FORGOT YOUR DETAILS?

CREATE ACCOUNT

28/2021/TT-BYT Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Y tế Người ký: Đỗ Xuân Tuyên
Ngày ban hành: 20/12/2021 Ngày hiệu lực: 02/02/2022
Ngày công báo: 04/01/2022 Số công báo: Từ số 15 đến số 16
Tình trạng: Còn hiệu lực

BỘ Y TẾ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 28/2021/TT-BYT

Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2021

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC THỰC PHẨM, PHỤ GIA THỰC PHẨM VÀ DỤNG CỤ, VẬT LIỆU BAO GÓI, CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM PHỤC VỤ CHO KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI THỰC PHẨM NHẬP KHẨU

Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm đã được xác định mã số hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam phục vụ cho kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu.

Điều 1. Ban hành danh mục

Ban hành kèm theo Thông tư này danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm phục vụ cho kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu (sau đây gọi tắt là Danh mục) được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính.

Điều 2. Nguyên tắc áp dụng danh mục

1. Việc sử dụng Danh mục này bảo đảm các nguyên tắc như sau:

a) Các trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều được áp dụng;

b) Các trường hợp liệt kê chi tiết đến mã số 8 thì chỉ những mã 8 số đó mới được áp dụng;

c) Các sản phẩm, hàng hóa được quy định trong Danh mục và thuộc các trường hợp quy định tại điểm a khoản này thì khi nhập khẩu doanh nghiệp phải cung cấp cho cơ quan hải quan các thông tin đầy đủ về hàng hóa nhập khẩu (thành phần, cấu tạo, công dụng, tài liệu kỹ thuật (nếu có)); cam kết chịu trách nhiệm về nội dung đã khai báo và sử dụng hàng hóa nhập khẩu đúng mục đích.

2. Đối với hàng hóa có tên trong Danh mục nhưng thuộc một trong các trường hợp được quy định tại Điều 13 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm hoặc không nhằm mục đích sử dụng làm thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thì không thuộc diện phải kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu.

3. Trường hợp hàng hóa chưa được áp mã số HS hoặc xảy ra tranh chấp liên quan đến mã số HS trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này, Cục An toàn thực phẩm (Bộ Y tế) phối hợp với Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) xem xét để thống nhất trên cơ sở nguyên tắc quy định tại Khoản 4 Điều 19 Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan để tạo điều kiện cho hàng hóa được thông quan thuận lợi, đồng thời đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục.

Điều 3. Điều khoản tham chiếu

Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật và các quy định được viện dẫn trong Thông tư này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 02 tháng 02 năm 2022.

2. Thông tư số 05/2018/TT-BYT ngày 05 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

3. Cục An toàn thực phẩm, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng Cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ Y tế và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Cục An toàn thực phẩm (Bộ Y tế) để xem xét, giải quyết./.

Nơi nhận:
– Ủy ban Xã hội của Quốc hội;
– Văn phòng Chính phủ (Công báo; Cổng thông tin điện tử CP);
– Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– Kiểm toán nhà nước;
– Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
– Bộ trưởng (để b/c);
– Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
– UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Đơn vị trực thuộc Bộ;
– Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
– Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
– Lưu: VT, ATTP (05 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Đỗ Xuân Tuyên

DANH MỤC

THỰC PHẨM, PHỤ GIA THỰC PHẨM VÀ DỤNG CỤ, VẬT LIỆU BAO GÓI, CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM PHỤC VỤ CHO KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI THỰC PHẨM NHẬP KHẨU
(ban hành kèm theo Thông tư số 28/2021/TT-BYT ngày 20 tháng 12 năm 2021)

STT

Nhóm

Tên sản phẩm/ hàng hóa

Tên Tiếng Anh

Mã hàng hóa

GHI CHÚ

1

Thực phẩm

Thực phẩm bổ sung

Supplemented Food

Theo 6 quy tắc phân loại tổng quát ban hành kèm Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

2

Phụ gia thực phẩm

2.1

Carbon thực vật

Vegetable carbon

3203.00.10

Phẩm màu

2.2

Màu bắp cải đỏ

Anthocyanins (Red cabbage colour)

3203.00.10

Phẩm màu

2.3

Acid succinic

Succinic acid

2917.19.00

Chất điều chỉnh độ acid

2.4

Kali hydro sulfat

Potassium hydrogen sulfate

2833.29.90

Chất điều chỉnh độ acid

2.5

DL-Alanin

DL – Alanine

2922.49.00

Chất điều vị

2.6

Glycin

Glycine

2922.49.00

Chất điều vị

2.7

Glycyrrhizin

Glycyrrhizin

2942.00.00

Chất điều vị, chất tạo ngọt

2.8

Acesulfam kali

Acesulfame Potassium

2934.99.90

Chất tạo ngọt

2.9

Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

3824.99.99

Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

2.10

Acetylated Distarch Adipat

Acetylated Distarch Adipat

3505.10.90

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

2.11

Acetylated Distarch Phosphat

Acetylated Distarch Phosphate

3505.10.90

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

2.12

Acetylated oxydized starch

Acetylated oxydized starch

2942.00.00

Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

2.13

Acid acetic băng

Acetic acid, Glacial

2915.21.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản

2.14

Acid adipic

Adipic acid

2917.12.90

Chất điều chỉnh độ acid

2.15

Acid alginic

Alginic acid

3913.10.00

Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

2.16

Acid ascorbic (L-)

Ascorbic Acid (L-)

2936.27.00

Chất chống oxy hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

2.17

Acid benzoic và các muối benzoate: Calci benzoate, Kali benzoate, Natri benzoat

Benzoic Acid and benzoates: Calcium Benzoate, Potassium Benzoate, Sodium Benzoate

2916.31.00

Chất bảo quản

2.18

Acid citric

Citric Acid

2918.14.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất tạo phức kim loại

2.19

Acid cyclamic

Cyclamic acid

2921.30.00

Chất tạo ngọt

2.20

Acid erythorbic (acid isoascorbic)

Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid)

2936.27.00

Chất chống oxy hóa

2.21

Acid formic

Formic acid

2915.11.00

Chất bảo quản

2.22

Acid fumaric

Fumaric Acid

2917.19.00

Chất điều chỉnh độ acid

2.23

Acid gluconic và các muối gluconate: Calci gluconate, Kali gluconate, Magnesi gluconate, Natri gluconate, Sắt (II) gluconat

Gluconic acid and gluconates: Calcium Gluconate, Potassium Gluconate, Magnesium gluconate, Sodium Gluconate, Ferrous gluconate

2918.16.00

Chất điều chỉnh độ acid

2.24

Acid glutamic (L(+)-)

Glutamic Acid (L(+)-)

2922.42.10

Chất điều vị

2.25

Acid guanylic

Guanylic Acid, 5′-

2934.99.10

Chất điều vị

2.26

Acid hydrocloric

Hydrochloric acid

2806.10.00

Chất điều chỉnh độ acid

2.27

Acid inosinic

Inosinic Acid,5’-

2934.99.90

Chất điều vị

2.28

Acid lactic (L-, D- và DL-) và các muối lactat: Amoni lactat, Magnesi lactat, DL-, Calci Lactat, Kali lactat, Sắt (II) lactat

Lactic acid, L-, D- and DL- and lactates: Ammonium lactate, Magnesium lactate, DL-, Calcium Lactate, Potassium Lactate, Ferrous lactate

2918.11.00

Chất điều chỉnh độ acid

2.29

Acid malic

Malic Acid (DL-)

2918.19.00

Chất điều chỉnh độ acid

2.30

Acid orthophosphoric

Orthophosphoric Acid

2809.20.39

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

2.31

Acid propionic

Propionic Acid

2915.50.00

Chất bảo quản

2.32

Acid sorbic và các muối sorbat: Calci sorbat, Kali sorbat, Natri sorbat

Sorbic Acid and sorbates: Calcium Sorbate, Potassium Sorbate, Sodium Sorbate

2916.19.00

Chất bảo quản

2.33

Acid tartaric (L (+)-

Tartaric Acid (L (+)-)

2918.12.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxi hóa, chất điều vị, chất tạo phức kim loại

2.34

Acid thiodipropionic

Thiodipropionic acid

2915.90.90

Chất chống oxy hóa

2.35

Alpha amylase từ:

– Aspergillus orysee var.

– Bacillus licheniformis

– Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

– Bacillus stearothermophilus

– Bacillus Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis

– Bacillus subtilis

Alpha amylases from:

– Aspergillus orysee var.

– Bacillus licheniformis

– Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

– Bacillus stearothermophilus

– Bacillus Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis

– Bacillus subtilis

3507.90.00

Enzym, chất xử lý bột

2.36

Tocopherol:

– Alpha-Tocopherol

– dl-alpha-Tocopherol

– Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp)

Tocopherol:

– d-alpha-Tocopherol

– dl-alpha-Tocopherol

– Tocopherol concentrate, mixed

2936.28.00

Chất chống oxy hóa

2.37

Amoni adipat

Ammonium adipate

2917.12.90

Chất điều chỉnh độ acid

2.38

Amoni alginat

Ammonium alginate

3913.10.00

Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dầy

2.39

Amoni carbonat

Ammonium carbonate

2836.99.10

Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid

2.40

Amoni clorid

Ammonium Chloride

2827.10.00

Chất xử lý bột

2.41

Amoni hydro carbonat

Ammonium hydrogen carbonate

2836.99.90

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp

2.42

Amoni polyphosphat

Ammonium polyphosphates

2835.39.90

Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

2.43

Amonium acetat

Ammonium acetate

2915.29.90

Chất điều chỉnh độ acid

2.44

Amonium dihydrogen phosphat

Ammonium dihydrogen phosphate

2835.29.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

2.45

Ascorbyl palmitat

Ascorbyl Palmitate

2936.27.00

Chất chống oxy hóa

2.46

Ascorbyl stearat

Ascorbyl Stearate

2936.27.00

Chất chống oxy hóa

2.47

Aspartam

Aspartame

2924.29.10

Chất điều vị, chất tạo ngọt

2.48

Azodicacbonamid

Azodicarbonamide

2927.00.10

Chất xử lý bột

2.49

Beta-caroten tổng hợp

Beta-Carotene (Synthetic)

3203.00.10

Phẩm màu

2.50

Beta-Caroten, Blakeslea trispora

Beta-Caroten, Blakeslea trispora

3203.00.10

Phẩm màu

2.51

Bone phosphat

Bone phosphate

2835.29.90

Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

2.52

Bột cellulose

Powdered cellulose

3912.90.90

Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

2.53

Bột Konjac

Konjac flour

0712.90.90

Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

2.54

Bột talc

Talc

2526.20.10

Chất chống đông vón, chất làm bóng, chất làm dầy

2.55

Brilliant black

Brilliant black

3204.11.90

Phẩm màu

2.56

Brilliant blue FCF

Brilliant Blue FCF

3204.11.90

Phẩm màu

2.57

Butyl hydroxy anisol (BHA)

Butylated Hydroxyanisole

2909.50.00

Chất chống oxy hóa

2.58

Butyl hydroxy toluen (BHT)

Butylated Hydroxytoluene

2907.19.00

Chất chống oxy hóa

2.59

Các muối amoni của acid phosphatidic

Ammonium salts of Phosphatidic acid

2835.29.90

Chất nhũ hóa

2.60

Các muối calci citrat, Tricalci citrat

Calcium Citrates, Tricalcium Citrates

2918.15.10

Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid

2.61

Calci 5’guanylat

Calcium 5’guanylate

2934.99.10

Chất điều vị

2.62

Calci 5’-inosinat

Calcium 5’-inosinate

2934.99.10

Chất điều vị

2.63

Calci 5’-ribonucleotid

Calcium 5’- ribonucleotides

2934.99.10

Chất điều vị

2.64

Calci acetat

Calcium Acetate

2915.29.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất ổn định

2.65

Calci alginat

Calcium alginate

3913.10.00

Chất làm dầy, chất chống tạo bọt, chất độn, chất mang, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

2.66

Calci ascorbat

Calcium Ascorbate

2918.15.90

Chất chống oxy hóa

2.67

Calci carbonat

Calcium Carbonate

2836.50.10

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất ổn định

2.68

Calci cyclamat

Calcium cyclamate

2933.59.90

Chất tạo ngọt

2.69

Calci dihydro diphosphat

Calcium dihydrogen diphosphate

2835.26.00

Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định

2.70

Calci glutamat

Calcium di-L- Glutamate

2922.42.90

Chất điều vị

2.71

Calci polyphosphat

Calcium polyphosphates

2835.39.90

Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

2.72

Calci silicat

Calcium Silicate

2842.10.00

Chất chống đông vón, chất ổn định

2.73

Carbon dioxyd

Carbon dioxyde

2811.21.00

Chất tạo khí carbonic

2.74

Lecitin

Lecithin

2923.10.00

Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa

2.75

Magnesi di-L glutamat

Magnesium di-L glutamate

2922.42.20

Chất điều vị

2.76

Magnesi hydroxy carbonat

Magnesium Hydroxyde Carbonate

2836.99.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất ổn định màu

2.77

Magnesi hydroxyd

Magnesium hydroxyde

2816.10.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định màu

2.78

Magnesi silicat

Magnesium Silicate

2839.90.00

Chất chống đông vón

2.79

Magnesi sulfat

Magnesium sulfate

2833.21.00

Chất làm rắn chắc, chất điều vị

2.80

Magnesi trisilicat

Magnesium Trisilicate

2839.90.00

Chống đông vón

2.81

Monoamoni glutamat

Monoammonium Glutamate

2922.42.20

Chất điều vị

2.82

Monokali glutamat

Monopotassium L- Glutamate

2922.42.90

Chất điều vị

2.83

Mononatri glutamat

Monosodium L- Glutamate

2922.42.20

Chất điều vị

2.84

Muối và este của cholin

Choline salts and estes

2923.10.00

Chất nhũ hóa

2.85

Natri hydro carbonat

Sodium hydrogen carbonate

2836.30.00

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp

2.86

Natri hydro sulfat

Sodium hydrogen sulfate

2833.19.00

Chất điều chỉnh độ acid

2.87

Natri hydroxyd

Sodium Hydroxyde

2815.11.00

Chất điều chỉnh độ acid

2815.12.00

Chất điều chỉnh độ acid

2.88

Natri nitrat

Sodium nitrate

2834.29.90

Chất giữ mầu, chất bảo quản

2.89

Natri nitrit

Sodium nitrite

2834.10.00

Chất bảo quản

2.90

Natri ortho-phenylphenol

Sodium ortho-Phenylphenol

2907.19.00

Chất bảo quản

2.91

Natri polyphosphat

Sodium polyphosphate

2835.39.90

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

2.92

Natri propionat

Sodium Propionate

2915.50.00

Chất bảo quản

2.93

Natri saccharin

Sodium saccharin

2925.11.00

Chất tạo ngọt

2.94

Natri sesquicarbonat

Sodium sesquicarbonate

2836.99.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp

2.95

Nhôm hydroxyd

Aluminium hydroxyde

2818.30.00

2.96

Oxyd sắt đen

Iron oxyde, Black

2821.10.00

Phẩm màu

2.97

Oxyd sắt đỏ

Iron oxyde, Red

2821.10.00

Phẩm màu

2.98

Oxyd sắt vàng

Iron oxyde, Yellow

2821.10.00

Phẩm màu

2.99

Polydextrose

Polydextroses

3913.90.90

Chất độn, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

2.100

Propylen glycol

Propylene Glycol

2905.32.00

Chất làm ẩm

2.101

Riboflavin

Riboflavin

2936.23.00

Phẩm màu

2.102

Riboflavin từ Bacillus subtilis

Riboflavin from Bacillus subtilis

2936.23.00

Phẩm màu

2.103

Rong biển eucheuma đã qua chế biến

Processed eucheuma seaweed

1212.21.19

Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

2.104

Saccharin

Saccharin

2925.11.00

Chất tạo ngọt

2.105

Sáp candelila

Candelilla Wax

1521.10.00

Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất khí bao gói, chất làm dày

2.106

Sáp carnauba

Carnauba Wax

1521.10.00

Chất độn, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm bóng

2.107

Sáp ong

Beeswax

1521.90.10

Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

2.108

Sorbitan:

– Sorbitan monolaurat

– Sorbitan monooleat

– Sorbitan monopalmitat

– Sorbitan monostearat

– Sorbitan tristearat

Sorbitans:

– Sorbitan monolaurate

– Sorbitan monooleate

– Sorbitan monopalmitate

– Sorbitan monostearate

– Sorbitan tristearate

2905.44.00

Chất nhũ hóa

2.109

Sorbitol, Siro sorbitol

Sorbitol, Sorbitol Syrup

2905.44.00

Chất tạo ngọt, chất độn, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

2.110

Tetrakali diphosphat

Tetrapotassium diphosphate

2835.39.90

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày

2.111

Tetranatri diphosphat

Tetrasodium diphosphate

2835.39.10

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

2.112

Thạch Aga

Agar

1302.31.00

Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

2.113

Thaumatin

Thaumatin

2938.90.00

Chất điều vị, chất tạo ngọt

2.114

Thiếc clorid

Stannous chloride

2827.39.90

Chất Chống oxy hóa, chất ổn định màu

2.115

Tricalci orthophosphat

Tricalcium Orthophosphate

2835.26.00

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất làm dày

2.116

Các muối citrate:

– Triethyl citrat

– Trikali citrat

– Trinatri citrat

– Dinatri monohydro citrat

– Isopropyl citrat

– Kali dihydro citrat

– Magnesi citrat

– Natri dihydro citrat

– Sắt amoni citrat

– Stearyl citrat

– Triamoni citrat

Citrates:

– Triethyl citrate

– Tripotassium Citrate

– Trisodium Citrate

– Disodium monohydrogen citrate

– Isopropyl citrates

– Potassium Dihydrogen Citrate

– Magnesium citrate

– Sodium Dihydrogen Citrate

– Ferric ammonium citrate

– Stearyl citrate

– Triammonium citrate

2918.15.90

Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại

2.117

Trikali orthophosphat

Tripotassium Orthophosphate

2835.29.90

Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

2.118

Trimagnesi orthophosphat

Trimagnesium Orthophosphates

2835.29.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

2.119

Trinatri diphosphat

Trisodium diphosphate

2835.29.10

Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

2.120

Trinatri orthophosphat

Trisodium Orthophosphate

2835.29.10

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

2.121

Turmeric

Turmeric

0910.30.00

3203.00.10

Phẩm màu

2.122

Vàng

Gold

7108.11.00

* Có thay đổi (Chỉ sử dụng dạng bột, nguyên chất và thực phẩm)

2.123

Xylitol

Xylitol

2905.49.00

là xyltol tinh khiết

2.124

Zeaxathin tổng hợp

Zeaxathin, synthetic

3204.17.10

3204.17.90

không chiết từ thực vật

2.125

Alitam

Alitame

2934.99.90

Chất tạo ngọt

2.126

Allura red AC

Allura Red AC

3204.17.10

3204.17.90

Chất phẩm màu

2.127

Bạc

Silver

7106.10.00

Chất phẩm màu

2.128

Beet red

Beet red

3203.00.10

Chất phẩm màu

2.129

Benzoyl peroxyd

Benzoyl peroxyde

2916.32.00

Chất tẩy màu, chất xử lý bột, chất bảo quản

2.130

Beta-Apo-Carotenal

Carotenal, Beta-Apo- 8’-

3203.00.10

Chất phẩm màu

2.131

Beta-Cyclodextrin

Cyclodextrin, beta-

3505.10.90

Chất mang, chất ổn định, chất làm dày

2.132

Bromelain

Bromelain

3507.90.00

Enzym, chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định

2.133

Brown HT

Brown HT

3204.19.00

Chất phẩm màu

2.134

Các acid béo

Fatty acids

3823.19.90

Chất chống tạo bột

2.135

Calci clorid

Calcium Chloride

2827.20.10

Chất làm rắn chắc, chất ổn định, chất làm dầy

2827.20.90

2.136

Calci dinatri etylen- diamin-tetra-acetat

Calcium disodium ethylenediamine tetra acetate

2921.21.00

Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản

2.137

Calci ferroxyanid

Calcium Ferrocyanide

2837.20.00

Chất chống đông vón

2.138

Calci hydro sulfit

Calcium Hydrogen Sulphite

2832.20.00

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

2.139

Calci hydroxyd

Calcium Hydroxyde

2825.90.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc

2.140

Calci malat

Calcium DL- Malate

2918.99.00

Chất điều chỉnh độ acid

2.141

Calci nhôm silicat

Calcium Aluminium Silicate

2842.10.00

Chất chống đông vón

2.142

Calci propionat

Calcium propionate

2915.50.00

Chất bảo quản

2.143

Calci saccharin

Calcium saccharin

2925.11.00

Chất tạo ngọt

2.144

Calci stearoyl lactylat

Calcium stearoyl lactylate

2918.11.00

Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định

2.145

Calci sulfat

Calcium Sulphate

2833.29.90

Chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

2.146

Canthaxanthin

Canthaxanthine

3203.00.10

Phẩm màu

2.147

Caramen nhóm I (không xử lý)

Caramel I- Plain

1702.90.40

Phẩm màu

2.148

Caramen nhóm II (xử lý sulfit)

Caramel II- Sulfite process

1702.90.40

Phẩm màu

2.149

Caramen nhóm III (xử lý amoni)

Caramel III – Ammonia Process

1702.90.40

Phẩm màu

2.150

Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)

Caramel IV – Ammonia Sulphite Process

1702.90.40

Phẩm màu

2.151

Carmin

Carmines

3203.00.10

Phẩm màu

2.152

Carmoisin

Azorubine (Carmoisine)

3204.17.10

Phẩm màu

2.153

Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)

Natural Extracts (carotenes)

3203.00.10

Phẩm màu

2.154

Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran)

Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes furcellaran)

1302.39.11

1302.39.12

1302.39.13

1302.39.19

Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

2.155

Cellulose

Cellulose

3912.90.20

Chất ổn định

3912.90.90

2.156

Cellulose vi tinh thể

Microcrystalline cellulose

3912.90.20

Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo

3912.90.90

2.157

Chất chiết xuất từ annatto, bixin based

Annatto Extracts, bixin based

3203.00.10

Phẩm màu

2.158

Chất chiết xuất từ annatto, norbixin-based

Annatto extracts, norbixin-based

3203.00.10

Phẩm màu

2.159

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I

Quillaia extract type I

1302.19.90

Chất tạo bọt, chất nhũ hóa

2.160

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II

Quillaia extract type II

1302.19.90

Chất tạo bọt, chất nhũ hóa

2.161

Chất chiết xuất từ vỏ nho

Grape Skin Extract

3203.00.10

Phẩm màu

2.162

Clorophyl

Chlorophylls

3203.00.10

Phẩm màu

2.163

Cross-linked natri caboxymethyl cellulose

Cross-linked sodium caboxymethyl cellulose

3912.31.00

Chất ổn định, chất làm dầy

2.164

Curcumin

Curcumin

3203.00.10

Phẩm màu

2.165

Curdlan

Curdlan

3913.90.90

Chất làm rắn chắc, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy

2.166

Cyclodextrin

Cyclodextrin

3505.10.10

Chất làm dầy, chất ổn định

2.167

Dầu Castor

Castor oil

1515.30.10

Chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng

1515.30.90

2.168

Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với (mono-) diglycerid của các acid béo

Thermally oxydized soya bean oil interacted with mono- and diglycerides of fatty acids

1518.00.14

Chất nhũ hóa

2.169

Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)

Mineral Oil, Food Grade

2710.19.43

Chất làm bóng

2.170

Dầu khoáng, độ nhớt cao

Mineral Oil, high viscosity

2710.19.43

Chất làm bóng, chất chống đông vón

2.171

Dầu khoáng, độ nhớt trung bình và thấp, nhóm 1

mineral oil, medium and low viscosity, class 1

2710.19.43

Chất làm bóng

2.172

Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng

Dextrins, Roasted Starch

3505.10.10

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

2.173

Diamoni hydro phosphat

Diammonium hydrogen phosphate

2835.29.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

2.174

Dicalci diphosphat

Dicalcium diphosphate

2835.26.00

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày

2.175

Dicalci orthophosphat

Dicalcium Orthophosphate

2835.26.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

2.176

Dikali 5’-guanylat

Dipotassium 5’- guanylate

2934.99.90

Chất điều vị

2.177

Dikali diphosphat

Dipotassium diphosphate

2835.24.40

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất làm dày

2.178

Dikali orthophosphat

Dipotassium Orthophosphate

2835.24.40

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại

2.179

Dikali tactrat

Dipotassium Tartrate

2918.13.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

2.180

Dilauryl thiodipropionat

Dilauryl thiodipropionate

2930.90.90

Chất chống oxy hóa

2.181

Dimethyl dicarbonat

Dimethyl dicarbonate

2920.90.00

Chất bảo quản

2.182

Dinatri 5’-guanyIat

Disodium 5’- guanylate

2922.42.20

Chất điều vị

2.183

Dinatri 5’-inosinat

Disodiuni 5’- inosinate

2922.49.00

Chất điều vị

2.184

Dinatri 5’-ribonucleotid

Disodium 5’- ribonucleotides

2934.99.90

Chất điều vị

2.185

Dinatri diphosphat

Disodium diphosphate

2835.22.00

Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid

2.186

Dinatri ethylendiamintetraacetat (EDTA)

Disodium ethylenediaminetetra acetate

2922.49.00

Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản

2.187

Dinatri orthophosphat

Disodium hydrogen phosphate

2835.22.00

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

2.188

Dinatri tactrat

Disodium Tartrate

2918.13.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

2.189

Dioxyd silic vô định hình

Silicon Dioxyde, Amorphous

2811.22.10

Chất chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất mang

2811.22.90

2.190

Dioxyd titan

Titanium Dioxyde

2823.00.00

Phẩm màu

2.191

Distarch Glycerol

Distarch Glycerol

2905.45.00

Chất xử lý bột

2.192

Distarch Phosphat

Distarch Phosphate

2835.29.90

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

2.193

Erythritol

Erythritol

2905.49.00

Chất điều vị, chất giữ ẩm, chất tạo ngọt

2.194

Erythrosin

Erythrosine

3204.19.00

Phẩm màu

2.195

Este của acid ricioleic với polyglycerol

Polyglycerol esters of interesterified ricioleic acid

2916.39.90

Chất nhũ hóa

2.196

Este của acid béo với propylen glycol

Propylene glycol esters of fatty acids

2916.39.90

Chất nhũ hóa

2.197

Este của glycerol với acid citric và acid béo

Citric and fatty acid esters of glycerol

2916.39.90

Chất nhũ hóa, chất chống oxy hóa, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

2.198

Este của glycerol với acid diacetyl tactaric và acid béo

Diacetyl tartaric and Fatty acid esters of glycerol

2916.39.90

Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

2.199

Este của glycerol với acid lactic và các acid béo

Lactic and fatty acid esters of Glycerol

2916.39.90

Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

2.200

Este của mono và diglycrid của acid béo với acid tartaric

Tartaric acid esters of mono- and diglycerides of fatty acid

2916.39.90

Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

2.201

Este của polyglycerol với acid béo

Polyglycerol esters of fatty acids

2916.39.90

Chất nhũ hóa

2.202

Este của sucrose với các axít béo

Sucrose Esters of fatty acids

2916.39.90

Chất nhũ hóa

2.203

Este methyl (hoặc Etyl) của acid Beta-Apo-8’- Carotenic

Beta-Apo-8’- Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester

3203.00.10

Phẩm màu

2.204

Ethyl maltol

Ethyl maltol

2932.99.90

Chất điều vị

2.205

Ethyl xenlulose

Ethyl cellulose

3912.39.00

Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất làm bóng, chất làm dầy

2.206

Ethylhydroxyethyl cellulose

Ethylhydroxyethyl cellulose

3912.39.00

Chất Nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

2.207

Etyl pra-Hydroxybenzoat

Etyl pra- Hydroxybenzoate

2918.29.90

Chất bảo quản

2.208

Fast green FCF

Fast Green FCF

3212.90.21

Phẩm màu

2.209

Gama-Cyclodextrin,

Cyclodextrin, gama-

2940.00.00

Chất làm dầy, chất ổn định

2.210

Glucono delta-Lacton

Glucono Delta- Lactone

2940.00.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định

2.211

Glucose oxydase

Glucose oxydase

3507.90.00

Enzym, chất chống oxy hóa

2.212

Glycerol

Glycerol

2905.45.00

Chất làm dầy, chất giữ ẩm

2.213

Glycerol esters của nhựa cây

Glycerol esters of wood resin

3806.30.10

Chất nhũ hóa, chất ổn định

3806.30.90

3806.90.10

3806.90.90

2.214

Gôm arabic

Arabic Gum (Acacia Gum)

1301.20.00

Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất mang, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

2.215

Gôm cassia

Cassia Gum

1302.39.90

Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy

2.216

Gôm đậu carob

Carob bean Gum

1302.39.90

Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

2.217

Gôm gua

Guar Gum

1302.32.00

Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

2.218

Gôm karaya

Karaya Gum

1302.39.90

Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

2.219

Gôm tara

Tara Gum

1302.39.90

Chất làm dầy, chất gel, chất ổn định

2.220

Gôm tellan

Gellan Gum

1302.39.90

Chất làm dầy, chất ổn định

2.221

Gôm tragacanth

Tragacanth Gum

1302.39.90

Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

2.222

Gôm xanthan

Xanthan Gum

3913.90.90

Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định

2.223

Hexamethylen tetramin

Hexamethylene tetramine

2933.99.90

Chất bảo quản

2.224

Hydroxylpropyl methyl xenlulose

Hydroxylpropyl methyl cellulose

3912.39.00

Chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

2.225

Hydroxylpropyl xenlulose

Hydroxylpropyl cellulose

3912.39.00

Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định

2.226

Hydroxypropyl Distarch Phosphat

Hydroxypropyl Distarch Phosphate

3505.10.90

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

2.227

Hydroxypropyl Starch

Hydroxypropyl Starch

3505.10.90

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

2.228

Indigotin (Indigocarmin)

Indigotine

3203.00.10

Phẩm màu

2.229

Isomalt

Isomalt

2940.00.00

Chất tạo ngọt, chất chống đông vón, chất độn, chất làm bóng

2.230

Kali 5’-inosinat

Potassium 5’- inosinate

2934.99.90

Chất điều vị

2.231

Kali acetal

Potassium acetate

2915.29.90

Chất điều chỉnh độ acid

2.232

Kali acetat (các muối)

Potassium acetates

2915.29.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định

2.233

Kali adipat

Potassium adipate

2917.12.90

Chất điều chỉnh độ acid

2.234

Kali alginat

Potassium Alginate

3913.10.00

Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

2.235

Kali ascorbat

Potassium Ascorbate

2918.15.90

Chất chống oxy hóa

2.236

Kali bisulfit

Potassium Bisulphite

2832.20.00

Chất bảo quản, chất chống đông vón

2.237

Kali carbonat

Potassium carbonate

2836.40.00

Chất ổn định, chất chống oxy hóa

2.238

Kali clorid

Potassium Chloride

2827.39.90

Chất ổn định, chất điều vị, chất tạo gel, chất làm dầy

2.239

Kali diacetat

Potassium diacetate

2915.29.90

Chất điều chỉnh độ acid

2.240

Kali ferrocyanid

Potassium Ferrocyanide

2837.20.00

Chất chống đông vón

2.241

Kali hydroxyd

Potassium Hydroxyde

2815.20.00

Chất điều chỉnh độ acid

2.242

Kali hyrdro malat

Potassium hyrdrogen malate

2815.20.00

Chất điều chỉnh độ acid

2.243

Kali hydrogen carbonate

Potassium hydrogen carbonate

2836.99.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định

2.244

Kali malat

Potassium malate

2918.19.00

Chất điều chỉnh độ acid

2.245

Kali metabisulfit

Potassium Metabisulphite

2832.20.00

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý
bột

2.246

Kali natri tartrat

Potassium sodium L(+)- Tartrate

2918.13.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

2.247

Kali nhôm silicat

Potassium aluminium silicate

2842.10.00

Chất chống đông vón

2.248

Kali nitrat

Potassium nitrate

2834.21.00

Chất giữ màu, chất bảo quản

2.249

Kali nitrit

Postasium nitrite

2834.29.90

Chất bảo quản

2.250

Kali polyphosphat

Potassium polyphosphate

2835.39.90

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

2.251

Kali propionat

Potassium propionate

2915.50.00

Chất bảo quản

2.252

Kali saccharin

Potassium saccharin

2925.11.00

Chất tạo ngọt

2.253

Kali silicat

Potassium silicate

2842.10.00

Chất chống đông vón

2.254

Kali sulfat

Potassium Sulfate

2833.29.90

Chất điều chỉnh độ acid

2.255

Kali sulfit

Potassium Sulphite

2832.20.00

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

2.256

Khí nitơ oxyd

Nitrous oxyde

2811.29.90

Chất khí đẩy, chất chống oxy hóa, chất tạo bọt, chất khí bao gói, chất khí đẩy

2.257

Khí clor

Chlorine

2801.10.00

Chất xử lý bột

2.258

Khí clor dioxyd

Chlorine dioxyde

2811.29.90

Chất xử lý bột

2.259

Khí nitơ

Nitrogen

2804.30.00

Chất khí đẩy, chất khí bao gói, chất khí đẩy

2.260

Khí propan

Propane

2711.12.00

Chất khí đẩy

2.261

Lactitol

Lactitol

2940.00.00

Chất nhũ hóa, chất tạo ngọt, chất làm dầy

2.262

Laurie argrinatethyleste

Laurie argrinateethylester

2915.90.20

Chất bảo quản

2.263

Lipase

Lipases

3507.90.00

Chất ổn định

2.264

Lutein from tagets erecta

Lutein from tagets erecta

3203.00.10

Phẩm màu

2.265

Lycopen chiết xuất từ cà chua

Lycopenes exytact from tomato

3203.00.10

Phẩm màu

2.266

Lycopen tổng hợp

Lycopenes, synthetic

3203.00.10

Phẩm màu

2.267

Lycopen, Blakeslea trispora

Lycopene, Blakeslea trispora

3203.00.10

Phẩm màu

2.268

Lysozym

Lysozyme

3507.90.00

Chất bảo quản

2.269

Magnesi hydro phosphat

Magnesium hydrogen phosphate

2835.29.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

2.270

Magnesi carbonat

Magnesium Carbonate

2519.10.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất ổn định màu

2836.99.90

2.271

Magnesi clorid

Magnesium Chloride

2827.31.00

Chất ổn định màu, chất làm rắn chắc, chất ổn định

2.272

Maltitol, Siro maltitol

Maltitol, Maltitol syrup

2940.00.00

Chất độn, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt

2.273

Maltol

Maltol

2932.99.00

Chất điều vị

2.274

Manitol

Mannitol

2905.43.00

Chất chống đông vón, chất độn, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tao ngọt

2.275

Methyl Cellulose

Methyl Cellulose

3912.39.00

Chất làm dầy, chất độn, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

2.276

Methyl ethyl xenlulose

Methyl Ethyl Cellulose

3912.39.00

Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định

2.277

methyl pra- Hydroxybenzoat

methyl pra- Hydroxybenzoate

2916.31.00

Chất bảo quản

2.278

Mono magnesi orthophosphat

Monomagnesium orthophosphate

2835.29.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

2.279

Mono và diglycerid của các acid béo

Mono- and Di- Glycerides of fatty acids

1520.00.90

Chất nhũ hóa, chất chống tạo bọt, chất ổn định

2.280

Monocalci orthophosphat

Monocalcium Orthophosphate

2835.26.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

2.281

Monokali orthophosphat

Potassium dihydrogen phosphate

2835.24.00

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại

2.282

Monokali tartrat

Monopotassium Tartrate

2918.13.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

2.283

Mononatri orthophosphat

Sodium dihydrogen phosphate

2835.22.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

2.284

Mononatri tartrat

Monosodium Tartrate

2918.13.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

2.285

Monostarch phosphat

Monostarch Phosphate

3505.10.90

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

2.286

Muối aspartam- acesulfame

Aspartame- acesulfame salt

2924.29.10

Chất tạo ngọt

2.287

Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na)

Salts of Myristic, Palmitic and Stearic acids (Ca, Na, K, NH4)

2915.70.10

Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định

2915.70.30

2915.90.20

2.288

Muối của acid oleic (Ca, Na,K)

Salts of Oleic acid (Ca, Na, K)

2916.15.00

Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định

2.289

Natamycin

Natamycin

2941.90.00

Chất bảo quản

2.290

Natri acetat

Sodium acetate

2915.29.10

Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất tạo phức kim loại

2.291

Natri adipat

Sodium adipate

2917.12.90

Chất điều chỉnh độ acid

2.292

Natri alginat

Sodium alginate

3913.10.00

Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

2.293

Natri ascorbat

Sodium Ascorbate

2936.27.00

Chất chống oxy hóa

2.294

Natri cacboxymethyl cellulose

Sodium carboxymethyl cellulose

3912.31.00

Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất giữ ẩm, chất làm rắn chắc, chất tạo gel

2.295

Natri calci polyphosphat

Sodium calcium polyphosphate

2835.39.90

Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

2.296

Natri carbonat

Sodium carbonate

2836.20.00

Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

2.297

Natri carbonxymethyl Cellulose, thủy phân bằng enzym

Sodium carcboxymethyl cellulose, enzymaticaly hyrolysed

3912.31.00

Chất ổn định, chất làm dầy

2.298

Natri cyclamat

Sodium cyclamate

2929.90.10

Chất tạo ngọt

2.299

Natri DL-malat

Sodium DL-malate

2918.19.00

chất điều chỉnh độ acid, chất giữ ẩm

2.300

Natri erythorbat

Sodium erythorbate

2936.27.00

Chất chống oxy hóa

2.301

Natri ferrocyanid

Sodium Ferrocyanide

2837.20.00

Chất chống đông vón

2.302

Natri fumarat (các muối)

Sodium fumarates

2917.19.00

Chất điều chỉnh độ acid

2.303

Natri hydro sulfit

Sodium Hydrogen Sulfite

2832.10.00

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

2.304

Natri hyro DL-malat

Sodium hyrogen DL- malate

2918.19.00

Chất điều chỉnh độ acid

2.305

Natri metabisulfit

Sodium Metabisulphite

2832.10.00

chất điều chỉnh độ acid, chất giữ ẩm

2.306

Natri nhôm phosphat

Sodium Aluminium Phosphate-acidic

2835.29.90

Chất điều chỉnh độ acid

2.307

Natri nhôm silicat

Sodium Aluminosilicate

2842.10.00

Chất chống đông vón

2.308

Natri Riboflavin 5’- phosphat

Riboflavin 5’- phosphate sodium

2936.23.00

Phẩm màu

2.309

Nalri stearoyl lactylat

Sodium stearoyl lactylate

2915.70.30

Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định

2.310

Natri sulfat

Sodium sulfate

2833.19.00

Chất điều chỉnh độ acid

2.311

Natri sulfit

Sodium Sulfite

2832.10.00

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột

2.312

Natri thiosulphat

Sodium Thiosulphate

2832.30.00

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

2.313

Neotam

Neotame

2922.49.00

Chất điều vị, chất tạo ngọt

2.314

Nhôm amoni sulphat

Aluminium Ammonium Sulphate

2833.22.10

Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ

2833.22.90

2.315

Nhôm kali sulphat

Aluminium Potassium Sulphate

2833.22.10

Chất điều chỉnh độ acid

2833.22.90

2.316

Nhóm lecithin

Lecithins

2923.20.10

Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa

2.317

Nhôm silicat

Aluminium Silicate

2842.10.00

Chất chống đông vón

2.318

Nhựa guaiac

Guaiac Resin

1301.90.90

Chất chống oxy hóa

2.319

Nisin

Nisin

2941.90.00

Chất bảo quản

2.320

Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose

Sucrose oligoesters type I and type II

2915.90.90

Chất nhũ hóa, chất ổn định

2.321

Ortho-phenylphenol

Ortho-Phenylphenol

2907.19.00

Chất bảo quản

2.322

Oxyd calci

Calcium oxyde

2522.10.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

2.323

2825.90.00

2.324

Oxyd Magnesi

Magnesium oxyde

2519.90.10

Chất chống đông vón

2.325

2519.90.90

2.326

Papain

Papain

3507.90.00

Enzym, chất điều vị

2.327

Parika oleoresin

Parika oleoresin

3301.90.90

Phẩm màu

2.328

Pectin

Pectins

1302.20.00

Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy

2.329

Pentakali triphosphat

Pentapotassium triphosphate

2835.39.90

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

2.330

Pentanatri triphosphat

Pentasodium triphosphate

2835.39.90

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

2.331

Phosphated Distarch Phosphat

Phosphated Distarch Phosphate

3505.10.90

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

2.332

Phức clorophyl đồng

Chlorophyll Copper Complex

3203.00.10

Phẩm màu

2.333

Phức clorophyl đồng (muối Natri, kali của nó)

Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts

3203.00.10

Phẩm màu

2.334

Polydimethyl siloxan

Polydimethylsiloxane

3910.00.90

Chất Chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa

2.335

Polyetylen glycol

Polyethylene Glycol

3907.20.90

Chất chống tạo bọt, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày

2.336

Các muối Polyoxyethylen:

– Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat

– Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat

– Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat

– Polyoxyethylen (20) sorbitan monostearat

– Polyoxyethylen (40) stearat

– Polyoxyethylen (8) stearat

– Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat

Polyoxyethylens:

– Polyoxyethylene (20) sorbitan tristearate

– Polyoxyethylene (20) sorbitan monolaurate

– Polyoxyethylene (20) sorbitan monopalmitate

– Polyoxyethylene (20) sorbitan monostearate

– Polyoxyethylene (40) stearate

– Polyoxyethylene (8) stearate

– Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate

3402.13.90

Chất nhũ hóa

2.337

Polyvinyl alcohol

Polyvinyl alcohol

3905.30.10

Chất làm bóng, chất làm dầy

2.338

Polyvinylpyrolidon

Polyvinylpyrrolidone

3905.99.10

Chất ổn định, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày

2.339

Polyvinylpyrolidon, không tan

Polyvinylpyrolidon, insoluble

3905.99.90

Chất ổn định màu, chất ổn định

2.340

Ponceau 4R

Ponceau 4R

3204.19.00

Phẩm màu

2.341

Propyl galat

Gallate, Propyl

2918.29.90

Chất chống oxy hóa

2.342

Propyl pra- Hydroxybenzoat

Propyl pra- Hydroxybenzoate

2918.29.90

Chất bảo quản

2.343

Propylen glycol alginat

Propylene glycol alginate

3913.10.00

Chất làm dầy, chất ổn định

2.344

Protease

Protease (A. orysee var.)

3507.90.00

Enzym, chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định, chất làm bóng

2.345

Pullulan

Pullulan

3913.90.30

Chất làm bóng, chất làm dầy

2.346

Quinolin

Quinoline Yellow

3204.12.10

Phẩm màu

2.347

Sáp vi tinh thể

Microcrystalline Wax

2712.90.90

Chất làm bóng, chất tạo bọt

2.348

Shellac

Shellac

1301.90.40

Chất làm bóng

2.349

Siro polyglycitol

Polyglycitol syrup

1702.20.00

Chất tạo ngọt

2.350

Starch acetate, Este hóa với Acetic anhydrid

Starch acetate, Esterified with Acetic anhydride

3505.10.90

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

2.351

Starch acetate, este hóa với Vinyl Axetat

Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate

3505.10.90

Chất xử lý bột

2.352

Starch Natri Octenyl Succinat

Starch Sodium Octenyl Succinate

3505.10.10

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định

3505.10.90

2.353

Steviol glycosid

Steviol glycosides

2938.90.00

Chất tạo ngọt

2.354

Sucralose

Sucralose

2940.00.00

Chất tạo ngọt

2.355

Sucroglyxerid

Sucroglycerides

3824.99.70

Chất nhũ hóa

2.356

Sucrose acetat isobutyrat

Sucrose acetate isobutyrate

2940.00.00

Chất nhũ hóa

2.357

Sulphua dioxyd

Sulfur Dioxyde

2811.29.20

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

2.358

Sunset yellow FCF

Sunset Yellow FCF

3204.12.90

Phẩm màu

2.359

Tartrazin

Tartrazine

3204.19.00

Phẩm màu

2.360

Tert-Butylhydroquinon (TBHQ)

Tertiary Butylhydroquinone

2907.29.90

Chất chống oxy hóa

2.361

Tinh bột đã được xử lý bằng acid

Acid-Treated Starch

3505.10.10

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định

3505.10.90

2.362

Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm

Alkaline Treated Starch

3505.10.10

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định

3505.10.90

2.363

Tinh bột đã khử màu

Bleached Starch

3505.10.10

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định

3505.10.90

2.364

Tinh bột xử lý oxy hóa

oxydized Starch

3505.10.10

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định

3505.10.90

2.365

Tinh bột, xử lý bằng enzim

Enzyme-Treated Starches

3505.10.10

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định

3505.10.90

2.366

Triacetin

Triacetin

2915.39.90

Chất mang, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm

2.367

Lutein este từ Tageteserecta

Lutein esters from Tageteserecta

3203.00.10

Phẩm màu

2.368

Chất chiết xuất từ quả lý chua đen

Blackcurrant extract

3203.00.10

Phẩm màu

2.369

Màu ngô tím

Purple corn colour

3203.00.10

Phẩm màu

2.370

Chất chiết xuất từ cà rốt đen

Black carrot extract

3203.00.10

Phẩm màu

2.371

Màu khoai lang tím

Purple sweet potato colour

3203.00.10

Phẩm màu

2.372

Màu củ cải đỏ

Red radish colour

3203.00.10

Phẩm màu

2.373

Gardenia yellow

Gardenia yellow

3203.00.10

Phẩm màu

2.374

Acid tannic (Tannin)

Tannic acid (Tannins)

3201.90.00

Phẩm màu, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

2.375

Natridiacetat

Sodium diacetate

2915.29.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất tạo phức kim loại

2.376

Natridehydroacetat

Sodium dehydroacetate

2932.20.90

Chất bảo quản

2.377

Acid metatartaric

Metatartaric acid

2918.13.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

2.378

Dinatrisuccinat

Disodium succinate

2917.19.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất điều vị

2.379

Chiết xuất hương thảo

Rosemary extract

1302.19.90

Chất chống oxy hóa

2.380

Gômarabic biến tính bằng acid octenyl succinic (OSA)

Octenyl succinic acid (OSA) modified gum arabic

1301.20.00

Chất nhũ hóa

2.381

Magnesi dihydrodiphosphat

Magnesium dihydrogendiphosphate

2835.29.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định

2.382

Mannoprotein của nấm men

Yeast mannoproteins

2102.20.90

Chất ổn định

2.383

Magnesisterat

Magnesium stearate

2915.70.30

Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất làm dày

2.384

Dioctyl natri sulfosu ccinat

Dioctyl sodium sulfosuccinate

2917.19.00

Chất nhũ hóa, chất làm ẩm

2.385

Natri nhôm phosphat, dạng bazo

Sodium aluminium phosphate, basic

2835.29.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

2.386

4-hexylresorcinol

Hexylresorcinol, 4-

2907.19.90

Chất chống oxi hóa, chất giữ màu

2.387

Hydrogenated poly-1-decenes

Hydrogenated poly-1-decenes

2934.99.30

Chất làm bóng

2.388

Sápoxidised polyethylene

Oxidised polyethylene wax

3404.90.90

Chất làm bóng

2.389

Calciperoxyd

Calcium peroxide

2825.90.00

Chất xử lý bột

2.390

Rebaudiosid A từ multiple gene donors expressed in Yarrowialipolytica

Rebaudioside A from multiple gene donors expressed in Yarrowialipolytica

2938.90.00

Chất tạo ngọt

2.391

Copolyme ghép của Polyvinyl alcohol (PVA) – Polyethylen glycol (PEG)

Polyvinyl alcohol (PVA) -polyethylene glucol (PEG) graft co-polymer

3905.91.90

Chất làm bóng, chất ổn định, chất kết dính

2.392

Natripolyacrylat

Sodium polyacrylate

3906.90.92

Chất ổn định

2.393

Cyclotetraglucose

Cyclotetraglucose

2940.00.00

Chất mang

2.394

Siro cyclotetraglucose

Cyclotetraglucose syrup

2940.00.00

Chất mang

2.395

Amaranth

Amaranth

3203.00.10

Phẩm màu

3

Dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩm

3.1

Bao bì, dụng cụ bằng nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

Bao bì, dụng cụ bằng nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

3923

3.1.1

Hộp nhựa tổng hợp chứa đựng thực phẩm

3923.10.90

3.1.2

Bao, túi, màng bọc nhựa tổng hợp chứa đựng thực phẩm

3923.21.99

3923.29.90

3.1.3

Bình, chai, lọ, các sản phẩm tương tự

3923.30.90

3.1.4

Nút, nắp, mũ, van, nắp đậy tương tự

3923.50.00

3.1.5

Thùng chứa, bể chứa, ống dẫn thực phẩm, các SP tương tự

3923.90.90

3.1.6

Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp bằng nhựa tổng hợp

3924.10.90

3.2

Bao bì, dụng cụ bằng cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

Bao bì, dụng cụ bằng cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

4014

3.2.1

Núm vú của chai cho trẻ em ăn và các loại tương tự

4014.90.10

3.2.2

Vú cao su (cho trẻ em)

4014.90.10

05/04/2018

Bộ Y Tế - BAN HÀNH DANH MỤC THỰC PHẨM, PHỤ GIA THỰC PHẨM, CHẤT HỖ TRỢ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM VÀ DỤNG CỤ, VẬT LIỆU BAO GÓI, CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM

Hiệu lực HẾT HIỆU LỰC

TOP
error: Content is protected !!