |
Dicalcium diphosphate |
2835.26.00 |
Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày |
|
2.175 |
Dicalci orthophosphat |
Dicalcium Orthophosphate |
2835.26.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
|
2.176 |
Dikali 5’-guanylat |
Dipotassium 5’- guanylate |
2934.99.90 |
Chất điều vị |
|
2.177 |
Dikali diphosphat |
Dipotassium diphosphate |
2835.24.40 |
Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất làm dày |
|
2.178 |
Dikali orthophosphat |
Dipotassium Orthophosphate |
2835.24.40 |
Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại |
|
2.179 |
Dikali tactrat |
Dipotassium Tartrate |
2918.13.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
|
2.180 |
Dilauryl thiodipropionat |
Dilauryl thiodipropionate |
2930.90.90 |
Chất chống oxy hóa |
|
2.181 |
Dimethyl dicarbonat |
Dimethyl dicarbonate |
2920.90.00 |
Chất bảo quản |
|
2.182 |
Dinatri 5’-guanyIat |
Disodium 5’- guanylate |
2922.42.20 |
Chất điều vị |
|
2.183 |
Dinatri 5’-inosinat |
Disodiuni 5’- inosinate |
2922.49.00 |
Chất điều vị |
|
2.184 |
Dinatri 5’-ribonucleotid |
Disodium 5’- ribonucleotides |
2934.99.90 |
Chất điều vị |
|
2.185 |
Dinatri diphosphat |
Disodium diphosphate |
2835.22.00 |
Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid |
|
2.186 |
Dinatri ethylendiamintetraacetat (EDTA) |
Disodium ethylenediaminetetra acetate |
2922.49.00 |
Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản |
|
2.187 |
Dinatri orthophosphat |
Disodium hydrogen phosphate |
2835.22.00 |
Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón |
|
2.188 |
Dinatri tactrat |
Disodium Tartrate |
2918.13.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
|
2.189 |
Dioxyd silic vô định hình |
Silicon Dioxyde, Amorphous |
2811.22.10 |
Chất chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất mang |
|
2811.22.90 |
|||||
2.190 |
Dioxyd titan |
Titanium Dioxyde |
2823.00.00 |
Phẩm màu |
|
2.191 |
Distarch Glycerol |
Distarch Glycerol |
2905.45.00 |
Chất xử lý bột |
|
2.192 |
Distarch Phosphat |
Distarch Phosphate |
2835.29.90 |
Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
|
2.193 |
Erythritol |
Erythritol |
2905.49.00 |
Chất điều vị, chất giữ ẩm, chất tạo ngọt |
|
2.194 |
Erythrosin |
Erythrosine |
3204.19.00 |
Phẩm màu |
|
2.195 |
Este của acid ricioleic với polyglycerol |
Polyglycerol esters of interesterified ricioleic acid |
2916.39.90 |
Chất nhũ hóa |
|
2.196 |
Este của acid béo với propylen glycol |
Propylene glycol esters of fatty acids |
2916.39.90 |
Chất nhũ hóa |
|
2.197 |
Este của glycerol với acid citric và acid béo |
Citric and fatty acid esters of glycerol |
2916.39.90 |
Chất nhũ hóa, chất chống oxy hóa, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
|
2.198 |
Este của glycerol với acid diacetyl tactaric và acid béo |
Diacetyl tartaric and Fatty acid esters of glycerol |
2916.39.90 |
Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
|
2.199 |
Este của glycerol với acid lactic và các acid béo |
Lactic and fatty acid esters of Glycerol |
2916.39.90 |
Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
|
2.200 |
Este của mono và diglycrid của acid béo với acid tartaric |
Tartaric acid esters of mono- and diglycerides of fatty acid |
2916.39.90 |
Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
|
2.201 |
Este của polyglycerol với acid béo |
Polyglycerol esters of fatty acids |
2916.39.90 |
Chất nhũ hóa |
|
2.202 |
Este của sucrose với các axít béo |
Sucrose Esters of fatty acids |
2916.39.90 |
Chất nhũ hóa |
|
2.203 |
Este methyl (hoặc Etyl) của acid Beta-Apo-8’- Carotenic |
Beta-Apo-8’- Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
|
2.204 |
Ethyl maltol |
Ethyl maltol |
2932.99.90 |
Chất điều vị |
|
2.205 |
Ethyl xenlulose |
Ethyl cellulose |
3912.39.00 |
Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất làm bóng, chất làm dầy |
|
2.206 |
Ethylhydroxyethyl cellulose |
Ethylhydroxyethyl cellulose |
3912.39.00 |
Chất Nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
|
2.207 |
Etyl pra-Hydroxybenzoat |
Etyl pra- Hydroxybenzoate |
2918.29.90 |
Chất bảo quản |
|
2.208 |
Fast green FCF |
Fast Green FCF |
3212.90.21 |
Phẩm màu |
|
2.209 |
Gama-Cyclodextrin, |
Cyclodextrin, gama- |
2940.00.00 |
Chất làm dầy, chất ổn định |
|
2.210 |
Glucono delta-Lacton |
Glucono Delta- Lactone |
2940.00.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định |
|
2.211 |
Glucose oxydase |
Glucose oxydase |
3507.90.00 |
Enzym, chất chống oxy hóa |
|
2.212 |
Glycerol |
Glycerol |
2905.45.00 |
Chất làm dầy, chất giữ ẩm |
|
2.213 |
Glycerol esters của nhựa cây |
Glycerol esters of wood resin |
3806.30.10 |
Chất nhũ hóa, chất ổn định |
|
3806.30.90 |
|||||
3806.90.10 |
|||||
3806.90.90 |
|||||
2.214 |
Gôm arabic |
Arabic Gum (Acacia Gum) |
1301.20.00 |
Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất mang, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy |
|
2.215 |
Gôm cassia |
Cassia Gum |
1302.39.90 |
Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy |
|
2.216 |
Gôm đậu carob |
Carob bean Gum |
1302.39.90 |
Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định |
|
2.217 |
Gôm gua |
Guar Gum |
1302.32.00 |
Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định |
|
2.218 |
Gôm karaya |
Karaya Gum |
1302.39.90 |
Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định |
|
2.219 |
Gôm tara |
Tara Gum |
1302.39.90 |
Chất làm dầy, chất gel, chất ổn định |
|
2.220 |
Gôm tellan |
Gellan Gum |
1302.39.90 |
Chất làm dầy, chất ổn định |
|
2.221 |
Gôm tragacanth |
Tragacanth Gum |
1302.39.90 |
Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định |
|
2.222 |
Gôm xanthan |
Xanthan Gum |
3913.90.90 |
Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định |
|
2.223 |
Hexamethylen tetramin |
Hexamethylene tetramine |
2933.99.90 |
Chất bảo quản |
|
2.224 |
Hydroxylpropyl methyl xenlulose |
Hydroxylpropyl methyl cellulose |
3912.39.00 |
Chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy |
|
2.225 |
Hydroxylpropyl xenlulose |
Hydroxylpropyl cellulose |
3912.39.00 |
Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định |
|
2.226 |
Hydroxypropyl Distarch Phosphat |
Hydroxypropyl Distarch Phosphate |
3505.10.90 |
Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
|
2.227 |
Hydroxypropyl Starch |
Hydroxypropyl Starch |
3505.10.90 |
Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
|
2.228 |
Indigotin (Indigocarmin) |
Indigotine |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
|
2.229 |
Isomalt |
Isomalt |
2940.00.00 |
Chất tạo ngọt, chất chống đông vón, chất độn, chất làm bóng |
|
2.230 |
Kali 5’-inosinat |
Potassium 5’- inosinate |
2934.99.90 |
Chất điều vị |
|
2.231 |
Kali acetal |
Potassium acetate |
2915.29.90 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
2.232 |
Kali acetat (các muối) |
Potassium acetates |
2915.29.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định |
|
2.233 |
Kali adipat |
Potassium adipate |
2917.12.90 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
2.234 |
Kali alginat |
Potassium Alginate |
3913.10.00 |
Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
|
2.235 |
Kali ascorbat |
Potassium Ascorbate |
2918.15.90 |
Chất chống oxy hóa |
|
2.236 |
Kali bisulfit |
Potassium Bisulphite |
2832.20.00 |
Chất bảo quản, chất chống đông vón |
|
2.237 |
Kali carbonat |
Potassium carbonate |
2836.40.00 |
Chất ổn định, chất chống oxy hóa |
|
2.238 |
Kali clorid |
Potassium Chloride |
2827.39.90 |
Chất ổn định, chất điều vị, chất tạo gel, chất làm dầy |
|
2.239 |
Kali diacetat |
Potassium diacetate |
2915.29.90 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
2.240 |
Kali ferrocyanid |
Potassium Ferrocyanide |
2837.20.00 |
Chất chống đông vón |
|
2.241 |
Kali hydroxyd |
Potassium Hydroxyde |
2815.20.00 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
2.242 |
Kali hyrdro malat |
Potassium hyrdrogen malate |
2815.20.00 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
2.243 |
Kali hydrogen carbonate |
Potassium hydrogen carbonate |
2836.99.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định |
|
2.244 |
Kali malat |
Potassium malate |
2918.19.00 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
2.245 |
Kali metabisulfit |
Potassium Metabisulphite |
2832.20.00 |
Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý |
|
2.246 |
Kali natri tartrat |
Potassium sodium L(+)- Tartrate |
2918.13.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
|
2.247 |
Kali nhôm silicat |
Potassium aluminium silicate |
2842.10.00 |
Chất chống đông vón |
|
2.248 |
Kali nitrat |
Potassium nitrate |
2834.21.00 |
Chất giữ màu, chất bảo quản |
|
2.249 |
Kali nitrit |
Postasium nitrite |
2834.29.90 |
Chất bảo quản |
|
2.250 |
Kali polyphosphat |
Potassium polyphosphate |
2835.39.90 |
Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày |
|
2.251 |
Kali propionat |
Potassium propionate |
2915.50.00 |
Chất bảo quản |
|
2.252 |
Kali saccharin |
Potassium saccharin |
2925.11.00 |
Chất tạo ngọt |
|
2.253 |
Kali silicat |
Potassium silicate |
2842.10.00 |
Chất chống đông vón |
|
2.254 |
Kali sulfat |
Potassium Sulfate |
2833.29.90 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
2.255 |
Kali sulfit |
Potassium Sulphite |
2832.20.00 |
Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại |
|
2.256 |
Khí nitơ oxyd |
Nitrous oxyde |
2811.29.90 |
Chất khí đẩy, chất chống oxy hóa, chất tạo bọt, chất khí bao gói, chất khí đẩy |
|
2.257 |
Khí clor |
Chlorine |
2801.10.00 |
Chất xử lý bột |
|
2.258 |
Khí clor dioxyd |
Chlorine dioxyde |
2811.29.90 |
Chất xử lý bột |
|
2.259 |
Khí nitơ |
Nitrogen |
2804.30.00 |
Chất khí đẩy, chất khí bao gói, chất khí đẩy |
|
2.260 |
Khí propan |
Propane |
2711.12.00 |
Chất khí đẩy |
|
2.261 |
Lactitol |
Lactitol |
2940.00.00 |
Chất nhũ hóa, chất tạo ngọt, chất làm dầy |
|
2.262 |
Laurie argrinatethyleste |
Laurie argrinateethylester |
2915.90.20 |
Chất bảo quản |
|
2.263 |
Lipase |
Lipases |
3507.90.00 |
Chất ổn định |
|
2.264 |
Lutein from tagets erecta |
Lutein from tagets erecta |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
|
2.265 |
Lycopen chiết xuất từ cà chua |
Lycopenes exytact from tomato |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
|
2.266 |
Lycopen tổng hợp |
Lycopenes, synthetic |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
|
2.267 |
Lycopen, Blakeslea trispora |
Lycopene, Blakeslea trispora |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
|
2.268 |
Lysozym |
Lysozyme |
3507.90.00 |
Chất bảo quản |
|
2.269 |
Magnesi hydro phosphat |
Magnesium hydrogen phosphate |
2835.29.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
|
2.270 |
Magnesi carbonat |
Magnesium Carbonate |
2519.10.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất ổn định màu |
|
2836.99.90 |
|||||
2.271 |
Magnesi clorid |
Magnesium Chloride |
2827.31.00 |
Chất ổn định màu, chất làm rắn chắc, chất ổn định |
|
2.272 |
Maltitol, Siro maltitol |
Maltitol, Maltitol syrup |
2940.00.00 |
Chất độn, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt |
|
2.273 |
Maltol |
Maltol |
2932.99.00 |
Chất điều vị |
|
2.274 |
Manitol |
Mannitol |
2905.43.00 |
Chất chống đông vón, chất độn, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tao ngọt |
|
2.275 |
Methyl Cellulose |
Methyl Cellulose |
3912.39.00 |
Chất làm dầy, chất độn, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy |
|
2.276 |
Methyl ethyl xenlulose |
Methyl Ethyl Cellulose |
3912.39.00 |
Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định |
|
2.277 |
methyl pra- Hydroxybenzoat |
methyl pra- Hydroxybenzoate |
2916.31.00 |
Chất bảo quản |
|
2.278 |
Mono magnesi orthophosphat |
Monomagnesium orthophosphate |
2835.29.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột |
|
2.279 |
Mono và diglycerid của các acid béo |
Mono- and Di- Glycerides of fatty acids |
1520.00.90 |
Chất nhũ hóa, chất chống tạo bọt, chất ổn định |
|
2.280 |
Monocalci orthophosphat |
Monocalcium Orthophosphate |
2835.26.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại |
|
2.281 |
Monokali orthophosphat |
Potassium dihydrogen phosphate |
2835.24.00 |
Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại |
|
2.282 |
Monokali tartrat |
Monopotassium Tartrate |
2918.13.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
|
2.283 |
Mononatri orthophosphat |
Sodium dihydrogen phosphate |
2835.22.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón |
|
2.284 |
Mononatri tartrat |
Monosodium Tartrate |
2918.13.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
|
2.285 |
Monostarch phosphat |
Monostarch Phosphate |
3505.10.90 |
Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
|
2.286 |
Muối aspartam- acesulfame |
Aspartame- acesulfame salt |
2924.29.10 |
Chất tạo ngọt |
|
2.287 |
Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na) |
Salts of Myristic, Palmitic and Stearic acids (Ca, Na, K, NH4) |
2915.70.10 |
Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định |
|
2915.70.30 |
|||||
2915.90.20 |
|||||
2.288 |
Muối của acid oleic (Ca, Na,K) |
Salts of Oleic acid (Ca, Na, K) |
2916.15.00 |
Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định |
|
2.289 |
Natamycin |
Natamycin |
2941.90.00 |
Chất bảo quản |
|
2.290 |
Natri acetat |
Sodium acetate |
2915.29.10 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất tạo phức kim loại |
|
2.291 |
Natri adipat |
Sodium adipate |
2917.12.90 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
2.292 |
Natri alginat |
Sodium alginate |
3913.10.00 |
Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy |
|
2.293 |
Natri ascorbat |
Sodium Ascorbate |
2936.27.00 |
Chất chống oxy hóa |
|
2.294 |
Natri cacboxymethyl cellulose |
Sodium carboxymethyl cellulose |
3912.31.00 |
Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất giữ ẩm, chất làm rắn chắc, chất tạo gel |
|
2.295 |
Natri calci polyphosphat |
Sodium calcium polyphosphate |
2835.39.90 |
Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
|
2.296 |
Natri carbonat |
Sodium carbonate |
2836.20.00 |
Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón |
|
2.297 |
Natri carbonxymethyl Cellulose, thủy phân bằng enzym |
Sodium carcboxymethyl cellulose, enzymaticaly hyrolysed |
3912.31.00 |
Chất ổn định, chất làm dầy |
|
2.298 |
Natri cyclamat |
Sodium cyclamate |
2929.90.10 |
Chất tạo ngọt |
|
2.299 |
Natri DL-malat |
Sodium DL-malate |
2918.19.00 |
chất điều chỉnh độ acid, chất giữ ẩm |
|
2.300 |
Natri erythorbat |
Sodium erythorbate |
2936.27.00 |
Chất chống oxy hóa |
|
2.301 |
Natri ferrocyanid |
Sodium Ferrocyanide |
2837.20.00 |
Chất chống đông vón |
|
2.302 |
Natri fumarat (các muối) |
Sodium fumarates |
2917.19.00 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
2.303 |
Natri hydro sulfit |
Sodium Hydrogen Sulfite |
2832.10.00 |
Chất bảo quản, chất chống oxi hóa |
|
2.304 |
Natri hyro DL-malat |
Sodium hyrogen DL- malate |
2918.19.00 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
2.305 |
Natri metabisulfit |
Sodium Metabisulphite |
2832.10.00 |
chất điều chỉnh độ acid, chất giữ ẩm |
|
2.306 |
Natri nhôm phosphat |
Sodium Aluminium Phosphate-acidic |
2835.29.90 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
2.307 |
Natri nhôm silicat |
Sodium Aluminosilicate |
2842.10.00 |
Chất chống đông vón |
|
2.308 |
Natri Riboflavin 5’- phosphat |
Riboflavin 5’- phosphate sodium |
2936.23.00 |
Phẩm màu |
|
2.309 |
Nalri stearoyl lactylat |
Sodium stearoyl lactylate |
2915.70.30 |
Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định |
|
2.310 |
Natri sulfat |
Sodium sulfate |
2833.19.00 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
2.311 |
Natri sulfit |
Sodium Sulfite |
2832.10.00 |
Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột |
|
2.312 |
Natri thiosulphat |
Sodium Thiosulphate |
2832.30.00 |
Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại |
|
2.313 |
Neotam |
Neotame |
2922.49.00 |
Chất điều vị, chất tạo ngọt |
|
2.314 |
Nhôm amoni sulphat |
Aluminium Ammonium Sulphate |
2833.22.10 |
Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ |
|
2833.22.90 |
|||||
2.315 |
Nhôm kali sulphat |
Aluminium Potassium Sulphate |
2833.22.10 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
2833.22.90 |
|||||
2.316 |
Nhóm lecithin |
Lecithins |
2923.20.10 |
Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa |
|
2.317 |
Nhôm silicat |
Aluminium Silicate |
2842.10.00 |
Chất chống đông vón |
|
2.318 |
Nhựa guaiac |
Guaiac Resin |
1301.90.90 |
Chất chống oxy hóa |
|
2.319 |
Nisin |
Nisin |
2941.90.00 |
Chất bảo quản |
|
2.320 |
Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose |
Sucrose oligoesters type I and type II |
2915.90.90 |
Chất nhũ hóa, chất ổn định |
|
2.321 |
Ortho-phenylphenol |
Ortho-Phenylphenol |
2907.19.00 |
Chất bảo quản |
|
2.322 |
Oxyd calci |
Calcium oxyde |
2522.10.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột |
|
2.323 |
2825.90.00 |
||||
2.324 |
Oxyd Magnesi |
Magnesium oxyde |
2519.90.10 |
Chất chống đông vón |
|
2.325 |
2519.90.90 |
||||
2.326 |
Papain |
Papain |
3507.90.00 |
Enzym, chất điều vị |
|
2.327 |
Parika oleoresin |
Parika oleoresin |
3301.90.90 |
Phẩm màu |
|
2.328 |
Pectin |
Pectins |
1302.20.00 |
Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy |
|
2.329 |
Pentakali triphosphat |
Pentapotassium triphosphate |
2835.39.90 |
Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày |
|
2.330 |
Pentanatri triphosphat |
Pentasodium triphosphate |
2835.39.90 |
Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày |
|
2.331 |
Phosphated Distarch Phosphat |
Phosphated Distarch Phosphate |
3505.10.90 |
Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
|
2.332 |
Phức clorophyl đồng |
Chlorophyll Copper Complex |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
|
2.333 |
Phức clorophyl đồng (muối Natri, kali của nó) |
Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
|
2.334 |
Polydimethyl siloxan |
Polydimethylsiloxane |
3910.00.90 |
Chất Chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa |
|
2.335 |
Polyetylen glycol |
Polyethylene Glycol |
3907.20.90 |
Chất chống tạo bọt, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày |
|
2.336 |
Các muối Polyoxyethylen: – Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat – Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat – Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat – Polyoxyethylen (20) sorbitan monostearat – Polyoxyethylen (40) stearat – Polyoxyethylen (8) stearat – Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat |
Polyoxyethylens: – Polyoxyethylene (20) sorbitan tristearate – Polyoxyethylene (20) sorbitan monolaurate – Polyoxyethylene (20) sorbitan monopalmitate – Polyoxyethylene (20) sorbitan monostearate – Polyoxyethylene (40) stearate – Polyoxyethylene (8) stearate – Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate |
3402.13.90 |
Chất nhũ hóa |
|
2.337 |
Polyvinyl alcohol |
Polyvinyl alcohol |
3905.30.10 |
Chất làm bóng, chất làm dầy |
|
2.338 |
Polyvinylpyrolidon |
Polyvinylpyrrolidone |
3905.99.10 |
Chất ổn định, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày |
|
2.339 |
Polyvinylpyrolidon, không tan |
Polyvinylpyrolidon, insoluble |
3905.99.90 |
Chất ổn định màu, chất ổn định |
|
2.340 |
Ponceau 4R |
Ponceau 4R |
3204.19.00 |
Phẩm màu |
|
2.341 |
Propyl galat |
Gallate, Propyl |
2918.29.90 |
Chất chống oxy hóa |
|
2.342 |
Propyl pra- Hydroxybenzoat |
Propyl pra- Hydroxybenzoate |
2918.29.90 |
Chất bảo quản |
|
2.343 |
Propylen glycol alginat |
Propylene glycol alginate |
3913.10.00 |
Chất làm dầy, chất ổn định |
|
2.344 |
Protease |
Protease (A. orysee var.) |
3507.90.00 |
Enzym, chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định, chất làm bóng |
|
2.345 |
Pullulan |
Pullulan |
3913.90.30 |
Chất làm bóng, chất làm dầy |
|
2.346 |
Quinolin |
Quinoline Yellow |
3204.12.10 |
Phẩm màu |
|
2.347 |
Sáp vi tinh thể |
Microcrystalline Wax |
2712.90.90 |
Chất làm bóng, chất tạo bọt |
|
2.348 |
Shellac |
Shellac |
1301.90.40 |
Chất làm bóng |
|
2.349 |
Siro polyglycitol |
Polyglycitol syrup |
1702.20.00 |
Chất tạo ngọt |
|
2.350 |
Starch acetate, Este hóa với Acetic anhydrid |
Starch acetate, Esterified with Acetic anhydride |
3505.10.90 |
Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
|
2.351 |
Starch acetate, este hóa với Vinyl Axetat |
Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate |
3505.10.90 |
Chất xử lý bột |
|
2.352 |
Starch Natri Octenyl Succinat |
Starch Sodium Octenyl Succinate |
3505.10.10 |
Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định |
|
3505.10.90 |
|||||
2.353 |
Steviol glycosid |
Steviol glycosides |
2938.90.00 |
Chất tạo ngọt |
|
2.354 |
Sucralose |
Sucralose |
2940.00.00 |
Chất tạo ngọt |
|
2.355 |
Sucroglyxerid |
Sucroglycerides |
3824.99.70 |
Chất nhũ hóa |
|
2.356 |
Sucrose acetat isobutyrat |
Sucrose acetate isobutyrate |
2940.00.00 |
Chất nhũ hóa |
|
2.357 |
Sulphua dioxyd |
Sulfur Dioxyde |
2811.29.20 |
Chất bảo quản, chất chống oxi hóa |
|
2.358 |
Sunset yellow FCF |
Sunset Yellow FCF |
3204.12.90 |
Phẩm màu |
|
2.359 |
Tartrazin |
Tartrazine |
3204.19.00 |
Phẩm màu |
|
2.360 |
Tert-Butylhydroquinon (TBHQ) |
Tertiary Butylhydroquinone |
2907.29.90 |
Chất chống oxy hóa |
|
2.361 |
Tinh bột đã được xử lý bằng acid |
Acid-Treated Starch |
3505.10.10 |
Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định |
|
3505.10.90 |
|||||
2.362 |
Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm |
Alkaline Treated Starch |
3505.10.10 |
Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định |
|
3505.10.90 |
|||||
2.363 |
Tinh bột đã khử màu |
Bleached Starch |
3505.10.10 |
Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định |
|
3505.10.90 |
|||||
2.364 |
Tinh bột xử lý oxy hóa |
oxydized Starch |
3505.10.10 |
Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định |
|
3505.10.90 |
|||||
2.365 |
Tinh bột, xử lý bằng enzim |
Enzyme-Treated Starches |
3505.10.10 |
Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định |
|
3505.10.90 |
|||||
2.366 |
Triacetin |
Triacetin |
2915.39.90 |
Chất mang, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm |
|
2.367 |
Lutein este từ Tageteserecta |
Lutein esters from Tageteserecta |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
|
2.368 |
Chất chiết xuất từ quả lý chua đen |
Blackcurrant extract |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
|
2.369 |
Màu ngô tím |
Purple corn colour |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
|
2.370 |
Chất chiết xuất từ cà rốt đen |
Black carrot extract |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
|
2.371 |
Màu khoai lang tím |
Purple sweet potato colour |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
|
2.372 |
Màu củ cải đỏ |
Red radish colour |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
|
2.373 |
Gardenia yellow |
Gardenia yellow |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
|
2.374 |
Acid tannic (Tannin) |
Tannic acid (Tannins) |
3201.90.00 |
Phẩm màu, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày |
|
2.375 |
Natridiacetat |
Sodium diacetate |
2915.29.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất tạo phức kim loại |
|
2.376 |
Natridehydroacetat |
Sodium dehydroacetate |
2932.20.90 |
Chất bảo quản |
|
2.377 |
Acid metatartaric |
Metatartaric acid |
2918.13.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày |
|
2.378 |
Dinatrisuccinat |
Disodium succinate |
2917.19.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất điều vị |
|
2.379 |
Chiết xuất hương thảo |
Rosemary extract |
1302.19.90 |
Chất chống oxy hóa |
|
2.380 |
Gômarabic biến tính bằng acid octenyl succinic (OSA) |
Octenyl succinic acid (OSA) modified gum arabic |
1301.20.00 |
Chất nhũ hóa |
|
2.381 |
Magnesi dihydrodiphosphat |
Magnesium dihydrogendiphosphate |
2835.29.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định |
|
2.382 |
Mannoprotein của nấm men |
Yeast mannoproteins |
2102.20.90 |
Chất ổn định |
|
2.383 |
Magnesisterat |
Magnesium stearate |
2915.70.30 |
Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất làm dày |
|
2.384 |
Dioctyl natri sulfosu ccinat |
Dioctyl sodium sulfosuccinate |
2917.19.00 |
Chất nhũ hóa, chất làm ẩm |
|
2.385 |
Natri nhôm phosphat, dạng bazo |
Sodium aluminium phosphate, basic |
2835.29.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày |
|
2.386 |
4-hexylresorcinol |
Hexylresorcinol, 4- |
2907.19.90 |
Chất chống oxi hóa, chất giữ màu |
|
2.387 |
Hydrogenated poly-1-decenes |
Hydrogenated poly-1-decenes |
2934.99.30 |
Chất làm bóng |
|
2.388 |
Sápoxidised polyethylene |
Oxidised polyethylene wax |
3404.90.90 |
Chất làm bóng |
|
2.389 |
Calciperoxyd |
Calcium peroxide |
2825.90.00 |
Chất xử lý bột |
|
2.390 |
Rebaudiosid A từ multiple gene donors expressed in Yarrowialipolytica |
Rebaudioside A from multiple gene donors expressed in Yarrowialipolytica |
2938.90.00 |
Chất tạo ngọt |
|
2.391 |
Copolyme ghép của Polyvinyl alcohol (PVA) – Polyethylen glycol (PEG) |
Polyvinyl alcohol (PVA) -polyethylene glucol (PEG) graft co-polymer |
3905.91.90 |
Chất làm bóng, chất ổn định, chất kết dính |
|
2.392 |
Natripolyacrylat |
Sodium polyacrylate |
3906.90.92 |
Chất ổn định |
|
2.393 |
Cyclotetraglucose |
Cyclotetraglucose |
2940.00.00 |
Chất mang |
|
2.394 |
Siro cyclotetraglucose |
Cyclotetraglucose syrup |
2940.00.00 |
Chất mang |
|
2.395 |
Amaranth |
Amaranth |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
|
3 |
Dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩm |
||||
3.1 |
Bao bì, dụng cụ bằng nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
Bao bì, dụng cụ bằng nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
3923 |
||
3.1.1 |
Hộp nhựa tổng hợp chứa đựng thực phẩm |
3923.10.90 |
|||
3.1.2 |
Bao, túi, màng bọc nhựa tổng hợp chứa đựng thực phẩm |
3923.21.99 |
|||
3923.29.90 |
|||||
3.1.3 |
Bình, chai, lọ, các sản phẩm tương tự |
3923.30.90 |
|||
3.1.4 |
Nút, nắp, mũ, van, nắp đậy tương tự |
3923.50.00 |
|||
3.1.5 |
Thùng chứa, bể chứa, ống dẫn thực phẩm, các SP tương tự |
3923.90.90 |
|||
3.1.6 |
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp bằng nhựa tổng hợp |
3924.10.90 |
|||
3.2 |
Bao bì, dụng cụ bằng cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
Bao bì, dụng cụ bằng cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
4014 |
||
3.2.1 |
Núm vú của chai cho trẻ em ăn và các loại tương tự |
4014.90.10 |
|||
3.2.2 |
Vú cao su (cho trẻ em) |
4014.90.10 |